Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 840/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 11 tháng 03 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 188 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 157 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn).
2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:
a) Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến ban hành tại
b) Trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện hằng năm, chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019, Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020, Quyết định số 4188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 4835/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020, Quyết định số 5286/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | |||||
1 | 1.000665 | 1.000665.000.00.18.H08-04.00-T | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D |
| x |
|
2 | 1.001383 | 1.001383.000.00.18.H08-04.00-T | Cấp lai Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
| x |
|
II | Lĩnh vực Lao động, việc làm | |||||
3 | 2.000205.000.00.00.H08 | 2.000205.000.00.18.H08-04.01-T | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
|
4 | 2.000192.000.00.00.H08 | 2.000192.000.00.18.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
|
5 | 1.004954.000.00.00.H08 | 1.004954.000.00.18.H08-03.00-T | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | x |
|
|
6 | 2.002103.000.00.00.H08 | 2.002103.000.00.18.H08-03.00-T | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | x |
|
|
7 | 2.001955.000.00.00.H08 | 2.001955.000.00.18.H08-03.00-T | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
|
III | Lĩnh vực Môi trường | |||||
8 | 1.004148.000.00.00.H08 | 1.004148.000.00.18.H08-03.00-T | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
|
IV | Lĩnh vực đầu tư | |||||
9 | 1.005383.000.00.00.H08 | 1.005383.000.00.18.H08-03.00-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư_BQL | x |
|
|
10 | 2.000844.000.00.00.H08 | 2.000844.000.00.18.H08-03.00-T | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x |
|
|
11 | 1.003343.000.00.00.H08 | 1.003343.000.00.18.H08-03.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | x |
|
|
12 | 2.001693.000.00.00.H08 | 2.001693.000.00.18.H08-03.00-T | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL | x |
|
|
13 | 2.001698.000.00.00.H08 | 2.001698.000.00.18.H08-03.00-T | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | x |
|
|
14 | 2.001013.000.00.00.H08 | 2.001013.000.00.18.H08-03.00-T | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x |
|
|
15 | 1.002365.000.00.00.H08 | 1.002365.000.00.18.H08-03.00-T | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 15 TTHC | 11 | 04 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||||
1 | 2.000033.000.00.00.H08 | 2.000033.000.00.02.H08-04.00-T | Thông báo hoạt động khuyến mại |
| x |
|
2 | 2.001474.000.00.00.H08 | 2.001474.000.00.02.H08-04.00-T | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| x |
|
3 | 2.000004.000.00.00.H08 | 2.000004.000.00.02.H08-03.00-T | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
4 | 2.000002.000.00.00.H08 | 2.000002.000.00.02.H08-03.00-T | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
5 | 2.000131.000.00.00.H08 | 2.000131.000.00.02.H08-03.00-T | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
6 | 2.000001.000.00.00.H08 | 2.000001.000.00.02.H08-03.00-T | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 06 TTHC | 04 | 02 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác | |||||
1 | 1.004594.000.00.00.H08 | 1.004594.000.00.21.H08-03.01-T | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | x |
|
|
II | Lĩnh vực Lữ hành | |||||
2 | 1.004528.000.00.00.H08 | 1.004528.000.00.21.H08-03.00-T | Công nhận điểm du lịch | x |
|
|
3 | 1.003717.000.00.00.H08 | 1.003717.000.00.21.H08-03.01-T | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
4 | 2.001628.000.00.00.H08 | 2.001628.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x |
|
5 | 1.003275.000.00.00.H08 | 1.003275.000.00.21.H08-03.01-T | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | x |
|
|
6 | 1.003240.000.00.00.H08 | 1.003240.000.00.21.H08-03.01-T | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | x |
|
|
7 | 1.004614.000.00.00.H08 | 1.004614.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| x |
|
8 | 1.004623.000.00.00.H08 | 1.004623.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x |
|
9 | 1.004628.000.00.00.H08 | 1.004628.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| x |
|
10 | 1.001432.000.00.00.H08 | 1.001432.000.00.21.H08-04.01-T | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| x |
|
11 | 1.005161.000.00.00.H08 | 1.005161.000.00.21.H08-03.01-T | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
12 | 1.003002.000.00.00.H08 | 1.003002.000.00.21.H08-03.01-T | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 12 TTHC | 07 | 05 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||||
1 | 1.005092.000.00.00.H08 | 1.005092.000.00.03.H08-04.01-T | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| x |
|
| TỔNG CỘNG: 01 TTHC |
| 01 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Đường bộ | |||||
1 | 1.001001.000.00.00.H08 | 1.001001.000.00.04.H08-03.01-T | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
|
2 | 1.000028.000.00.00.H08 | 1.000028.000.00.04.H08-03.00-T | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x |
|
|
3 | 2.002286.000.00.00.H08 | 2.002286.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấp phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. |
| x |
|
4 | 2.002287.000.00.00.H08 | 2.002287.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
| x | Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT |
5 | 2.002289.000.00.00.H08 | 2.002289.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x | Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT |
6 | 1.000703.000.00.00.H08 | 1.000703.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| x | Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT |
7 | 2.002288.000.00.00.H08 | 2.002288.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x | Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT |
8 | 1.008028.000.00.00.H08 | 1.008028.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
|
9 | 2.002285.000.00.00.H08 | 2.002285.000.00.04.H08-03.00-T | Đăng ký khai thác tuyến. | x |
|
|
10 | T-BDI-208304-TT | T-BDI-208304-TT- 000.00.04.H08- 03.01-T | Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình giao thông | x |
|
|
11 | 1.002796.000.00.00.H08 | 1.002796.000.00.04.H08-03.01-T | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | x |
|
|
12 | 1.002809.000.00.00.H08 | 1.002809.000.00.04.H08-03.01-T | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x |
| Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT |
13 | 2.001963.000.00.00.H08 | 2.001963.000.00.04.H08-03.00-T | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | x |
|
|
14 | 2.001921.000.00.00.H08 | 2.001921.000.00.04.H08-04.00-T | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
|
15 | 2.001919.000.00.00.H08 | 2.001919.000.00.04.H08-03.00-T | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | x |
|
|
16 | 2.001915.000.00.00.H08 | 2.001915.000.00.04.H08-04.00-T | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
|
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||||
17 | 1.004088.000.00.00.H08 | 1.004088.000.00.04.H08-03.01-T | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
|
III | Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác | |||||
18 | 1.008027.000.00.00.H08 | 1.008027.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
|
19 | 1.008029.000.00.00.H08 | 1.008029.000.00.04.H08-04.00-T | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
|
| TỔNG CỘNG: 19 TTHC | 09 | 10 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |||||
1 | 2.000086.000.00.00.H08 | 2.000086.000.00.06.H08-03.01-T | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
2 | 2.000081.000.00.00.H08 | 2.000081.000.00.06.H08-03.01-T | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
3 | 2.002254.000.00.00.H08 | 2.002254.000.00.06.H08-03.01-T | Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
II | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | |||||
4 | 1.001786.000.00.00.H08 | 1.001786.000.00.06.H08-03.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
5 | 1.001770.000.00.00.H08 | 1.001770.000.00.06.H08-03.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
6 | 1.001747.000.00.00.H08 | 1.001747.000.00.06.H08-03.01-T | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
7 | 2.002278.000.00.00.H08 | 2.002278.000.00.06.H08-03.00-T | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
|
8 | 1.004473.000.00.00.H08 | 1.004473.000.00.06.H08-04.00-T | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
|
9 | 2.002248.000.00.00.H08 | 2.002248.000.00.06.H08-03.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 09 TTHC | 08 | 01 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
1 | 2.001610.000.00.00.H08 | 2.001610.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| x | Miễn lệ phí khi nộp trực tuyến |
2 | 2.001583.000.00.00.H08 | 2.001583.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| x | nt |
3 | 2.001199.000.00.00.H08 | 2.001199.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x | nt |
4 | 2.002043.000.00.00.H08 | 2.002043.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| x | nt |
5 | 2.002042.000.00.00.H08 | 2.002042.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| x | nt |
6 | 2.002041.000.00.00.H08 | 2.002041.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | nt |
7 | 1.005169.000.00.00.H08 | 1.005169.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | nt |
8 | 2.002011.000.00.00.H08 | 2.002011.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| x | nt |
9 | 2.002010.000.00.00.H08 | 2.002010.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| x | nt |
10 | 2.002009.000.00.00.H08 | 2.002009.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | nt |
11 | 2.002069.000.00.00.H08 | 2.002069.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | nt |
12 | 2.002008.000.00.00.H08 | 2.002008.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | nt |
13 | 1.005114.000.00.00.H08 | 1.005114.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| x | nt |
14 | 1.005154.000.00.00.H08 | 1.005154.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
| x | nt |
15 | 1.005104.000.00.00.H08 | 1.005104.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
| x | nt |
16 | 1.005146.000.00.00.H08 | 1.005146.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| x | nt |
17 | 2.002006.000.00.00.H08 | 2.002006.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
| x | nt |
18 | 2.002085.000.00.00.H08 | 2.002085.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
| x | nt |
19 | 1.005111.000.00.00.H08 | 1.005111.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | nt |
20 | 1.005145.000.00.00.H08 | 1.005145.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
| x | nt |
21 | 2.002007.000.00.00.H08 | 2.002007.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| x | nt |
22 | 2.002083.000.00.00.H08 | 2.002083.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
| x | nt |
23 | 2.002002.000.00.00.H08 | 2.002002.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
| x | nt |
24 | 2.002057.000.00.00.H08 | 2.002057.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
| x | nt |
25 | 2.002000.000.00.00.H08 | 2.002000.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
| x | nt |
26 | 2.002059.000.00.00.H08 | 2.002059.000.00.05.H08-04.00-T | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | nt |
27 | 2.002023.000.00.00.H08 | 2.002023.000.00.05.H08-03.00-T | Giải thể doanh nghiệp | x |
|
|
28 | 2.001996.000.00.00.H08 | 2.001996.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
|
29 | 2.002022.000.00.00.H08 | 2.002022.000.00.05.H08-04.00-T | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| x |
|
30 | 2.001993.000.00.00.H08 | 2.001993.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| x |
|
31 | 2.001992.000.00.00.H08 | 2.001992.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| x |
|
32 | 2.002044.000.00.00.H08 | 2.002044.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| x |
|
33 | 2.001954.000.00.00.H08 | 2.001954.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| x |
|
34 | 1.005168.000.00.00.H08 | 1.005168.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Miễn lệ phí khi nộp trực tuyến |
35 | 2.002066.000.00.00.H08 | 2.002066.000.00.05.H08-04.01-T | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
|
36 | 2.002045.000.00.00.H08 | 2.002045.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x | Miễn lệ phí khi nộp trực tuyến |
37 | 2.002072.000.00.00.H08 | 2.002072.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | nt |
38 | 1.005165.000.00.00.H08 | 1.005165.000.00.05.H08-04.00-T | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | nt |
39 | 2.002060.000.00.00.H08 | 2.002060.000.00.05.H08-04.00-T | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | nt |
40 | 2.002063.000.00.00.H08 | 2.002063.000.00.05.H08-04.00-T | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| x | nt |
41 | 2.002034.000.00.00.H08 | 2.002034.000.00.05.H08-04.00-T | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x | nt |
42 | 2.002033.000.00.00.H08 | 2.002033.000.00.05.H08-04.00-T | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | nt |
43 | 2.002032.000.00.00.H08 | 2.002032.000.00.05.H08-04.00-T | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| x | nt |
44 | 2.002018.000.00.00.H08 | 2.002018.000.00.05.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| x | nt |
45 | 2.002017.000.00.00.H08 | 2.002017.000.00.05.H08-04.00-T | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| x | nt |
46 | 2.002015.000.00.00.H08 | 2.002015.000.00.05.H08-04.00-T | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x | nt |
47 | 2.002029.000.00.00.H08 | 2.002029.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| x |
|
48 | 2.002031.000.00.00.H08 | 2.002031.000.00.05.H08-04.00-T | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| x |
|
49 | 2.002020.000.00.00.H08 | 2.002020.000.00.05.H08-04.00-T | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x |
|
50 | 2.002016.000.00.00.H08 | 2.002016.000.00.05.H08-04.00-T | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x |
|
II | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||||
51 | 1.004569.000.00.00.H08 | 1.004569.000.00.05.H08-03.00-T | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x |
|
|
52 | 2.001831.000.00.00.H08 | 2.001831.000.00.05.H08-03.00-T | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
53 | 2.001696.000.00.00.H08 | 2.001696.000.00.05.H08-03.00-T | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x |
|
|
54 | 2.001581.000.00.00.H08 | 2.001581.000.00.05.H08-03.00-T | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | x |
|
|
55 | 1.005361.000.00.00.H08 | 1.005361.000.00.05.H08-03.00-T | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | x |
|
|
56 | 1.002401.000.00.00.H08 | 1.002401.000.00.05.H08-03.00-T | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | x |
|
|
57 | 1.003811.000.00.00.H08 | 1.003811.000.00.05.H08-03.00-T | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x |
|
|
58 | 2.001056.000.00.00.H08 | 2.001056.000.00.05.H08-03.00-T | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
59 | 2.001047.000.00.00.H08 | 2.001047.000.00.05.H08-03.00-T | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
60 | 2.001031.000.00.00.H08 | 2.001031.000.00.05.H08-03.00-T | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x |
|
|
61 | 1.004635.000.00.00.H08 | 1.004635.000.00.05.H08-03.00-T | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x |
|
|
62 | 1.003549.000.00.00.H08 | 1.003549.000.00.05.H08-03.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
63 | 2.001318.000.00.00.H08 | 2.001318.000.00.05.H08-03.00-T | Giãn tiến độ đầu tư | x |
|
|
64 | 2.001361.000.00.00.H08 | 2.001361.000.00.05.H08-03.00-T | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
65 | 2.001018.000.00.00.H08 | 2.001018.000.00.05.H08-03.00-T | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 65 TTHC | 16 | 49 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Người có công | |||||
1 | 1.002487.000.00.00.H08 | 1.002487.000.00.07.H08-04.00-T | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
| x |
|
2 | 1.006779.000.00.00.H08 | 1.006779.000.00.07.H08-03.00-T | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
|
3 | 1.002393.000.00.00.H08 | 1.002393.000.00.07.H08-03.00-T | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x |
|
|
4 | 1.002271.000.00.00.H08 | 1.002271.000.00.07.H08-03.00-T | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | x |
|
|
5 | 1.002252.000.00.00.H08 | 1.002252.000.00.07.H08-03.00-T | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
|
|
6 | 1.002449.000.00.00.H08 | 1.002449.000.00.07.H08-03.00-T | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x |
|
|
7 | 1.001257.000.00.00.H08 | 1.001257.000.00.07.H08-04.00-T | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
II | Lĩnh vực Việc làm | |||||
8 | 1.000105.000.00.00.H08 | 1.000105.000.00.07.H08-04.00-T | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| x |
|
9 | 2.000205.000.00.00.H08 | 2.000205.000.00.07.H08-04.01-T | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
|
10 | 2.000192.000.00.00.H08 | 2.000192.000.00.07.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
|
III | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | |||||
11 | 2.002103.000.00.00.H08 | 2.002103.000.00.07.H08-03.00-T | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | |||||
12 | 2.001955.000.00.00.H08 | 2.001955.000.00.07.H08-03.00-T | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 12 TTHC | 07 | 05 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Hợp tác quốc tế | |||||
1 | 2.002311.000.00.00.H08 | 2.002311.000.00.08.H08-03.00-T | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
2 | 2.002312.000.00.00.H08 | 2.002312.000.00.08.H08-03.00-T | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
3 | 2.002313.000.00.00.H08 | 2.002313.000.00.08.H08-03.00-T | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
4 | 2.002314.000.00.00.H08 | 2.002314.000.00.08.H08-03.00-T | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
II | Lĩnh vực Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài | |||||
5 | 1.009041 | 1.009041.000.00.08.H08-03.00-T | Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh | x |
|
|
III | Lĩnh vực Lễ tân | |||||
6 | LTNG_01 | LTNG_01.000.00.08.H08-03.00-T | Cho phép phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam vào hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 06 TTHC | 06 |
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Thủy sản | |||||
1 | 1.003650.000.00.00.H08 | 1.003650.000.00.10.H08-03.00-T | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x |
|
|
2 | 1.003563.000.00.00.H08 | 1.003563.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | x |
|
|
3 | 1.003590.000.00.00.H08 | 1.003590.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | x |
|
|
4 | 1.003681.000.00.00.H08 | 1.003681.000.00.10.H08-03.00-T | Xóa đăng ký tàu cá | x |
|
|
5 | 1.004359.000.00.00.H08 | 1.004359.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | x |
|
|
6 | 1.004692.000.00.00.H08 | 1.004692.000.00.10.H08-03.00-T | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x |
|
|
7 | 1.004344.000.00.00.H08 | 1.004344.000.00.10.H08-04.00-T | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
| x |
|
II | Lĩnh vực Thú y | |||||
8 | 1.001686.000.00.00.H08 | 1.001686.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
|
9 | 1.004022.000.00.00.H08 | 1.004022.000.00.10.H08-04.01-T | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| x |
|
10 | 1.004839.000.00.00.H08 | 1.004839.000.00.10.H08-03.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
|
11 | 2.001064.000.00.00.H08 | 2.001064.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x |
|
|
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
12 | 1.004815.000.00.00.H08 | 1.004815.000.00.10.H08-03.00-T | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | x |
|
|
13 | 1.000052.000.00.00.H08 | 1.000052.000.00.10.H08-04.01-T | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
| x |
|
IV | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||||
14 | 1.007933.000.00.00.H08 | 1.007933.000.00.10.H08-04.00-T | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
| x |
|
15 | 1.007931.000.00.00.H08 | 1.007931.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
|
|
V | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy Sản | |||||
16 | 2.001827.000.00.00.H08 | 2.001827.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
|
|
17 | 2.001823.000.00.00.H08 | 2.001823.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
|
18 | 2.001819.000.00.00.H08 | 2.001819.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | x |
|
|
19 | 2.001832.000.00.00.H08 | 2.001832.000.00.10.H08-03.01-T | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 19 TTHC | 15 | 04 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | |||||
1 | 2.001590.000.00.00.H08 | 2.001590.000.00.09.H08-03.00-T | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | x |
|
|
2 | 1.003822.000.00.00.H08 | 1.003822.000.00.09.H08-03.00-T | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | x |
|
|
3 | 1.003960.000.00.00.H08 | 1.003960.000.00.09.H08-03.00-T | Phê duyệt điều lệ hội | x |
|
|
4 | 2.001481.000.00.00.H08 | 2.001481.000.00.09.H08-03.00-T | Thành lập hội | x |
|
|
5 | 1.003879.000.00.00.H08 | 1.003879.000.00.09.H08-03.00-T | Đổi tên quỹ cấp tỉnh | x |
|
|
6 | 1.003900.000.00.00.H08 | 1.003900.000.00.09.H08-03.00-T | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | x |
|
|
7 | 1.003920.000.00.00.H08 | 1.003920.000.00.09.H08-03.00-T | Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | x |
|
|
II | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | |||||
8 | 2.000449.000.00.00.H08 | 2.000449.000.00.09.H08-03.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
9 | 1.000934.000.00.00.H08 | 1.000934.000.00.09.H08-03.00-T | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
10 | 1.000924.000.00.00.H08 | 1.000924.000.00.09.H08-03.00-T | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
11 | 2.000287.000.00.00.H08 | 2.000287.000.00.09.H08-03.00-T | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | x |
|
|
12 | 2.000437.000.00.00.H08 | 2.000437.000.00.09.H08-03.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
|
13 | 1.000898.000.00.00.H08 | 1.000898.000.00.09.H08-03.00-T | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
|
14 | 2.000422.000.00.00.H08 | 2.000422.000.00.09.H08-03.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | x |
|
|
15 | 1.000681.000.00.00.H08 | 1.000681.000.00.09.H08-03.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | x |
|
|
16 | 2.000418.000.00.00.H08 | 2.000418.000.00.09.H08-03.00-T | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | x |
|
|
III | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||||
17 | 2.000456.000.00.00.H08 | 2.000456.000.00.09.H08-03.00-T | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | x |
|
|
18 | 2.000264.000.00.00.H08 | 2.000264.000.00.09.H08-03.00-T | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
|
19 | 1.001642.000.00.00.H08 | 1.001642.000.00.09.H08-03.00-T | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | x |
|
|
20 | 1.000654.000.00.00.H08 | 1.000654.000.00.09.H08-03.00-T | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
21 | 2.000269.000.00.00.H08 | 2.000269.000.00.09.H08-03.00-T | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
22 | 1.000604.000.00.00.H08 | 1.000604.000.00.09.H08-03.00-T | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
23 | 1.001624.000.00.00.H08 | 1.001624.000.00.09.H08-03.00-T | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước | |||||
24 | 2.001540.000.00.00.H08 | 2.001540.000.00.09.H08-03.00-T | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 24 TTHC | 24 |
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Quản lý công sản | |||||
1 | 1.005435.000.00.00.H08 | 1.005435.000.11.H08-04.00-T | Mua hóa đơn lẻ |
| x |
|
II | Lĩnh vực Quản lý giá và công sản | |||||
2 | 1.005426.000.00.00.H08 | 1.005426.000.00.11.H08-04.00-T | Quyết định thanh lý tài sản công |
| x |
|
3 | 1.005429.000.00.00.H08 | 1.005429.000.00.11.H08-04.00-T | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
| x |
|
| TỔNG CỘNG: 03 TTHC |
| 03 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||||
1 | 1.004122.000.00.00.H08 | 1.004122.000.00.12.H08-03.01-T | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
|
2 | 1.004232.000.00.00.H08 | 1.004232.000.00.12.H08-03.01-T | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
|
3 | 1.004152.000.00.00.H08 | 1.004152.000.00.12.H08-03.01-T | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x |
|
|
4 | 1.004223.000.00.00.H08 | 1.004223.000.00.12.H08-03.01-T | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
|
|
5 | 1.004167.000.00.00.H08 | 1.004167.000.00.12.H08-03.01-T | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | x |
|
|
6 | 1.004179.000.00.00.H08 | 1.004179.000.00.12.H08-03.01-T | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | x |
|
|
7 | 2.001738.000.00.00.H08 | 2.001738.000.00.12.H08-03.01-T | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
|
|
8 | 1.004140.000.00.00.H08 | 1.004140.000.00.12.H08-03.01-T | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x |
|
|
II | Lĩnh vực Môi trường | |||||
9 | 1.004246.000.00.00.H08 | 1.004246.000.00.12.H08-03.00-T | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x |
|
|
10 | 1.004621.000.00.00.H08 | 1.004621.000.00.12.H08-03.00-T | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x |
|
|
11 | 1.005741.000.00.00.H08 | 1.005741.000.00.12.H08-03.00-T | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | x |
|
|
12 | 1.004356.000.00.00.H08 | 1.004356.000.00.12.H08-03.00.T | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | x |
|
|
13 | 1.004148.000.00.00.H08 | 1.004148.000.00.12.H08-03.00-T | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | x |
|
|
III | Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường | |||||
14 | 1.004237.000.00.00.H08 | 1.004237.000.00.12.H08-03.01-T | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản | |||||
15 | 1.000778.000.00.00.H08 | 1.000778.000.00.12.H08-03.01-T | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | x |
|
|
16 | 2.001783.000.00.00.H08 | 2.001783.000.00.12.H08-03.01-T | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | x |
|
|
17 | 2.001787.000.00.00.H08 | 2.001787.000.00.12.H08-03.01-T | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | x |
|
|
18 | 1.004446.000.00.00.H08 | 1.004446.000.00.12.H08-03.01-T | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
|
|
V | Lĩnh vực Thuế | |||||
19 | 1.008603.000.00.00.H08 | 1.008603.000.00.12.H08-04.00-T | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
| x |
|
| TỔNG CỘNG: 19 TTHC | 18 | 01 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | |||||
1 | 2.000488.000.00.00.H08 | 2.000488.000.00.13.H08-04.01-T | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| x |
|
2 | 2.001417.000.00.00.H08 | 2.001417.000.00.13.H08-03.00-T | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | x |
|
|
3 | 2.000505.000.00.00.H08 | 2.000505.000.00.13.H08-03.00-T | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 03 TTHC | 02 | 01 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI chú | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Báo chí | |||||
1 | 2.001171.000.00.00.H08 | 2.001171.000.00.14.H08-04.00-T | Cho phép họp báo (trong nước) |
| x |
|
2 | 1.009374.000.00.00.H08 | 1.009374.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x |
|
3 | 1.009386.000.00.00.H08 | 1.009386.000.00.14.H08-04.00-T | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x |
|
4 | 2.001173.000.00.00.H08 | 2.001173.000.00.14.H08-04.00-T | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
| x |
|
5 | 1.003888.000.00.00.H08 | 1.003888.000.00.14.H08-04.00-T | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
| x |
|
II | Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành | |||||
6 | 1.003868.000.00.00.H08 | 1.003868.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| x |
|
7 | 2.001740.000.00.00.H08 | 2.001740.000.00.14.H08-04.00-T | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
| x |
|
8 | 2.001737.000.00.00.H08 | 2.001737.000.00.14.H08-04.00-T | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
| x |
|
9 | 1.003725.000.00.00.H08 | 1.003725.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
| x |
|
10 | 2.001594.000.00.00.H08 | 2.001594.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
|
11 | 1.003729.000.00.00.H08 | 1.003729.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
|
12 | 2.001584.000.00.00.H08 | 2.001584.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
|
13 | 2.001564.000.00.00.H08 | 2.001564.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
| x |
|
14 | 1.008201.000.00.00.H08 | 1.008201.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
|
15 | 1.004153.000.00.00.H08 | 1.004153.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép hoạt động in |
| x |
|
16 | 1.003483.000.00.00.H08 | 1.003483.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
|
17 | 1.003114.000.00.00.H08 | 1.003114.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
|
18 | 2.001744.000.00.00.H08 | 2.001744.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
| x |
|
19 | 2.001728.000.00.00.H08 | 2.001728.000.00.14.H08-04.00-T | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x |
|
20 | 2.001732.000.00.00.H08 | 2.001732.000.00.14.H08-04.00-T | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x |
|
III | Lĩnh vực Bưu chính | |||||
21 | 1.004470.000.00.00.H08 | 1.004470.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
| x |
|
22 | 1.003659.000.00.00.H08 | 1.003659.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
| x |
|
23 | 1.003687.000.00.00.H08 | 1.003687.000.00.14.H08-04.01-T | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
| x |
|
24 | 1.003633.000.00.00.H08 | 1.003633.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
| x |
|
25 | 1.004379.000.00.00.H08 | 1.004379.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
| x |
|
26 | 1.005442.000.00.00.H08 | 1.005442.000.00.14.H08-04.01-T | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
| x |
|
IV | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
27 | 2.001098.000.00.00.H08 | 2.001098.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
|
28 | 1.005452.000.00.00.H08 | 1.005452.000.00.14.H08-04.00-T | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
|
29 | 2.001091.000.00.00.H08 | 2.001091.000.00.14.H08-04.00-T | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
|
30 | 2.001087.000.00.00.H08 | 2.001087.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
|
31 | 2.001766.000.00.00.H08 | 2.001766.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
|
32 | 2.001765.000.00.00.H08 | 2.001765.000.00.14.H08-04.00-T | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
|
33 | 1.003384.000.00.00.H08 | 1.003384.000.00.14.H08-04.00-T | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
|
34 | 1.000073.000.00.00.H08 | 1.000073.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
| x |
|
35 | 1.000067.000.00.00.H08 | 1.000067.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
| x |
|
36 | 2.001666.000.00.00.H08 | 2.001666.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
| x |
|
37 | 2.001681.000.00.00.H08 | 2.001681.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| x |
|
38 | 2.001684.000.00.00.H08 | 2.001684.000.00.14.H08-04.00-T | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| x |
|
| TỔNG CỘNG: 38 TTHC |
| 38 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |||||
1 | 1.004645.000.00.00.H08 | 1.004645.000.00.15.H08-04.00-T | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x |
|
2 | 1.004650.000.00.00.H08 | 1.004650.000.00.15.H08-04.00-T | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x |
|
3 | 1.001029.000.00.00.H08 | 1.001029.000.00.15.H08-03.01-T | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | x |
|
|
4 | 1.000963.000.00.00.H08 | 1.000963.000.00.15.H08-03.01-T | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 04 TTHC | 02 | 02 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | |||||
1 | 1.002701.000.00.00.H08 | 1.002701.000.00.16.H08-03.01-T | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
2 | 1.003011.000.00.00.H08 | 1.003011.000.00.16.H08-03.01-T | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
II | Lĩnh vực Xây dựng | |||||
3 | 1.007402.000.00.00.H08 | 1.007402.000.00.16.H08-03.01-T | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | x |
|
|
4 | 1.007401.000.00.00.H08 | 1.007401.000.00.16.H08-03.01-T | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | x |
|
|
5 | 1.007304.000.00.00.H08 | 1.007304.000.00.16.H08-03.01-T | Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
6 | 1.007357.000.00.00.H08 | 1.007357.000.00.16.H08-03.01-T | Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
7 | 1.007391.000.00.00.H08 | 1.007391.000.00.16.H08-03.01-T | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | x |
|
|
8 | 1.007403.000.00.00.H08 | 1.007403.000.00.16.H08-03.00-T | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x |
|
|
9 | 1.007396.000.00.00.H08 | 1.007396.000.00.16.H08-03.01-T | Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
|
|
10 | 1.007399.000.00.00.H08 | 1.007396.000.00.16.H08-03.01-T | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | x |
|
|
11 | 1.007394.000.00.00.H08 | 1.007394.000.00.16.H08-03.01-T | Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
|
|
III | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | |||||
12 | 1.006949.000.00.00.H08 | 1.006949.000.00.16.H08-03.01-T | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
|
|
13 | 1.007145.000.00.00.H08 | 1.007145.000.00.16.H08-03.01-T | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
|
|
14 | 1.007187.000.00.00.H08 | 1.007187.000.00.16.H08-03.00-T | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Nhà ở và công sở | |||||
15 | 1.007750.000.00.00.H08 | 1.007750.000.00.16.H08-04.00-T | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| x |
|
V | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | |||||
16 | 1.008432.000.00.00.H08 | 1.008432.000.00.16.H08-04.00-T | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| x |
|
VI | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | |||||
17 | 1.006871.000.00.00.H08 | 1.006871.000.00.16.H08-03.01-T | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 17 TTHC | 15 | 02 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Khám chữa bệnh | |||||
1 | 1.003709.000.00.00.H08 | 1.003709.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
2 | 1.003773.000.00.00.H08 | 1.003773.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
3 | 1.003787.000.00.00.H08 | 1.003787.000.00.17.H08-03.01-T | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
4 | 1.003748.000.00.00.H08 | 1.003748.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
5 | 1.003800.000.00.00.H08 | 1.003800.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
6 | 1.003824.000.00.00.H08 | 1.003824.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
7 | 1.001086.000.00.00.H08 | 1.001086.000.00.17.H08-03.00-T | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
|
|
8 | 1.001077.000.00.00.H08 | 1.001077.000.00.17.H08-03.00-T | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
|
|
9 | 1.004477.000.00.00.H08 | 1.004477.000.00.17.H08-03.00-T | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | x |
|
|
10 | 1.004488.000.00.00.H08 | 1.004488.000.00.17.H08-03.00-T | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | x |
|
|
11 | 1.003720.000.00.00.H08 | 1.003720.000.00.17.H08-03.00-T | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
12 | 2.000655.000.00.00.H08 | 2.000655.000.00.17.H08-03.00-T | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | x |
|
|
13 | 1.003580.000.00.00.H08 | 1.003580.000.00.17.H08-03.00-T | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. | x |
|
|
14 | 1.001641.000.00.00.H08 | 1.001641.000.00.17.H08-03.00-T | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x |
|
|
15 | 1.001846.000.00.00.H08 | 1.001846.000.00.17.H08-04.00-T | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
|
II | Lĩnh vực Dược | |||||
16 | 1.004616.000.00.00.H08 | 1.004616.000.00.17.H08-04.01-T | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
|
17 | 1.004604.000.00.00.H08 | 1.004616.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| x |
|
18 | 1.004599.000.00.00.H08 | 1.004599.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
| x |
|
19 | 1.004596.000.00.00.H08 | 1.004596.000.00.17.H08-04.00-T | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
|
20 | 1.004576.000.00.00.H08 | 1.004576.000.00.17.H08-04.00-T | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
| x |
|
21 | 1.004571.000.00.00.H08 | 1.004571.000.00.17.H08-04.00-T | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
22 | 1.004557.000.00.00.H08 | 1.004557.000.00.17.H08-04.00-T | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x |
|
23 | 1.004532.000.00.00.H08 | 1.004532.000.00.17.H08-03.00-T | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | x |
|
|
24 | 1.004529.000.00.00.H08 | 1.004529.000.00.17.H08-03.00-T | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
25 | 1.004449.000.00.00.H08 | 1.004449.000.00.17.H08-03.00-T | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | x |
|
|
26 | 1.004087.000.00.00.H08 | 1.004087.000.00.17.H08-03.00-T | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | x |
|
|
27 | 1.003963.000.00.00.H08 | 1.003963.000.00.17.H08-03.01-T | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | x |
|
|
28 | 1.003613.000.00.00.H08 | 1.003613.000.00.17.H08-03.01-T | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | x |
|
|
29 | 1.001893.000.00.00.H08 | 1.001893.000.00.17.H08-03.00-T | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | x |
|
|
III | Lĩnh vực Gia dụng và y tế | |||||
30 | 1.002944.000.00.00.H08 | 1.002944.000.00.17.H08-03.01-T | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | x |
|
|
31 | 1.002467.000.00.00.H08 | 1.002467.000.00.17.H08-03.01-T | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | |||||
32 | 1.003006.000.00.00.H08 | 1.003006.000.00.17.H08-04.01-T | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x |
|
33 | 1.003039.000.00.00.H08 | 1.003039.000.00.17.H08-04.01-T | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| x |
|
34 | 1.003029.000.00.00.H08 | 1.003029.000.00.17.H08-04.01-T | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| x |
|
| TỔNG CỘNG: 34 TTHC | 18 | 16 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | 2.000620.000.00.00.H08 | 2.000620.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
|
2 | 2.001240.000.00.00.H08 | 2.001240.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
|
3 | 2.000615.000.00.00.H08 | 2.000615.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
|
II | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | |||||
4 | 1.007262.000.00.00.H08 | 1.007262.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
| x |
|
III | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng | |||||
5 | 1.008455.000.00.00.H08 | 1.008455.000.00.00.H08-04.00-H | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| x |
|
IV | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | |||||
6 | 2.000414.000.00.00.H08 | 2.000414.000.00.00.H08-03.00-H | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
|
7 | 2.000402.000.00.00.H08 | 2.000402.000.00.00.H08-03.00-H | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
|
|
8 | 1.000843.000.00.00.H08 | 1.000843.000.00.00.H08-03.00-H | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | x |
|
|
9 | 2.000385.000.00.00.H08 | 2.000385.000.00.00.H08-03.00-H | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
|
|
10 | 2.000374.000.00.00.H08 | 2.000374.000.00.00.H08-03.00-H | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
|
|
11 | 1.000804.000.00.00.H08 | 1.000804.000.00.00.H08-03.00-H | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
|
|
12 | 2.000364.000.00.00.H08 | 2.000364.000.00.00.H08-03.00-H | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
|
|
V | Lĩnh vực Hộ tịch | |||||
13 | 2.000528.000.00.00.H08 | 2.000528.000.00.00.H08-03.01-H | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
14 | 2.002189.000.00.00.H08 | 2.002189.000.00.00.H08-03.01-H | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
|
15 | 2.000554.000.00.00.H08 | 2.000554.000.00.00.H08-03.01-H | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
|
16 | 2.000547.000.00.00.H08 | 2.000547.000.00.00.H08-03.01-H | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | x |
|
|
17 | 2.000522.000.00.00.H08 | 2.000522.000.00.00.H08-03.01-H | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
18 | 1.000893.000.00.00.H08 | 1.000893.000.00.00.H08-03.01-H | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
|
19 | 1.001193.000.00.00.H08 | 1.001193.000.00.00.H08-03.01-H | Đăng ký khai sinh | x |
|
|
20 | 1.004884.000.00.00.H08 | 1.004884.000.00.00.H08-03.01-H | Đăng ký lại khai sinh | x |
|
|
21 | 1.004772.000.00.00.H08 | 1.004772.000.00.00.H08-03.01-H | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
|
22 | 1.000656.000.00.00.H08 | 1.000656.000.00.00.H08-03.01-H | Đăng ký khai tử | x |
|
|
23 | 1.004873.000.00.00.H08 | 1.004873.000.00.00.H08-03.01-H | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x |
|
|
24 | 2.001023.000.00.00.H08 | 2.001023.000.00.00.H08-03.00-H | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x |
|
|
25 | 2.000986.000.00.00.H08 | 2.000986.000.00.00.H08-03.00-H | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x |
|
|
VI | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | |||||
26 | 1.001612.000.00.00.H08 | 1.001612.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x |
|
27 | 2.000720.000.00.00.H08 | 2.000720.000.00.00.H08-04.01-H | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| x |
|
28 | 1.001570.000.00.00.H08 | 1.001570.000.00.00.H08-04.00-H | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| x |
|
29 | 1.001266.000.00.00.H08 | 1.001266.000.00.00.H08-04.00-H | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| x |
|
30 | 2.000575.000.00.00.H08 | 2.000575.000.00.00.H08-04.01-H | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| x |
|
31 | 2.002344 | 2.002344.000.00.00.H08-04.01-H | Nhóm thủ tục hành chính liên thông Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh |
| x |
|
VII | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||
32 | 1.004831.000.00.00.H08 | 1.004831.000.00.00.H08-03.00-H | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
|
|
VIII | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |||||
33 | 1.004650.000.00.00.H08 | 1.004650.000.00.00.H08-04.00-H | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x | Chỉ áp dụng đối với Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn |
34 | 1.004645.000.00.00.H08 | 1.004645.000.00.00.H08-04.00-H | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x | |
| TỔNG CỘNG: 34 TTHC | 21 | 13 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG | TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN | GHI CHÚ | |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 | |||||
I | Lĩnh vực Chứng thực | |||||
1 | 2.000908.000.00.00.H08_X | 2.000908.000.00.00.H08-03.00-X | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
|
II | Lĩnh vực Người có công | |||||
2 | 1.006779.000.00.00.H08_X | 1.006779.000.00.00.H08-03.00-X | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x |
|
|
3 | 1.002271.000.00.00.H08_X | 1.002271.000.00.00.H08-03.00-X | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | x |
|
|
4 | 1.003057.000.00.00.H08_X | 1.003057.000.00.00.H08-03.00-X | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | x |
|
|
5 | 1.001257.000.00.00.H08_X | 1.001257.000.00.00.H08-03.00-X | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
| TỔNG CỘNG: 05 TTHC | 05 |
|
|
- 1Quyết định 4211/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục 11 thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4188/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 5286/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung 02 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 9Quyết định 4835/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt danh mục 231 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 15Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 16Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 4211/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục 11 thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4188/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 5286/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung 02 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 4835/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Dược 2016
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 14Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt danh mục 231 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của tỉnh Tuyên Quang thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 19Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Cao Bằng và Cổng Dịch vụ công quốc gia
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 840/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra