- 1Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 1Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 2Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2016/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 19 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ VÀ CAO ĐẲNG NGHỀ NĂM HỌC 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021;
Thực hiện Công văn số 282/HĐND-TT ngày 20/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc thống nhất ban hành Quy định tạm thời mức thu học phí trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng nghề;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 67/TTr-LĐTBXH ngày 31 tháng 3 năm 2016 và Báo cáo thẩm định số 100/BC-STP ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời mức tạm thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Mức thu học phí hệ chính quy
Khối ngành | Chuyên ngành | Trình độ cao đẳng nghề | Trình độ trung cấp nghề | Trình độ sơ cấp |
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 1. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội | 285.000đ/SV/tháng | 250.000đ/HV/tháng | 215.000đ/HV/tháng |
2. Nông, lâm nghiệp, thủy sản | 308.000đ/SV/tháng | 270.000đ/HV/tháng | 232.000đ/HV/tháng | |
3. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 445.000đ/SV/tháng | 390.000đ/HV/tháng | 335.000đ/HV/tháng | |
4. An ninh, quốc phòng | 490.000đ/SV/tháng | 430.000đ/HV/tháng | 370.000đ/HV/tháng | |
5. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 524.000đ/SV/tháng | 460.000đ/HV/tháng | 395.000đ/HV/tháng | |
6. Báo chí và thông tin; pháp luật | 255.000đ/SV/tháng | 220.000đ/HV/tháng | 190.000đ/HV/tháng | |
Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch | 1. Toán, thống kê | 278.000đ/SV/tháng | 240.000đ/HV/tháng | 205.000đ/HV/tháng |
2. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 360.000đ/SV/tháng | 310.000đ/HV/tháng | 265.000đ/HV/tháng | |
3. Nghệ thuật | 418.000đ/SV/tháng | 360.000đ/HV/tháng | 310.000đ/HV/tháng | |
4. Khoa học tự nhiên | 545.000đ/SV/tháng | 470.000đ/HV/tháng | 405.000đ/HV/tháng | |
5. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 626.000đ/SV/tháng | 540.000đ/HV/tháng | 465.000đ/HV/tháng | |
6. Dịch vụ vận tải | 626.000đ/SV/tháng | 540.000đ/HV/tháng | 465.000đ/HV/tháng | |
Nhóm 3: Y dược | Sức khỏe | 418.000đ/SV/tháng | 360.000đ/HV/tháng | 310.000đ/HV/tháng |
Nhóm 4: Các ngành khác | Các ngành khác | 568.000đ/SV/tháng | 490.000đ/HV/tháng | 422.000đ/HV/tháng |
2. Mức thu học phí theo phương thức giáo dục thường xuyên
Học phí đào tạo đại học và giáo dục nghề nghiệp thực hiện theo phương thức giáo dục thường xuyên áp dụng mức không vượt quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp chưa thực hiện tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Các đối tượng thu, không thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, tổ chức thu và sử dụng học phí thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các trường đào tạo nghề công lập, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 37/2015/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 2Nghị quyết 126/2015/NQ-HĐND quy định mức học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập của tỉnh Sơn La từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 3Nghị quyết 189/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk năm học 2015 – 2016
- 4Thông tư 12/2016/TT-BGDĐT Quy định Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 7Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí giáo dục mầm non từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức thu học phí các chương trình học tiếng Anh với giáo viên người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 36a/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với ngành nghề đào tạo trung cấp nghề và cao đẳng nghề từ năm 2016-2017 đến năm 2020-2021 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 12Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2019 về bảng đơn giá đào tạo nghề Điện công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp cho trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
- 13Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 14Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 2Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 4Nghị quyết 37/2015/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 5Nghị quyết 126/2015/NQ-HĐND quy định mức học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập của tỉnh Sơn La từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 6Nghị quyết 189/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk năm học 2015 – 2016
- 7Thông tư 12/2016/TT-BGDĐT Quy định Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 10Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của thành phố Hà Nội
- 11Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí giáo dục mầm non từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức thu học phí các chương trình học tiếng Anh với giáo viên người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 36a/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với ngành nghề đào tạo trung cấp nghề và cao đẳng nghề từ năm 2016-2017 đến năm 2020-2021 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 15Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2019 về bảng đơn giá đào tạo nghề Điện công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp cho trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 03/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Thân Đức Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực