- 1Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2185/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1585/TTr-SNV ngày 16/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này gồm:
- Danh mục 07 (bảy) thủ tục hành chính mới ban hành, 09 (chín) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 10 (mười) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thái Bình và số 2843/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
- Danh mục 03 (ba) thủ tục hành chính mới ban hành và 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình,
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 09 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 | Thủ tục thi tuyển công chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 1. Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | Quyết định số 546/QĐ- BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
3 | Thủ tục xét tuyển công chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 1. Phí dự tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lầndự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
4 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | |
5 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 1. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | |
6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | |
7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 1. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần. 2. Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi. | Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Tên thủ tục hành chính bị sửa đổi bổ sung | Tên thủ tục hành chính mới | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với khen thường xuyên (Thủ tục số 1 Mục VIII, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh (Thủ tục số 2 Mục VIII, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | |
3 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh (Thủ tục số 3 Mục VIII, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | |
4 | Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (Thủ tục số 4 Mục VIII, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. | Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
5 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề (Thủ tục số 5 Mục VIII, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | |
6 | Thủ tục Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề (Thủ tục số 6 Mục VIII, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | |
7 | Thủ tục Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất (Thủ tục số 7 Mục VIII, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. | |
8 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình (Thủ tục số 1 Mục 1, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh) | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. | |
9 | Thủ tục Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại (Thủ tục số 8 Mục VIII, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục thi tuyển công chức (Thủ tục số 1, Mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức lên ngạch cán sự, chuyên viên hoặc tương đương (Thủ tục số 2, Mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25712/2017 của UBND tỉnh) | |
3 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên (Thủ tục số 3, Mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | |
4 | Thủ tục tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức (Thủ tục số 4, Mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | |
5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với các trường hợp đã có thời gian công tác có đóng BHXH bắt buộc khi tuyển dụng công chức (Thủ tục số 5, Mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | |
6 | Thủ tục Hiệp y khen thưởng (Thủ tục số 9, Mục VIII, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
7 | Thủ tục Xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, cấp đổi hiện vật bị hư hỏng, bị mất (Thủ tục số 10, Mục VIII, Phụ lục kèm theo Quyết định số 34337QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | |
8 | Thủ tục Giải quyết Khiếu nại lần 1 (Thủ tục số 1, Mục VI, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Các sở, ngành giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra chung trong toàn tỉnh tại Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
9 | Thủ tục Giải quyết Khiếu nại lần 2 (Thủ tục số 2, Mục VI, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | |
10 | Thủ tục Giải quyết Tố cáo (Thủ tục số 3, Mục VI, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | 1. Dự tuyển viên chức: + Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi | Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
3 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Theo Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Không quy định |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục thi tuyển công chức cấp xã (Thủ tục số 1, Mục I, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh) | Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
- 1Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 01/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 01/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2185/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực