Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021 (có Danh mục kèm theo).
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh
Giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành; các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương; UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình tổ chức thực hiện.
Trình UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 khi có sự thay đổi trên cơ sở đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn giải pháp kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật cho các cơ quan, đơn vị, địa phương cập nhật danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lên Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh.
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tổ chức tuyên truyền, đẩy mạnh việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm tổ chức triển khai và tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến công bố tại Điều 1.
Chủ động kiểm tra, rà soát tính đầy đủ, chính xác các dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của đơn vị, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến hiệu quả, đúng quy định; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật kịp thời các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 khi có sự thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, sửa đổi 1 phần Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 15/9/2020.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Stt | Thủ tục hành chính/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ thực hiện dịch vụ | ||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CẤP TỈNH |
|
| |
I |
|
| ||
1 | 1 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
| x |
2 | 2 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
3 | 3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
4 | 4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
5 | 5 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| x |
6 | 6 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
| x |
7 | 7 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
| x |
8 | 8 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
| x |
9 | 9 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
10 | 10 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
| x |
11 | 11 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
| x |
12 | 12 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
| x |
13 | 13 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh |
| x |
14 | 14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
15 | 15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
16 | 16 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
| x |
17 | 17 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
18 | 18 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
19 | 19 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
20 | 20 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
21 | 21 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
22 | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
23 | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
|
|
|
|
24 | 24 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
25 | 25 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| x |
26 | 26 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| x |
27 | 27 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
| x |
28 | 28 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
29 | 29 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
30 | 30 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
| x |
31 | 31 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| x |
32 | 32 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| x |
33 | 33 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
| x |
34 | 34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
35 | 35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x |
36 | 36 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x |
37 | 37 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
38 | 38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
39 | 39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
40 | 40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
41 | 41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
42 | 42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
43 | 43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
44 | 44 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| x |
45 | 45 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| x |
46 | 46 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| x |
47 | 47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| x |
48 | 48 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| x |
49 | 49 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| x |
50 | 50 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x |
51 | 51 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| x |
52 | 52 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| x |
53 | 53 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
54 | 54 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
55 | 55 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
56 | 56 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
57 | 57 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
58 | 58 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
| x |
59 | 59 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
60 | 60 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
61 | 61 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
| x |
62 | 62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
63 | 63 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
64 | 64 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
65 | 65 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
66 | 66 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
67 | 67 | Cấp lại giấy chứng nhận người người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
68 | 68 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
| x |
69 | 69 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
70 | 70 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh |
| x |
II |
|
| ||
71 | 1 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ vẫn còn hạn nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin, bổ sung thông tin. | x |
|
72 | 2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống | x |
|
73 | 3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | x |
|
74 | 4 | Tiếp nhận công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học | x |
|
75 | 5 | Tiếp nhận công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học | x |
|
76 | 6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| x |
77 | 7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
| x |
78 | 8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
| x |
79 | 9 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| x |
80 | 10 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
| x |
81 | 11 | Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
82 | 12 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | x |
|
83 | 13 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | x |
|
84 | 14 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
III |
|
| ||
85 | 1 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
86 | 2 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
87 | 3 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
88 | 4 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | x |
|
89 | 5 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | x |
|
90 | 6 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | x |
|
91 | 7 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | x |
|
92 | 8 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | x |
|
93 | 9 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | x |
|
94 | 10 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. | x |
|
95 | 11 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | x |
|
96 | 12 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. | x |
|
97 | 13 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | x |
|
98 | 14 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | x |
|
IV |
|
| ||
99 | 1 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
| x |
100 | 2 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x |
101 | 3 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
102 | 4 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
V |
|
| ||
103 | 1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
|
VI |
|
| ||
104 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x |
105 | 2 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x |
106 | 3 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
| x |
107 | 4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
108 | 5 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
109 | 6 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
VII |
|
| ||
110 | 1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
111 | 2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
112 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
113 | 4 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
114 | 5 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
115 | 6 | Công bố hợp quy chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương | x |
|
116 | 7 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá sữa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
| x |
117 | 8 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
118 | 9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
119 | 10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
120 | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
121 | 12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
122 | 13 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
123 | 14 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
124 | 15 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
125 | 16 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x |
|
126 | 17 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x |
|
127 | 18 | Công bố hợp quy chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương | x |
|
128 | 19 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
|
129 | 20 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
|
130 | 21 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Tư vấn chuyên ngành điện gồm: Tư vấn thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp và tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp) | x |
|
XVII |
|
| ||
131 | 1 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
132 | 2 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
133 | 3 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
| x |
134 | 4 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| x |
135 | 5 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất |
| x |
136 | 6 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn – Hỗ trợ DNNVV |
| x |
137 | 7 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
| x |
138 | 8 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
| x |
139 | 9 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) |
| x |
140 | 10 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (Cấp tỉnh) |
| x |
141 | 11 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp tỉnh) |
| x |
142 | 12 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) |
| x |
143 | 13 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
| x |
144 | 14 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
| x |
145 | 15 | Lập, thẩm định, phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
| x |
146 | 16 | Thẩm định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| x |
147 | 17 | Thẩm định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản. |
| x |
148 | 18 | Thẩm định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
| x |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CẤP HUYỆN |
|
| |
I |
|
| ||
1 | 1 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
2 | 2 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | x |
|
3 | 3 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | x |
|
4 | 4 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x |
|
5 | 5 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
6 | 6 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x |
|
7 | 7 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
8 | 8 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x |
|
9 | 9 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
10 | 10 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
| x |
11 | 11 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | x |
|
12 | 12 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
13 | 13 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
14 | 14 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x |
|
15 | 15 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
16 | 16 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
II |
|
| ||
17 | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
|
18 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
19 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
20 | 4 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| x |
21 | 5 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
III |
|
| ||
22 | 1 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | x |
|
23 | 2 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố | x |
|
24 | 3 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
|
25 | 4 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | x |
|
26 | 5 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ (bao gồm cả đối tượng Người khuyết tật đặc biệt nặng) | x |
|
27 | 6 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | x |
|
28 | 7 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | x |
|
29 | 8 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | x |
|
30 | 9 | Thủ tục giải quyết trợ cấp đối với người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 80 tuổi, đảng viên được trao huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên và cấp thẻ bảo hiểm y tế | x |
|
31 | 10 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí điện táng, hoản táng đối với người chết | x |
|
32 | 11 | Thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em | x |
|
33 | 12 | Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x |
|
34 | 13 | Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiệm | x |
|
35 | 14 | Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiệm | x |
|
C |
|
| ||
I | I | Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
36 | 1 | Chứng thực giấy tờ, bản sao từ bản chính |
| x |
37 | 2 | Thủ tục đăng ký khai sinh | x |
|
II | II | Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|
|
38 | 1 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
39 | 2 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
D | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CƠ QUAN KHÁC |
|
| |
40 | 1 | Xét, cấp học bổng chính sách | x |
|
|
|
|
|
|
Stt | Thủ tục hành chính/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ thực hiện dịch vụ | ||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
I | I | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | 1 | Đăng ký tuyển sinh đầu cấp (mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông) |
| x |
II | II | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2 | 1 | Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| x |
3 | 2 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | x |
|
4 | 3 | Cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai |
| x |
IV | IV | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
5 | 1 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
6 | 2 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
7 | 3 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
8 | 4 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
9 | 5 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
10 | 6 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng, làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| x |
11 | 7 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| x |
12 | 8 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| x |
13 | 9 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| x |
14 | 10 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| x |
15 | 11 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
| x |
V | V | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
16 | 1 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| x |
17 | 2 | Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ/thẻ hành nghề lĩnh vực thú y, bảo vệ thực vật |
| x |
Stt | Thủ tục hành chính/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ thực hiện dịch vụ | ||
Theo QĐ1284/QĐ-UBND | Mức độ Điều chỉnh | |||
A | A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CẤP TỈNH |
|
|
I | I | Sở Nội vụ |
|
|
1 | 1 | Thủ tục hành chính tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | 4 |
2 | 2 | Thủ tục Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | 4 |
3 | 3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | 4 |
4 | 4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 3 | 4 |
II | II | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
5 | 1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | 3 | 4 |
6 | 2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 3 | 4 |
7 | 3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 3 | 4 |
8 | 4 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 3 | 4 |
9 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 3 | 4 |
10 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 3 | 4 |
11 | 7 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | 4 |
12 | 8 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 3 | 4 |
13 | 9 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 3 | 4 |
14 | 10 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | 4 |
15 | 11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 3 | 4 |
16 | 12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 3 | 4 |
17 | 13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 3 | 4 |
18 | 14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | 4 |
19 | 15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | 4 |
20 | 16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | 4 |
21 | 17 | Giãn tiến độ đầu tư | 3 | 4 |
22 | 18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 3 | 4 |
23 | 19 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 3 | 4 |
24 | 20 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 3 | 4 |
25 | 21 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) – NƯỚC NGOÀI | 3 | 4 |
26 | 22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư – NƯỚC NGOÀI | 3 | 4 |
27 | 23 | Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. | 3 | 4 |
28 | 24 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư – NƯỚC NGOÀI | 3 | 4 |
29 | 25 | Thủ tục giãn tiến độ đầu tư – NƯỚC NGOÀI | 3 | 4 |
30 | 26 | Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – NƯỚC NGOÀI | 3 | 4 |
31 | 27 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – NƯỚC NGOÀI | 3 | 4 |
32 | 28 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư – NƯỚC NGOÀI | 3 | 4 |
33 | 29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư – NƯỚC NGOÀI | 3 | 4 |
34 | 30 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng đăng ký đầu tư (đối với trường hợp điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) – NƯỚC NGOÀI | 3 | 4 |
35 | 31 | Chuyển nhượng dự án – Nước Ngoài | 3 | 4 |
36 | 32 | Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Nước Ngoài | 3 | 4 |
III | III | Sở Tài chính |
|
|
37 | 1 | Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 3 | 4 |
IV | IV | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
38 | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 4 | 3 |
39 | 2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 4 | 3 |
40 | 3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 4 | 3 |
41 | 4 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 4 | 3 |
V | V | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
42 | 1 | Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 | 4 |
43 | 2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản và kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở.) | 3 | 4 |
VI | VI | Sở Xây dựng |
|
|
44 | 1 | Cấp phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ) | 3 | 4 |
45 | 2 | Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng | 3 | 4 |
46 | 3 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện bán, cho thuê | 3 | 4 |
VII | VII | Sở Y tế |
|
|
47 | 1 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 3 | 4 |
48 | 2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 3 | 4 |
49 | 3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 3 | 4 |
50 | 4 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 3 | 4 |
51 | 5 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 3 | 4 |
52 | 6 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 4 |
53 | 7 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 | 4 |
54 | 8 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 3 | 4 |
55 | 9 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 3 | 4 |
56 | 10 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 4 |
57 | 11 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 4 |
58 | 12 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 3 | 4 |
59 | 13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 3 | 4 |
60 | 14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 4 |
61 | 15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 4 |
62 | 16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 4 |
VIII | VIII | Sở Giao thông vận tải |
|
|
63 | 1 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 3 | 4 |
IX | IX | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
64 | 1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 3091/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2020
- 5Kế hoạch 62/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện ở mức độ 4 và tích hợp 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 đáp ứng yêu cầu với Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt danh mục 231 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 7Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 của tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 9Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 580/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 11Quyết định 1307/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2021
- 12Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 13Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 14Quyết định 4536/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (bổ sung) thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 9Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 13Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 3091/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2020
- 18Kế hoạch 62/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện ở mức độ 4 và tích hợp 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 đáp ứng yêu cầu với Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 19Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt danh mục 231 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 20Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 của tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 22Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 23Quyết định 580/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 24Quyết định 1307/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2021
- 25Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 26Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 27Quyết định 4536/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (bổ sung) thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 29Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được thực hiện trên môi trường điện tử tỉnh Bến Tre
Quyết định 532/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Số hiệu: 532/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra