- 1Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 711/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 1160/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1304/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 59/TTr-SGDĐT ngày 26/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 68 (sáu mươi tám) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh (có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021; số 941/QĐ- BGDĐT ngày 06/4/2022; số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023; số 1160/QĐ- BGDĐT ngày 21/4/2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019; số 1109/QĐ-UBND ngày 27/5/2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục trung học | |||||||
1. | 1.006388 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày làm việc | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. | 1.005074 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
3. | 1.005067 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
4. | 1.005070 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
5. | 1.006389 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
6. | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Chưa có quy định cụ thể | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
7. | 3.000181 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm | Trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi học sinh đăng ký dự thi | Theo quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | |
8. | 2.002479 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9. | 2.002480 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Không quy định | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | ||
10. | 2.002478 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Không quy định | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | ||
II. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | |||||||
1. | 1.005065 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. | 1.005062 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
3. | 1.000744 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
4. | 1.005057 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
III. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||||
1. | 1.005015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
3. | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
4. | 1.004999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
5. | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
6. | 1.005017 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Không quy định | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
7. | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học | ||
8. | 1.005049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | ||
9. | 1.005025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | ||
10. | 1.005043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | ||
11. | 1.005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12. | 1.005466 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
13. | 1.005195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
14. | 1.005359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
15. | 1.004712 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
16. | 2.001805 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 20 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh; Sở Nội vụ | ||
17. | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Trong vòng 15 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
18. | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
19. | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20. | 2.001985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
21. | 2.001987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
IV. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | |||||||
1. | 1.000715 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. | 1.000713 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
3. | 1.000711 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
4. | 1.000259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||
1. | 1.000288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. | 1.000280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
3. | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 03 tháng và 20 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
4. | 1.000729 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
5. | 2.000011 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | - Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: ngày 10 tháng 10. - Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
6. | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục đại học | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7. | 1.009002 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng | Không | Trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (cơ sở đào tạo giáo viên) | ||
8. | 1.002407 | Xét, cấp học bổng chính sách | Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật: - Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trình cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt, tổng hợp gửi cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Học viên làm đơn đề nghị gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi theo học để xác nhận vào đơn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi học viên có hộ khẩu thường trú. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thẩm định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán kinh phí thực hiện gửi cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9. | 1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 10; lần 2 chi trả vào tháng 3 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10. | 1.005144 | Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Không | Cơ sở giáo dục; Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài | |||||||
1. | 1.001492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. | 1.001499 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
3. | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
4. | 1.001496. 00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
5. | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
6. | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
7. | 1.008722 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8. | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý do. | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9. | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10. | 1.000718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
11. | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích |
12. | 1.001493 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
VII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh | |||||||
1. | 1.003734 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | Trực tiếp tại cơ sở tổ chức kỳ thi hoặc qua bưu điện | Theo quy định | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học, trung tâm ngoại ngữ - tin học, trung tâm CNTT) | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. | 1.005098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trực tiếp | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3. | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đăng ký trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi học sinh học tập | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4. | 1.005095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Trực tiếp | Không | Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
VIII. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ | |||||||
1. | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao. | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3. | 1.004889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Trường hợp văn bằng không đủ điều kiện công nhận hoặc quá thời hạn quy định mà không đủ căn cứ xác minh thông tin về văn bằng, Sở Giáo dục và Đào tạo trả lời bằng văn bản cho người đề nghị công nhận văn bằng. Trường hợp không xác định được mức độ tương đương của văn bằng với trình độ đào tạo quy định tại Khung trình độ Quốc gia Việt Nam, Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp thông tin và công nhận giá trị của văn bằng theo hệ thống giáo dục của nước nơi cơ sở giáo dục nước ngoài đặt trụ sở chính. | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn 3. Bưu chính công ích | a) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng; b) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- 1Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Thi, tuyển sinh của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục Trung học và Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 711/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 1160/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Thi, tuyển sinh của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 13Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục Trung học và Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 1304/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực