- 1Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ về việc quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 781 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình, trong đó: Cấp tỉnh 617 dịch vụ; cấp huyện 123 dịch vụ; cấp xã 41 dịch vụ (chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm tổ chức triển khai và tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến công bố tại Điều 1.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh.
Giao Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CẤP TỈNH
STT | Tên dịch vụ công/Thủ tục hành chính | MÃ SỐ TTHC | Mức 3 | Mức 4 | Ghi chú | ||
I | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
| 12 | 16 |
| ||
Lĩnh vực đường bộ |
| 0 | 13 |
| |||
1 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 1.000613.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 1.000620.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1.000703.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 2.002286.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 2.002287.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 1.002856.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 1.002063.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 1.002852.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 1.001023.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | 1.001577.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | 1.002268.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Đăng ký khai thác tuyến | 1.001095.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
13 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 1.002809.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
14 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 1.002804.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
15 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 1.002801.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
16 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 1.002796.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
17 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 1.002793.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
18 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000660.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
19 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000672.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
20 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002889.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
21 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002883.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
22 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 1.000028.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
23 | Đăng ký khai thác tuyến | 1.001095.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực đường sắt |
| 9 | 0 |
| |||
1 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 1.005058.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 1.005126.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 1.004681.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 1.004685.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 1.004691.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 1.005123.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 1.005134.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Bãi bỏ đường ngang | 1.000294.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 1.004883.000.00.00.H42 | X |
|
| ||
Lĩnh vực đường thủy |
| 3 | 0 |
| |||
1 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 1.001410.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | 1.001551.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | 1.001582.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác |
| 0 | 3 |
| |||
1 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1.008027.000.00.00.H42 |
| X |
| ||
2 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1.008028.000.00.00.H42 |
| X |
| ||
3 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1.008029.000.00.00.H42 |
| X |
| ||
II | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
| 31 | 8 |
| ||
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) | 9 | 0 |
| ||||
1 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 2.002333.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 2.002334.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 2.002335.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 1.008423.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Xác nhận chuyên gia | 2.002058.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 2.002053.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | 2.002050.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 2.001932.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | 2.000045.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam |
| 0 | 1 |
| |||
1 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 1.001791.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| 2 | 0 |
| |||
1 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thành lập doanh nghiệp | 2.001999.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | 2.002003.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| 0 | 1 |
| |||
1 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002067.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
| 13 | 2 |
| |||
1 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2.002125.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2.002013.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 2.001979.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 2.001962.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 2.001957.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005283.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã. | 1.005125.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 1.005122.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 1.005072.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 1.005056.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
11 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005047.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005046.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1.005003.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
14 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 1.005124.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
15 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1.005064.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
| 5 | 0 |
| |||
1 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2.002005.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | 2.002004.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2.000024.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 2.000005.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 1.000016.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
| 2 | 4 |
| |||
1 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | 2.002014.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 2.001187.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2.000416.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2.000375.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2.000368.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 2.000338.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 2.001202.000.00.00.H42 |
|
|
| ||
III | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
| 11 | 24 |
| ||
Lĩnh vực văn hóa |
| 9 | 23 |
| |||
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001123.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 2.001591.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương | 2.001496.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 1.004723.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004666.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004662.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 1.004659.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004639.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 1.004630.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 1.003784.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 1.003743.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Đăng ký tổ chức lễ hội | 1.003676.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
13 | Thông báo tổ chức lễ hội | 1.003654.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
14 | phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 1.003608.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
15 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 1.003560.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
16 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 1.003552.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
17 | Cấp giấy phép Tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 1.003533.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
18 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 1.003510.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
19 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 1.003466.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
20 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 1.003035.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1.002396.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
22 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 1.001833.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
23 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 1.001809.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
24 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 2.001613.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
25 | Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2000 bản trở lên | 1.005439.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
26 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 1.003835.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
27 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 1.003793.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
28 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 1.003646.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
29 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 1.001738.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
30 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 1.001704.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
31 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 1.001671.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001106.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực thể thao |
| 2 | 1 |
| |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1.002396.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 1.002445.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000983.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
IV | SỞ TÀI CHÍNH |
| 4 | 18 |
| ||
Lĩnh vực quản lý giá |
| 0 | 1 |
| |||
1 | Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 2.002217.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực quản lý công sản |
| 0 | 17 |
| |||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 1.005416.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1.005417.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | 1.005420.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | 1.005421.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 1.005422.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Quyết định bán tài sản công | 1.005423.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 1.005424.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 1.005425.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 1.005427.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | 1.005428.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
13 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 1.005432.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
14 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 1.005433.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
15 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | 1.006348.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
16 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 1.006216.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
17 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 1.006218.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
| 4 | 0 |
| |||
1 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 1.007616.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 1.001352.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 1.007619.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 1.001254.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
V | SỞ TƯ PHÁP |
| 11 | 2 |
| ||
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
| 0 | 2 |
| |||
1 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008913.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008915.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 1.005149.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Luật sư |
| 2 | 0 |
| |||
1 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài | 1.002368.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 1.002384.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
| 5 | 0 |
| |||
1 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 2.000977.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000587.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | 2.001680.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | 2.000829.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 2.001687.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
| 3 | 0 |
| |||
1 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 2.000823.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000568.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 1.001878.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Công chứng |
| 1 | 0 |
| |||
1 | Thành lập Hội công chứng viên | 1.003118.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
VI | SỞ CÔNG THƯƠNG |
| 11 | 6 |
| ||
Lĩnh vực Thương Mại quốc tế |
| 6 | 0 |
| |||
1 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại | 2.000332.000.00.00.H42 | X |
|
| ||
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 2.001724.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001549.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001266.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 2.000526.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh Vực Khí |
| 0 | 6 |
| |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000194.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000187.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000196.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000376.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000371.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực sản phẩm hàng hóa nhóm 2 |
| 1 | 0 |
| |||
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 2.000046.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
| 4 | 0 |
| |||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001646.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001636.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001630.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000636.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
VII | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| 12 | 59 |
| ||
Lĩnh vực Người có công |
| 12 | 0 |
| |||
1 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 1.002252.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tratục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; | 1.002289.000.00.00.H42 | X |
|
| ||
3 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 1.002305.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1.002363.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.002429.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.002440.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.003423.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.002519.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 1.003025.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 1.003159.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
11 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực An toàn lao động |
| 0 | 5 |
| |||
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | 1.000365.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 2.000134.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 2.000111.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 1.005449.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 1.005450.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Việc làm |
| 0 | 11 |
| |||
1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 2.000219.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 1.001881.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001865.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001853.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001823.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập | 2.000164.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | 1.000386.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 1.000105.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000205.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000192.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 1.000459.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
| 0 | 20 |
| |||
1 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 2.000632.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | 1.000619.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | 2.000258.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện | 1.000584.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện | 1.000570.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000243.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000099.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.000630.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.000602.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 1.000558.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.000531.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000234.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 1.000266.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
14 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.000031.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
15 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000553.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
16 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000530.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
17 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 1.000523.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
18 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000509.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
19 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000482.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
20 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000138.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
| 0 | 9 |
| |||
20 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 2.002103.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
21 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000479.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
22 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000448.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
23 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000464.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
24 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000436.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
25 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 1.000414.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
26 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
27 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 1.004949.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
28 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | 2.001949.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Bảo trợ xã hội |
| 0 | 9 |
| |||
1 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 1.001806.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 2.000216.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 2.000144.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 2.000062.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 2.000051.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 2.000477.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2.000141.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000135.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2.000056.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
| 0 | 5 |
| |||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000025.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000027.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000032.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000036.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 1.000091.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
VIII | BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP |
| 16 | 21 |
| ||
Lĩnh vực Đầu tư |
| 6 | 15 |
| |||
1 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.003255.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 1.003071.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2.001698.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.0033343.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.003285.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 1.002430.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 2.001028.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 0.002365.000.00.00H42 | x |
|
| ||
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 1.005383.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 2.004693.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 1.003928.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 2.001602.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 2.001572.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
14 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 2.001511.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
15 | Giãn tiến độ đầu tư | 1.003152.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
16 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2.001051.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
17 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2.001042.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
18 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 1.002387.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
19 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp | 2.001013.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
20 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp | 2.000844.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
21 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 2.001067.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Môi trường |
| 4 | 0 |
| |||
9 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | 1.004197.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. | 1.004141.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
11 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.004249.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh ĐTM | 1.005741.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Xây dựng |
| 4 | 2 |
| |||
1 | Cấp lại Giấy phép xây dựng | 1.007207.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 1.007203.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cấp giấy phép xây dựng | 1.006949.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thẩm định thiết kế cơ sở dự án nhóm B, C | 1.007255.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình cấp III, IV | 1.006930.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 1.007197.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Lao động |
| 2 | 4 |
| |||
1 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (trong khu công nghiệp) | 2.000205.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài (trong khu công nghiệp) | 2.000192.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động (trong khu công nghiệp) | 1.000459.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Tiếp nhận Nội quy lao động của doanh nghiệp trong các KCN | 2.001955.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Tiếp nhận hệ thống thang bảng lương của doanh nghiệp trong KCN |
|
| x |
| ||
6 | Tiếp nhận hồ sơ công nhân Việt Nam đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày tại các DN trong KCN |
|
| x |
| ||
IX | SỞ NỘI VỤ |
| 21 | 8 |
| ||
Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
| 3 | 0 |
| |||
1 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 1.003649.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 2.001540.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 1.003657.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực tổ chức biên chế |
| 3 | 0 |
| |||
1 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 2.001.941 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 2.001946.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1.003735.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
| 10 | 6 |
| |||
1 | Phê duyệt điều lệ hội | 1.003960.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | 2.001590.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập Hội | 1.003503.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 1.003950.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, tách quỹ | 1.003920.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003920.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 1.003900.000.00.00.H42 | X |
|
| ||
8 | Thủ tục đổi tên quỹ | 1.003879.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | 1.003858.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 1.003621.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
11 | Thủ tục đổi tên hội | 2.001678.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | 2.001567.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
13 | Thủ tục thành lập hội | 2.001481.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
14 | Thủ tục hội tự giải thể | 1.003918.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
15 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 1.003783.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
16 | Chia tách; sát nhập; hợp nhất Hội | 1.003866.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực tôn giáo |
| 5 | 2 |
| |||
1 | Thủ tục, thành lập, chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001875.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc theo quy định tại Khoản 2 điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000654.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục Thông báo hủy bỏ kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000638.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 2.000269.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc của nhà tu hành | 1.001642.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về Tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 2.000456.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001626.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
X | SỞ Y TẾ |
| 38 | 27 |
| ||
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
| 0 | 13 |
| |||
1 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 1004488.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 1.004477.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.004471.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 1.004461.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 1.001386.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1.002944.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 1.002467.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003958.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1006422.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006425.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
13 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1006431.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
| 0 | 4 |
| |||
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 1.002483.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000990.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 1.000793.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000662.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
| 23 | 0 |
| |||
1 | Khám Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 1.002706.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Khám Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 1.002694.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Khám Giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 1.002208.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Khám Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 1.002671.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Khám Giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 1.002190.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Khám Giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 1.002168.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Khám Giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 1.002146.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 1.002136.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Khám giám định tổng hợp | 1.002118.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003691.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
11 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003662.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 1.002360.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
13 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 2.001022.000.00.00.H42 | X |
|
| ||
14 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002392.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
15 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002405.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
16 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002412.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
17 | Khám Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 1.000281.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
18 | Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000461.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
19 | Khám Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000276.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
20 | Khám Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 1.000272.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
21 | Khám Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 1.000269.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
22 | Khám Giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh đã ban hành biên bản khám giám định | 1.000439.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
23 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 1.000262.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
| 13 | 0 |
| |||
1 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000980.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000968.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003876.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003803.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003774.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 1.003746.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003644.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003547.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.001907.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001538.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
11 | Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001552.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Cấp giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001532.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
13 | Cấp giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001398.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Dược phẩm |
| 2 | 8 |
| |||
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 1.004604.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 1.004599.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004593.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004585.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004571.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.003001.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | 1.002952.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 1.002258.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 1.002339.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ - Đào tạo |
| 0 | 2 |
| |||
1 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | 1.001514.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 1.004.539 |
| x |
| ||
XI | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 24 | 53 |
| ||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
| 21 | 41 |
| |||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 1.006388.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005074.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 1.005067.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 1.005070.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 1.006389.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 1.005015.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 1.005008.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 1.004988.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 1.004999.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 1.004991.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 1.005084.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005081.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
13 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 1.005079.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 1.005076.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
15 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.005065.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
16 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 1.005062.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
17 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000744.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
18 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.005057.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
19 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005053.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
20 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 1.005049.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
21 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 1.005025.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
22 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005043.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
23 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 1.005036.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
24 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 1.005466.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
25 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục: | 1.005195.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
26 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại: | 1.005359.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
27 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 1.004712.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
28 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 2.001805.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
29 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 1.005069.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
30 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 1.005073.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
31 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 1.005082.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
32 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 1.005354.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
33 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2.001989.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
34 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 1.005088.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
35 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 2.001988.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
36 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 1.005087.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 1.005061.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
38 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | 1.005017.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
39 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 1.000043.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
40 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000029.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
41 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2.001985.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
42 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2.001987.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
43 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.000181.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
44 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.001000.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
45 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | BGD-NBI-285238 |
| x |
| ||
46 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000715.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
47 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 1.000288.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
48 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000713.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
49 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 1.000280.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
50 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000711.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
51 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 1.000691.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
52 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000259.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
53 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000729.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
54 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2.000011.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
55 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 1.000270.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
56 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 1.001088.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
57 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 1.001714.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
58 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 1.004436.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
59 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 1.004435.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
60 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | 1.002982.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
61 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 1.005144.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
62 | Xét, cấp học bổng chính sách | 1.002407.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo có yếu tố nước ngoài |
| 2 | 10 |
| |||
1 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 1.001499.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 1.001497.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 1.001496.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn dầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001495.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | BGD-NBI-285420-TT |
| x |
| ||
6 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 1.001492.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000939.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.006446.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000718.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000716.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008722.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thuc hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008723.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ |
| 1 | 2 |
| |||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 1.004889.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
XII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| 26 | 18 |
| ||
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
| 0 | 3 |
| |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000987.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000970.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000943.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Môi trường |
| 3 | 1 |
| |||
1 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 1.004148.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) | 1.004621.000.00.00.H4 |
| x |
| ||
3 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 1.008675.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 1.008682.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Biển, đảo |
| 6 | 6 |
| |||
1 | Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển | 1.000942.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Sửa đổi bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển | 1.000969.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | 1.005189.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển | 2.000444.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Gia hạn cấp giấy phép nhận chìm ở biển | 2.000472.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Giao khu vực biển | 1.005401.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | 1.004935.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | 1.005400.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Trả lại khu vực biển | 1.005399.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Thu hồi khu vực biển | 1.001722.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
11 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | 1.005181.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | 1.000705.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Khoáng sản |
| 9 | 4 |
| |||
1 | Thủ tục Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 1.004132.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 1.004446.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.004481.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 2.001814.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thủ tục Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 1.005408.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 2.001783.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 1.004345.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | 1.004135.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001781.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1.004343.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001777.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | 1.004433.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
13 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004434.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực đất đai |
| 6 | 0 |
| |||
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002253.000.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002040.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.003010.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 2.001938.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
| 1 | 0 |
| |||
1 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 1.000824.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Viễn thám |
| 0 | 4 |
| |||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 1.000049.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 1.000082.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ | 1.001923.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | 1.000652.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực tổng hợp |
| 1 | 0 |
| |||
1 | Khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường | 1.004237.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
XIII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| 51 | 51 |
| ||
Lĩnh vực Trồng trọt |
| 0 | 2 |
| |||
1 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | BNN-NBI-288192 |
| x |
| ||
2 | Thủ tục Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 1.008003.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
| 2 | 3 |
| |||
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 2.001508.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 2.001523.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ diều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004363.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 1.004493.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1.004509.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Thú y |
| 7 | 5 |
| |||
1 | Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2.001064.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 1.005319.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.001686.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.004839.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 1.003619.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 1.003810.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 1.003612.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 1.003598.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 1.003577.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
11 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 1.002239.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
12 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 2.002132.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Chăn nuôi |
| 2 | 0 |
| |||
1 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008127.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008129.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Thủy sản |
| 12 | 10 |
| |||
1 | Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004923.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004921.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1.004918.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 1.004915.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Thủ tục Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | 1.004684.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1.004913.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1.004692.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1.004680.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1.004656.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1.004697.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1.004344.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
13 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 1.003666.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
14 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003650.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
15 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 1.003586.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
17 | Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
18 | Thủ tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 1.004056.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
19 | Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2 | 1.004694.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
20 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 1.003590.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
21 | Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 1.003593.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
22 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 1.003563.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Thủy lợi |
| 13 | 8 |
| |||
1 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003870.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003880.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003887.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001793.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2.001793.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
10 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
11 | Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004399.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
13 | Thủ tục Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2.001804.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
14 | Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 1.003867.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
15 | Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003893.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
16 | Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003921.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
17 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003232.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
18 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003221.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
19 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003211.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
20 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003203.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
21 | Thủ tục Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003188.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| 4 | 8 |
| |||
1 | Thủ tục Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 1.000065.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | 1.004815.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Thủ tục Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 1.000052.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 1.003399.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Thủ tục Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | 1.003363.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 1.000081.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Thủ tục Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3.000152.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| 1 | 3 |
| |||
1 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 2.001832.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 2.001827.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 2.001823.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 2.001819.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
| 0 | 3 |
| |||
1 | Thủ tục Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003388.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Thủ tục Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003371.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003618.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
| 1 | 0 |
| |||
1 | Thủ tục Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 1.000025.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
| 4 | 3 |
| |||
1 | Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục Công nhận nghề truyền thống | 1.003712.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục Công nhận làng nghề | 1.003695.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 1.003327.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết | 1.003397.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 1.003524.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 1.003486.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Quản lý công sản |
| 5 | 6 |
| |||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 1.005416.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005418.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 1.005420.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm c,d,đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005421.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 1.005422.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Quyết định bán tài sản công | 1.005423.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 1.005424.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
8 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 1.005425.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
9 | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 1.005427.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 1.005428.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
IVX | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| 19 | 19 |
| ||
Lĩnh vực Bưu chính |
| 6 | 0 |
| |||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 1.003659.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
\2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 1.003687.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 1.003633.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.004379.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 1.004470.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.005442.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
| 3 | 9 |
| |||
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 2.001765.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | 1.003384.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001098.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 1.005452.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001091.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001087.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001766.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001684.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 1.000067.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 1.000073.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 2.001666.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 2.001681.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực Báo chí |
| 2 | 3 |
| |||
1 | Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 1.003888.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
2 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.004637.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.004640.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
4 | Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) | 2.001171.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
5 | Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) | 2.001173.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
| 8 | 7 |
| |||
1 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 1.003868.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 1.004235.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001584.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
4 | Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 1.003729.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
5 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 2.001564.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
6 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 1004375.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
7 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 1.003483.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
8 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.003114.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
9 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | TT mới chưa có mã số | x |
|
| ||
10 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in | 1.004153.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in | 1.003729.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
12 | Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001740.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
13 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001737.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
14 | Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 2.001728.000.00.00.H42 | x |
|
| ||
15 | Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 2.001732.000.00.00.H42 |
| x |
| ||
Tổng cộng |
| 287 | 330 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CẤP HUYỆN
STT | Tên dịch vụ công/Thủ tục hành chính | MÃ SỐ TTHC | Mức 3 | Mức 4 | Ghi chú |
I | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| 1 |
|
|
Lĩnh vực Gia đình |
| 1 | 0 |
| |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản | 1.001723.000.00.00.H42 | x |
|
|
II | SỞ TÀI CHÍNH |
| 2 | 13 |
|
Lĩnh vực quản lý công sản |
| 2 | 13 |
| |
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 1.005416.000.00.00.H42 |
| x |
|
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1.005417.000.00.00.H42 |
| x |
|
3 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | 1.005420.000.00.00.H42 |
| x |
|
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | 1.005421.000.00.00.H42 |
| x |
|
5 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 1.005422.000.00.00.H42 |
| x |
|
6 | Quyết định bán tài sản công | 1.005423.000.00.00.H42 |
| x |
|
7 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 1.005424.000.00.00.H42 |
| x |
|
8 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 1.005425.000.00.00.H42 |
| x |
|
9 | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.000.00.00.H42 |
| x |
|
10 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 1.005427.000.00.00.H42 |
| x |
|
11 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | 1.005428.000.00.00.H42 |
| x |
|
12 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429.000.00.00.H42 |
| x |
|
13 | Mua quyển hóa đơn | 1.005434.000.00.00.H42 | x |
|
|
14 | Mua hóa đơn lẻ | 1.005435.000.00.00.H42 | x |
|
|
15 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 1.006218.000.00.00.H42 |
| x |
|
III | SỞ TƯ PHÁP |
| 0 | 4 |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
| 0 | 1 |
| |
| Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.000554.000.00.00.H42 |
| x |
|
Lĩnh vực Chứng thực |
| 0 | 3 |
| |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000.00.00.H42 |
| x |
|
2 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000913.000.00.00.H42 |
| x |
|
3 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942.000.00.00.H42 |
| x |
|
IV | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
| 16 | 0 |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
| 16 | 0 |
| |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 1.005280.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2.002123.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.005277.000.00.00.H42 | x |
|
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005378.000.00.00.H42 | x |
|
|
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 2.002122.000.00.00.H42 | x |
|
|
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 2.002120.000.00.00.H42 | x |
|
|
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 1.005121.000.00.00.H42 | x |
|
|
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 1.004972.000.00.00.H42 | x |
|
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2.001973.000.00.00.H42 | x |
|
|
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 1.004982.000.00.00.H42 | x |
|
|
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.004979.000.00.00.H42 | x |
|
|
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 2.001958.000.00.00.H42 | x |
|
|
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1.005377.000.00.00.H42 | x |
|
|
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005010.000.00.00.H42 | x |
|
|
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1.004901.000.00.00.H42 | x |
|
|
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 1.004895.000.00.00.H42 | x |
|
|
V | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| 24 | 0 |
|
Lĩnh vực Người có công |
| 2 | 0 |
| |
1 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 2.001375.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | 2.001378.000.00.00.H4 | x |
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| 15 | 0 |
| |
1 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 1.001731.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 2.000777.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739.000.00.00.H42 | x |
|
|
4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2.000298.000.00.00.H42 | x |
|
|
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 1.000684.000.00.00.H42 | x |
|
|
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 1.000674.000.00.00.H42 | x |
|
|
7 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 2.000343.000.00.00.H42 | x |
|
|
8 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 2.000335.000.00.00.H42 | x |
|
|
9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 2.002127.000.00.00.H42 | x |
|
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2.000294.000.00.00.H42 | x |
|
|
11 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2.000291.000.00.00.H42 | x |
|
|
12 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.000669.000.00.00.H42 | x |
|
|
13 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.0001753 | x |
|
|
14 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758.000.00.00.H42 | x |
|
|
15 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776.000.00.00.H42 | x |
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
| 3 |
|
| |
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 2.001661.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 2.000049.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | “Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” | 1.000123.000.00.00.H42 | x |
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và quan hệ lao động |
| 2 |
|
| |
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. | 1.004954.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | 1.004959.000.00.00.H42 | x |
|
|
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
| 2 |
|
| |
1 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 2002105 | x |
|
|
2 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 1005219 | x |
|
|
VI | SỞ NỘI VỤ |
| 0 | 8 |
|
Lĩnh vực Tôn giáo |
| 0 | 8 |
| |
1 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 2.000267.000.00.00.H42 |
| x |
|
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.000316.000.00.00.H42 |
| x |
|
3 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001228.000.00.00.H42 |
| x |
|
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001220.000.00.00.H42 |
| x |
|
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001204.000.00.00.H42 |
| x |
|
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001212.000.00.00.H42 |
| x |
|
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001199.000.00.00.H42 |
| x |
|
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở | 1.001180.000.00.00.H42 |
| x |
|
VII | SỞ Y TẾ |
| 1 | 0 |
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm | 1.002425.000.00.00.H42 | 1 | 0 |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của ngành y tế. |
| x |
|
|
| SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 26 | 14 |
|
Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo |
| 26 | 14 |
| |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 1.004442.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 1.004444.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 1.004475.000.00.00.H42 | x |
|
|
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 2.001809.000.00.00.H42 | x |
|
|
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 2.001818.000.00.00.H42 | x |
|
|
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 1.004545.000.00.00.H42 | x |
|
|
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 2.001839.000.00.00.H42 | x |
|
|
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 2.001837.000.00.00.H42 | x |
|
|
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 2.001824.000.00.00.H42 | x |
|
|
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 1.004555.000.00.00.H42 | x |
|
|
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 2.001842.000.00.00.H42 | x |
|
|
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 1.004552.000.00.00.H42 | x |
|
|
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 1.004563.000.00.00.H42 | x |
|
|
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 1.001639.000.00.00.H42 | x |
|
|
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 1.004439.000.00.00.H42 |
| x |
|
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 1.004440.000.00.00.H42 |
| x |
|
17 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | 1.004487.000.00.00.H42 |
| x |
|
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 1.004496.000.00.00.H42 | x |
|
|
19 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 1.004494.000.00.00.H42 | x |
|
|
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 1.006390.000.00.00.H42 |
| x |
|
21 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 1.006444.000.00.00.H42 |
| x |
|
22 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 1.006445.000.00.00.H42 | x |
|
|
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 1.004515.000.00.00.H42 | x |
|
|
24 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | BGD-NBI-285284 | x |
|
|
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 1.005106.000.00.00.H42 |
| x |
|
26 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 1.005097.000.00.00.H42 |
| x |
|
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | BGD-NBI-285280 |
| x |
|
28 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | 2.001908.000.00.00.H42 |
| x |
|
29 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | 2.001912.000.00.00.H42 |
| x |
|
30 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 2.001904.000.00.00.H42 |
| x |
|
31 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 1.005108.000.00.00.H42 |
| x |
|
32 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 1.004831.000.00.00.H42 |
| x |
|
33 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 1.005099.000.00.00.H42 |
| x |
|
34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, | 1.004438.000.00.00.H42 | x |
|
|
35 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 1.003702.000.00.00.H42 | x |
|
|
36 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | 1.001622.000.00.00.H42 | x |
|
|
37 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
| x |
|
|
38 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
| x |
|
|
39 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008724.000.00.00.H42 | x |
|
|
40 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008725.000.00.00.H42 | x |
|
|
VIII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| 6 | 3 |
|
Lĩnh vực Thủy sản |
| 3 | 0 |
| |
1 | Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1.003956.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1.004498.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3 | 1.004478.000.00.00.H42 | x |
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
| 0 | 1 |
| |
1 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
|
|
|
|
2 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003347.000.00.00.H42 |
| x |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| 0 | 1 |
| |
1 | Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 1.007919.000.00.00.H42 |
| x |
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
| 0 | 1 |
| |
1 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003605.000.00.00.H42 |
| x |
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
| 3 | 0 |
| |
1 | Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết | 1.003434.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Thủ tục Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 1.003281.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 1.003319.000.00.00.H42 | x |
|
|
IX | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| 5 | 0 |
|
Lĩnh vực đất đai |
| 3 | 0 |
| |
1 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 1.004269.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 2.001234.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá | 2.000381.000.00.00.H42 | x |
|
|
Lĩnh vực Môi trường |
| 2 | 0 |
| |
1 | Đăng ký/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 1.004138.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 1.005742.000.00.00.H42 | x |
|
|
TỔNG CỘNG |
| 81 | 42 |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CẤP XÃ
STT | Tên dịch vụ công/Thủ tục hành chính | MÃ SỐ TTHC | Mức 3 | Mức 4 | Ghi chú |
I | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| 0 | 2 |
|
Lĩnh vực văn hóa |
| 0 | 1 |
| |
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954.000.00.00.H42 |
| x |
|
Lĩnh vực thể thao |
|
| 1 |
| |
1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H42 |
| x |
|
II | SỞ TƯ PHÁP |
| 2 | 2 |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
| 0 | 2 |
| |
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
| x |
|
2 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
| x |
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
| 2 | 0 |
| |
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255.000.00.00.H42 | x |
|
|
III | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| 9 | 0 |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| 3 | 0 |
| |
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng | 2.000602.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355.000.00.00.H42 | x |
|
|
Lĩnh vực Giảm nghèo |
| 2 | 0 |
| |
1 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489.000.00.00.H42 | x |
|
|
Lĩnh vực Trẻ em |
| 4 | 0 |
| |
1 | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944.000.00.00.H42 | x |
|
|
4 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 2.001942.000.00.00.H42 | x |
|
|
IV | SỞ NỘI VỤ |
| 10 | 0 |
|
Lĩnh vực tôn giáo |
| 10 | 0 |
| |
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001085.000.00.00.H42 | x |
|
|
4 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156.000.00.00.H42 | x |
|
|
5 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001090.000.00.00.H42 | x |
|
|
6 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055.000.00.00.H42 | x |
|
|
7 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028.000.00.00.H42 | x |
|
|
8 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001078.000.00.00.H42 | x |
|
|
9 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098.000.00.00.H42 | x |
|
|
10 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109.000.00.00.H42 | x |
|
|
V | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 5 | 0 |
|
Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo |
| 5 | 0 |
| |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443.000.00.00.H42 | x |
|
|
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485.000.00.00.H42 | x |
|
|
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 2.001810.000.00.00.H42 | x |
|
|
VI | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| 3 | 6 |
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
| 0 | 1 |
| |
1 | Chuyển đổi cơ cấu trên đất trồng lúa | 1.008004.000.00.00.H42 |
| x |
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
| 0 | 3 |
| |
1 | Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621.000.00.00.H42 |
| x |
|
2 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 1.003446.000.00.00.H42 |
| x |
|
3 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | 1.003440.000.00.00.H42 |
| x |
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ môi trường |
| 0 | 2 |
| |
1 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003596.000.00.00.H42 |
| x |
|
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.008838.000.00.00.H42 |
| x |
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
| 3 | 0 |
| |
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H42 | x |
|
|
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.00.00.H42 | x |
|
|
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.00.00.H42 | x |
|
|
VII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| 2 | 0 |
|
Lĩnh vực Môi trường |
| 2 | 0 |
| |
1 | Xác định hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
| x |
|
|
2 | Tham vấn trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường | 2.002213.000.00.00.H42 | x |
|
|
Tổng cộng |
| 31 | 10 |
|
- 1Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 4221/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công ưu tiên cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP và tích hợp, kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2020-2021
- 5Kế hoạch 31/KH-UBND năm 2020 về cung cấp dịch vụ công trực tuyến, tích hợp và sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử trên Cổng dịch vụ công tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 8Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 171/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2019 của tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 4221/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công ưu tiên cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP và tích hợp, kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2020-2021
- 15Kế hoạch 31/KH-UBND năm 2020 về cung cấp dịch vụ công trực tuyến, tích hợp và sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử trên Cổng dịch vụ công tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do tỉnh Bình Định ban hành
- 21Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 900/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực