Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2108/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Gi áo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ Bạc Liêu;
- Website Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC(5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Minh Sơn

 

PHỤ LỤC I

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Số hiệu VBQPPL quy định

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Tên lĩnh vực đã công bố

Tên lĩnh vực chuẩn hóa

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc

1

1.002196

Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên

Thông tư liên tịch số 50/2011/TTLT- BGDDT-BNV- BTC; Nghị định 82/2010/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục dân tộc

Bộ Giáo dục và Đào tạo

II. Lĩnh vực giáo dục đại học

1

1.005063

Thành lập trường đại học công lập, cho phép thành lập trường đại học tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Chính phủ

2

1.005041

Cho phép trường đại học hoạt động đào tạo

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

1.005031

Thành lập phân hiệu trường đại học công lập, cho phép thành lập phân hiệu trường đại học tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

1.005006

Cho phép phân hiệu của trường đại học hoạt động đào tạo

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5

1.004997

Sáp nhập, chia tách trường đại học

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Chính phủ

6

1.004992

Cho phép trường đại học, phân hiệu trường đại học hoạt động trở lại

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

1.004909

Giải thể trường đại học

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Chính phủ

8

1.004896

Giải thể phân hiệu của trường đại học

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

9

1.001975

Đổi tên cơ sở giáo dục đại học

Nghị định số 99/2019/NĐ-CP

Giáo dục Đại học

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

1.008648

Chuyển trường đại học thành đại học

Nghị định số 99/2019/NĐ-CP

Giáo dục Đại học

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

11

1.008650

Liên kết các trường đại học thành đại học

Nghị định số 99/2019/NĐ-CP

Giáo dục Đại học

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

12

1.008654

Công nhận Hiệu trưởng trường đại học công lập

Nghị định số 99/2019/NĐ-CP

Giáo dục Đại học

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

13

1.002575

Thành lập, công nhận hội đồng trường, hội đồng đại học; bãi nhiệm, miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường, hội đồng đại học của cơ sở

Nghị định số 99/2019/NĐ-CP

Giáo dục Đại học

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

14

1.001982

Chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nghị định số 99/2019/NĐ-CP

Giáo dục Đại học

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc cơ quan trực tiếp quản lý

15

1.001968

Chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục

Thông tư số 45/2014/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

16

1.005135

Mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

Thông tư số 09/2017/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

17

2.001188

Mở ngành đào tạo trình độ đại học

Thông tư số 22/2017/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐH Quốc gia, ĐH vùng

18

1.002047

Đăng ký, xác nhận Đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học

Thông tư số 23/2014/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

19

1.001912

Xét tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ, bảng điểm

Thông tư số 15/2014/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Cơ sở giáo dục

20

1.001895

Xét cấp bằng tiến sĩ

Thông tư số 08/2017/TT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục đại học

Cơ sở giáo dục

III. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1

2.001968

Thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

2.001969

Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

2.001970

Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

1.005030

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5

2.001974

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

2.001977

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

1.005051

Thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

2.001981

Giải thể phân hiệu trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

9

1.002864

Đổi tên trường cao đẳng

Thông tư số 01/2015/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

1.001855

Công nhận trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Thông tư số 01/2015/TT- BGDĐT

Giáo dục đại học

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.002245

Đăng ký bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm

Quyết định số 31/2008/QĐ- BGDĐT; Thông tư số 27/2012/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cơ sở giáo dục

2

1.002371

Giao nhiệm vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học

Thông tư số 23/2013/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

1.002279

Cử đoàn ra công tác ngắn hạn tại nước ngoài

Thông tư số 17/2014/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

1.002166

Công nhận tỉnh đạt chuẩn Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

1

1.005022

Thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục công lập, cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1005020.

Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

1.005016

Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

2.001964

Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5

1.005009

Gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

1.005019

Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

2.001967

Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

1.005019

Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

9

1.001955

Cấp thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục

Thông tư số 60/2012/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

1.001951

Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục

Thông tư số 60/2012/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

11

1.001948

Đổi tên tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục

61/2012/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

12

2.000786

Cấp Giấy chứng nhận Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học

Thông tư số 12/2017/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Tổ chức kiểm định

VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

1

2.000451

Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

2.000680

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

1.001501

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

2000545.

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5

2.000462

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ thành lập; phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

1.008720

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

1.008721

Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

2.000307

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Thủ tướng Chính phủ

9

2.000478

Cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

2.000486

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

11

2.000471

Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

12

2.000681

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

13

2.000466

Giải thể cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Thủ tướng Chính phủ

14

2.000562

Phê duyệt liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2020/TT-BGDĐT

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

15

1.001127

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Sở Giáo dục và Đào tạo;

ĐH Quốc gia, ĐH vùng

16

2.000683

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo đề nghị của các bên liên kết

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

17

2.000732

Phê duyệt hoặc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

18

2.000729

Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

19

2.000691

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

20

2.000688

Chấm dứt, liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

21

1.001694

Cử đi học nước ngoài

Thông tư số 06/2016/TT- BGDĐT

Giáo dục và Đào tạo

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

22

3.000025

Thay đổi nước đến học hoặc ngành học

Thông tư số 06/2016/TT- BGDĐT

Giáo dục và Đào tạo

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

23

1.002543

Gia hạn thời gian học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học

Thông tư số 10/2014/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

24

1.002499

Tiếp nhận lưu học sinh về nước

Thông tư số 10/2014/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

25

1.002566

Chuyển từ một trường học ở nước ngoài về học ở một trường tại Việt Nam

Thông tư số 10/2014/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Cơ sở giáo dục

VII. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ

2

1.005138

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ

3

1.000915

Công nhận bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Bộ Giáo dục và Đào tạo

VIII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh

1

1.005086

Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý

Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT

Đào tạo với nước ngoài

Quy chế thi, tuyển sinh

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.001942

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Bộ Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ - Tỉnh Bạc Liêu

3

2.000763

Nhập học vào trường đã trúng tuyển (Đối với tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non)

Thông tư số 09/2020/TT- BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Cơ sở giáo dục

IX. Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

1

1.005140

Công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư

Quyết định số 37/2018/QĐ- TTg; Quyết định số 25/2020/QĐ- TTg

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

Các hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước, Liên ngành, Cơ sở

2

1.005139

Bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

Cơ sở giáo dục đại học

3

1.001652

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

Nghị định số 27/2015/NĐ-CP

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

2.000594

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

Nghị định số 27/2015/NĐ-CP

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực giáo dục trung học

1

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

UBND cấp tỉnh

2

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

UBND cấp tỉnh

5

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

UBND cấp tỉnh

6

 

Tuyển sinh trung học phổ thông

Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

7

1.000270

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT

Giáo dục Trung học

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh

2

1005073.

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh

3

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh

4

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

1.005354

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh

8

1.005087

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh

III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc

1

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục dân tộc

UBND cấp tỉnh

2

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục dân tộc

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.005079

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ

Giáo dục dân tộc

UBND cấp tỉnh

4

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục dân tộc

UBND cấp tỉnh

IV. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên

1

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

2

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

3

1.000744

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

4

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp tỉnh

2

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp tỉnh

5

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp tỉnh

6

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ

Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền); Thủ trưởng Cơ sở giáo

8

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

9

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

10

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục

11

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục

12

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp tỉnh

13

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

14

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

15

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp tỉnh

16

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ

17

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT

Giáo dục thường xuyên

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

18

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

19

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

20

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

21

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

VI. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

 1

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT

Giáo dục Mầm non

Kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT

Giáo dục Tiểu học

Kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

VII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp tỉnh

2

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp tỉnh

3

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT

Giáo dục Trung học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp tỉnh

4

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Thông tư số 48/2008/TT- BGDĐT

Giáo dục thường xuyên

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp tỉnh

5

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP

Cơ sở vật chất và thiết bị trường học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp tỉnh

6

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục ĐH

7

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Nghị định số 116/2020/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên)

8

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

9

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

10

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp tỉnh

11

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp tỉnh

12

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

13

1.005144

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên

Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

VIII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

1

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

UBND cấp tỉnh

8

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

UBND cấp tỉnh

9

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2020/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

12

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

IX. Lĩnh vực thi, tuyển sinh

1

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Quy chế thi, tuyển sinh

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT)

2

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT

Giáo dục dân tộc

Quy chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

5

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi

 

2.001806

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Thông tư số 26/2016/TT- BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Cơ sở dự bị đại học

6

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Nghị định số 141/2020/NĐ-CP

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp tỉnh

X. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

2

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

3

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Thông tư số 13/2021/TT- BGDĐT

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực giáo dục mầm non

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Mầm non

UBND cấp huyện

2

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Mầm non

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Mầm non

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Mầm non

Phòng Giáo dục và Đào tạo

5

1.004515

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Mầm non

UBND cấp huyện

II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học

1

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Tiểu học

UBND cấp huyện

2

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Tiểu học

Phòng Giáo dục và đào tạo

3

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Tiểu học

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Tiểu học

UBND cấp huyện

5

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Tiểu học

UBND cấp huyện

6

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Thông tư số 28/2020/TT- BGDĐT

Giáo dục Tiểu học

Giáo dục Tiểu học

Cơ sở giáo dục

III. Lĩnh vực giáo dục trung học

1

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

UBND cấp huyện

2

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

UBND cấp huyện

5

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

UBND cấp huyện

6

 

Tuyển sinh trung học cơ sở

Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

7

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

Cơ sở giáo dục

8

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

Cơ sở giáo dục

9

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục Trung học

Cơ sở giáo dục

IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc

1

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục dân tộc

Phòng Giáo dục và Đào tạo

2

1.004545

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục dân tộc

UBND cấp huyện

3

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Cơ sở vật chất và thiết bị trường học

Giáo dục dân tộc

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục dân tộc

UBND cấp huyện

5

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Cơ sở vật chất và thiết bị trường học

Giáo dục dân tộc

UBND cấp huyện (Cổng DVC: Phòng Giáo dục và Đào tạo)

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp huyện

2

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp huyện

VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp huyện

2

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT

Giáo dục thường xuyên

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp huyện

3

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp huyện

4

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp huyện

5

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp huyện

6

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

7

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

Giáo dục Mầm non

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cơ sở giáo dục mầm non Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

8

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

Giáo dục Mầm non

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

9

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

Giáo dục Mầm non

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Phòng Giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp xã

2

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp xã

3

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp xã

4

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp xã

5

2.001810

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục Mầm non

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND cấp xã

 

PHỤ LỤC II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Số hồ sơ TTHC /DVC

Tên TTHC

Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC/Lý do bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.000303 (B-BGD- 285213- TT)

Liên kết đào tạo trình độ đại học

Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.001916 (B-BGD- 285171- TT)

Xét và công nhận tốt nghiệp đại học theo hệ thống tín chỉ

Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cơ sở giáo dục

3

1.001926 (B-BGD- 285170- TT)

Xét và công nhận tốt nghiệp đại học (theo niên chế)

Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cơ sở giáo dục

4

1.002092 (B-BGD- 285146- TT)

Giao nhiệm vụ đào tạo tiền tiến sĩ

Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ- TTg ngày 17/6/2010. Không còn đối tượng thực hiện

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5

1.002117 (B-BGD- 285145- TT)

Giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ theo phương thức phối hợp

Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ- TTg ngày 17/6/2010. Không còn đối tượng thực hiện

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

1.002147 (B-BGD- 285144- TT)

Giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ ở trong nước

Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ- TTg ngày 17/6/2010. Không còn đối tượng thực hiện

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

1.002233 (B-BGD- 285133- TT)

Giao nhiệm vụ bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục

Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

1.002259 (B-BGD- 285131- TT)

Giao nhiệm vụ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho các cơ sở giáo dục đại học

Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

1

1.001781 (B-BGD- 285181- TT)

Tuyển chọn và cử nghiên cứu sinh đi đào tạo ở nước ngoài

Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT ngày 12/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án “Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020” được phê duyệt tại Quyết định số 911/QĐ- TTg ngày 17/6/2010. Không còn đối tượng thực hiện

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.005068

Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

Trùng với thủ tục "Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)" có mã 1.006389

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp tỉnh

C. Thủ tục hành chính cấp huyện

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.004487 (B-BGD- 285377- TT)

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở

Luật giáo dục năm 2019

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp huyện

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Số hiệu: 2108/QĐ-BGDĐT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/06/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Hoàng Minh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản