Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1717/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 672a/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh về việc ban hành kế hoạch xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 47/TTr-SCT ngày 02 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Sở Công Thương phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và Viễn thông Đắk Nông cập nhật thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến | Theo mức độ |
I. Thủ tục hành chính mức độ 4 (51 TTHC) | ||
1. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||
1 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Mức độ 4 |
2 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Mức độ 4 |
3 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Mức độ 4 |
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Mức độ 4 |
5 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Mức độ 4 |
6 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Mức độ 4 |
2. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||
7 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Mức độ 4 |
8 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Mức độ 4 |
9 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh | Mức độ 4 |
10 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh | Mức độ 4 |
11 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Mức độ 4 |
12 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Mức độ 4 |
3. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
13 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Mức độ 4 |
14 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Mức độ 4 |
4. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | ||
15 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Mức độ 4 |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Mức độ 4 |
17 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Mức độ 4 |
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Mức độ 4 |
19 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Mức độ 4 |
20 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Mức độ 4 |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Mức độ 4 |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Mức độ 4 |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Mức độ 4 |
5. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||
24 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | Mức độ 4 |
6. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | ||
25 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | Mức độ 4 |
7. Lĩnh vực Giám định thương mại | ||
26 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Mức độ 4 |
27 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Mức độ 4 |
8. Lĩnh vực Điện | ||
28 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Mức độ 4 |
29 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Mức độ 4 |
9. Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
30 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Mức độ 4 |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Mức độ 4 |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Mức độ 4 |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Mức độ 4 |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải do Sở Công Thương thực hiện | Mức độ 4 |
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Mức độ 4 |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Mức độ 4 |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải do Sở Công Thương thực hiện | Mức độ 4 |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn do Sở Công Thương thực hiện | Mức độ 4 |
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Mức độ 4 |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Mức độ 4 |
41 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Mức độ 4 |
42 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Mức độ 4 |
43 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Mức độ 4 |
44 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Mức độ 4 |
10. Lĩnh vực Hóa chất | ||
45 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Mức độ 4 |
46 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Mức độ 4 |
47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Mức độ 4 |
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Mức độ 4 |
11. Lĩnh vực Dầu khí | ||
49 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Mức độ 4 |
50 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Mức độ 4 |
51 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Mức độ 4 |
II. TTHC mức độ 3 (79 TTHC) | ||
1. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||
52 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Mức độ 3 |
53 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Mức độ 3 |
54 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Mức độ 3 |
55 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Mức độ 3 |
56 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Mức độ 3 |
57 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Mức độ 3 |
58 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Mức độ 3 |
59 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Mức độ 3 |
60 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Mức độ 3 |
61 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Mức độ 3 |
62 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Mức độ 3 |
63 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Mức độ 3 |
64 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Mức độ 3 |
65 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Mức độ 3 |
66 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Mức độ 3 |
67 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Mức độ 3 |
68 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Mức độ 3 |
2. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||
69 | Đăng ký thực hiện Đề án xúc tiến thương mại | Mức độ 3 |
3. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
70 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Mức độ 3 |
71 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Mức độ 3 |
72 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Mức độ 3 |
4. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | ||
73 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Mức độ 3 |
74 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Mức độ 3 |
75 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Mức độ 3 |
76 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Mức độ 3 |
77 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Mức độ 3 |
78 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Mức độ 3 |
79 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Mức độ 3 |
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Mức độ 3 |
81 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Mức độ 3 |
82 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Mức độ 3 |
83 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Mức độ 3 |
84 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Mức độ 3 |
85 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Mức độ 3 |
86 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Mức độ 3 |
87 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Mức độ 3 |
88 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Mức độ 3 |
5. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||
89 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Mức độ 3 |
90 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Mức độ 3 |
91 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | Mức độ 3 |
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Mức độ 3 |
93 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Mức độ 3 |
94 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | Mức độ 3 |
6. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | ||
95 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Mức độ 3 |
7. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương | ||
96 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Mức độ 3 |
8. Lĩnh vực Điện | ||
97 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Mức độ 3 |
98 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Mức độ 3 |
99 | Cấp mới thẻ an toàn điện | Mức độ 3 |
100 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. | Mức độ 3 |
101 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong giai đoạn thi công xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. | Mức độ 3 |
102 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | Mức độ 3 |
103 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | Mức độ 3 |
104 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Mức độ 3 |
105 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Mức độ 3 |
106 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Mức độ 3 |
107 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện | Mức độ 3 |
108 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Mức độ 3 |
109 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Mức độ 3 |
110 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện án 35kV tại địa phương | Mức độ 3 |
111 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Mức độ 3 |
112 | Cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Mức độ 3 |
113 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô 03 MW tại địa phương | Mức độ 3 |
114 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Mức độ 3 |
9. Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
115 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Mức độ 3 |
116 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Mức độ 3 |
117 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải do Sở Công Thương thực hiện | Mức độ 3 |
118 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Mức độ 3 |
119 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Mức độ 3 |
120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai do Sở Công Thương thực hiện. | Mức độ 3 |
121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Mức độ 3 |
122 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Mức độ 3 |
10. Lĩnh vực Hóa chất | ||
123 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Mức độ 3 |
124 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Mức độ 3 |
125 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Mức độ 3 |
11. Lĩnh vực Năng lượng | ||
126 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | Mức độ 3 |
12. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm | ||
127 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực; Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh) | Mức độ 3 |
128 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Trường hợp mất hoặc hỏng; thay đổi tên cơ sở; thay đổi chủ cơ sở; chuỗi cơ sở có giảm về cơ sở kinh doanh) | Mức độ 3 |
129 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (cấp mới; cấp lại) | Mức độ 3 |
13. Lĩnh vực Khoa học công nghệ | ||
130 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Mức độ 3 |
Tổng số: 130 TTHC.
- 1Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung các bộ Thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3,4 tại địa phương trong các năm 2018-2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 5286/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung 02 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Công - Thương thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 731/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 672a/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung các bộ Thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3,4 tại địa phương trong các năm 2018-2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 5286/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung 02 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực Công - Thương thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 731/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1717/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trần Xuân Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra