Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 360/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 1.223 (một nghìn hai trăm hai mươi ba) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình (có Phụ lục I, II và III kèm theo).
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành trực thuộc: Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố xây dựng quy trình điện tử thực hiện đối với từng thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến theo ngành, lĩnh vực quản lý tại Điều 1 Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, kết nối với Cổng Dịch vụ công quốc gia; Thường xuyên rà soát, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp VNPT Thái Bình cập nhật các dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, kết nối với Cổng Dịch vụ công quốc gia; tổng hợp, theo dõi kết quả triển khai thực hiện của các đơn vị trong tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG TTHC MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4
STT | Tên lĩnh vực | Tổng số TTHC 3 cấp | Số TTHC/DVC cấp tỉnh | Số TTHC/DVC cấp huyện | Số TTHC/DVC cấp xã | Mức độ 3 | Mức độ 4 | GHI CHÚ | |||||
đang giải quyết | DVC | đang giải quyết | DVC | đang giải quyết | DVC | Tổng số DVC | Tỷ lệ % | Tổng số DVC | Tỷ lệ % | ||||
1 | Kế hoạch và Đầu tư | 163 | 130 | 85 | 21 | 21 | 12 | 0 | 106 | 65 | 60 | 37 | Đạt yêu cầu |
2 | Tài chính | 10 | 6 | 6 | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 100 | 3 | 30 | Đạt yêu cầu |
3 | Xây dựng | 55 | 45 | 35 | 10 | 8 | 0 | 0 | 43 | 78 | 21 | 38 | Đạt yêu cầu |
4 | Nội vụ | 130 | 78 | 56 | 37 | 20 | 15 | 15 | 91 | 70 | 46 | 35 | Đạt yêu cầu |
5 | Giao thông vận tải | 123 | 102 | 63 | 10 | 7 | 11 | 7 | 77 | 63 | 42 | 34 | Đạt yêu cầu |
6 | Tài nguyên và MT | 96 | 89 | 57 | 5 | 1 | 2 | 0 | 58 | 60 | 29 | 30 | Đạt yêu cầu |
7 | Tư pháp | 173 | 105 | 91 | 32 | 16 | 36 | 28 | 135 | 78 | 83 | 48 | Đạt yêu cầu |
8 | Ban QL KKT | 50 | 50 | 43 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43 | 86 | 27 | 54 | Đạt yêu cầu |
9 | Khoa học và Công nghệ | 59 | 59 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 85 | 18 | 31 | Đạt yêu cầu |
10 | Giáo dục và Đào tạo | 75 | 50 | 32 | 25 | 17 | 0 | 0 | 49 | 65 | 25 | 33 | Đạt yêu cầu |
11 | Thông tin và truyền thông | 39 | 33 | 33 | 6 | 6 | 0 | 0 | 39 | 100 | 22 | 56 | Đạt yêu cầu |
12 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100 | 88 | 78 | 7 | 7 | 5 | 5 | 90 | 90 | 52 | 52 | Đạt yêu cầu |
13 | Công thương | 123 | 107 | 70 | 16 | 10 | 0 | 0 | 80 | 65 | 38 | 31 | Đạt yêu cầu |
14 | Lao động, Thương binh và Xã hội | 164 | 115 | 71 | 32 | 23 | 17 | 8 | 102 | 62 | 53 | 32 | Đạt yêu cầu |
15 | Y tế | 180 | 175 | 119 | 3 | 3 | 2 | 2 | 124 | 69 | 55 | 31 | Đạt yêu cầu |
16 | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 137 | 117 | 112 | 15 | 13 | 5 | 1 | 126 | 92 | 55 | 40 | Đạt yêu cầu |
TỔNG | 1.677 | 1.349 | 1.001 | 223 | 156 | 105 | 66 | 1.223 | 72,9 | 629 | 38 |
|
DANH MỤC 1.001 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH ÁP DỤNG TẠI TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Thái Bình).
STT | TÊN DỊCH VỤ CÔNG/TTHC | LĨNH VỰC | MỨC ĐỘ | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC CỦA UBND TỈNH | DVC DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH |
1 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
2 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
3 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 5 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Thành lận và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
9 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
11 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hiên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
12 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
13 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
14 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
15 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
16 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
17 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
18 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
19 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
20 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
21 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
22 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
23 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
24 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
25 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
26 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
27 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
28 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
29 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
30 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | v |
31 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
32 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
33 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
34 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
35 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
36 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
37 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
38 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
39 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
40 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
41 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
42 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
43 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
44 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
45 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
46 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
48 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
49 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
50 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
51 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
52 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
53 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
54 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
55 | Đàng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
56 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
57 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
58 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
59 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
60 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
61 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
62 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
63 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
64 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
65 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
66 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
68 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | v |
69 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
70 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
71 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
72 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
73 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
74 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
75 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | x |
76 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
77 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
78 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
79 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
80 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 26I3/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
81 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
82 | Chấm dứt hoạt động VP điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | 3 | Số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
|
83 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội. môi trường | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
84 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
85 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 3 | Số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 |
|
1 | Mua hóa đơn lẻ | Lĩnh vực Quản lý công sản | 3 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
|
2 | Mua quyển hóa đơn | Lĩnh vực Quản lý công sản | 4 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
|
3 | Thanh toán chi phí có liên quan đến xử lý tài sản công | Lĩnh vực Quản lý công sản | 3 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
|
4 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Lĩnh vực Quản lý công sản | 3 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
|
5 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Lĩnh vực quản lý giá | 3 | Số 339/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
|
6 | đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Lĩnh vực tin học- thống kê | 4 | Số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | x |
1 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Lĩnh vực Nhà ở | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
2 | Thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Lĩnh vực Nhà ở | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
3 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
4 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II, III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
6 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
7 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp cá nhân bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
10 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
11 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 3 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
12 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
13 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
14 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
17 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
18 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
19 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | Số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
|
20 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê, mua | Lĩnh vực Nhà ở | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | x |
21 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | 4 | Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
|
22 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | Lĩnh vực Giám định tư pháp | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
23 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Lĩnh vực Giám định tư pháp | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
24 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Lĩnh vực Giám định tư pháp | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
25 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
26 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
27 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
28 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 | x |
29 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
30 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
31 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa. tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
32 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) | Lĩnh vực Cấp phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
33 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) | Lĩnh vực Cấp phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
34 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
|
35 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 4 | Số 3365/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | x |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quản lý nhà nước về công tác thanh niên | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quản lý nhà nước về công tác thanh niên | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
3 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
4 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
5 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
6 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
7 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
8 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
9 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
11 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
12 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
13 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
| Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
14 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
15 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
16 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
17 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
18 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
19 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
20 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
21 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
22 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
23 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
24 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
25 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
26 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
27 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
28 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
29 | Thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
30 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
31 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
32 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 3 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
33 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
34 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
35 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
36 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
37 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | 4 | Số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
38 | Phê duyệt điều lệ Hội | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | x |
39 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
40 | Đổi tên Hội | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
41 | Hội tự giải thể | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
42 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | x |
43 | Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
44 | Công nhận ban vận động thành lập Hội. | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ | 4 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
45 | Thành lập Hội. | Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ |
| Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | x |
46 | Thủ tục cấp; cấp lại chứng chỉ hành nghề văn thư lưu trữ | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ | 3 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 |
|
47 | Thủ tục cấp bản sao, chứng thực lưu trữ | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ | 3 | Số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | x |
48 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | x |
49 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | x |
50 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | x |
51 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua-Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
52 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | x |
53 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 3 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
54 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 4 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
55 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua-Khen thưởng | 4 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
56 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ.ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng | 4 | Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bàng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bi tước quyền sử dụng | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
4 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
5 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
|
6 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
7 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
8 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
9 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
10 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
11 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
12 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
13 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
14 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
15 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | x |
16 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
17 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | x |
18 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | x |
19 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
20 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
21 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
22 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | x |
23 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
24 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
25 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
26 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
27 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | x |
28 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
29 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
30 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
31 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
32 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
34 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
35 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
37 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
38 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
39 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
40 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Lĩnh vực đường bộ | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
42 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
43 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
44 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
45 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
48 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
49 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | 3 | Số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
50 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
51 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
52 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
53 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
54 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
55 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
56 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
|
57 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
|
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
59 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
60 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
61 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 3 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
62 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Lĩnh vực hàng hải | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
63 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | Lĩnh vực hàng hải | 4 | Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 |
|
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
4 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày |
|
14 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
15 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
16 | Giãn tiến độ đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
17 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
19 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
20 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
21 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. | Lĩnh vực đầu tư | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
22 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
23 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. | Lĩnh vực đầu tư | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
24 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế. | Lĩnh vực quản lý công sản | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
25 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. | Lĩnh vực quản lý công sản | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
26 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế. | Lĩnh vực quản lý công sản | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
27 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyên, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
28 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
29 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 3 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
30 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
31 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Lĩnh vực xây dựng | 4 | Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
|
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
33 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
34 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
35 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các KCN. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
36 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
37 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
38 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 |
|
39 | Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
40 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
41 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
42 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 4 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
43 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | Lĩnh vực bảo vệ môi trường | 3 | Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | x |
1 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Lĩnh vực quốc tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
2 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Lĩnh vực quốc tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Lĩnh vực quốc tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Lĩnh vực quốc tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
5 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Lĩnh vực hộ tịch | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
6 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Lĩnh vực nuôi con nuôi | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
7 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Lĩnh vực nuôi con nuôi | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
8 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
11 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
12 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
13 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
14 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
15 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
16 | Hợp nhất công ty luật | Lĩnh vực luật sư | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
17 | Sáp nhập công ty luật | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
18 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
19 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
21 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Lĩnh vực luật sư | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
22 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
23 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
25 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
26 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
27 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Lĩnh vực tư vấn pháp luật | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 | x |
28 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
29 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
30 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
31 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
32 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
33 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
34 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
35 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
36 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chúng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
37 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Lĩnh vực công chứng | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
38 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Lĩnh vực công chứng | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
39 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
40 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
41 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
42 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
43 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
44 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
45 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
46 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
47 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
48 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Lĩnh vực công chứng | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
49 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
50 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
51 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
52 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
53 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
54 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
55 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định tư pháp | 4 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | Lĩnh vực giám định tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
57 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Lĩnh vực giám định tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
58 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
59 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
60 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
61 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
62 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
63 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực trọng tài thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
64 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
65 | Thay đổi thành viên của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 3 | Quyết định Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
66 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
67 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
68 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Lĩnh vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
69 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
70 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
71 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
72 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
73 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
74 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
75 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
76 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực hòa giải thương mại | 3 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
77 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
78 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
79 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
80 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
81 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản. | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
82 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
83 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
84 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Lĩnh vực đấu giá tài sản | 4 | Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|
85 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
86 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị. tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
87 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | x |
88 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
89 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
90 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
91 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | 3 | Số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
|
1 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
2 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
3 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
4 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
5 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
6 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
7 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
10 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
11 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
13 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
14 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
15 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
16 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
17 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
18 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
19 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
20 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
23 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
24 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
25 | Mua sáng chế, sáng kiến | Khoa học và Công nghệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
26 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
27 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
28 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Khoa học và Công nghệ | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
29 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
31 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
32 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
33 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
34 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
35 | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
36 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế). | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
37 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ hạt nhân | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
38 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
39 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
40 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
41 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
42 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
43 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
44 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
45 | Đăng ký công bố họp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
46 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ. quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
47 | Công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
48 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
49 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 4 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 |
|
50 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | Số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | x |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
10 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
11 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
12 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | 3 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
13 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
15 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
16 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
17 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
18 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
19 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
20 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
21 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
22 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
23 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
24 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
25 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
26 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục và đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
27 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Hệ thống văn bản, chứng chỉ | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
28 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quy chế thi, tuyển sinh | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
29 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
30 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Giáo dục và đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
31 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và Đào tạo | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
32 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 | Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | x |
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
2 | Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Môi trường | 3 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | Môi trường | 3 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
6 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
7 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
8 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
9 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có nhũng thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
10 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
11 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | 4 | Số 2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
|
12 | Kê khai thẩm định tờ khai đối với phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường | Môi trường | 4 | Số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 |
|
13 | Kê khai thẩm định tờ khai đối với phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | Môi trường | 4 | Số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 |
|
14 | Kê khai thẩm định tờ khai đối với phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, thị trấn | Môi trường | 4 | Số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 |
|
15 | Giao khu vực biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
16 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
17 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
18 | Trả lại khu vực biển | Biển và hải đảo | 4 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
19 | Thu hồi khu vực biển | Biển và hải đảo | 4 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
20 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
21 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
22 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 3 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
23 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 4 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
24 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển và hải đảo | 4 | Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
|
25 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | 4 | Số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
|
26 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | 4 | Số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
|
27 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | 4 | Số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
|
28 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Đo đạc, bản đồ | 4 | Số 1959/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
|
29 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Khai thác thông tin | 3 | Số 1959/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
|
30 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Khai thác thông tin | 3 | Số 1959/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
|
31 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
32 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
33 | Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
35 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
36 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
37 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
38 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
39 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
40 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
41 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
42 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
43 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
44 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
45 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
46 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Tài nguyên Khoáng sản | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
47 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
48 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
49 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
50 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
51 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Tài nguyên Khoáng sản | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
52 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | Lĩnh vực Đất đai | 4 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
53 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
54 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
55 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
56 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
57 | Thu hồi GCN đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất. chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Lĩnh vực Đất đai | 3 | Số 2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
|
1 | Cấp giấy phép bưu chính | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Lĩnh vực Bưu chính | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
7 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Lĩnh vực Báo chí | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
8 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Lĩnh vực Báo chí | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
9 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Lĩnh vực Báo chí | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
10 | Cho phép họp báo (trong nước) | Lĩnh vực Báo chí | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
11 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Lĩnh vực Báo chí | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
12 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
13 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
14 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
15 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
16 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
17 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
18 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
19 | Cấp giấy phép hoạt động in | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | x |
21 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
22 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày |
|
23 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
24 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
25 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
26 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
27 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
28 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
|
29 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 4 | Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
|
30 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 1306/QĐ-UBND ngày |
|
31 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
|
32 | Cấp giấy phép nhập khau xuất bản phẩm không kinh doanh | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
|
33 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản | 3 | Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
|
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
6 | Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
7 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
10 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 | x |
12 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
13 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
19 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
21 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thu y | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
24 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Lĩnh vực thú y | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 | x |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Lĩnh vực thú y | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
26 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
27 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
28 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
29 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiên nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
30 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
31 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
32 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
33 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý. hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
34 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 | x |
35 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
| 4 |
|
|
36 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| 4 |
| x |
37 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. | Lĩnh vực thủy sản | 3 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
39 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Lĩnh vực thủy sản | 4 | Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Lĩnh vực thủy sản |