- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Kế hoạch 121/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3232/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng;
Căn cứ Kế hoạch hành động số 121/KH-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1556/TTr-STTTT ngày 03 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái, gồm 580 dịch vụ công (trong đó cấp tỉnh 520 dịch vụ công; cấp huyện 42 dịch vụ công; cấp xã 18 dịch vụ công).
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn điều chỉnh quy trình thực hiện và nâng mức độ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, xong trước ngày 28 tháng 12 năm 2020.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện có hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên địa bàn tỉnh.
c) Thường xuyên phối hợp với các cơ quan thông tấn, báo chí trên địa bàn tỉnh tuyên truyền rộng rãi, quảng bá về dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 để nâng cao nhận thức và khuyến khích các cá nhân, tổ chức biết, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucong.yenbai.gov.vn/.
d) Hàng năm, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan lập danh mục, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ.
2. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
a) Chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh quy trình thực hiện và nâng mức độ cung cấp các dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái, xong trước ngày 28 tháng 12 năm 2020.
b) Tổ chức niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương. Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính mức độ 4 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
| Tổng cộng: 580 |
|
| |
520 |
| |||
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực đất đai |
|
|
1 | 1 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | X |
|
2 | 2 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | X |
|
3 | 3 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
|
4 | 4 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | X |
|
5 | 5 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | X |
|
6 | 6 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | X |
|
7 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
|
8 | 8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | X |
|
9 | 9 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng | X |
|
10 | 10 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X |
|
| b | Lĩnh vực môi trường |
|
|
11 | 11 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt - 1.004141 | X |
|
12 | 12 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | X |
|
13 | 13 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | X |
|
14 | 14 | Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | X |
|
| c | Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
15 | 15 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (Bước nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản) | X |
|
| d | Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
16 | 16 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | X |
|
17 | 17 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | X |
|
18 | 18 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước của các tổ chức, cá nhân được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước | X |
|
19 | 19 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | X |
|
20 | 20 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | X |
|
21 | 21 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | X |
|
22 | 22 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | X |
|
23 | 23 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | X |
|
| đ | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
24 | 24 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
|
25 | 25 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
|
26 | 26 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
|
27 | 1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | X |
|
28 | 2 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X |
|
29 | 3 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X |
|
30 | 4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | X |
|
31 | 5 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
32 | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
33 | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
27 | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | X |
|
28 | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | X |
|
29 | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
30 | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X |
|
31 | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | X |
|
32 | 13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | X |
|
33 | 14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | X |
|
34 | 15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X |
|
35 | 16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | X |
|
36 | 17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | X |
|
37 | 18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | X |
|
38 | 19 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
39 | 20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
40 | 21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | X |
|
41 | 22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | X |
|
42 | 23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | X |
|
43 | 24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | X |
|
44 | 25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
45 | 26 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | X |
|
46 | 27 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | X |
|
47 | 28 | Đăng ký tạm ngừng hoạt động | X |
|
48 | 29 | Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn | X |
|
49 | 30 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X |
|
50 | 31 | Giải thể doanh nghiệp | X |
|
51 | 32 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | X |
|
52 | 33 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | X |
|
53 | 34 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | X |
|
54 | 35 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | X |
|
55 | 36 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | X |
|
56 | 37 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | X |
|
57 | 38 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | X |
|
58 | 39 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | X |
|
59 | 40 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | X |
|
60 | 41 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | X |
|
61 | 42 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X |
|
62 | 43 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X |
|
63 | 44 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | X |
|
| b | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
64 | 45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
65 | 46 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
66 | 47 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
67 | 48 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | X |
|
68 | 49 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | X |
|
69 | 50 | Điều chỉnh tên, dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
70 | 51 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
71 | 52 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
72 | 1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
73 | 2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X |
|
74 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
75 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
76 | 5 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
77 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
78 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
79 | 8 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
80 | 9 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
81 | 10 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | X |
|
82 | 11 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
83 | 12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X |
|
84 | 13 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | X |
|
| b | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
85 | 14 | Công bố sử dụng dấu định lượng | X |
|
86 | 15 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | X |
|
87 | 16 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | X |
|
88 | 17 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | X |
|
89 | 18 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | X |
|
| c | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
90 | 19 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
|
|
91 | 1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | X |
|
| b | Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
92 | 2 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | X |
|
93 | 3 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | X |
|
94 | 4 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư nhà xã hội | X |
|
95 | 5 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | X |
|
96 | 6 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | X |
|
97 | 7 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức công - tư | X |
|
98 | 8 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | X |
|
99 | 9 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | X |
|
100 | 10 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | X |
|
101 | 11 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | X |
|
| c | Quản lý giá |
|
|
102 | 12 | Đăng ký giá của các đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
103 | 1 | Cấp giấy phép bưu chính | X |
|
104 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | X |
|
105 | 3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | X |
|
106 | 4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
|
107 | 5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X |
|
108 | 6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
|
| b | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
109 | 7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
110 | 8 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
111 | 9 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
112 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X |
|
113 | 11 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
114 | 12 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
115 | 13 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
116 | 14 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
| c | Lĩnh vực Báo chí | X |
|
117 | 15 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | X |
|
118 | 16 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | X |
|
119 | 17 | Cho phép họp báo (trong nước) | X |
|
120 | 18 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | X |
|
| d | Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
121 | 19 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
122 | 20 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
123 | 21 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
|
124 | 22 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X |
|
125 | 23 | Cấp giấy phép hoạt động in | X |
|
126 | 24 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | X |
|
127 | 25 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
|
128 | 26 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
|
129 | 27 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | X |
|
130 | 28 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
|
131 | 29 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
|
| đ | Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình |
|
|
132 | 30 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
133 | 31 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
134 | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
| b | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
135 | 2 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | X |
|
136 | 3 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X |
|
| c | Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
|
137 | 4 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | X |
|
138 | 5 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | X |
|
139 | 6 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | X |
|
| d | Lĩnh vực nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
140 | 7 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | X |
|
141 | 8 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài | X |
|
| đ | Lĩnh vực đăng ký quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
142 | 9 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | X |
|
143 | 10 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
144 | 11 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X |
|
145 | 12 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
| đ | Lĩnh vực Công chứng |
|
|
146 | 13 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | X |
|
147 | 14 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | X |
|
148 | 15 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | X |
|
149 | 16 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
|
150 | 17 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng | X |
|
151 | 18 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
|
152 | 19 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | X |
|
153 | 20 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | X |
|
154 | 21 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | X |
|
| e | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
155 | 22 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
156 | 23 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
157 | 24 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
158 | 25 | Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
|
159 | 26 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | X |
|
| ê | Lĩnh vực Luật sư |
|
|
160 | 27 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
161 | 28 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | X |
|
162 | 29 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
163 | 30 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
| g | Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
|
164 | 31 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | X |
|
165 | 32 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | X |
|
166 | 33 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
|
| h | Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
167 | 34 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | X |
|
168 | 35 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | X |
|
169 | 36 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | X |
|
170 | 37 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | X |
|
| i | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
171 | 38 | Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
172 | 39 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
| k | Lĩnh vực hòa giải thương mại |
|
|
173 | 40 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | X |
|
174 | 41 | Tự chấm dứt hoạt động trung tâm hòa giải thương mại | X |
|
175 | 42 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm hòa giải thương mại | X |
|
| m | Trọng tài thương mại |
|
|
176 | 43 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung Tâm trọng tài khi thay đổi trưởng chi nhánh, địa điện đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | X |
|
177 | 44 | Đăng ký hoạt động của Trung Tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. | X |
|
178 | 45 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung Tâm trọng tài; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực di sản văn hóa |
|
|
179 | 1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X |
|
180 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X |
|
181 | 3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X |
|
182 | 4 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X |
|
183 | 5 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | X |
|
184 | 6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X |
|
| b | Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
185 | 7 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | X |
|
186 | 8 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | X |
|
187 | 9 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | X |
|
188 | 10 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | X |
|
189 | 11 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X |
|
190 | 12 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X |
|
| c | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
191 | 13 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | X |
|
192 | 14 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | X |
|
| d | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
193 | 15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | X |
|
194 | 16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | X |
|
195 | 17 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | X |
|
196 | 18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
197 | 19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | X |
|
198 | 20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | X |
|
199 | 21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | X |
|
200 | 22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | X |
|
201 | 23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | X |
|
202 | 24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | X |
|
203 | 25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | X |
|
204 | 26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | X |
|
205 | 27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | X |
|
206 | 28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | X |
|
207 | 29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | X |
|
208 | 30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | X |
|
209 | 31 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | X |
|
210 | 32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | X |
|
| đ | Lĩnh vực du lịch |
|
|
211 | 33 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
212 | 34 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
213 | 35 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
214 | 36 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X |
|
215 | 37 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X |
|
216 | 38 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X |
|
217 | 39 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (trong trường hợp thẻ bị mất, thẻ hư hỏng hoặc thay đổi thông tin ghi trên thẻ) | X |
|
218 | 40 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa, hướng dẫn viên du lịch quốc tế (khi hết hạn sử dụng) | X |
|
| e | Lĩnh vực gia đình |
|
|
219 | 41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X |
|
220 | 42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X |
|
221 | 43 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X |
|
222 | 44 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | X |
|
223 | 45 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
234 | 1 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | X |
|
235 | 2 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | X |
|
236 | 3 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | X |
|
237 | 4 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | X |
|
238 | 5 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
239 | 6 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | X |
|
240 | 7 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | X |
|
241 | 8 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | X |
|
242 | 9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | X |
|
243 | 10 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | X |
|
244 | 11 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | X |
|
245 | 12 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | X |
|
246 | 13 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | X |
|
247 | 14 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | X |
|
248 | 15 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | X |
|
249 | 16 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | X |
|
250 | 17 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | X |
|
251 | 18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | X |
|
252 | 19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | X |
|
253 | 20 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | X |
|
254 | 21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | X |
|
255 | 22 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | X |
|
256 | 23 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
257 | 24 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | X |
|
258 | 25 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | X |
|
259 | 26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | X |
|
260 | 27 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | X |
|
261 | 28 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | X |
|
262 | 29 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | X |
|
263 | 30 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | X |
|
264 | 31 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | X |
|
265 | 32 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | X |
|
266 | 33 | Cấp Giấy phép xe tập lái | X |
|
267 | 34 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | X |
|
268 | 35 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | X |
|
269 | 36 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | X |
|
270 | 37 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | X |
|
271 | 38 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | X |
|
272 | 39 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | X |
|
273 | 40 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | X |
|
274 | 41 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | X |
|
275 | 42 | Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ | X |
|
276 | 43 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | X |
|
277 | 44 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | X |
|
278 | 45 | Đăng ký khai thác tuyến | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Thú y |
|
|
279 | 1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | X |
|
280 | 2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | X |
|
281 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | X |
|
282 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | X |
|
283 | 5 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | X |
|
284 | 6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | X |
|
285 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | X |
|
286 | 8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | X |
|
287 | 9 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | X |
|
| b | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
288 | 10 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X |
|
289 | 11 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X |
|
290 | 12 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X |
|
291 | 13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X |
|
292 | 14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X |
|
293 | 15 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X |
|
| c | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
294 | 16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | X |
|
295 | 17 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | X |
|
296 | 18 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | X |
|
297 | 19 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | X |
|
298 | 20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | X |
|
299 | 21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X |
|
300 | 22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X |
|
| d | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy |
|
|
301 | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | X |
|
302 | 24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | X |
|
| đ | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
303 | 25 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | X |
|
304 | 26 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | X |
|
| e | Lĩnh vực Bảo hiểm Nông nghiệp |
|
|
305 | 27 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | X |
|
306 | 28 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | X |
|
| ê | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
|
307 | 29 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | X |
|
| g | Lĩnh vực Lâm Nghiệp |
|
|
308 | 30 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | X |
|
309 | 31 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | X |
|
310 | 32 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) | X |
|
311 | 34 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | X |
|
312 | 35 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | X |
|
| h | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | X |
|
313 | 36 | Công nhận nghề truyền thống | X |
|
314 | 37 | Công nhận làng nghề truyền thống | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực thương mại |
|
|
315 | 1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
316 | 2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
317 | 3 | Thông báo hoạt động khuyến mại | X |
|
318 | 4 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | X |
|
319 | 5 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
|
320 | 6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
|
321 | 7 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
322 | 8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
323 | 9 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
324 | 10 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | X |
|
325 | 11 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | X |
|
326 | 12 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | X |
|
327 | 13 | Đăng ký hợp đồng mẫu/ điều kiện giao dịch chung hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
328 | 14 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | X |
|
329 | 15 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
330 | 16 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
331 | 17 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
332 | 18 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
333 | 19 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | X |
|
334 | 20 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | X |
|
335 | 21 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | X |
|
336 | 22 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | X |
|
337 | 23 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
338 | 24 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
339 | 25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
340 | 26 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
|
341 | 27 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
|
342 | 28 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
|
343 | 29 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
344 | 30 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
345 | 31 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
346 | 32 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
347 | 33 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
348 | 34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
349 | 35 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
|
350 | 36 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
|
351 | 37 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
|
352 | 38 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
353 | 39 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
354 | 40 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
| b | Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
355 | 41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
| c | Lĩnh vực điện |
|
|
356 | 42 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | X |
|
357 | 43 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | X |
|
358 | 44 | Cấp lại thẻ an toàn điện | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Việc làm |
|
|
359 | 1 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | X |
|
360 | 2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
361 | 3 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
|
362 | 4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
363 | 5 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X |
|
364 | 6 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | X |
|
365 | 7 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
366 | 8 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
367 | 9 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
368 | 10 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập | X |
|
369 | 11 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định | X |
|
| b | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Quan hệ lao động |
|
|
370 | 12 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X |
|
371 | 13 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | X |
|
372 | 14 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | X |
|
| c | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
373 | 15 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | X |
|
374 | 16 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | X |
|
| d | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
375 | 17 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
376 | 18 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | X |
|
377 | 19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | X |
|
378 | 20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | X |
|
379 | 21 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
380 | 22 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | X |
|
381 | 23 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | X |
|
382 | 24 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | X |
|
| đ | Lĩnh vực người có công |
|
|
381 | 25 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | X |
|
382 | 26 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | X |
|
383 | 27 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | X |
|
384 | 28 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | X |
|
385 | 29 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. | X |
|
386 | 30 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: | X |
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; | ||||
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; | ||||
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; | ||||
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | ||||
387 | 31 | Giám định vết thương còn sót | X |
|
388 | 32 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | X |
|
389 | 33 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | X |
|
390 | 34 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. | X |
|
391 | 35 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | X |
|
392 | 36 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | X |
|
| e | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
393 | 37 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | X |
|
394 | 38 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | X |
|
395 | 39 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
396 | 40 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
| ê | Lĩnh vực trẻ em |
|
|
397 | 41 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | X |
|
398 | 42 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | X |
|
| g | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
399 | 43 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
400 | 44 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
401 | 45 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|
|
402 | 1 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | X |
|
403 | 2 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | X |
|
404 | 3 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | X |
|
405 | 4 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | X |
|
406 | 5 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | X |
|
407 | 6 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia (bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học) | X |
|
408 | 7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | X |
|
409 | 8 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | X |
|
410 | 9 | Cấp giấy chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | X |
|
411 | 10 | Cấp giấy chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | X |
|
412 | 11 | Cấp Giấy chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | X |
|
413 | 12 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | X |
|
414 | 13 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | X |
|
415 | 14 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người | X |
|
416 | 15 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | X |
|
417 | 16 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | X |
|
418 | 17 | Xét, cấp học bổng chính sách | X |
|
419 | 18 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | X |
|
420 | 19 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | X |
|
421 | 20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | X |
|
422 | 21 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | X |
|
423 | 22 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | X |
|
424 | 23 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | X |
|
425 | 24 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | X |
|
| b | Lĩnh vực Quy chế, tuyển sinh |
|
|
426 | 25 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
427 | 26 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
428 | 27 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | X |
|
429 | 28 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | X |
|
430 | 29 | Nhập học vào trường đã trúng tuyển (Đối với tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non) | X |
|
431 | 30 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | X |
|
| c | Lĩnh vực Văn Bằng chứng chỉ |
|
|
432 | 31 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
433 | 32 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | X |
|
434 | 33 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | X |
|
435 | 34 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh |
|
|
436 | 1 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
437 | 2 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
438 | 3 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
439 | 4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
440 | 5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
441 | 6 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
442 | 7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
443 | 8 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X |
|
444 | 9 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
445 | 10 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
446 | 11 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
447 | 12 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
448 | 13 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
449 | 14 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
450 | 15 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
| b | Lĩnh vực chữa bệnh nhân đạo |
|
|
451 | 16 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
|
452 | 17 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
|
453 | 18 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | X |
|
454 | 19 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sả khám chữa bệnh | X |
|
455 | 20 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X |
|
456 | 21 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | X |
|
| c | Lĩnh vực dược phẩm |
|
|
457 | 22 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | X |
|
458 | 23 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | X |
|
459 | 24 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | X |
|
460 | 25 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | X |
|
461 | 26 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
462 | 27 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | X |
|
463 | 28 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
|
464 | 29 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
|
465 | 30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
466 | 31 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | X |
|
467 | 32 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | X |
|
| d | Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
|
468 | 33 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
| 34 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
| đ | Lĩnh vực trang thiết bị y tế |
|
|
469 | 35 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | X |
|
470 | 36 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | X |
|
471 | 37 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | X |
|
472 | 38 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | X |
|
473 | 39 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | X |
|
| e | Lĩnh vực dự phòng |
|
|
474 | 40 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | X |
|
475 | 41 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | X |
|
476 | 42 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | X |
|
477 | 43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | X |
|
478 | 44 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X |
|
| ê | Lĩnh vực đào tạo |
|
|
479 | 45 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
|
480 | 1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
|
481 | 2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
|
482 | 3 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, hạng III | X |
|
| b | Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
|
|
483 | 4 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | X |
|
484 | 5 | Điều chỉnh thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố | X |
|
| c | Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
485 | 6 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | X |
|
486 | 7 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | X |
|
487 | 8 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. | X |
|
488 | 9 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | X |
|
489 | 10 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | X |
|
490 | 11 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | X |
|
491 | 12 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | X |
|
| d | Lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng |
|
|
492 | 13 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | X |
|
493 | 14 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | X |
|
| đ | Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
494 | 15 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | X |
|
495 | 16 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | X |
|
496 | 17 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý | X |
|
| e | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
497 | 18 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
498 | 1 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | X |
|
499 | 2 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | X |
|
500 | 3 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | X |
|
501 | 4 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X |
|
502 | 5 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X |
|
503 | 6 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | X |
|
504 | 7 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | X |
|
505 | 8 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | X |
|
506 | 9 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
507 | 10 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
508 | 11 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | X |
|
509 | 12 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
510 | 13 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | X |
|
511 | 14 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | X |
|
512 | 15 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | X |
|
513 | 16 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | X |
|
514 | 17 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | X |
|
| b | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
515 | 18 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
516 | 19 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | X |
|
517 | 20 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | X |
|
518 | 21 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | X |
|
519 | 22 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | X |
|
| c | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
|
520 | 23 | Công nhận ban vận động thành lập hội | X |
|
|
|
|
|
|
| 42 |
| ||
|
|
| ||
| a | Lĩnh vực đất đai |
|
|
521 | 1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | X |
|
522 | 2 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | X |
|
| b | Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
523 | 3 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Quản lý giá |
|
|
524 | 1 | Đăng ký giá | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
525 | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
|
526 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | X |
|
| b | Lĩnh vực Lâm Nghiệp |
|
|
527 | 2 | Xác nhận bảng kê lâm sản | X |
|
528 | 3 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Quan hệ lao động |
|
|
529 | 1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | X |
|
| b | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
530 | 2 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | X |
|
| c | Lĩnh vực người có công |
|
|
531 | 3 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | X |
|
| d | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
532 | 4 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
533 | 5 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương bình và Xã hội. | X |
|
534 | 6 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
535 | 7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
|
536 | 8 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|
|
537 | 1 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | X |
|
538 | 2 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | X |
|
539 | 3 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, THCS, sinh viên các dân tộc rất ít người | X |
|
540 | 4 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | X |
|
541 | 5 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | X |
|
542 | 6 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | X |
|
543 | 7 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
544 | 8 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | X |
|
| c | Lĩnh vực Văn Bằng chứng chỉ |
|
|
545 | 9 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
| 10 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
546 | 1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
|
547 | 2 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | X |
|
548 | 3 | Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" | X |
|
549 | 4 | Tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" | X |
|
550 | 5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
|
551 | 6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
|
552 | 7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | X |
|
553 | 8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | X |
|
554 | 9 | Thành lập hội | X |
|
555 | 10 | Phê duyệt điều lệ hội | X |
|
556 | 11 | Đổi tên hội | X |
|
557 | 12 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | X |
|
558 | 13 | Hội tự giải thể | X |
|
559 | 14 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X |
|
560 | 15 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X |
|
561 | 16 | Đổi tên quỹ | X |
|
562 | 17 | Quỹ tự giải thể | X |
|
| 18 |
| ||
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
563 | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
564 | 2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
|
| b | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
565 | 3 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
566 | 4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngài | X |
|
567 | 5 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
568 | 6 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
569 | 7 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
570 | 8 | Đăng ký khai tử | X |
|
571 | 9 | Đăng ký lại khai tử | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
|
572 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | X |
|
| b | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
|
573 | 2 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | X |
|
574 | 3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực người có công |
|
|
575 | 1 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | X |
|
| Trong tháng 12/2020 |
| ||
| a | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
576 | 1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
|
577 | 2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
|
578 | 3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
|
579 | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
|
580 | 5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
|
- 1Quyết định 4983/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 4Kế hoạch 103/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn năm 2021
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Dược 2016
- 6Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 7Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 8Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Kế hoạch 121/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 12Quyết định 4983/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 15Kế hoạch 103/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn năm 2021
Quyết định 3232/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 3232/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực