- 1Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2659/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 79/TTr-SGDĐT ngày 18/09/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 50 (Năm mươi) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23 tháng 09 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo; |
2. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |||
3. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |||
4. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
5. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
6. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo; |
7. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
8. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
9. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
10. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
11. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
12. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
13. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
14. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
15. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
16. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
17. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
18. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo; |
19. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
20. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
21. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
22. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
23. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
24. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: - Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; - Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; - Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. - Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hàng năm. | |||
25. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo; |
26. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. | |||
27. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Thực hiện 2 lần/năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5 | Tại cơ sở giáo dục | ||
28. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 | Tại cơ sở giáo dục | Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
29. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
30. | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
31. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 3779/QĐ-BGĐĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
32. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
33. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ giáo dục và đào tạo | ||
34. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
35. | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
36. | Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37. | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
38. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
39. | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
40. | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
41. | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
42. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
43. | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | |||||
44. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | Trung tâm sát hạch | Theo quy định | Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
45. | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Phòng Khảo thí và QLCLGD, Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | |
46. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tại các điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi | Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
47. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | - Thời hạn nhận đơn: 10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi; - Thời hạn công bố kết quả: 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. | Nơi thí sinh đăng ký dự thi | Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | |||||
48. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | - Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. - Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 10.000 đồng /bản | Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
49. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | ||
50. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính |
- 1Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 7Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 11Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
- 13Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành
- 15Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2659/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực