Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2442/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1339/TTr-SGDĐT ngày 04/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2442/QĐ- UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức nộp hồ sơ (trực tiếp, bưu chính công ích, trực tuyến) |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||||
1 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa) (BGD-KHA-285342) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285345) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285361) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/20H của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
4 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285364) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
5 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285392) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
6 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. (Đã được công bố tại Quyết định số 2149/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285354) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
7 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285355) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 13 5/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285358) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
9 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285356) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
10 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm). (Đã được công bố tại Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285357) | Không quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
11 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285366) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
12 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285369) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
13 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa). (BGD-KHA-285334) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa) (BGD-KHA-285332) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 13 5/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
15 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa) (BGD-KHA-285333) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
| ||||||
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. (Đã được công bố tại Quyết định sổ 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa) (BGD-KHA-285326) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
17 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên. (Đã được công bố tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa) (BGD-KHA-285239) | - Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp đủ trong 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế: Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp đủ trong 9 tháng/ năm học (đối với học sinh phổ thông), 10 tháng/ năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời gian quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm 2020-2021; - Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015; - Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế:
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức nộp hồ sơ (trực tiếp, bưu chính công ích, trực tuyến) |
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. (BGD-KHA-285229) (Ghi chú: Thay thế cho thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non được công bố tại Quyết định số 1864/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa) | 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Phòng Giáo dục và Đào tạo: 30 ngày làm việc; - Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm việc; | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Không | - Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non; - Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện |
- 1Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 5Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 5656/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
- 7Quyết định 2580/QĐ-CT năm 2021 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 10Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 5656/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
- 12Quyết định 2580/QĐ-CT năm 2021 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2442/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra