Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2023/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 17 tháng 03 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan tham mưu giúp quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy định tại Quyết định này là cơ sở ban hành đơn giá đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới ba tháng có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước theo phương thức đặt hàng, giao nhiệm vụ.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 20 nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng, gồm:
1. Nghề Cốt thép - Hàn: Trình độ đào tạo: Sơ cấp; thời gian đào tạo: 430 giờ (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Nghề Nề - Hoàn thiện: Trình độ đào tạo: Sơ cấp; thời gian đào tạo: 390 giờ (Chi tiết tại Phụ lục II).
3. Nghề Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp: Trình độ đào tạo: Sơ cấp; thời gian đào tạo: 380 giờ (Chi tiết tại Phụ lục III).
4. Nghề Lâm sinh - Trồng và chăm sóc dổi: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 226 giờ (Chi tiết tại Phụ lục IV).
5. Nghề Du lịch sinh thái - Du lịch cộng đồng: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục V).
6. Nghề Chăn nuôi - Thú y - Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục VI).
7. Nghề Trồng cây công nghiệp - Trồng và chăm sóc cây cà phê: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục VII).
8. Nghề Chăn nuôi - Nuôi và chăm sóc lợn rừng lai: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục VIII).
9. Nghề Chăn nuôi - Thú y - Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục IX).
10. Nghề Lâm sinh - Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 140 giờ (Chi tiết tại Phụ lục X).
11. Nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 140 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XI).
12. Nghề Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây mắc ca: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 120 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XII).
13. Nghề Kỹ thuật cây cao su - Cạo mủ cao su: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 120 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XIII).
14. Nghề Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành máy kéo nông nghiệp: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 120 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XIV).
15. Nghề Lâm sinh - Trồng và chăm sóc dược liệu bằng phương pháp hữu cơ: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 116 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XV).
16. Nghề Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây sâm dây: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 116 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XVI).
17. Nghề Trồng cây công nghiệp - Trồng, chăm sóc cây tiêu: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 114 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XVII).
18. Nghề Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây sơn tra: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 110 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XVIII).
19. Nghề Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây sâm Ngọc Linh: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 107 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XIX).
20. Nghề Trồng trọt và bảo vệ thực vật - Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 104 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XX).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 27 tháng 03 năm 2023.
2. Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1. Hàng năm (trước ngày 20/12) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp tình hình thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CỐT THÉP - HÀN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 430 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 21,95 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 2,06 | 72 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 19,89 | 358 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 3,29 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: 1800mm x 1800mm | 2,06 |
2 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,06 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,06 |
4 | Máy hàn | Điện áp nguồn: 160 - 240V Tần số: 50/60Hz Công suất đầu ra: 5,2KVA | 5,56 |
5 | Máy cắt sắt | Đường kính đá: Ø 355mm Dòng điện: 220 V~ Tần số: 50 Hz Công suất: 2300 W | 2,78 |
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giáo trình học tập | Quyển | Giáo trình được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn. | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Bộ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Theo mẫu quy định | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/1 lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng (3 bộ/1 lớp) | 0,09 |
10 | Đinh đóng cốt pha gỗ | Kg | Loại thông dụng | 0,29 |
11 | Ván cốt pha | Tấm | Loại thông dụng | 0,86 |
12 | Xà beng bẩy đinh | Cái | Loại thông dụng | 0,17 |
13 | Kìm cộng lực | Cái | Loại thông dụng | 0,17 |
14 | Vam uốn thép | Cái | Loại thông dụng | 0,29 |
15 | Xe beng uốn cốt thép | Cái | Loại thông dụng | 0,29 |
16 | Thép vằn phi 10 | Cây | Loại thông dụng | 0,57 |
17 | Thép hình các loại | Kg | Loại thông dụng | 5,49 |
18 | Dây kẽm buộc | Kg | Loại thông dụng | 0,29 |
19 | Thước tầm | Cái | Loại thông dụng | 0,29 |
20 | Ống cân nước lấy thăng bằng | M | Loại thông dụng | 0,86 |
21 | Dây cước xây | M | Loại thông dụng | 2,00 |
22 | Chổi đót | Cái | Loại thông dụng | 0,29 |
23 | Găng tay | Đối | Loại thông dụng | 1,00 |
24 | Đá cắt | Viên | Loại thông dụng | 0,29 |
25 | Bộ mũi khoan 1-10 mm | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
26 | Dũa cầm tay | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
27 | Đá mài | Viên | Loại thông dụng | 0,29 |
28 | Thép cuộn phi 6-8 | Kg | Loại thông dụng | 0,5 |
29 | Thép tấm | Tấm | Loại thông dụng | 0,20 |
30 | Bình gas | Bình | Loại thông dụng | 0,11 |
31 | Bình oxy | Bình | Loại thông dụng | 0,11 |
32 | Que hàn F25 | Kg | Loại thông dụng | 1,49 |
33 | Kính hàn | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
34 | Mỏ cắt | Cái | Loại thông dụng | 0,17 |
35 | Bản vẽ kết cấu | Tờ | Loại thông dụng - A3 | 1,00 |
36 | Bản vẽ tổ chức thi công | Tờ | Loại thông dụng - A3 | 1,00 |
37 | Chi phí thuê vận chuyển vật tư, thiết bị | Đồng | Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về | 1,00 |
38 | Hỗ trợ công tác phí đào tạo lưu động | Đồng | Theo quy định | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 | Khu học lý thuyết | 1,7 | 72 | 122,4 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 358 | 1.432 |
3 | Khu chức năng, hạ tầng khác | 0 | 0 | 0 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NỀ - HOÀN THIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 390 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 19,16 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 2,66 | 93 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 16,50 | 297 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 2,87 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 2,93 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,93 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 4,87 |
4 | Máy trộn bê tông | Loại thông dụng trên thị trường | 8,60 |
5 | Máy cắt gạch | Loại thông dụng trên thị trường | 0,80 |
6 | Xe rùa | Loại thông dụng trên thị trường | 18,60 |
7 | Ván khuôn công nghiệp | Loại thông dụng trên thị trường | 4,17 |
8 | Máy mài tay 1 đá | Loại thông dụng trên thị trường | 3,60 |
9 | Giàn giáo | Loại thông dụng trên thị trường | 11,11 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên dụng cụ, vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy A4 | Tờ | Loại thông dụng | 15,00 |
2 | Giấy A3 | Tờ | Loại thông dụng | 15,00 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | Loại thông dụng | 0,06 |
4 | Viết | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
6 | Sổ lên lớp | Quyển | Loại thông dụng | 0,03 |
7 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
8 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | Loại thông dụng | 0,03 |
9 | Xà phòng | Kg | Loại thông dụng | 0,20 |
10 | Điện | Kw | Loại thông dụng | 35,00 |
11 | Giáo trình học tập | Quyển | Giáo trình được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn. | 1,00 |
12 | Pin | Chiếc | 1.5V loại thông dụng | 0,29 |
13 | Bản vẽ kết cấu | Tờ | Loại thông dụng - A3 | 1,00 |
14 | Bản vẽ kiến trúc | Tờ | Loại thông dụng - A3 | 1,00 |
15 | Bản vẽ tổ chức thi công | Tờ | Loại thông dụng - A3 | 1,00 |
16 | Bản vẽ hệ thống cấp điện công trình | Tờ | Loại thông dụng - A3 | 1,00 |
17 | Bản vẽ hệ thống cấp nước công trình | Tờ | Loại thông dụng - A3 | 1,00 |
18 | Cát xây | M3 | Loại thông dụng | 0,40 |
19 | Cát tô | M3 | Loại thông dụng | 0,20 |
20 | Xi măng | Bao | Loại thông dụng - PC40 | 1,00 |
21 | Đá 1x2 | M3 | Loại thông dụng | 0,014 |
22 | Đá 4x6 | M3 | Loại thông dụng | 0,09 |
23 | Gạch xây 6 lỗ 8.5 x 11.5 x 18.5 | Viên | Loại thông dụng | 50,00 |
24 | Gạch thẻ | Viên | Loại thông dụng | 5,71 |
25 | Xô xách hồ | Cái | Loại thông dụng - 8 lít | 0,49 |
26 | Xô xách nước | Cái | Loại thông dụng - 20 lít | 0,29 |
27 | Bồn đựng nước | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
28 | Đinh các loại | Kg | Loại thông dụng | 0,29 |
29 | Thước thủy (Ni - vô) | Cái | Loại thông dụng | 0,29 |
30 | Máng đựng hồ | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
31 | Bàn chà | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
32 | Nước sạch | M3 | Loại thông dụng | 1,00 |
33 | Thước cuộn | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
34 | Bay xây | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
35 | Bay tô | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
36 | Bay chỉ + lỡ | Cái | Loại thông dụng | 0,43 |
37 | Thước tầm | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
38 | Xẻng | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
39 | Cuốc | Cái | Loại thông dụng | 0,14 |
40 | Xà beng | Cây | Loại thông dụng | 0,06 |
41 | Cào cỏ | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
42 | Dây cước | Cuộn | Loại thông dụng | 0,40 |
43 | Ống nhựa mềm | Cuộn | Loại thông dụng | 0,06 |
44 | Bàn kéo nhựa | Cái | Loại thông dụng | 0,26 |
45 | Thước cuộn vải loại 30m | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
46 | Bạt | M | Loại thông dụng | 0,29 |
47 | Xà phòng chống thấm | Cục | Loại thông dụng | 0,14 |
48 | Ô gió | Cái | Loại thông dụng | 0,30 |
49 | Sơn nội thất 18 lít | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
50 | Sơn nội thất 1 lít | Hộp | Loại thông dụng | 0,06 |
51 | Vôi | Bao | Loại thông dụng | 0,57 |
52 | Con lăn sơn | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
53 | Cọ quét | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
54 | Kính trang trí | M2 | Loại thông dụng | 0,29 |
55 | Lề cửa sắt | Cái | Loại thông dụng | 0,86 |
56 | Xà gồ | Cây | Loại thông dụng (7cm x 14cm) | 0,43 |
57 | Tôn lợp mái | M2 | Loại thông dụng | 1,43 |
58 | Vít bắn tôn | Bì | Loại thông dụng | 0,06 |
59 | Đầm sắt | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
60 | Đồ bảo hộ | Bộ | Loại thông dụng | 1,00 |
61 | Chi phí thuê vận chuyển vật tư, thiết bị | Đồng | Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về | 1,00 |
62 | Hỗ trợ công tác phí đào tạo lưu động | Đồng | Theo quy định | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 | Khu học lý thuyết | 1,7 | 93 | 158,1 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 297 | 1.188 |
3 | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY NÔNG NGHIỆP - VẬN HÀNH, SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 380 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 18,82 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 2,43 | 85 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 16,39 | 295 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 2,82 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 2,3 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 2,3 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,3 |
4 | Bảng viết bút lông | Loại 1,2 x 2m | 2,3 |
5 | Bút lông | Loại thông dụng trên thị trường | 2,3 |
6 | Máy cắt cỏ | Loại thông dụng trên thị trường | 3,8 |
7 | Máy cưa | Loại thông dụng trên thị trường | 3,8 |
8 | Máy nổ diesel | Loại thông dụng trên thị trường | 3,8 |
9 | Máy nén khí | Công suất: 8-12 Kw | 15,4 |
10 | Máy mài 2 đá | Đường kính đá mài: ≥ 350mm | 11,1 |
11 | Máy khoan | Loại có trọng lượng: ≤ 100kg | 2,8 |
12 | Đe | Loại có trọng lượng: ≤ 100kg | 3,3 |
13 | Vam 3 chấu | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 11,1 |
15 | Khay đựng chi tiết | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 15,4 |
16 | Ê tô | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,1 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giáo trình học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn. | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
11 | Dao cạo roong | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,49 |
12 | Ổ cắm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
13 | Phích cắm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
14 | Dây điện | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
15 | Đuôi đèn | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
16 | Bóng điện | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,23 |
17 | Mỡ | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 2,23 |
18 | Giấy nhám vải | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
19 | Nhớt 2 kỳ | Bình | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
20 | Nhớt 4 kỳ | Bình | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
21 | Keo dán roong | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
22 | Chất tẩy rỉ sét | Lọ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
23 | Bình xịt nhớt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
24 | Bạt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 |
25 | Giấy làm roong | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
26 | Cát xoáy xupáp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
27 | Can nhựa | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
28 | Bàn chải sắt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
29 | Bàn chải nhựa | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
30 | Đồ bảo hộ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
31 | Chế hòa khí | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
32 | Bugi | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
33 | Ống xăng | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
34 | Cục lọc xăng | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
35 | Đầu bò | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
36 | Cần khởi động | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
37 | Cùm tay lái | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
38 | Dây ga | Dây | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
39 | Tay ga | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
40 | Lam | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
41 | Xích | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
42 | Trục các đăng | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
43 | Cao su cùm cần | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
44 | Đầu chụp bugi | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
45 | Bộ côn ly tâm | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
46 | Trục khuỷu động cơ diesel | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,12 |
47 | Cụm xy lanh, pít tông xéc măng động cơ diesel | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
48 | Xupáp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
49 | Bạc trục khuỷu | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
50 | Kim phun | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
51 | Đầu kim phun | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
52 | Ốc xả nước | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
53 | Ống dầu cao áp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
54 | Đũa | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
55 | Lọc dầu | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
56 | Bơm nhớt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
57 | Bơm cao áp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
58 | Bộ côn ép | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
59 | Lưỡi gà (chỗ hút) | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,23 |
60 | Đường ống nước phi 90 | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
61 | Xăng | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
62 | Dầu | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (Giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 | Khu học lý thuyết | 1,7 | 85 | 144,5 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 295 | 1.180 |
3 | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC DỔI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 226 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh
- Trồng và chăm sóc dổi trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghị chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 11,72 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,89 | 31 giờ/ 35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 10,83 | 195 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 1,76 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Loại cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,45 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800)mm | 0,45 |
3 | Bảng phụ | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,36 |
4 | Máy bơm | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,72 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn. | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Viết lông viết bảng | Cây | Loại thông dụng | 0,06 |
5 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
6 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
7 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
8 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
9 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
10 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Cây dổi giống | Cây | Đạt tiêu chuẩn | 5,00 |
13 | Phân lân | Kg | Loại thông dụng | 5,00 |
14 | Vôi bột | Kg | Loại thông dụng | 2,51 |
15 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông dụng | 10,00 |
16 | Thuốc trừ kiến, mối | Kg | Loại thông dụng | 0,10 |
17 | Khẩu trang | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
18 | Bao tay cao su | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
19 | Bao tay vải | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
20 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông dụng | 14,17 |
21 | Phân urê | Kg | Loại thông dụng | 14,17 |
22 | Phân kali | Kg | Loại thông dụng | 14,17 |
23 | Chế phẩm vườn sinh thái loại 100 ml | Chai | Loại thông dụng | 0,20 |
24 | Đồng sun-phat (98%) | Kg | Loại thông dụng | 0,20 |
25 | Thuốc Anvil 50EC (1 lít) | Chai | Loại thông dụng |
|
26 | Thuốc Tilt (100 ml) | Chai | Loại thông dụng | 0,20 |
27 | Vi khuẩn đối kháng Bacilus (500ml) | Chai | Loại thông dụng | 0,20 |
28 | Thuốc trừ sâu (500ml) | Chai | Loại thông dụng | 0,10 |
29 | Thuốc N-Hum (bổ sung Ca, Mg, SiO2) - 500ml | Chai | Loại thông dụng | 0,20 |
30 | Túi nilon ghép cây | Kg | Loại thông dụng | 0,05 |
31 | Kéo cắt cành | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
32 | Dao ghép | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng trung bình của 01 người học (giờ) | Định mức sử dụng trung bình của 01 người học (m2 x giờ) |
1 | Khu học lý thuyết | 1,7 | 31 | 52,7 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 195 | 780 |
3 | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DU LỊCH SINH THÁI - DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 11,03 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 1,26 | 44 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 9,78 | 176 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 1,66 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường | 1,49 |
2 | Máy chiếu | Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800)mm | 1,49 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,49 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn. | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Thực phẩm chế biến món ăn địa phương (Gà làng) | Kg | Thực phẩm đảm bảo tươi sống, hợp vệ sinh. | 0,49 |
11 | Thực phẩm chế biến món ăn địa phương (Thịt heo địa phương) | Kg | Thực phẩm đảm bảo tươi, hợp vệ sinh. | 0,49 |
12 | Thực phẩm chế biến món ăn địa phương (Cá suối) | Kg | Thực phẩm đảm bảo tươi, hợp vệ sinh | 0,49 |
13 | Thực phẩm chế biến món ăn địa phương (Rau rừng) | Kg | Thực phẩm đảm bảo tươi, hợp vệ sinh | 0,49 |
14 | Thực phẩm chế biến cơm lam (Nếp…) | Kg | Thực phẩm đảm bảo vệ sinh. | 0,49 |
15 | Thực phẩm chế biến đồ uống (Bột cà phê) | Kg | Thực phẩm đảm bảo hợp vệ sinh, còn hạn sử dụng | 0,20 |
16 | Thực phẩm chế biến đồ uống (Trà xanh) | Kg | Thực phẩm đảm bảo tươi | 0,49 |
17 | Thực phẩm chế biến đồ uống (Cam) | Kg | Thực phẩm đảm bảo vệ sinh. | 0,49 |
18 | Nếp than chế biến rượu cần | Kg | Thực phẩm đảm bảo vệ sinh. | 0,49 |
19 | Ghè rượu | Cái | Loại 10 lít | 0,17 |
20 | Gia vị (Muối, hạt nêm, tỏi, hành ….) | Kg | Đảm bảo hợp vệ sinh | 0,20 |
21 | Ly nhựa | Cái | Loại dùng 1 lần 25ml | 5,00 |
22 | Chén nhựa | Cái | Loại dùng 1 lần | 2,00 |
23 | Đũa | Đôi | Loại dùng 1 lần | 2,00 |
24 | Tạp dề | Cái | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,29 |
25 | Than | Kg | Khô, đảm bảo cháy | 2,00 |
26 | Sữa đặc có đường | Lon | Loại 1 lít | 0,20 |
27 | Chăn đắp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,31 |
28 | Chiếu | Cái | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,31 |
29 | Chổi | cái | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,31 |
30 | Màng chụp | Cái | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,31 |
31 | Cây lau nhà | Cái | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,31 |
32 | Nước rửa chén | Chai | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,31 |
33 | Thìa cà phê | Cái | Loại thông dụng trên thị trường. | 1,00 |
34 | Phin pha cà phê | Cái | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,31 |
35 | Bếp, bàn ăn, củi | Cái | Loại thông dụng trên thị trường. | 0,09 |
36 | Bộ cồng chiêng (Thuê mướn) | Đồng | Nhạc cụ đảm bảo tiếng vang chuẩn khi đánh. | 1,00 |
37 | Trang phục dân tộc (Sử dụng xuyên suốt khoá học 100 giờ) | Đồng | Trang phục có hoa văn phù hợp dân tộc địa phương | 1,00 |
38 | Thuê vận chuyển vật tư, thiết bị | Đồng | Tùy vào khối lượng vận huyển, 2 chuyến đi và về | 1,00 |
39 | Phương tiện di chuyển (Xăng xe, công tác phí) | Đồng |
| 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 44 | 7,8 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 176 | 704 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
| 0 | 0 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI - THÚ Y - NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề nuôi và phòng trị bệnh cho lợn trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 10,93 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 1,37 | 48 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 9,56 | 172 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 1,64 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 1,37 |
2 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 1,37 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 1,37 |
4 | Máy ép cám viên | Máy chạy bằng xăng, công suất động cơ 8, viên cám ép ra có đường kính 3-4mm, dài 10-20mm | 0,83 |
5 | Máy hàn | Điện áp nguồn: 160 - 240V Tần số: 50/60Hz Công suất đầu ra: 5,2KVA | 1,66 |
6 | Cân đồng hồ | Phạm vi đo: ≤ 100kg | 3,33 |
7 | Bình vận chuyển, bảo quản vắc -xin | Thể tích: 06 lít | 9,05 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
11 | Lợn giống | Con | >15 kg | 0,11 |
12 | Bột úm | Kg | Loại thông dụng | 0,49 |
13 | Que phối giống | Cái | Loại thông dụng | 0,49 |
14 | Tinh lợn | Lọ | Loại thông dụng | 0,11 |
15 | Chậu nhựa | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
16 | Khăn sạch | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
17 | Ủng đi chân | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
18 | Găng tay cao su | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
19 | Nhiệt kế | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
20 | Bóng đèn sưởi | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
21 | Kìm bấm răng, bấm đuôi | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
22 | Khay | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
23 | Dao thiến | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
24 | Xi lanh | Cái | Loại thông dụng | 0,49 |
25 | Panh | Cái | Loại thông dụng | 0,49 |
26 | Kim tiêm số 7 | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
27 | Kim tiêm số 12 | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
28 | Kim tiêm 18G | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
29 | Bơm tiêm | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
30 | Hộp inox đựng dụng cụ | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
31 | Hộp đựng kim | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
32 | Núm uống tự động | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
33 | Máng tập ăn cho lợn con | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
34 | Cám hỗn hợp cho lợn hậu bị | Kg | Loại thông dụng | 0,49 |
35 | Cám hỗn hợp cho lợn nái nuôi con | Kg | Loại thông dụng | 0,49 |
36 | Cám tập ăn cho lợn con | Kg | Loại thông dụng | 0,49 |
37 | Cám hỗn hợp cho lợn thịt | Kg | Loại thông dụng | 0,49 |
38 | Cám hỗn hợp cho lợn đực giống | Kg | Loại thông dụng | 0,49 |
39 | Bột ngô | Kg | Loại thông dụng | 1,00 |
40 | Bột cá | Kg | Loại thông dụng | 0,49 |
41 | Cám gạo | Kg | Loại thông dụng | 1,00 |
42 | Thuốc sắt | Lọ | Loại thông dụng | 0,06 |
43 | Bio coc | Lọ | Loại thông dụng | 0,06 |
44 | Thuốc tím 1% | Gói | Loại thông dụng | 0,49 |
45 | Cồn I-ốt | Chai | Loại thông dụng | 0,06 |
46 | Thuốc khử trùng chuồng trại | Chai | Loại thông dụng | 0,06 |
47 | Thuốc điều trị các loại bệnh trên lợn | Lọ | Loại thông dụng | 2,00 |
48 | Vắc-xin | Lọ | Loại thông dụng | 0,11 |
49 | Chi phí thuê vận chuyển vật tư, thiết bị | Đồng |
|
|
50 | Hỗ trợ công tác phí đào tạo lưu động | Đồng |
|
|
4. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 ) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 | Khu học lý thuyết | 1,7 | 48 | 81,6 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 172 | 688 |
3 | Khu chức năng, hạ tầng khác | 0 | 0 | 0 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
| 11,23 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 1,06 | 37 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 10,17 | 183 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) |
| 1,68 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu : ≥ 1800mm x 1800mm | 0,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,571 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,571 |
4 | Bảng viết phấn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,742 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng | 0,03 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Dao ghép | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
13 | Cuốc đất | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
14 | Mai | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
15 | Dao cắt bầu | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
16 | Cào cỏ | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
17 | Dây ni-lông ghép cây | Cuộn | Loại thông thường | 0,06 |
18 | Phân NPK | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
19 | Vôi | Kg | Loại thông thường | 4,29 |
20 | Phân urê | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
21 | Phân đạm sun-phát | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
22 | Phân vi lượng | Kg/lít | Loại thông thường | 4,29 |
23 | Phân lân | Kg | Loại thông thường | 4,29 |
24 | Phân kali | Kg | Loại thông thường | 2,77 |
25 | Phân chuồng | Kg | Loại thông thường | 10,00 |
26 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
27 | Kéo cắt cành | Cái | Loại thông thường | 1,00 |
28 | Cưa | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
29 | Găng tay cao su | Đôi | Loại thông thường | 1,00 |
30 | Găng tay vải, khẩu trang | Bộ | Loại thông thường | 1,00 |
31 | Ca | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
32 | Xô | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
33 | Can đựng nước | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
34 | Cân | Cái | Loại thông thường | 0,09 |
35 | Thuốc trừ sâu, rệp, mối | Lít/kg | Loại thông thường | 0,11 |
36 | Thuốc trừ bệnh | Lít/kg | Loại thông thường | 0,11 |
37 | Bạt | Mét | Loại thông thường | 0,71 |
38 | Bình phun thuốc | Cái | Loại thông thường | 0,03 |
39 | Thước dây | Cái | Loại thông thường | 0,23 |
40 | Cây cà phê giống | Cây | Loại thông thường | 5,00 |
41 | Dây cước | Cuộn | Loại thông thường | 0,23 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 37 | 62,9 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 183 | 732 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI - NUÔI VÀ CHĂM SÓC LỢN RỪNG LAI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 11,23 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 1,06 | 37 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 10,17 | 183 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 1,68 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu : ≥ 1800mm x 1800mm | 0,571 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,571 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,571 |
4 | Bảng viết phấn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,742 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu phát tay | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Phấn viết bảng | Hộp | Loại thông dụng | 0,03 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Bình bảo quản, vận chuyển vắc-xin | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
13 | Bộ dụng cụ tiểu phẩu | Bộ | Loại thông dụng | 0,06 |
14 | Cân đồng hồ | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
15 | Chậu | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
16 | Dao | Cái | Loại thông dụng | 0,14 |
17 | Kéo | Cái | Loại thông dụng | 0,14 |
18 | Panh | Cái | Loại thông dụng | 0,14 |
19 | Khay | Cái | Loại thông dụng | 0,14 |
20 | Xi-lanh mica | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
21 | Kim tiêm | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
22 | Kìm bấm răng | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
23 | Núm uống | Cái | Loại thông dụng | 0,14 |
24 | Bộ đồ bảo hộ lao động (khẩu trang, bao tay) | Bộ | Loại thông dụng | 1,00 |
25 | Điện năng | Kw | Loại thông dụng | 0,49 |
26 | Lợn rừng lai (đực) | Con | >15 kg | 0,06 |
27 | Lợn rừng lai (cái) | Con | >15 kg | 0,06 |
28 | Thức ăn tinh chứa nhiều thành phần đạm, khoáng chất | Kg | Loại thông dụng | 2,77 |
29 | Thức ăn tinh chứa nhiều chất bột đường | Kg | Loại thông dụng | 5,57 |
30 | Thức ăn hỗn hợp | Kg | Loại thông dụng | 2,77 |
31 | Vắc-cin phòng bệnh | Lọ | Loại thông dụng | 0,14 |
32 | Thuốc điều trị các loại bệnh trên lợn | Lọ | Loại thông dụng | 2,00 |
33 | Thuốc bổ các loại | Lọ | Loại thông dụng | 1,20 |
34 | Hóa chất khử trùng tiêu độc | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
35 | Premix khoáng | Kg | Loại thông dụng | 0,17 |
36 | Muối hạt | Bì | Loại thông dụng | 1,00 |
37 | Dây dù | M | Loại thông dụng | 0,57 |
38 | Máy phun khử trùng tiêu độc | Máy | Loại thông dụng | 0,03 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 37 | 62,9 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 183 | 732 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác | 0 | 0 | 0 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI - THÚ Y - NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 11,23 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 1,06 | 37 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 10,17 | 183 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 1,68 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu : ≥ 1800mm x 1800mm | 0,571 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,571 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,571 |
4 | Bảng viết phấn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,742 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0.06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng | 0,03 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Bình bảo quản, vận chuyển vắc-xin | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
13 | Cuốc | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
14 | Cân đồng hồ | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
15 | Chậu | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
16 | Kéo | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
17 | Panh | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
18 | Khay | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
19 | Xi-lanh mica | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
20 | Kim tiêm | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
21 | Máng ăn, uống | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
22 | Tro ca | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
23 | Bộ đồ bảo hộ lao động (khẩu trang, bao tay) | Bộ | Loại thông dụng | 1,00 |
24 | Điện năng | Kw | Loại thông dụng | 0,49 |
25 | Chi phí thuê trâu, bò (đực) | Con | Loại thông dụng | 0,11 |
26 | Chi phí thuê trâu, bò (cái ) | Con | Loại thông dụng | 0,11 |
27 | Thức ăn tinh chứa nhiều thành phần đạm, khoáng chất | Kg | Loại thông dụng | 2,77 |
28 | Thức ăn tinh chứa nhiều chất bột đường | Kg | Loại thông dụng | 5,57 |
29 | Thức ăn xanh, thô | Kg | Loại thông dụng | 16,66 |
30 | Thức ăn hỗn hợp | Kg | Loại thông dụng | 2,77 |
31 | Vắc-xin phòng bệnh | Lọ | Loại thông dụng | 0,11 |
32 | Thuốc điều trị các loại bệnh trên trâu bò | Lọ | Loại thông dụng | 1,00 |
33 | Thuốc bổ các loại | Lọ | Loại thông dụng | 1,20 |
34 | Hóa chất khử trùng tiêu độc | Lít | Loại thông dụng | 0,11 |
35 | Premix khoáng | Kg | Loại thông dụng | 0,17 |
36 | Muối hạt | Kg | Loại thông dụng | 1,00 |
37 | Đá liếm | Viên | Loại thông dụng | 0,06 |
38 | Giống cỏ | Kg | Loại thông dụng | 5,57 |
39 | Long não | Bì | Loại thông dụng | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 37 | 62,9 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 183 | 732 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG KEO, BẠCH ĐÀN, THÔNG LÀM NGUYÊN LIỆU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 140 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh
- Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 7,4 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,4 | 14 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 7 | 126 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 1,11 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,46 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng 2500 Ansilumnent Màn chiêu tối thiểu: 1800 x1801 mm | 0,46 |
3 | Máy in | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,37 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,29 |
5 | Bảng viết | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,34 |
6 | Máy bơm | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,72 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Bút lông | Cây | Loại thông dụng | 0,06 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Cuốc cỏ | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
13 | Cuốc đất | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
14 | Rựa | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
15 | Rơm | Bao | Loại thông dụng | 0,57 |
16 | Cào cỏ | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
17 | Ống dẻo | Mét | Loại thông dụng | 2,86 |
18 | Phân NPK | Kg | Loại thông dụng | 8,57 |
19 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông dụng | 4,51 |
20 | Phân chuồng | Kg | Loại thông dụng | 10,00 |
21 | Đạm urê | Kg | Loại thông dụng | 3,00 |
22 | Phân Kali | Kg | Loại thông dụng | 3,00 |
23 | Phân lân (Văn Điển) | Kg | Loại thông dụng | 5,00 |
24 | Phân lân (Super Lân) | Kg | Loại thông dụng | 5,00 |
25 | Vôi | Kg | Loại thông dụng | 2,86 |
26 | Kéo cắt cành | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
27 | Cưa | Cái | Loại thông dụng | 0,14 |
28 | Mũ vải | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
29 | Găng tay cao su | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
30 | Găng tay vải | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
31 | Ca | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
32 | Xô | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
33 | Can đựng nước | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
34 | Cân | Cái | Loại thông dụng | 0,29 |
35 | Dây điện | Mét | Loại thông dụng | 1,43 |
36 | Thuốc trừ sâu, rệp | Lít | Loại thông dụng | 0,17 |
37 | Thuốc trừ bệnh | Lít | Loại thông dụng | 0,17 |
38 | Bạt | Mét | Loại thông dụng | 0,71 |
39 | Ủng | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
40 | Phích điện | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
41 | Cây keo giống | Cây | Loại đảm bảo tiêu chuẩn | 10,00 |
42 | Cây bạch đàn giống | Cây | Loại đảm bảo tiêu chuẩn | 10,00 |
43 | Cây thông giống | Cây | Loại đảm bảo tiêu chuẩn | 10,00 |
44 | Dây cước | Cuộn | Loại thông dụng | 0,20 |
45 | Thước dây | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 14 | 23,8 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 126 | 504 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM - TRỒNG NẤM SÒ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 140 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) |
| 7,35 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,46 | 16 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 6,89 | 124 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 1,10 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,46 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,46 |
3 | Máy in | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,37 |
4 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,46 |
5 | Bảng viết | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,34 |
6 | Máy bơm | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,72 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng | 0,03 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Xẻng | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
13 | Mùn cưa | Kg | Loại thông dụng | 50.00 |
14 | Cám bắp | Kg | Loại thông dụng | 2.00 |
15 | Cám gạo | Kg | Loại thông dụng | 2.00 |
16 | Túi ni-lông (19 x 37 cm) | Kg | Loại thông dụng | 0.23 |
17 | Nắp nhựa | Kg | Loại thông dụng | 0.23 |
18 | Cổ nhựa | Kg | Loại thông dụng | 0.23 |
19 | Bông | Kg | Loại thông dụng | 0,11 |
20 | Meo giống | Kg | Loại thông dụng | 2,23 |
21 | Dây thun | Kg | Loại thông dụng | 0,01 |
22 | Vôi bột | Kg | Loại thông dụng | 1,00 |
23 | Bột nhẹ | Kg | Loại thông dụng | 0,51 |
24 | Cồn | Lít | Loại thông dụng | 0,03 |
25 | Bịch phôi nấm (đã cấy) | Bịch | Loại thông dụng | 50.00 |
26 | Đèn cồn | Cái | Loại thông thường | 0,11 |
27 | Kềm cấy | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
28 | Thùng phuy | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
29 | Ẩm kế | Kg | Loại thông dụng | 0,03 |
30 | Dây treo | Kg | Loại thông dụng | 0,20 |
31 | Cây dùi lỗ | Kg | Loại thông dụng | 0,29 |
32 | Dao rạch bịch phôi | Kg | Loại thông dụng | 0,29 |
33 | Lưới đen | Mét | Loại thông dụng | 0,51 |
34 | Bạt ni-lông trắng dày | Mét | Loại thông dụng | 0,51 |
35 | Đinh | Kg | Loại thông dụng | 0,11 |
36 | Kéo | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
37 | Bình xịt thuốc | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
38 | Dây ống tưới | Mét | Loại thông dụng | 0,60 |
39 | Vòi sen | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
40 | Dây kẽm | Kg | Loại thông dụng | 0,20 |
41 | Thuốc sát trùng | Chai | Loại thông dụng | 0,23 |
42 | Bạt xanh | Mét | Loại thông dụng | 1,20 |
43 | Cây gỗ làm khung nhà trồng nấm | Cây | Loại thông dụng | 2,00 |
44 | Sàng mùn cưa | Kg | Loại thông dụng | 0,03 |
45 | Găng tay cao su | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
46 | Ca | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
47 | Xô | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
48 | Cân | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
49 | Thước dây | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
50 | Nhiệt kế | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
51 | Kiềm cắt | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
52 | Rổ nhựa | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
53 | Cuốc | Cái | Loại thông thường | 0,11 |
54 | Chi phí thuê vận chuyển vật tư, thiết bị | Đồng | Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về | 1,00 |
55 | Hỗ trợ công tác phí đào tạo lưu động | Đồng | Theo quy định | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (Giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 16 | 27,2 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 124 | 496 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác | 0 | 0 | 0 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH -TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY MẮC CA
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 6,18 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,51 | 18 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 5,67 | 102 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 0,93 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,29 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,29 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
4 | Bảng viết phấn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,34 |
5 | Máy bơm | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
6 | Máy phun thuốc bảo vệ thực vật | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng | 0,03 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Cuốc đất | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
13 | Mai | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
14 | Dao cắt bầu | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
15 | Cào cỏ | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
16 | Phân NPK | Kg | Loại thông dụng | 2,86 |
17 | Vôi | Kg | Loại thông dụng | 2,86 |
18 | Phân đạm urê | Kg | Loại thông dụng | 2,86 |
19 | Phân vi lượng | Kg (lít) | Loại thông dụng | 0,06 |
20 | Phân lân | Kg | Loại thông dụng | 2,86 |
21 | Phân kali | Kg | Loại thông dụng | 2,86 |
22 | Kéo cắt cành | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
23 | Cưa | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
24 | Găng tay cao su | Đôi | Loại thông dụng | 0,11 |
25 | Găng tay vải, khẩu trang | Bộ | Loại thông dụng | 1,00 |
26 | Ca | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
27 | Xô | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
28 | Can đựng nước | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
29 | Cân | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
30 | Thuốc trừ sâu, rệp | Lít/kg | Loại thông dụng | 0,06 |
31 | Thuốc trừ bệnh | Lít/kg | Loại thông dụng | 0,06 |
32 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông dụng | 2,86 |
33 | Phân chuồng | Kg | Loại thông dụng | 5,00 |
34 | Bình phun thuốc | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
35 | Thước dây | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
36 | Cây giống mắc ca | Cây | Loại thông dụng | 5,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 18 | 30,6 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 102 | 408 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác | 0 | 0 | 0 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÂY CAO SU - CẠO MỦ CAO SU
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 6,18 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,51 | 18 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 5,67 | 102 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 0,93 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu : ≥ 1800mm x 1800mm | 0,29 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,29 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,29 |
4 | Bảng viết phấn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,34 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng | 0,03 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Dao cạo mủ | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
13 | Khúc cây cao su | Cây | Loại thông dụng | 2.00 |
14 | Kiềng | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
15 | Máng | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
16 | Chén | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
17 | Dây buộc kiềng | Kg | Loại thông dụng | 0,06 |
18 | Móc rạch | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
19 | Rập mở miệng cạo | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
20 | Đá mài thô | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
21 | Đá mài mịn | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
22 | Đót kiểm tra độ phạm | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
23 | Thước dây | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
24 | Thước cây | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
25 | Nạo da me | Đôi | Loại thông dụng | 0,20 |
26 | Thùng chứa mủ | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
27 | Thùng trút mủ | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
28 | Vét mủ | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
29 | Máng che mưa | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
30 | Bấm lớn | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
31 | Đinh gim bấm loại lớn | Hộp | Loại thông dụng | 0,20 |
32 | Dầu hắc (nhựa đường) | Kg | Loại thông dụng | 0,20 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 18 | 30,6 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 102 | 408 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY NÔNG NGHIỆP - VẬN HÀNH MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dạy nghề dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 120 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 6,21 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,49 | 17 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 5,72 | 103 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 0,93 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm | 0,48 |
2 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm chuyên dụng. | 0,48 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,48 |
4 | Bảng viết | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,48 |
5 | Mô hình cắt bổ động cơ D8 | - Kiểu động cơ: 1 pittong - Công suất (kw): 15.2 - Số vòng quay (vòng/phút): 1500 - Dung tích xilanh (cc): 1193 - Tỉ số nén: 17 - Kích thước D x R x C (mm): 814 x 551 x 620 | 0,2 |
6 | Động cơ diesel D16 | - Hãng sản xuất: Gao Feng - Loại: Động cơ diesel, 1 xi lanh, 4 thì nằm ngang. - Buồng cháy: Phun trực tiếp Đường kính x hành trình (mm): 110 x 115 - Dung tích (l): 0,903 - Công suất (kw): 12.1 - Số vòng quay (v/ph): 2200 - Tiêu hao nhiên liệu (g/kw/h): 246,2 - Phương pháp khởi động: Quay tay - Hệ thống làm mát: Nước - Trọng lượng (kg): 150 - Kích thước D x R x C (mm): 900 x 440 x 760 | 1,31 |
7 | Động cơ Diezel D24 | - Hãng sản xuất: Jang Dong - Kiểu động cơ: 1 pittong - Công suất (kw): 15.2 - Số vòng quay (vòng/phút) : 1500 - Dung tích xilanh (cc) : 1193 - Tỉ số nén: 17 - Kích thước D x R x C (mm): 814 x 551 x 620 | 1,31 |
8 | Bộ đồ nghề tháo lắp, sửa chữa động cơ. | - Búa: 1kg, 3kg, 5kg. - Kìm: Kìm chết, kìm bấm, kìm cắt, kìm nhọn, kìm tháo phe. - Tua-vít: Dẹt, ba ke. - Vòng khóa: 8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19, 20,21,22,23,24,25,26,27. - Tuýp: 8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19, 20,21,22,23,24,25,26,27,30 - Dụng cụ tháo lắp sửa chữa bánh đà. - Dụng cụ tháo lắp bánh răng đối trọng. - Dụng cụ tháo lắp pittong. - Dụng cụ tháo lắp lò xo xu-páp. | 1,11 |
9 | Máy kéo Hinomoto E244 | Trung tâm đăng kiểm 8201.S kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường: - Thông số kích thước: + Kích thước D x R x C (mm): 2400 x 1400 x 2000. + Chiều dài cơ sở (mm): 1450. + Vết bánh xe (mm): 850/850. + Cỡ lốp (trên các trục): I: 5-12; II: 9.00 - 16. + Kích thước thùng (mm): 5600 - Tải trọng thiết kế: 500 kg - Các hệ thống tổng thành khác: + Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng: Đạt + Gương quan sát phía sau: Đạt + Khung xe: Đạt + Động cơ: D4I4 + Hệ thống truyền lực: Đạt + Bánh xe: Đạt + Hệ thống lái: Đạt + Hệ thống treo: Đạt + Hệ thống phanh (chính, đỗ): Đạt + Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: Đạt - Đăng ký xe: 82 - MK1 1904 - Giấy phép xe tập lái: Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum cấp theo định kỳ. | 1,77 |
10 | Máy kéo Mitshubishi 1650/ RT140 | Trung tâm đăng kiểm 8201.S kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường: - Thông số kích thước: + Kích thước D x R x C (mm): 5800 x 1500 x 2000. + Chiều dài cơ sở (mm): 1500+2600 + Vết bánh xe (mm): 800/840/1450 + Cỡ lốp (trên các trục): I: 4.00-12; II: 8.3 - 22. + Kích thước thùng (mm): 5600 - Tải trọng thiết kế: 500 kg - Các hệ thống tổng thành khác: + Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng: Đạt + Gương quan sát phía sau: Đạt + Khung xe: Đạt + Động cơ: D4I4 + Hệ thống truyền lực: Đạt + Bánh xe: Đạt + Hệ thống lái: Đạt + Hệ thống treo: Đạt + Hệ thống phanh (chính, đỗ): Đạt + Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: Đạt - Đăng ký xe: 82-MK1 1904 - Giấy phép xe tập lái: Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum cấp theo định kỳ. | 1,77 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng | 0,03 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Dầu diesel | Lít | Loại thông dụng | 6,00 |
13 | Nhớt động cơ | Lít | Loại thông dụng | 0,29 |
14 | Nhớt cầu | Lít | Loại thông dụng | 0,09 |
15 | Mỡ bò | Kg | Loại thông dụng | 0,09 |
16 | Xéc măng D16 | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
17 | Xéc măng D24 | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
18 | Pit-tông, xi-lanh D16 | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
19 | Pit-tông, xi-lanh D24 | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
20 | Roong máy D16 (toàn bộ máy) | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
21 | Roong máy D24 (toàn bộ máy) | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
22 | Bơm cao áp D16 | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
23 | Bơm cao áp D24 | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
24 | Kim phun D16 | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
25 | Kim phun D24 | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
26 | Mũi taro Q8 | Bộ | Loại thông dụng | 0,40 |
27 | Mũi taro Q10,12 | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
28 | Ốc cấp cò | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
29 | Ốc cụm bép | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
30 | Dàn cò động cơ D16 | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
31 | Dàn cò động cơ D24 | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
32 | Súng bơm mỡ bò | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
33 | Bầu lọc dầu nhớt máy | Bộ | Loại thông dụng | 0,11 |
34 | Mặt quy lát D16 | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
35 | Mặt quy lát D24 | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
36 | Khăn lau | Kg | Loại thông dụng | 3,40 |
37 | Khẩu trang | Cái | Loại thông dụng | 3,00 |
38 | Bao tay | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
39 | Điện năng tiêu thụ | Kw |
| 0,003 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 17 | 28,9 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 103 | 412 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC DƯỢC LIỆU BẰNG PHƯƠNG PHÁP HỮU CƠ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 116 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 6,31 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,14 | 5 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 6,17 | 111 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 0,95 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,14 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,14 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
4 | Bảng viết phấn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
5 | Máy bơm | Loại thông dụng trên thị trường | 0,28 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
11 | Cuốc cỏ | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
12 | Cuốc đất | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
13 | Rơm, lá cây mục,... (tàn dư thực vật) | Bao | Loại thông dụng | 0,60 |
14 | Cào cỏ | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
15 | Ống dẻo | Mét | Loại thông dụng | 2,78 |
16 | Cưa | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
17 | Mũ vải | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
18 | Găng tay vải | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
19 | Khẩu trang vải | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
20 | Ca | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
21 | Xô | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
22 | Can đựng nước | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
23 | Cân | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
24 | Dây điện | Mét | Loại thông dụng | 2,78 |
25 | Bạt | M2 | Loại thông dụng | 0,89 |
26 | Phích điện | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
27 | Dây nilông | Cuộn | Loại thông dụng | 0,11 |
28 | Thước cuộn | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
29 | Dao | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
30 | Cây củ giống | Cây/củ | Đảm bảo trồng | 1,00 |
31 | Rựa | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
32 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông dụng | 3,00 |
33 | Phân chuồng | Kg | Loại thông dụng | 30,00 |
34 | Chế phẩm sinh học | Kg | Loại thông dụng | 0,06 |
35 | Chế phẩm EM | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
36 | Chế phẩm Chitosan | Kg | Loại thông dụng | 0,06 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 5 | 8,5 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 111 | 444 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY SÂM DÂY
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 116 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 6,31 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,14 | 5 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 6,17 | 111 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 0,95 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,09 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,09 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
4 | Bảng viết phấn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
5 | Máy bơm | Loại thông dụng trên thị trường | 0,09 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
11 | Cuốc cỏ | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
12 | Cuốc đất | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
13 | Rơm, lá cây mục,... (tàn dư thực vật) | Bao | Loại thông dụng | 0,60 |
14 | Cào cỏ | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
15 | Ống dẻo | M | Loại thông dụng | 2,78 |
16 | Cưa | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
17 | Mũ vải | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
18 | Găng tay vải | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
19 | Khẩu trang vải | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
20 | Ca | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
21 | Xô | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
22 | Can đựng nước | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
23 | Cân | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
24 | Dây điện | M | Loại thông dụng | 2,78 |
25 | Bạt | M2 | Loại thông dụng | 0,89 |
26 | Phít điện | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
27 | Dây Nilông | Cuộn | Loại thông dụng | 0,11 |
28 | Thước cuộn | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
29 | Dao | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
30 | Giống sâm dây | Kg | Loại thông dụng | 3,00 |
31 | Rựa | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
32 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông dụng | 3,00 |
33 | Phân chuồng | Kg | Loại thông dụng | 30,00 |
34 | Chế phẩm sinh học | Kg | Loại thông dụng | 0,06 |
35 | Chế phẩm EM | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
36 | Chế phẩm Chitosan | Kg | Loại thông dụng | 0,06 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 5 | 8,5 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 111 | 444 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP - TRỒNG, CHĂM SÓC CÂY TIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 114 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 5,69 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,69 | 24 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 5,00 | 90 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 0,85 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: 1800mm x 1800mm | 0,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,57 |
3 | Máy in | Lọai có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,14 |
4 | Máy tính cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,14 |
11 | Giống cây tiêu | Cây | Đạt tiêu chuẩn | 2,00 |
12 | Thuốc kích thích ra rễ | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
13 | Phân chuồng hoai mục | Kg | Loại thông dụng | 5,00 |
14 | Phân lân | Kg | Loại thông dụng | 5,00 |
15 | Phân đạm | Kg | Loại thông dụng | 2,00 |
16 | Phân kali | Kg | Loại thông dụng | 2,00 |
17 | Phân bón lá | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
18 | Vôi | Kg | Loại thông dụng | 3,00 |
19 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông dụng | 5,00 |
20 | Thuốc trừ sâu/bệnh | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
21 | Thuốc mối | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
22 | Thuốc diệt cỏ | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
23 | Khẩu trang | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
24 | Găng tay | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
25 | Dao phát | Cái | Loại thông dụng | 0.20 |
26 | Cuốc | Cái | Loại thông dụng | 0.20 |
27 | Xẻng | Cái | Loại thông dụng | 0.20 |
28 | Kéo cắt cành, kéo tỉa lá | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
29 | Bình tưới ô-roa | Bình | Loại thông dụng | 0,20 |
30 | Bình phun thuốc | Bình | Loại thông dụng | 0,03 |
31 | Thước dây 50m | Cuộn | Loại thông dụng | 0,03 |
32 | Trụ trồng tiêu | Trụ | Loại thông dụng | 0,06 |
33 | Xô pha thuốc | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
34 | Ủng cao su | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
35 | Quần áo mưa phun thuốc bqor vệ thực vật | Bộ | Loại thông dụng | 0,20 |
36 | Kính bảo hộ lao động | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
37 | Chậu bón phân | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
38 | Xà phòng | Cục | Loại thông dụng | 1,00 |
39 | Giấy vệ sinh | Cuộn | Loại thông dụng | 1,00 |
| Tổng |
|
|
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 24 | 40,8 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 90 | 360 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY SƠN TRA
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 110 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 5,46 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,69 | 24 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 4,78 | 86 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 0,82 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,28 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,28 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,28 |
4 | Bảng viết phấn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,34 |
5 | Máy bơm | Loại thông dụng trên thị trường | 0,056 |
6 | Máy phun thuốc bảo vệ thực vật | Loại thông dụng trên thị trường | 0,056 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Phấn viết bảng | Hộp | Loại thông dụng | 0,03 |
11 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
12 | Cuốc đất | Cái | Loại thông thường | 0,12 |
13 | Mai | Cái | Loại thông thường | 0,12 |
14 | Dao cắt bầu | Cái | Loại thông thường | 0,12 |
15 | Cào cỏ | Cái | Loại thông thường | 0,12 |
16 | Phân NPK | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
17 | Vôi | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
18 | Phân đạm urê | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
19 | Phân vi lương | Kg/lít | Loại thông thường | 0,06 |
20 | Phân lân | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
21 | Phân kali | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
22 | Kéo cắt cành | Cái | Loại thông thường | 1,00 |
23 | Cưa | Cái | Loại thông thường | 0,12 |
24 | Găng tay cao su | Đôi | Loại thông thường | 0,12 |
25 | Găng tay vải, khẩu trang | Bộ | Loại thông thường | 1,00 |
26 | Ca | Cái | Loại thông thường | 0,12 |
27 | Xô | Cái | Loại thông thường | 0,12 |
28 | Can đựng nước | Cái | Loại thông thường | 0,12 |
29 | Cân | Cái | Loại thông thường | 0,03 |
30 | Thuốc trừ sâu, rệp | Lít/kg | Loại thông thường | 0,06 |
31 | Thuốc trừ bệnh | Lít/kg | Loại thông thường | 0,06 |
32 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông thường | 2,86 |
33 | Phân chuồng | Kg | Loại thông thường | 5,00 |
34 | Bình phun thuốc | Cái | Loại thông thường | 0,03 |
35 | Thước dây | Cái | Loại thông thường | 0,20 |
36 | Cây giống mắc ca | Cây | Đạt tiêu chuẩn | 10,00 |
37 | Hạt giống | Gam | Đạt tiêu chuẩn | 20,00 |
38 | Cành giống | Cành | Đạt tiêu chuẩn | 1,00 |
39 | Túi bầu ni-lông | Kg | Loại thông thường | 0,06 |
40 | Băng ghép cây tự huỷ | Cuộn | Loại thông thường | 0,06 |
41 | Thuốc kích thích ra rễ | Chai | Loại thông thường | 0,06 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 24 | 40,8 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 86 | 344 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY SÂM NGỌC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Đào tạo nghề dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 107 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 5,81 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,14 | 5 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 5,67 | 102 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 0,87 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 0,14 |
2 | Máy vi tính | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,14 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
4 | Bảng viết phấn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,14 |
5 | Máy bơm | Loại thông dụng trên thị trường | 0,28 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
11 | Cuốc cỏ | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
12 | Cuốc đất | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
13 | Rơm, lá cây mục,... (tàn dư thực vật) | Bao | Loại thông dụng | 0,60 |
14 | Cào cỏ | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
15 | Ống dẻo | Mét | Loại thông dụng | 2,78 |
16 | Cưa | Cái | Loại thông dụng | 0,03 |
17 | Mũ vải | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
18 | Găng tay vải | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
19 | Khẩu trang vải | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
20 | Ca | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
21 | Xô | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
22 | Can đựng nước | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
23 | Cân | Cái | Loại thông dụng | 0,06 |
24 | Dây điện | Mét | Loại thông dụng | 2,78 |
25 | Bạt | M2 | Loại thông dụng | 0,89 |
26 | Phích điện | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
27 | Dây ni-lông | Cuộn | Loại thông dụng | 0,11 |
28 | Thước cuộn | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
29 | Dao | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
30 | Sâm Ngọc Linh giống | Cây/củ | Đảm bảo trồng | 1,00 |
31 | Rựa | Cái | Loại thông dụng | 0,11 |
32 | Phân vi sinh | Kg | Loại thông dụng | 3,00 |
33 | Phân chuồng | Kg | Loại thông dụng | 30,00 |
34 | Chế phẩm sinh học | Kg | Loại thông dụng | 0,06 |
35 | Chế phẩm EM | Lít | Loại thông dụng | 0,06 |
36 | Chế phẩm Chitosan | Kg | Loại thông dụng | 0,06 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 5 | 8,5 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 102 | 408 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT - QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Đào tạo nghề dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 104 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | ĐVT | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp (ĐMLĐTT) | Giờ | 5,05 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | Giờ | 0,77 | 27 giờ/35 học viên |
2 | Định mức giờ dạy thực hành | Giờ | 4,28 | 77 giờ/18 học viên |
II | Định mức lao động gián tiếp (ĐMLĐGT) | Giờ | 0,76 | 15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị, đồ dùng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước phông chiếu: 1800mm x 1800mm | 0,57 |
2 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,57 |
3 | Máy in | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,14 |
4 | Máy tính cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 |
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn | 1,00 |
2 | Vở | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
3 | Bút | Cây | Loại thông dụng | 1,00 |
4 | Hồ sơ học nghề | Tờ | Loại thông dụng | 1,00 |
5 | Giấy thi, giấy kiểm tra | Tờ | Loại thông dụng | 5,00 |
6 | Chứng chỉ tốt nghiệp | Cái | Theo mẫu quy định | 1,00 |
7 | Khung khen, giấy khen, tiền khen thưởng | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
8 | Nước uống (khai giảng, bế giảng) | Thùng | Loại thông dụng | 0,06 |
9 | Hồ sơ tốt nghiệp | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp) | 0,09 |
10 | Giấy A0 | Tờ | Loại thông dụng | 0,14 |
11 | Quần áo bảo hộ | Bộ | Loại thông dụng | 1,00 |
12 | Kính bảo hộ | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
13 | Ủng cao su | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
14 | Mũ bao hộ | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
15 | Khẩu trang | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
16 | Bao tay | Đôi | Loại thông dụng | 1,00 |
17 | Bình phun thuốc điện | Bình | Loại thông dụng | 0,09 |
18 | Xô pha thuốc | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
19 | Cốc đong thuốc bảo vệ thực vật | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
20 | Thuốc trừ cỏ lưu dẫn | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
21 | Thuốc trừ cỏ cháy | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
22 | Thuốc trừ cỏ chọn lọc | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
23 | Thuốc trừ cỏ tiền nảy mầm, hậu nảy mầm | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
24 | Thuốc trừ sâu gây độc qua đường tiêu hoá | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
25 | Thuốc trừ sâu gây độc qua đường tiếp xúc | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
26 | Thuốc trừ sâu gây độc qua đường hô hấp | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
27 | Thuốc trừ bệnh nấm | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
28 | Thuốc trừ bệnh loại vi khuẩn | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
29 | Thuốc trừ bệnh loại vi rút | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
30 | Phân bón lá trung lượng | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
31 | Phân bón lá vi lượng | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
32 | Phân bón lá hữu cơ | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
33 | Phân bón lá đa lượng | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
34 | Thuốc kích thích rễ | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
35 | Thuốc diệt chuột | Kg | Loại thông dụng | 0,12 |
36 | Thuốc trừ ốc | Kg | Loại thông dụng | 0,12 |
37 | Thuốc trừ tuyến trùng | Lít | Loại thông dụng | 0,10 |
38 | Thuốc diệt kiến, mối | Kg | Loại thông dụng | 0,12 |
39 | Bạt che mưa | M2 | Loại thông dụng | 0,51 |
40 | Xà phòng rửa tay | Cục | Loại thông dụng | 1,00 |
41 | Giấy vệ sinh | Cuộn | Loại thông dụng | 1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 27 | 45,9 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 77 | 308 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
- 1Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 30/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với 09 ngành, nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính Phụ lục I và Phụ lục II tại Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 50/2024/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 9Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 34/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 17Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 18Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 20Quyết định 3560/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025
- 21Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Nghị định 24/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 23Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 24Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 25Quyết định 30/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 26Quyết định 11/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với 09 ngành, nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 27Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 28Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính Phụ lục I và Phụ lục II tại Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 10 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 29Quyết định 50/2024/QĐ-UBND năm 2024 định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 05/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra