- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 4Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 7Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Luật Dược 2016
- 9Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 10Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 11Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 12Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 15Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 191/TTr-VP ngày 16/4/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2021. (Có danh mục kèm theo).
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh:
Giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình tổ chức thực hiện.
Trình UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 khi có sự thay đổi trên cơ sở đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
Tăng cường việc giám sát, hướng dẫn việc sử dụng chữ ký số tại các cơ quan chuyên môn và tại các địa phương để tạo thuận lợi, đẩy mạnh thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, quảng bá để nâng cao nhận thức và khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham gia sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
3. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp xã:
Tổ chức triển khai và tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Điều 1.
Chủ động kiểm tra, rà soát tính đầy đủ, chính xác các dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của đơn vị, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến hiệu quả, đúng quy định; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cập nhật kịp thời các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 khi có sự thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | MĐ 3 | MĐ 4 | |||
|
|
| ||||||
1 | Đất đai | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 3.000020.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Đất đai | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 3.000019.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Đầu tư | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 1.005383.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Đầu tư | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2.001698.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Đầu tư | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 2.001693.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Đầu tư | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.003343.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Đầu tư | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.003285.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Đầu tư | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2.001051.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Đầu tư | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2.001042.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Đầu tư | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 1.002430.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Đầu tư | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 2.001028.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Đầu tư tại Việt Nam | Giãn tiến độ đầu tư. BQL | 1.003152.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Lao động, việc làm | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Lao động, việc làm | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000450.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Lao động, việc làm | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000347.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Lao động, việc làm | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | 2.000327.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Lao động, việc làm | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp phép | 2.000314.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Lao động, việc làm | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Lao động, việc làm | Gửi Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp | 2.002103.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Lao động, việc làm | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 1.000459.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Quy hoạch xây dựng | Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới | 1.006949.000.00.00.H50 | x |
| |||
22 | Quy hoạch xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình; nhà ở riêng lẻ | 1.007145.000.00.00.H50 | x |
| |||
23 | Quy hoạch xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình; nhà ở riêng lẻ | 1.007187.000.00.00.H50 | x |
| |||
24 | Quy hoạch xây dựng | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 1.007197.000.00.00.H50 | x |
| |||
25 | Quy hoạch xây dựng | Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn khác | 1.006930.000.00.00.H50 | x |
| |||
26 | Tài nguyên môi trường | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | 1.005413.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Việc làm | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000192.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Việc làm | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000205.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Việc làm | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 1.000105.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Xây dựng | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 1.007203.000.00.00.H50 | x |
| |||
31 | Xây dựng | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 1.007207.000.00.00.H50 | x |
| |||
|
|
| ||||||
1 | An toàn thực phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000591.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | An toàn thực phẩm | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000535.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Công nghiệp địa phương | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 2.000331.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Dịch vụ thương mại | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 1.005190.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Dịch vụ thương mại | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 2.000110.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Điện | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000543.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Điện | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 2.000621.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Điện | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Hoá chất | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 2.000179.000.00.00.H50 | x |
| |||
10 | Hoá chất | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.002758.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Hoá chất | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.000652.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Hoá chất | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001161.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Hoá chất | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001547.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Hoá chất | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001172.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000354.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000387.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000073.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000142.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000163.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Kinh doanh khí | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000166.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000194.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000196.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Lưu thông hàng hoá | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000674.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Lưu thông hàng hoá | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000664.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Lưu thông hàng hoá | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000666.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Lưu thông hàng hoá | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000673.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Lưu thông hàng hoá | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000672.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Lưu thông hàng hoá | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000669.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Lưu thông hàng hoá | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000647.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Lưu thông hàng hoá | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001646.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000636.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000167.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001624.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000190.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000645.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000176.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001619.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 1.001005.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Lưu thông hàng hóa trong nước | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000459.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Quản lý Cạnh tranh | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000191.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Quản lý cạnh tranh | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Quản lý cạnh tranh | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Quản lý cạnh tranh | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Quản lý cạnh tranh | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Thương mại biên giới | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | 2.001272.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Thương mại Quốc tế | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 1.000774.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Thương mại Quốc tế | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 2.000662.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Thương mại Quốc tế | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 2.000370.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Thương mại Quốc tế | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 2.000361.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Thương mại Quốc tế | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 2.000362.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Thương mại Quốc tế | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001434.000.00.00.H50 |
| x | |||
55 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001433.000.00.00.H5 |
| x | |||
56 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 1.003401.000.00.00.H50 |
| x | |||
57 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000221.000.00.00.H50 |
| x | |||
58 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000172.000.00.00.H50 | x |
| |||
59 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000229.000.00.00.H50 |
| x | |||
60 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000210.000.00.00.H50 | x |
| |||
61 | Xuất nhập khẩu | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | 2.001264.000.00.00.H50 |
| x | |||
62 | Xúc tiến thương mại | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000004.000.00.00.H50 |
| x | |||
63 | Xúc tiến thương mại | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000001.000.00.00.H50 |
| x | |||
64 | Xúc tiến thương mại | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000002.000.00.00.H50 |
| x | |||
65 | Xúc tiến thương mại | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000131.000.00.00.H50 |
| x | |||
66 | Xúc tiến thương mại | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 2.001474.000.00.00.H50 |
| x | |||
67 | Xúc tiến thương mại | Thông báo hoạt động khuyến mại | 2.000033.000.00.00.H50 |
| X | |||
|
|
| ||||||
1 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 1.006388.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 1.005079.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 1.005076.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005053.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 1.005049.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 1.005025.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005043.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học ) | 1.005036.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 1.005195.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại | 1.005359.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 1.005069.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 1.005073.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trường trung cấp sư phạm | 2.001988.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 1.005082.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 1.005354.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2.001989.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 1.005088.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm | 1.005087.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Giáo dục mầm non | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 1.000288.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Giáo dục mầm non | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000715.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Giáo dục tiểu học | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000713.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Giáo dục Trung học | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000711.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Giáo dục Trung học | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 1.000280.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Giáo dục Trung học | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 1.000691.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 1.001088.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 1.000270.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005074.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 1.005067.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 1.005070.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giải thể trường trung học phổ thông | 1.005068.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 1.005015.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 1.005008.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại | 1.004988.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 1.004999.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 1.004991.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 1.005084.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005081.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | 1.005017.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 1.001492.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000939.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001493.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000716.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 1.005061.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2.001985.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 2.001987.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.000181.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.001000.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 1.004889.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Phê duyệt liên kết giáo dục | 1.001499.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 1.001497.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 1.001496.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.006446.000.00.00.H50 |
| x | |||
55 | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001495.000.00.00.H50 |
| x | |||
56 | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000718.000.00.00.H50 |
| x | |||
57 | Quy chế thi, tuyển sinh | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005098.000.00.00.H50 |
| x | |||
58 | Quy chế thi, tuyển sinh | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | 1.005142.000.00.00.H50 |
| x | |||
59 | Quy chế thi, tuyển sinh | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 1.005095.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Đường bộ | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 2.000847.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Đường bộ | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1.000703.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép lái xe | 1.002820.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Đường bộ | Cấp mới Giấy phép lái xe | 1.002835.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Đường bộ | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 2.001002.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Đường bộ | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002288.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Đường bộ | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 1.002809.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Đường bộ | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002289.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Đường bộ | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000660.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Đường bộ | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000672.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Đường bộ | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 1.001023.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Đường bộ | Đăng ký khai thác tuyến | 2.002285.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Đường bộ | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia-Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | 1.001577.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Đường bộ | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 1.001623.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Đường bộ | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 2.000769.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Đường bộ | Cấp Giấy phép xe tập lái | 1.001735.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 1.001751.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Đường bộ | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 1.001765.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Đường bộ | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1.001777.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Đường bộ | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001826.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Đường bộ | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001896.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Đường bộ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 1.001919.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Đường bộ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 2.000872.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Đường bộ | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 2.000881.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Đường bộ | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 1.001994.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Đường bộ | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.002007.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Đường bộ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 1.002030.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Đường bộ | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 1.002046.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Đường bộ | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 1.002063.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 2.002286.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 2.002287.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Đường bộ | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 1.002286.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 1.002300.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Đường bộ | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 1.002793.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Đường bộ | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 1.002796.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Đường bộ | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 1.002801.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Đường bộ | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 1.002804.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | 1.002805.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Đường bộ | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | 1.002817.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 1.002852.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Đường bộ | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 1.002856.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Đường bộ | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 1.002869.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Đường bộ | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 1.002877.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Đường bộ | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1.004987.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Đường bộ | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 1.004993.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Đường bộ | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 1.004995.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Đường bộ | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 1.005210.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Thuỷ nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Thuỷ nội địa | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.002001.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Thuỷ nội địa | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.001998.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Thuỷ nội địa | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 1.004248.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Thuỷ nội địa | Công bố lại cảng thủy nội địa | 1.004242.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Thuỷ nội địa | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004047.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Thuỷ nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036.000.00.00.H50 |
| x | |||
55 | Thuỷ nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711.000.00.00.H50 |
| x | |||
56 | Thuỷ nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002.000.00.00.H50 |
| x | |||
57 | Thuỷ nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H50 |
| x | |||
58 | Thuỷ nội địa | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930.000.00.00.H50 |
| x | |||
59 | Thuỷ nội địa | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659.000.00.00.H50 |
| x | |||
60 | Thuỷ nội địa | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 1.003675.000.00.00.H50 |
| x | |||
61 | Thuỷ nội địa | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 1.003658.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Đầu tư tại Việt Nam | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 2.001853.000.00.00.H50 | x |
| |||
2 | Đầu tư tại Việt Nam | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.003940.000.00.00.H50 | x |
| |||
3 | Đầu tư tại Việt Nam | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 1.003811.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Đầu tư tại Việt Nam | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 2.001581.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Đầu tư tại Việt Nam | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2.001361.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Đầu tư tại Việt Nam | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 2.001351.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Đầu tư tại Việt Nam | Giãn tiến độ đầu tư | 2.001318.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Đầu tư tại Việt Nam | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 1.003096.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Đầu tư tại Việt Nam | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 2.001083.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Đầu tư tại Việt Nam | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2.001056.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Đầu tư tại Việt Nam | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 2.001047.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Đầu tư tại Việt Nam | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 1.004569.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Đầu tư tại Việt Nam | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 2.001031.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Đầu tư tại Việt Nam | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 1.002401.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Đầu tư tại Việt Nam | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác) | 2.000824.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Đầu tư tại Việt Nam | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (cơ quan khác) | 1.001791.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Đầu tư tại Việt Nam | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư (cơ quan khác) | 2.000828.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002033.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2.001583.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Giải thể doanh nghiệp | 2.002023.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 2.002063.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 2.002032.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 2.002057.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 1.005146.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 2.002034.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 1.005145.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002010.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002067.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002009.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 1.005154.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2.001610.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 2.002083.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.001996.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002041.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2.002042.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 2.002085.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002069.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2.001199.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2.002043.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 2.002029.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1.005169.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002008.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 1.005114.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 1.005104.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 2.002006.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 1.005111.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 2.002007.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 2.002002.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 2.002000.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 1.005096.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2.001993.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.001992.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 2.001954.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2.002079.000.00.00.H50 |
| x | |||
55 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 2.002075.000.00.00.H50 |
| x | |||
56 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002072.000.00.00.H50 |
| x | |||
57 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2.002084.000.00.00.H50 |
| x | |||
58 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1.005165.000.00.00.H50 |
| x | |||
59 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2.002045.000.00.00.H50 |
| x | |||
60 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 1.005176.000.00.00.H50 |
| x | |||
61 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 2.002061.000.00.00.H50 |
| x | |||
62 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 1.005156.000.00.00.H50 |
| x | |||
63 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002059.000.00.00.H50 |
| x | |||
64 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002060.000.00.00.H50 |
| x | |||
65 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 2.002018.000.00.00.H50 |
| x | |||
66 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 2.002017.000.00.00.H50 |
| x | |||
67 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2.002015.000.00.00.H50 |
| x | |||
68 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 2.002031.000.00.00.H50 |
| x | |||
69 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2.002022.000.00.00.H50 |
| x | |||
70 | Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 2.002333.000.00.00.H50 |
| X | |||
71 | Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 2.002334.000.00.00.H50 |
| x | |||
72 | Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 2.002335.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.000086.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.000081.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002252.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002254.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 1.000184.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.000069.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | An toàn bức xạ hạt nhân | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002131.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Khoa học công nghệ | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001786.000.00.00.H50 | x |
| |||
9 | Khoa học công nghệ | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.004473.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 1.002690.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 2.001137.000.00.00.H50 | x |
| |||
12 | Khoa học và công nghệ | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.004460.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 2.000058.000.00.00.H50 | x |
| |||
14 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | 2.001148.000.00.00.H50 | x |
| |||
15 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 2.001143.000.00.00.H50 | x |
| |||
16 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002248.000.00.00.H50 | x |
| |||
17 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2.001643.000.00.00.H50 | x |
| |||
18 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001179.000.00.00.H50 | x |
| |||
19 | Khoa học và công nghệ | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 2.000079.000.00.00.H50 | x |
| |||
20 | Khoa học và công nghệ | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 2.002144.000.00.00.H50 | x |
| |||
21 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.006427.000.00.00.H50 | x |
| |||
22 | Khoa học và công nghệ | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001677.000.00.00.H50 | x |
| |||
23 | Khoa học và công nghệ | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001770.000.00.00.H50 | x |
| |||
24 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 2.001164.000.00.00.H50 | x |
| |||
25 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002249.000.00.00.H50 | x |
| |||
26 | Khoa học và công nghệ | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001747.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 1.000764.000.00.00.H50 | x |
| |||
28 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001525.000.00.00.H50 | x |
| |||
29 | Khoa học và công nghệ | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001716.000.00.00.H50 | x |
| |||
30 | Khoa học và công nghệ | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 1.002935.000.00.00.H50 | x |
| |||
31 | Quản lý tài sản công | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 1.006221.000.00.00.H50 | x |
| |||
32 | Quản lý tài sản công | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 1.006222.000.00.00.H50 | x |
| |||
33 | Sở hữu trí tuệ | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 2.000419.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Sở hữu trí tuệ | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 1.003542.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Sở hữu trí tuệ | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 2.000905.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Sở hữu trí tuệ | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 2.001483.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Sở hữu trí tuệ | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 2.000895.000.00.00.H50 | x |
| |||
38 | Sở hữu trí tuệ | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 2.000912.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2.001268.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | 1.001392.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 2.001259.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 2.001207.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 2.001209.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2.001277.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 1.000438.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | 2.000212.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 1.000449.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 2.001208.000.00.00.H50 | x |
| |||
49 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 2.001100.000.00.00.H50 | x |
| |||
50 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 2.002232.000.00.00.H50 | x |
| |||
51 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 2.001501.000.00.00.H50 | x |
| |||
52 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 1.006851.000.00.00.H50 | x |
| |||
53 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 2.002231.000.00.00.H50 | x |
| |||
|
|
| ||||||
1 | An toàn lao động | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 1.000105.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Bảo trợ xã hội | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 1.001806.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Bảo trợ xã hội | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000056.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Bảo trợ xã hội | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001305.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Bảo trợ xã hội | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 2.000477.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 2.000295.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Bảo trợ xã hội | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 2.000051.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Bảo trợ xã hội | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2.000135.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 2.000282.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Bảo trợ xã hội | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2.000062.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Giáo dục nghề nghiệp | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 1.000389.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Giáo dục nghề nghiệp | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 1.000266.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Giáo dục nghề nghiệp | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 1.000031.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Giáo dục nghề nghiệp | Giải thể trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000553.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Giáo dục nghề nghiệp | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 1.000523.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Giáo dục nghề nghiệp | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000509.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Giáo dục nghề nghiệp | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 1.000558.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Giáo dục nghề nghiệp | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | 1.000630.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Giáo dục nghề nghiệp | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.000531.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Giáo dục nghề nghiệp | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 1.000167.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Giáo dục nghề nghiệp | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 1.000160.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Giáo dục nghề nghiệp | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000138.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Giáo dục nghề nghiệp | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 2.000099.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Giáo dục nghề nghiệp | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | 2.000258.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Giáo dục nghề nghiệp | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | 1.000570.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Giáo dục nghề nghiệp | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm Giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000530.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Lao động ngoài nước | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000205.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Lao động ngoài nước | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 1.005132.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Lao động ngoài nước | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 1.000459.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Lao động ngoài nước | Đăng ký Hợp đồng cá nhân | 2.002028.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Lao động ngoài nước | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2.000192.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Lao động ngoài nước | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 2.000111.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Lao động, tiền lương, tiền công | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 1.000502.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000027.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000032.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000036.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 1.000091.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Thủ tục “Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” | 2.000025.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Tiền lương | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | 2.001949.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Tiền lương | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 1.004949.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Tiền lương | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000464.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Tiền lương | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000436.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Tiền lương | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 1.000414.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Tiền lương | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000479.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Tiền lương | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 2.002103.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Tiền lương | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000448.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Tổ chức cán bộ | “Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội” | 1.005218.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Việc làm | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 1.001881.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Việc làm | “Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm” | 1.001865.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Việc làm | “Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm” | 1.001853.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Việc làm | “Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm” | 1.001823.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Việc làm | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 2.000219.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Công tác lãnh sự | Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước | 1.005409.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Công tác lãnh sự | Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước | 1.001308.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Công chức, viên chức | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1.005392.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Công chức, viên chức | Thủ tục Thi tuyển viên chức | 1.005388.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Công chức, viên chức | Thủ tục thi tuyển công chức | 1.005384.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Công chức, viên chức | Thủ tục xét tuyển công chức | 2.002156.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Công chức, viên chức | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 1.005393.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Công chức, viên chức | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | 1.005385.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Công tác thanh niên | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001717.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Công tác thanh niên | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001683.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Công tác thanh niên | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 1.003999.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 1.005466.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 1.004712.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 2.000422.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 1.000681.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập | 2.001946.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập | 2.001941.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập | 1.003735.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009331.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009332.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009333.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 1.003900.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003916.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 1.003621.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003822.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Tổ chức phi chính phủ | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh | 2.001590.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh | 2.001567.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh | 1.003950.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 1.003879.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh | 1.003866.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh | 1.003920.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh | 1.003918.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Tổ chức phi chính phủ | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội cấp tỉnh | 2.001688.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh | 2.001678.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | 1.003858.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 1.003960.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục thành lập hội | 2.001481.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục công nhân Ban vận động thành lập hội | 1.003503.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2.000264.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001604.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 2.002167.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001640.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001637.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001628.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001626.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001624.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1.000788.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 1.000780.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000654.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000638.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000604.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000587.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000535.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Tôn giáo tín ngưỡng | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000415.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Văn thư và Lưu trữ Nhà nước | Cấp bản sao và Chứng thực tài liệu | 1.003649.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Văn thư và Lưu trữ Nhà nước | Thủ tục Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cấp tỉnh | 2.001540.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Bảo hiểm | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 2.002169.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Bảo hiểm | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005411.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Bảo vệ thực vật | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004346.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Bảo vệ thực vật | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 1.007933.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Bảo vệ thực vật | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 1.004493.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Bảo vệ thực vật | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 1.003984.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Bảo vệ thực vật | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007932.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Bảo vệ thực vật | Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1.00509.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Bảo vệ thực vật | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007931.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Bảo vệ thực vật | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004363.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Chăn nuôi | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008126.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Chăn nuôi | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008127.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Đê điều | Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông | 1007944 |
| x | |||
14 | Đê điều | Cấp giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng | 1007945 |
| x | |||
15 | Đê điều | Điều chỉnh giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều | 1007947 |
| x | |||
16 | Đê điều | Gia hạn giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều | 1007948 |
| x | |||
17 | Kinh tế hợp tác và PTNT | Bố trí dân cư ngoài tỉnh | 1.003327.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Kinh tế hợp tác và PTNT | Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Kinh tế hợp tác và PTNT | Công nhận nghề truyền thống | 1.003712.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Lâm nghiệp | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 1.000052.000.00.00.H50 | x |
| |||
21 | Lâm nghiệp | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Lâm nghiệp | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES vì mục đích thương mại | 1.004815.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Lâm nghiệp | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Lâm nghiệp | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Lâm nghiệp | Xác nhận bảng kê lâm sản | 1.000045.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Lâm nghiệp | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.007916.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Lâm nghiệp | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Lâm nghiệp | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 3.000159.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Nông nghiệp | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003388.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Nông nghiệp | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003371.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 2.001823.000.00.00.H50 | x |
| |||
32 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 2.001819.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001241.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001838.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Quản lý xây dựng công trình | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | 1.005302.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Quản lý xây dựng công trình | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu | 1.002330.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Thú y | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1.002338.000.00.00.H50 | x |
| |||
38 | Thú y | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.001686.000.00.00.H50 | x |
| |||
39 | Thú y | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.004839.000.00.00.H50 | x |
| |||
40 | Thú y | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) | 2.002132.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Thú y | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Thú y | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 1.001094.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Thú y | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở ATDB động vật thủy sản | 1.003612.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Thú y | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở ATDB động vật trên cạn | 1.003810.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Thú y | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | 1.005319.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Thú y | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2.001064.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Thủy lợi | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003921.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Thủy lợi | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003893.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Thủy lợi | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2.001793.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Thủy lợi | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Thủy lợi | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Thủy lợi | Cấp giấy phép Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Thủy lợi | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003870.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Thủy lợi | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001401.000.00.00.H50 |
| x | |||
55 | Thủy lợi | Cấp giấy phép Hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796.000.00.00.H50 |
| x | |||
56 | Thủy lợi | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003880.000.00.00.H50 |
| x | |||
57 | Thủy lợi | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003887.000.00.00.H50 |
| x | |||
58 | Thủy sản | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359.000.00.00.H50 |
| x | |||
59 | Thủy sản | Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681.000.00.00.H50 |
| x | |||
60 | Thủy sản | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 1.003666.000.00.00.H50 |
| x | |||
61 | Thủy sản | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1.004344.000.00.00.H50 |
| x | |||
62 | Thủy sản | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 1.003586.000.00.00.H50 |
| x | |||
63 | Thủy sản | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1.004680.000.00.00.H50 |
| x | |||
64 | Thủy sản | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 1.004056.000.00.00.H50 |
| x | |||
65 | Thủy sản | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1.004692.000.00.00.H50 |
| x | |||
66 | Thủy sản | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 1.004684.000.00.00.H50 |
| x | |||
67 | Thủy sản | Công bố mở cảng cá loại 2 | 1.004694.000.00.00.H50 |
| x | |||
68 | Thủy sản | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004921.000.00.00.H50 |
| x | |||
69 | Thủy sản | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1.004656.000.00.00.H50 |
| x | |||
70 | Thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 1.003590.000.00.00.H50 |
| x | |||
71 | Trồng trọt | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 1.008003.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Quản lý công sản | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 2.002173.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Quản lý công sản | Quyết định Điều chuyển tài sản công | 1.005422.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Quản lý công sản | Quyết định bán tài sản công | 1.005423.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Quản lý công sản | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Quản lý công sản | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006344.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Quản lý công sản | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 1.006216.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Quản lý công sản | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006339.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Quản lý công sản | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005428.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Quản lý công sản | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Quản lý công sản | Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 1.005432.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Quản lý công sản | Thủ tục xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 1.005433.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Quản lý công sản | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1.005417.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Quản lý công sản | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005419.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Quản lý công sản | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 1.005420.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Quản lý công sản | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005421.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Quản lý công sản | Quyết định tiêu huỷ tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005427.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Quản lý công sản | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Thường trực HĐND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1.005416.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Quản lý công sản | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 1.006218.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Quản lý công sản | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 1.006219.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Quản lý công sản | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 1.006220.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Quản lý công sản | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 1.005430.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Quản lý công sản | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 1.005431.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Quản lý công sản | Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 1.005415.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Quản lý công sản | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006343.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Quản lý giá | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 2.002217.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Quản lý giá | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 1.006241.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Tin học & Thống kê tài chính | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 2.002206.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Biển, hải đảo | Giao khu vực biển | 1.005401.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Biển, hải đảo | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 1.005400.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Biển, hải đảo | Thu hồi khu vực biển | 1.001722.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Biển, hải đảo | Cấp phép nhận chìm ở biển | 1.005189.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Biển, hải đảo | Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển | 2.000472.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Biển, hải đảo | Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển | 1.000969.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Đăng ký giao dịch đảm bảo | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 1.003688.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Đăng ký giao dịch đảm bảo | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 1.003046.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Đăng ký giao dịch đảm bảo | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 1.001696.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Đất đai | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 1.004257.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Đất đai | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 1.004227.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Đất đai | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.004238.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Đất đai | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 2.000889.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Đất đai | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Đất đai | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao(Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 1.002253.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Đất đai | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 1.002040.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Đất đai | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.001990.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Đất đai | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.001991.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Đất đai | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Đất đai | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Đất đai | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.002973.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Đất đai | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002962.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Đất đai | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.004177.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Đất đai | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.005194.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Đất đai | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Đất đai | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Đất đai | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.004221.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Đất đai | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1.004083.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Đất đai | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 1.004433.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh | 1.001923.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Giao dịch bảo đảm | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2.000801.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Giao dịch bảo đảm | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.000655.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Giao dịch bảo đảm | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.004583.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Giao dịch bảo đảm | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 1.003625.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Khí tượng thuỷ văn | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000987.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Khí tượng thuỷ văn | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | 1.000970.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Khoáng sản | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 2.001783.000.00.00.H50 | x |
| |||
38 | Khoáng sản | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001781.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Khoáng sản | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1.004343.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Khoáng sản | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001777.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Khoáng sản | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 1.005408.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Khoáng sản | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 1.004135.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Khoáng sản | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 1.004345.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Khoáng sản | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 2.001814.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Môi trường | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 1.004148.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Môi trường | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.004249.000.00.00.H50 | x |
| |||
47 | Môi trường | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) | 1.004246.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Môi trường | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | 1.004141.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Môi trường | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | 1.004129.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Môi trường | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH | 1.004621.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Môi trường | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 2.002205.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Tài nguyên nước | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | 1.004167.000.00.00.H50 | x |
| |||
53 | Tài nguyên nước | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 2.001850.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Tài nguyên nước | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 1.001740.000.00.00.H50 |
| x | |||
55 | Tài nguyên nước | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 2.001738.000.00.00.H50 |
| x | |||
56 | Tài nguyên nước | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 1.004283.000.00.00.H50 |
| x | |||
57 | Tài nguyên nước | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004228.000.00.00.H50 |
| x | |||
58 | Tài nguyên nước | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004122.000.00.00.H50 |
| x | |||
59 | Tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 1.004253.000.00.00.H50 |
| x | |||
60 | Tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 1.000824.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Báo chí | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 2.001173.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Báo chí | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.004637.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Báo chí | Cho phép họp báo (trong nước) | 2.001171.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Báo chí | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 1.003888.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Báo chí | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.004640.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Báo chí | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.008201.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Bưu chính | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 1.003633.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Bưu chính | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.005442.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Bưu chính | Cấp giấy phép bưu chính | 1.003659.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Bưu chính | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.004379.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Bưu chính | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 1.004470.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Bưu chính | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 1.003687.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001681.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 2.001666.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 2.001765.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001087.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001091.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001098.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 1.005452.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 1.003384.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 1.000067.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 1.000073.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001766.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001684.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 1.003868.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 1.004235.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 1.003483.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Xuất bản, In và Phát hành | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 2.001732.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Xuất bản, In và Phát hành | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.003114.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Xuất bản, In và Phát hành | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 2.001728.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Xuất bản, In và Phát hành | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001737.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001584.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Xuất bản, In và Phát hành | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001740.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 2.001564.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép hoạt động in | 1.004153.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 2.001744.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 1.003725.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Xuất bản, In và Phát hành | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 1.003729.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Bán đấu giá tài sản | Cấp Thẻ đấu giá viên | 2.001815.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Bán đấu giá tài sản | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 2.001807.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Bán đấu giá tài sản | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 2.002139.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Bán đấu giá tài sản | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001395.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Bán đấu giá tài sản | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001247.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Bán đấu giá tài sản | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 2.001225.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Bán đấu giá tài sản | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001258.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Bán đấu giá tài sản | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001333.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Chứng thực | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Chứng thực | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 1.001071.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Chứng thực | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 2.000505.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Chứng thực | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 2.000488.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Chứng thực | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Công chứng | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001190.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Công chứng | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001438.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Công chứng | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 1.001721.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Công chứng | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 1.001756.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Công chứng | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 1.001799.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Công chứng | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 2.000789.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Công chứng | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 2.000778.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Công chứng | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 2.000766.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Công chứng | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 1.003138.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Công chứng | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001125.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Công chứng | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001153.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Công chứng | Xóa đăng ký hành nghề công chứng | 1.001814.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Công chứng | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | 1.005463.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Công chứng | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | 1.001234.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Công chứng | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001446.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Công chứng | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 1.001450.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Công chứng | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 1.001453.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Công chứng | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | 2.000771.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Công chứng | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | 2.000775.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Hộ tịch | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Hòa giải thương mại | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 2.001716.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Hòa giải thương mại | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 2.002047.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Hòa giải thương mại | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 2.000515.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Hòa giải thương mại | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008913.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Hòa giải thương mại | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008914.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Hòa giải thương mại | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008915.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Hòa giải thương mại | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | 1.009283.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Luật sư | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.002055.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Luật sư | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 1.002079.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Luật sư | Hợp nhất công ty luật | 1.002218.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Luật sư | Sáp nhập công ty luật | 1.002234.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Luật sư | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002032.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Lý lịch tư pháp | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 2.001417.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Quản tài viên | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 1.002626.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Quản tài viên | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001842.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Quản tài viên | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 1.001633.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Quản tài viên | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001600.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Quản tài viên | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.008727.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Thừa phát lại | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008925.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Thừa phát lại | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008926.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Thừa phát lại | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 1.008927.000.00.00.H50 |
| x | |||
55 | Thừa phát lại | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 1.008928.000.00.00.H50 |
| x | |||
56 | Thừa phát lại | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008930.000.00.00.H50 |
| x | |||
57 | Thừa phát lại | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 1.008931.000.00.00.H50 |
| x | |||
58 | Thừa phát lại | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008933.000.00.00.H50 |
| x | |||
59 | Thừa phát lại | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.0008935.000.00.00.H5 0 |
| x | |||
60 | Thừa phát lại | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.0008937.000.00.00.H5 0 |
| x | |||
61 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 2.000970.000.00.00.H50 |
| x | |||
62 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000954.000.00.00.H50 |
| x | |||
63 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000596.000.00.00.H50 |
| x | |||
64 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 1.001233.000.00.00.H50 |
| x | |||
65 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000840.000.00.00.H50 |
| x | |||
66 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 2.000977.000.00.00.H50 |
| x | |||
67 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000587.000.00.00.H50 |
| x | |||
68 | Trợ giúp pháp lý | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000518.000.00.00.H50 |
| x | |||
69 | Trọng tài thương mại | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008889.000.00.00.H50 |
| x | |||
70 | Trọng tài thương mại | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008890.000.00.00.H50 |
| x | |||
71 | Trọng tài thương mại | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.008904.000.00.00.H50 |
| x | |||
72 | Trọng tài thương mại | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.008905.000.00.00.H50 |
| x | |||
73 | Trọng tài thương mại | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008906.000.00.00.H50 |
| x | |||
74 | Tư vấn pháp luật | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000426.000.00.00.H50 |
| x | |||
75 | Tư vấn pháp luật | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000404.000.00.00.H50 |
| x | |||
76 | Tư vấn pháp luật | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000390.000.00.00.H50 |
| x | |||
77 | Tư vấn pháp luật | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 1.000588.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Di sản | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.001822.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Di sản | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1.003901.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Di sản | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 2.001641.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Di sản | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.002003.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Di sản văn hóa | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 2.001631.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Di sản văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 2.001591.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Di sản văn hóa | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 1.003646.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Dịch vụ du lịch khác | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004580.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Du lịch | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 1.004594.000.00.00.H50 | x |
| |||
10 | Gia đình | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 1.005441.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Gia đình | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 1.001420.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Gia đình | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 1.001407.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Gia đình | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 2.001414.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Gia đình | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1.000919.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Gia đình | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1.000817.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Karaoke, Vũ trường | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 1.001029.000.00.00.H50 | x |
| |||
17 | Karaoke, Vũ trường | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 1.000963.000.00.00.H50 | x |
| |||
18 | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1.003676.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Lữ hành | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.004623.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Lữ hành | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 1.004614.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Lữ hành | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004628.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Lữ hành | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.001432.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Lữ hành | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001628.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Lữ hành | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001616.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Lữ hành | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001622.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Lữ hành | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 2.001611.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Lữ hành | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 2.001589.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Lữ hành | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1.003742.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Lữ hành | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004605.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Mỹ thuật triển lãm và nhiếp ảnh | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1.001833.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 1.003035.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 1.001809.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 1.001778.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 1.001755.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 1.001704.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1.001211.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001147.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009397.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009398.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 1.009399.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 1.009403.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 1.000883.000.00.00.H50 | x |
| |||
43 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 1.000518.000.00.00.H50 | x |
| |||
44 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 1.005163.000.00.00.H50 | x |
| |||
45 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1.002396.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 1.003441.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000983.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Thể dục thể thao | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.001782.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 1.000953.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 1.000920.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 1.001195.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 1.000904.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 1.000863.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 1.000847.000.00.00.H50 |
| x | |||
55 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 1.000830.000.00.00.H50 |
| x | |||
56 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 1.000544.000.00.00.H50 |
| x | |||
57 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 1.000501.000.00.00.H50 |
| x | |||
58 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 1.000485.000.00.00.H50 |
| x | |||
59 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 1.005357.000.00.00.H50 |
| x | |||
60 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 1.005162.000.00.00.H50 |
| x | |||
61 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 1.001527.000.00.00.H50 |
| x | |||
62 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 2.002188.000.00.00.H50 |
| x | |||
63 | Thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 1.000594.000.00.00.H50 |
| x | |||
64 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 1.004645.000.00.00.H50 |
| x | |||
65 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 1.004650.000.00.00.H50 |
| x | |||
66 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 1.004659.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | Kinh doanh bất động sản | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002572.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | Kinh doanh bất động sản | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002625.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | Nhà ở và công sở | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 1.007750.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | Quản lý hoạt động xây dựng | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) ) | 1.006930.000.00.00.H50 | x |
| |||
5 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.007357.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Quản lý hoạt động xây dựng | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 1.007391.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 1.006949.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 1.007402.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.007394.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Quản lý hoạt động xây dựng | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 1.007197.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 1.007207.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Quản lý hoạt động xây dựng | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.007399.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.007396.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Quản lý hoạt động xây dựng | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 1.007203.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | 1.007401.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 1.007145.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 1.007187.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008891.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 1.008989.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 1.008990.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008991.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008992.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008993.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.008432.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Vật liệu xây dựng | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006871.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
|
| ||||||
1 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003108.000.00.00.H50 |
| x | |||
2 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003348.000.00.00.H50 |
| x | |||
3 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003332.000.00.00.H50 |
| x | |||
4 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.002425.000.00.00.H50 |
| x | |||
5 | Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 1.004539.000.00.00.H50 |
| x | |||
6 | Dược phẩm | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.002952.000.00.00.H50 |
| x | |||
7 | Dược phẩm | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 1.004616.000.00.00.H50 |
| x | |||
8 | Dược phẩm | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004593.000.00.00.H50 |
| x | |||
9 | Dược phẩm | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 1.002934.000.00.00.H50 |
| x | |||
10 | Dược phẩm | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 1.004459.000.00.00.H50 |
| x | |||
11 | Dược phẩm | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 1.004599.000.00.00.H50 |
| x | |||
12 | Dược phẩm | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963.000.00.00.H50 |
| x | |||
13 | Dược phẩm | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 1.004596.000.00.00.H50 |
| x | |||
14 | Dược phẩm | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004576.000.00.00.H50 |
| x | |||
15 | Dược phẩm | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 1.004532.000.00.00.H50 |
| x | |||
16 | Dược phẩm | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 1.004516.000.00.00.H50 |
| x | |||
17 | Dược phẩm | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 1.004449.000.00.00.H50 |
| x | |||
18 | Dược phẩm | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 1.004557.000.00.00.H50 |
| x | |||
19 | Dược phẩm | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 1.003613.000.00.00.H50 |
| x | |||
20 | Dược phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004585.000.00.00.H50 |
| x | |||
21 | Dược phẩm | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004571.000.00.00.H50 |
| x | |||
22 | Dược phẩm | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 1.004087.000.00.00.H50 |
| x | |||
23 | Dược phẩm | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 1.004604.000.00.00.H50 |
| x | |||
24 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 1.002339.000.00.00.H50 |
| x | |||
25 | Dược phẩm | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 1.001893.000.00.00.H50 |
| x | |||
26 | Dược phẩm | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002292.000.00.00.H50 |
| x | |||
27 | Dược phẩm | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 1.002235.000.00.00.H50 |
| x | |||
28 | Dược phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002399.000.00.00.H50 |
| x | |||
29 | Dược phẩm | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.004529.000.00.00.H50 |
| x | |||
30 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002258.000.00.00.H50 |
| x | |||
31 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.003001.000.00.00.H50 |
| x | |||
32 | Dược phẩm | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 1.009407.000.00.00.H50 |
| x | |||
33 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 1.000281.000.00.00.H50 |
| x | |||
34 | Giám định y khoa | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002405.000.00.00.H50 |
| x | |||
35 | Giám định y khoa | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 1.000269.000.00.00.H50 |
| x | |||
36 | Giám định y khoa | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003662.000.00.00.H50 |
| x | |||
37 | Giám định y khoa | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 1.002671.000.00.00.H50 |
| x | |||
38 | Giám định y khoa | Khám giám định tổng hợp | 1.002118.000.00.00.H50 |
| x | |||
39 | Giám định y khoa | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 1.002706.000.00.00.H50 |
| x | |||
40 | Giám định y khoa | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002392.000.00.00.H50 |
| x | |||
41 | Giám định y khoa | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 1.002168.000.00.00.H50 |
| x | |||
42 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000276.000.00.00.H50 |
| x | |||
43 | Giám định y khoa | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 1.002146.000.00.00.H50 |
| x | |||
44 | Giám định y khoa | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 1.002136.000.00.00.H50 |
| x | |||
45 | Giám định y khoa | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003691.000.00.00.H50 |
| x | |||
46 | Giám định y khoa | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 1.002694.000.00.00.H50 |
| x | |||
47 | Giám định y khoa | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002412.000.00.00.H50 |
| x | |||
48 | Giám định y khoa | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 1.000272.000.00.00.H50 |
| x | |||
49 | Giám định y khoa | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 1.002360.000.00.00.H50 |
| x | |||
50 | Giám định y khoa | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 1.002208.000.00.00.H50 |
| x | |||
51 | Giám định y khoa | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 2.001022.000.00.00.H50 |
| x | |||
52 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000278.000.00.00.H50 |
| x | |||
53 | Giám định y khoa | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 1.002190.000.00.00.H50 |
| x | |||
54 | Khám bệnh, chữa bệnh | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001077.000.00.00.H50 |
| x | |||
55 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003531.000.00.00.H50 |
| x | |||
56 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003803.000.00.00.H50 |
| x | |||
57 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003709.000.00.00.H50 |
| x | |||
58 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003800.000.00.00.H50 |
| x | |||
59 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003748.000.00.00.H50 |
| x | |||
60 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001532.000.00.00.H50 |
| x | |||
61 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.003848.000.00.00.H50 |
| x | |||
62 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003876.000.00.00.H50 |
| x | |||
63 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003773.000.00.00.H50 |
| x | |||
64 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003824.000.00.00.H50 |
| x | |||
65 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003787.000.00.00.H50 |
| x | |||
66 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003774.000.00.00.H50 |
| x | |||
67 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 1.003746.000.00.00.H50 |
| x | |||
68 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.003516.000.00.00.H50 |
| x | |||
69 | Khám bệnh, chữa bệnh | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003547.000.00.00.H50 |
| x | |||
70 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001824.000.00.00.H50 |
| x | |||
71 | Khám bệnh, chữa bệnh | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001086.000.00.00.H50 |
| x | |||
72 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001846.000.00.00.H50 |
| x | |||
73 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001552.000.00.00.H50 |
| x | |||
74 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001538.000.00.00.H50 |
| x | |||
75 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001398.000.00.00.H50 |
| x | |||
76 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001393.000.00.00.H50 |
| x | |||
77 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003644.000.00.00.H50 |
| x | |||
78 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003628.000.00.00.H50 |
| x | |||
79 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000980.000.00.00.H50 |
| x | |||
80 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001866.000.00.00.H50 |
| x | |||
81 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000968.000.00.00.H50 |
| x | |||
82 | Khám bệnh, chữa bệnh | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003720.000.00.00.H50 |
| x | |||
83 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 1.006780.000.00.00.H50 |
| x | |||
84 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 2.000552.000.00.00.H50 |
| x | |||
85 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001734.000.00.00.H50 |
| x | |||
86 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001750.000.00.00.H50 |
| x | |||
87 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001595.000.00.00.H50 |
| x | |||
88 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.000854.000.00.00.H50 |
| x | |||
89 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 1.001138.000.00.00.H50 |
| x | |||
90 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000511.000.00.00.H50 |
| x | |||
91 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 2.000559.000.00.00.H50 |
| x | |||
92 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000562.000.00.00.H50 |
| x | |||
93 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002464.000.00.00.H50 |
| x | |||
94 | Mỹ phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003055.000.00.00.H50 |
| x | |||
95 | Mỹ phẩm | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003064.000.00.00.H50 |
| x | |||
96 | Mỹ phẩm | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1.002600.000.00.00.H50 |
| x | |||
97 | Mỹ phẩm | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003073.000.00.00.H50 |
| x | |||
98 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000990.000.00.00.H50 |
| x | |||
99 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000662.000.00.00.H50 |
| x | |||
100 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 1.000793.000.00.00.H50 |
| x | |||
101 | Mỹ phẩm | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 1.002483.000.00.00.H50 |
| x | |||
102 | Mỹ phẩm | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 1.009566. 000.00.00.H50 |
| x | |||
103 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 1.003029.000.00.00.H50 |
| x | |||
104 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 1.003006.000.00.00.H50 |
| x | |||
105 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039.000.00.00.H50 |
| x | |||
106 | Trang thiết bị và công trình y tế | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 2.000985.000.00.00.H50 |
| x | |||
107 | Trang thiết bị và công trình y tế | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 2.000982.000.00.00.H50 |
| x | |||
108 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1.002944.000.00.00.H50 |
| x | |||
109 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 1.002467.000.00.00.H50 |
| x | |||
110 | Y tế Dự phòng | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003958.000.00.00.H50 |
| x | |||
111 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655.000.00.00.H50 |
| x | |||
112 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580.000.00.00.H50 |
| x | |||
113 | Y tế Dự phòng | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004541.000.00.00.H50 |
| x | |||
114 | Y tế Dự phòng | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006425.000.00.00.H50 |
| x | |||
115 | Y tế Dự phòng | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006422.000.00.00.H50 |
| x | |||
116 | Y tế Dự phòng | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 1.002423.000.00.00.H50 |
| x | |||
117 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 1.004477.000.00.00.H50 |
| x | |||
118 | Y tế Dự phòng | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 1.001386.000.00.00.H50 |
| x | |||
119 | Y tế Dự phòng | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 1.004488.000.00.00.H50 |
| x | |||
120 | Y tế Dự phòng | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 1.000844.000.00.00.H50 |
| x | |||
121 | Y tế Dự phòng | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế | 1.003993.000.00.00.H50 |
| x | |||
122 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 1.004461.000.00.00.H50 |
| x | |||
123 | Y tế Dự phòng | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành | 1.002246.000.00.00.H50 |
| x | |||
124 | Y tế Dự phòng | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004568.000.00.00.H50 |
| x | |||
125 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.004471.000.00.00.H50 |
| x | |||
126 | Y tế Dự phòng | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006431.000.00.00.H50 |
| x | |||
|
| Tổng cộng: | 942 TTHC | 54 | 888 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | MĐ 3 | MĐ 4 |
1. | Bảo trợ xã hội | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000294.000.00.00.H50 |
| x |
2. | Bảo trợ xã hội | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 2.002127.000.00.00.H50 |
| x |
3. | Bảo trợ xã hội | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000298.000.00.00.H50 |
| x |
4. | Bảo trợ xã hội | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776.000.00.00.H50 |
| x |
5. | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 1.000674.000.00.00.H50 |
| x |
6. | Bảo trợ xã hội | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 2.000777.000.00.00.H50 |
| x |
7. | Bảo trợ xã hội | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội - | 1.000669.000.00.00.H50 |
| x |
8. | Bảo trợ xã hội | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758.000.00.00.H50 |
| x |
9. | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 2.000335.000.00.00.H50 |
| x |
10. | Bảo trợ xã hội | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 1.000684.000.00.00.H50 |
| x |
11. | Bảo trợ xã hội | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.000291.000.00.00.H50 |
| x |
12. | Bảo trợ xã hội | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001753.000.00.00.H50 |
| x |
13. | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 2.000343.000.00.00.H50 |
| x |
14. | Chứng thực | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843.000.00.00.H50 |
| x |
15. | Chứng thực | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.00.00.H50 |
| x |
16. | Chứng thực | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 2.000992.000.00.00.H50 | x |
|
17. | Hộ tịch | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 2.000748.000.00.00.H50 | x |
|
18. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2.000756.000.00.00.H50 | x |
|
19. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài | 1.001695.000.00.00.H50 | x |
|
20. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000806.000.00.00.H50 | x |
|
21. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000513.000.00.00.H50 | x |
|
22. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2.000779.000.00.00.H50 | x |
|
23. | Hộ tịch | Thủ tục đăng lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000522.000.00.00.H50 | x |
|
24. | Hộ tịch | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 1.001669.000.00.00.H50 | x |
|
25. | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000528.000.00.00.H50 | x |
|
26. | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.000893.000.00.00.H50 | x |
|
27. | Hộ tịch | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 1.001766.000.00.00.H50 | x |
|
28. | Hộ tịch | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 2.000497.000.00.00.H50 | x |
|
29. | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 2.001839.000.00.00.H50 |
| x |
30. | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 2.001824.000.00.00.H50 |
| x |
31. | Công nghiệp địa phương | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 2.002096.000.00.00.H50 |
| x |
32. | Công nghiệp tiêu dùng | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 1.001279.000.00.00.H50 | x |
|
33. | Công nghiệp tiêu dùng | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000633.000.00.00.H50 | x |
|
34. | Công nghiệp tiêu dùng | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000629.000.00.00.H50 |
| x |
35. | Dân tộc | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.004875.000.00.00.H50 |
| x |
36. | Dân tộc | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.004888.000.00.00.H50 |
| x |
37. | Đất đai | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398.000.00.00.H50 |
| x |
38. | Đất đai | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2.000381.000.00.00.H50 | x |
|
39. | Đất đai | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | 2.000410.000.00.00.H50 | x |
|
40. | Đất đai | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | 1.005367.000.00.00.H50 |
| x |
41. | Đất đai | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | 1.002314.000.00.00.H50 |
| x |
42. | Đất đai | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.003620.000.00.00.H50 |
| x |
43. | Đất đai | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 2.001234.000.00.00.H50 |
| x |
44. | Đất đai | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 1.000798.000.00.00.H50 |
| x |
45. | Đất đai | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.002989.000.00.00.H50 |
| x |
46. | Đất đai | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.003836.000.00.00.H50 |
| x |
47. | Đất đai | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.002969.000.00.00.H50 |
| x |
48. | Đất đai | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.003886.000.00.00.H50 |
| x |
49. | Đất đai | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.003877.000.00.00.H50 |
| x |
50. | Đất đai | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.003907.000.00.00.H50 |
| x |
51. | Đất đai | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2.000365.000.00.00.H50 |
| x |
52. | Đất đai | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.000755.000.00.00.H50 |
| x |
53. | Đất đai | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.003595.000.00.00.H50 |
| x |
54. | Đất đai | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) | 1.002277.000.00.00.H50 |
| x |
55. | Đất đai | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.002335.000.00.00.H50 |
| x |
56. | Đất đai | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 1.002214.000.00.00.H50 |
| x |
57. | Đất đai | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002291.000.00.00.H50 |
| x |
58. | Đất đai | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.004206.000.00.00.H50 |
| x |
59. | Đất đai | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.002978.000.00.00.H50 |
| x |
60. | Đất đai | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 2.000395.000.00.00.H50 |
| x |
61. | Đất đai | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.003000.000.00.00.H50 |
| x |
62. | Gia đình | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003226.000.00.00.H50 |
| x |
63. | Gia đình | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003103.000.00.00.H50 |
| x |
64. | Gia đình | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003185.000.00.00.H50 |
| x |
65. | Gia đình | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.001874.000.00.00.H50 |
| x |
66. | Gia đình | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003243.000.00.00.H50 |
| x |
67. | Gia đình | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | 1.003140.000.00.00.H50 |
| x |
68. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 1.004496.000.00.00.H50 |
| x |
69. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 1.004552.000.00.00.H50 |
| x |
70. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 1.004444.000.00.00.H50 |
| x |
71. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 1.004475.000.00.00.H50 |
| x |
72. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 1.001639.000.00.00.H50 |
| x |
73. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 2.001818.000.00.00.H50 |
| x |
74. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 1.004563.000.00.00.H50 |
| x |
75. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 2.001809.000.00.00.H50 |
| x |
76. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 1.004439.000.00.00.H50 |
| x |
77. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 1.004494.000.00.00.H50 |
| x |
78. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 1.004545.000.00.00.H50 |
| x |
79. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 1.004555.000.00.00.H50 |
| x |
80. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 1.004440.000.00.00.H50 |
| x |
81. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 1.006390.000.00.00.H50 |
| x |
82. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 1.006444.000.00.00.H50 |
| x |
83. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 1.006445.000.00.00.H50 |
| x |
84. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 2.001837.000.00.00.H50 |
| x |
85. | Giáo dục mầm non | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 1.001622.000.00.00.H50 | x |
|
86. | Giáo dục mầm non | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 2.001908.000.00.00.H50 |
| x |
87. | Giáo dục mầm non | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | 2.001912.000.00.00.H50 |
| x |
88. | Giáo dục Thường xuyên | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | 1.005097.000.00.00.H50 |
| x |
89. | Giáo dục Trung học | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 1.005106.000.00.00.H50 |
| x |
90. | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.001000.000.00.00.H50 |
| x |
91. | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 1.004438.000.00.00.H50 |
| x |
92. | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 1.004831.000.00.00.H50 | x |
|
93. | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | 1.004487.000.00.00.H50 |
| x |
94. | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 2.001842.000.00.00.H50 |
| x |
95. | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 1.004515.000.00.00.H50 |
| x |
96. | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 1.003702.000.00.00.H50 |
| x |
97. | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 1.004442.000.00.00.H50 |
| x |
98. | Hạ tầng kỹ thuật | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 1.002693.000.00.00.H50 |
| x |
99. | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092.000.00.00.H50 |
| x |
100. | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914.000.00.00.H50 |
| x |
101. | Hộ tịch | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H50 |
| x |
102. | Hộ tịch | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử) | 2.000547.000.00.00.H50 | x |
|
103. | Hộ tịch | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002189.000.00.00.H50 | x |
|
104. | Hộ tịch | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.000554.000.00.00.H50 |
| x |
105. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện | 1.005358.000.00.00.H50 |
| x |
106. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | 1.005201.000.00.00.H50 |
| x |
107. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 1.003783.000.00.00.H50 |
| x |
108. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 1.005205.000.00.00.H50 |
| x |
109. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.005209.000.00.00.H50 |
| x |
110. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục hội tự giải thể | 1.003732.000.00.00.H50 |
| x |
111. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ cấp huyện | 1.005204.000.00.00.H50 |
| x |
112. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục quỹ tự giải thể | 1.005202.000.00.00.H50 |
| x |
113. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục đổi tên hội | 1.003757.000.00.00.H50 |
| x |
114. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | 1.005203.000.00.00.H50 |
| x |
115. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp huyện | 1.005208.000.00.00.H50 |
| x |
116. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | 1.005207.000.00.00.H50 |
| x |
117. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.005206.000.00.00.H50 |
| x |
118. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 1.003807.000.00.00.H50 |
| x |
119. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 1.003841.000.00.00.H50 |
| x |
120. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | 1.003827.000.00.00.H50 |
| x |
121. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | 2.002100.000.00.00.H50 |
| x |
122. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 1.003889.000.00.00.H50 |
| x |
123. | Khoáng sản | Cấp phép khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình; cải tạo, hạ độ cao đối với đất nông nghiệp đã giao cho các tổ chức, đất thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng đất làm vật liệu san lấp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.007966 |
| x |
124. | Kinh doanh khí | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001283.000.00.00.H50 |
| x |
125. | Kinh doanh khí | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001270.000.00.00.H50 |
| x |
126. | Kinh doanh khí | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001261.000.00.00.H50 |
| x |
127. | Lao động, tiền lương, tiền công | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 1.004959.000.00.00.H50 |
| x |
128. | Lao động, tiền lương, tiền công | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | 1.004954.000.00.00.H50 |
| x |
129. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000181.000.00.00.H50 | x |
|
130. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000620.000.00.00.H50 | x |
|
131. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.001240.000.00.00.H50 | x |
|
132. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000615.000.00.00.H50 |
| x |
133. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000162.000.00.00.H50 |
| x |
134. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000150.000.00.00.H50 |
| x |
135. | Môi trường | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 1.005742.000.00.00.H50 |
| x |
136. | Môi trường | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 1.004138.000.00.00.H50 |
| x |
137. | Người có công | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 2.001375.000.00.00.H50 |
| x |
138. | Người có công | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 1.003042.000.00.00.H50 |
| x |
139. | Người có công | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 1.002741.000.00.00.H50 |
| x |
140. | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001786.000.00.00.H50 | x |
|
141. | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001880.000.00.00.H50 | x |
|
142. | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001884.000.00.00.H50 | x |
|
143. | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001885.000.00.00.H50 |
| x |
144. | Phát triển nông thôn | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 1.003319.000.00.00.H50 |
| x |
145. | Phát triển nông thôn | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 1.003281.000.00.00.H50 |
| x |
146. | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | 2.000979.000.00.00.H50 |
| x |
147. | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | 1.007266.000.00.00.H50 |
| x |
148. | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | 1.007288.000.00.00.H50 |
| x |
149. | Quản lý hoạt động xây dựng | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | 1.007254.000.00.00.H50 |
| x |
150. | Quản lý hoạt động xây dựng | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện) | 1.007255.000.00.00.H50 |
| x |
151. | Quản lý hoạt động xây dựng | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | 1.007286.000.00.00.H50 |
| x |
152. | Quản lý hoạt động xây dựng | Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | 1.007287.000.00.00.H50 |
| x |
153. | Quản lý hoạt động xây dựng | Quản lý hoạt động xây dựng Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | 1.007285.000.00.00.H50 |
| x |
154. | Quản lý hoạt động xây dựng | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | 1.007262.000.00.00.H50 |
| x |
155. | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1.008455.000.00.00.H50 |
| x |
156. | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.003141.000.00.00.H50 |
| x |
157. | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.002662.000.00.00.H50 |
| x |
158. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2.001973.000.00.00.H50 |
| x |
159. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 1.004901.000.00.00.H50 |
| x |
160. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 1.004982.000.00.00.H50 |
| x |
161. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 1.004895.000.00.00.H50 |
| x |
162. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.004979.000.00.00.H50 |
| x |
163. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005377.000.00.00.H50 |
| x |
164. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 2.002122.000.00.00.H50 |
| x |
165. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 1.005121.000.00.00.H50 |
| x |
166. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 1.004972.000.00.00.H50 |
| x |
167. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 2.002120.000.00.00.H50 |
| x |
168. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005378.000.00.00.H50 |
| x |
169. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.005277.000.00.00.H50 |
| x |
170. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 1.005280.000.00.00.H50 |
| x |
171. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2.002123.000.00.00.H50 |
| x |
172. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005010.000.00.00.H50 |
| x |
173. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 2.001958.000.00.00.H50 |
| x |
174. | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266.000.00.00.H50 | x |
|
175. | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575.000.00.00.H50 | x |
|
176. | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612.000.00.00.H50 |
| x |
177. | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720.000.00.00.H50 |
| x |
178. | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 1.001570.000.00.00.H50 |
| x |
179. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 1.000804.000.00.00.H50 | x |
|
180. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 1.000843.000.00.00.H50 | x |
|
181. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 2.000374.000.00.00.H50 | x |
|
182. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000385.000.00.00.H50 | x |
|
183. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 2.000402.000.00.00.H50 | x |
|
184. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 2.000414.000.00.00.H50 | x |
|
185. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | 2.000356.000.00.00.H50 |
| x |
186. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 2.000364.000.00.00.H50 |
| x |
187. | Thư viện | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008900.000.00.00.H50 |
| x |
188. | Thư viện | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 1.001723.000.00.00.H50 |
| x |
189. | Thư viện | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008899.000.00.00.H50 |
| x |
190. | Thư viện | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008898.000.00.00.H50 |
| x |
191. | Thủy lợi | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 2.001627.000.00.00.H50 |
| x |
192. | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003459.000.00.00.H50 |
| x |
193. | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003347.000.00.00.H50 |
| x |
194. | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003456.000.00.00.H50 |
| x |
195. | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 1.003471.000.00.00.H50 |
| x |
196. | Tổ chức bộ máy nhà nước | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1.003817.000.00.00.H50 |
| x |
197. | Tổ chức bộ máy nhà nước | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 1.003719.000.00.00.H50 |
| x |
198. | Tổ chức bộ máy nhà nước | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 1.003693.000.00.00.H50 |
| x |
199. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 1.000316.000.00.00.H50 |
| x |
200. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 2.000267.000.00.00.H50 |
| x |
201. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001180.000.00.00.H50 |
| x |
202. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001228.000.00.00.H50 |
| x |
203. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001220.000.00.00.H50 |
| x |
204. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001199.000.00.00.H50 |
| x |
205. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 1.001204.000.00.00.H50 |
| x |
206. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 1.001212.000.00.00.H50 |
| x |
207. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 1.004646.000.00.00.H50 |
| x |
208. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 1.004648.000.00.00.H50 |
| x |
209. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 2.000440.000.00.00.H50 |
| x |
210. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 1.004622.000.00.00.H50 |
| x |
211. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 1.004644.000.00.00.H50 |
| x |
212. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 1.004634.000.00.00.H50 |
| x |
213. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 1.000933.000.00.00.H50 |
| x |
214. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003645.000.00.00.H50 |
| x |
215. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003635.000.00.00.H50 |
| x |
216. | Xuất Bản | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | 2.001931.000.00.00.H50 |
| x |
217. | Xuất Bản | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | 2.001762.000.00.00.H50 |
| X |
|
| Tổng cộng: | 217 TTHC | 35 | 182 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN DVCTT MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | MĐ 3 | MĐ 4 |
1. | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 2.000286.000.00.00.H50 |
| x |
2. | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001310.000.00.00.H50 |
| x |
3. | Bảo trợ xã hội | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 1.001731.000.00.00.H50 |
| x |
4. | Bảo trợ xã hội | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739.000.00.00.H50 |
| x |
5. | Bảo trợ xã hội | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758.000.00.00.H50 |
| x |
6. | Bảo trợ xã hội | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 1.000674.000.00.00.H50 |
| x |
7. | Bảo trợ xã hội | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751.000.00.00.H50 |
| x |
8. | Bảo trợ xã hội | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355.000.00.00.H50 |
| x |
9. | Bảo trợ xã hội | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653.000.00.00.H50 |
| x |
10. | Bảo trợ xã hội | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744.000.00.00.H50 |
| x |
11. | Bảo trợ xã hội | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 2.000602.000.00.00.H50 |
| x |
12. | Bảo trợ xã hội | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506.000.00.00.H50 |
| x |
13. | Bảo trợ xã hội | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489.000.00.00.H50 |
| x |
14. | Bảo trợ xã hội | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001753.000.00.00.H50 |
| x |
15. | Bảo trợ xã hội | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776.000.00.00.H50 |
| x |
16. | Chứng thực | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.00.00.H50 |
| x |
17. | Giải quyết khiếu nại | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925.000.00.00.H50 |
| x |
18. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 2.001810.000.00.00.H50 |
| x |
19. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485.000.00.00.H50 |
| x |
20. | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492.000.00.00.H50 |
| x |
21. | Hộ tịch | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H50 |
| x |
22. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký khai tử | 1.000656.000.00.00.H50 | x |
|
23. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký kết hôn | 1.000894.000.00.00.H50 | x |
|
24. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký khai sinh | 1.001193.000.00.00.H50 | x |
|
25. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.004772.000.00.00.H50 | x |
|
26. | Hộ tịch | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873.000.00.00.H50 | x |
|
27. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 1.004884.000.00.00.H50 | x |
|
28. | Hộ tịch | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.001023.000.00.00.H50 | x |
|
29. | Hộ tịch | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.000986.000.00.00.H50 | x |
|
30. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 1.004746.000.00.00.H50 | x |
|
31. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.001022.000.00.00.H50 | x |
|
32. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000080.000.00.00.H50 | x |
|
33. | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000110.000.00.00.H50 | x |
|
34. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký giám hộ | 1.004837.000.00.00.H50 | x |
|
35. | Hộ tịch | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 1.004859.000.00.00.H50 | x |
|
36. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 1.004845.000.00.00.H50 | x |
|
37. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 1.000689.000.00.00.H50 | x |
|
38. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 1.003583.000.00.00.H50 | x |
|
39. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.004827.000.00.00.H50 | x |
|
40. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 1.000419.000.00.00.H50 | x |
|
41. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000094.000.00.00.H50 | x |
|
42. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 1.000593.000.00.00.H50 | x |
|
43. | Hộ tịch | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 1.005461.000.00.00.H50 | x |
|
44. | Lĩnh vực Trẻ em | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944.000.00.00.H50 |
| x |
45. | Lĩnh vực Trẻ em | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 2.001942.000.00.00.H50 |
| x |
46. | Người có công | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.002410.000.00.00.H50 |
| x |
47. | Người có công | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1.002363.000.00.00.H50 |
| x |
48. | Người có công | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 1.003337.000.00.00.H50 |
| x |
49. | Người có công | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.002745.000.00.00.H50 |
| x |
50. | Người có công | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 1.002741.000.00.00.H50 |
| x |
51. | Người có công | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 1.002305.000.00.00.H50 |
| x |
52. | Người có công | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.002519.000.00.00.H50 |
| x |
53. | Người có công | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 1.002252.000.00.00.H50 |
| x |
54. | Người có công | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 1.003057.000.00.00.H50 |
| x |
55. | Người có công | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.003351.000.00.00.H50 |
| x |
56. | Người có công | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 1.002271.000.00.00.H50 |
| x |
57. | Người có công | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257.000.00.00.H50 |
| x |
58. | Người có công | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.002429.000.00.00.H50 |
| x |
59. | Người có công | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.006779.000.00.00.H50 |
| x |
60. | Người có công | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387.000.00.00.H50 |
| x |
61. | Người có công | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.002440.000.00.00.H50 |
| x |
62. | Người có công | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.003423.000.00.00.H50 |
| x |
63. | Người có công | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 1.003159.000.00.00.H50 |
| x |
64. | Người có công | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 2.001382.000.00.00.H50 |
| x |
65. | Nuôi con nuôi | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255.000.00.00.H50 | x |
|
66. | Nuôi con nuôi | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263.000.00.00.H50 | x |
|
67. | Nuôi con nuôi | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003005.000.00.00.H50 | x |
|
68. | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449.000.00.00.H50 |
| x |
69. | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) | 1.002211.000.00.00.H50 | x |
|
70. | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | 2.000950.000.00.00.H50 | x |
|
71. | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457.000.00.00.H50 |
| x |
72. | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333.000.00.00.H50 |
| x |
73. | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 2.000930.000.00.00.H50 |
| x |
74. | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373.000.00.00.H50 |
| x |
75. | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 1.000132.000.00.00.H50 |
| x |
76. | Phòng, chống thiên tai | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H50 |
| x |
77. | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.00.00.H50 |
| x |
78. | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.00.00.H50 |
| x |
79. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228.000.00.00.H50 |
| x |
80. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227.000.00.00.H50 |
| x |
81. | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226.000.00.00.H50 |
| x |
82. | Thể dục thể thao | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H50 |
| x |
83. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748.000.00.00.H50 |
| x |
84. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346.000.00.00.H50 |
| x |
85. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337.000.00.00.H50 |
| x |
86. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775.000.00.00.H50 |
| x |
87. | Thi đua khen thưởng | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305.000.00.00.H50 |
| x |
88. | Thư viện | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1.008903.000.00.00.H50 |
| x |
89. | Thư viện | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 1.005440.000.00.00.H50 |
| x |
90. | Thư viện | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008902.000.00.00.H50 |
| x |
91. | Thư viện | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008901.000.00.00.H50 |
| x |
92. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055.000.00.00.H50 |
| x |
93. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001090.000.00.00.H50 |
| x |
94. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098.000.00.00.H50 |
| x |
95. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109.000.00.00.H50 |
| x |
96. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509.000.00.00.H50 |
| x |
97. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001078.000.00.00.H50 |
| x |
98. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167.000.00.00.H50 |
| x |
99. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156.000.00.00.H50 |
| x |
100. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001085.000.00.00.H50 |
| x |
101. | Tôn giáo Chính phủ | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028.000.00.00.H50 |
| x |
102. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622.000.00.00.H50 |
| x |
103. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120.000.00.00.H50 |
| x |
104. | Văn hóa cơ sở | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954.000.00.00.H50 |
| x |
|
| Tổng cộng: | 104 TTHC | 26 | 78 |
- 1Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 3091/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2020
- 3Quyết định 532/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 4Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 của tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 7Quyết định 708/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2022
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 4Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 5Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 7Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Luật Dược 2016
- 11Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 12Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 13Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 14Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 17Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 18Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 19Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 20Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 22Quyết định 3091/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2020
- 23Quyết định 532/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 24Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 của tỉnh Cà Mau
- 25Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 26Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
Quyết định 1307/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2021
- Số hiệu: 1307/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực