Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 4/TTr-STP ngày 11 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020.
1. Danh mục 85 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, 01 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020 (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục 18 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020 (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
PHẦN I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2020 | |||||
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (03 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | Quy định về việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
2 | Quyết định | 58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh | 01/9/2020 | |
3 | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 | Sửa đổi khoản 3 Điều 2 Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh | 01/9/2020 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (06 Nghị quyết, 10 Quyết định) | |||||
1 | Nghị quyết | 63/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 01/8/2020 |
2 | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 01/8/2020 |
3 | Nghị quyết | 65/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 01/8/2020 |
4 | Nghị quyết | 66/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 01/8/2020 |
5 | Nghị quyết | 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 01/8/2020 |
6 | Nghị quyết | 69/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 01/8/2020 |
7 | Quyết định | 45/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 | Ban hành đơn giá lập quy hoạch tài nguyên nước, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
8 | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | Ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
9 | Quyết định | 50/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 | Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá chất lượng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
10 | Quyết định | 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Ban hành Quy định về giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm, giai đoạn 2015 - 2019 | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh | 01/01/2020 |
11 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 | Ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh | 10/8/2020 |
12 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh | 10/8/2020 |
13 | Quyết định | 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 | Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019 | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh | 01/01/2020 |
14 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 | Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019 tại Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh | 01/01/2020 |
15 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 | Ban hành Quy định về việc tổ chức xác định giá đất cụ thể và quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của tổ chức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh | 01/11/2020 |
16 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 | Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh | 01/7/2020 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 Nghị quyết, 07 Quyết định) | |||||
1 | Nghị quyết | 155/2019/NQ-HĐND ngày 28/5/2019 | Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và khoản 4 Mục II phụ lục kèm theo Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017 - 2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 20/7/2020 |
2 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 | Về việc quy định cấp bù chênh lệch giá đất khi thu tiền sử dụng đất đối với các hộ tái định cư | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
3 | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 | Ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty TNHH Một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh | 30/5/2020 |
4 | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | Ban hành Quy định về giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất các hộ được giao đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh | 07/7/2020 |
5 | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh | 25/5/2020 |
6 | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 | Về việc phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
7 | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND ngày 10/3/2019 | Về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh |
|
8 | Quyết định | 38/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính thuế và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2019 | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh | 01/12/2020 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (02 Nghị quyết, 09 Quyết định) | |||||
1 | Nghị quyết | 149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 | Các văn bản làm căn cứ ban hành Nghị quyết đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2020 |
2 | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 | Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 | Các văn bản làm căn cứ ban hành Nghị quyết đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2020 |
3 | Quyết định | 1092/2005/QĐ-UBND ngày 16/3/2005 | Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
4 | Quyết định | 75/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 | Ban hành Quy định về đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2020 |
5 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | Về sửa đổi một số điều tại Quy định về đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định số 75/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2020 |
6 | Quyết định | 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 | Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2020 |
7 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh | 13/01/2020 |
8 | Quyết định | 61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2020 |
9 | Quyết định | 62/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ di dời, bảo tồn và phát triển các cơ sở sản xuất gốm mỹ nghệ trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
10 | Quyết định | 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh | 13/01/2020 |
11 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 | Về bổ sung danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng giai đoạn 2016 - 2020 kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh sửa đổi Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai | Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2020 |
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ (01 Nghị quyết, 10 Quyết định) | |||||
1 | Nghị quyết | 160/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh | 01/1/2020 |
2 | Quyết định | 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 | Ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
3 | Quyết định | 68/2010/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
4 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 | Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
5 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh | 02/3/2020 |
6 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Ban hành Quy định về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, thôi làm nhiệm vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, giới thiệu ứng cử đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND tỉnh | 01/7/2020 |
7 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh | 01/9/2020 |
8 | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
9 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
10 | Quyết định | 54/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh | 02/3/2020 |
11 | Quyết định | 28/2019/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 | Về việc bãi bỏ đoạn 2 Điều 2 Quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (03 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 41/2010/QĐ-UBND ngày 22/7/2010 | Ban hành Quy định sử dụng chung cột điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh | 17/4/2020 |
2 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 | Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
3 | Quyết định | 49/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | Ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 Nghị quyết, 01 Quyết định) | |||||
1 | Nghị quyết | 194/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 20/7/2020 |
2 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh | 15/12/2020 |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 Nghị quyết, 02 Quyết định) | |||||
1 | Nghị quyết | 202/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh | 14/12/2020 |
2 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | 01/4/2020 |
3 | Quyết định | 77/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự xét chọn khen thưởng và tôn vinh danh hiệu “Lái xe an toàn”, “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
IX. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (02 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 82/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 | Về việc phê duyệt đề án quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
2 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 | Ban hành Bộ tiêu chí “Khu nhà trọ văn hóa” tại các khu nhà trọ của công nhân và người lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh | 01/3/2020 |
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường, đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho nhân dân thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
2 | Quyết định | 65/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 | Ban hành Quy định về việc trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (06 Quyết định, 02 Chỉ thị) | |||||
1 | Quyết định | 41/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 | Ban hành Quy định về công tác phối hợp bảo vệ an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong lĩnh vực Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
2 | Quyết định | 62/2010/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 | Quy định gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
3 | Quyết định | 49/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 | Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
4 | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh | 15/12/2020 |
5 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng và vận hành dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh | 14/8/2020 |
6 | Quyết định | 50/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 | Về quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | 25/6/2020 |
7 | Chỉ thị | 25/2006/CT-UBND ngày 28/7/2006 | Về việc đẩy mạnh phát triển Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
8 | Chỉ thị | 39/2007/CT-UBND ngày 03/12/2007 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ hệ thống dây cáp thông tin viễn thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 03/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 | Ban hành Quy định về điều kiện giết mổ, buôn bán, vận chuyển động vật và sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
2 | Quyết định | 48/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 | Về việc ban hành Quy định về chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
3 | Quyết định | 52/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 | Ban hành Quy định về việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
4 | Quyết định | 69/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 | Ban hành giá cung cấp nước sạch sinh hoạt ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh | 15/8/2020 |
5 | Quyết định | 76/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Quy định sản phẩm, quy mô công suất tối thiểu của các cơ sở chế tạo, bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản được hỗ trợ theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 4 Quyết định số 74/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh | 15/5/2020 |
XIV. LĨNH VỰC DÂN TỘC, TÔN GIÁO (03 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
2 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 | Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và lễ, tết truyền thống các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
3 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 | Sửa đổi vào điểm b khoản 4 Điều 1 Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP (02 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 81/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 | Về việc ban hành Quy định xếp hạng các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
2 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 về việc ban hành Quy định xếp hạng các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh | 15/6/2020 |
XVI. LĨNH VỰC CÔNG AN (02 Quyết định, 01 Chỉ thị) | |||||
1 | Quyết định | 69/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh | 20/10/2020 |
2 | Quyết định | 51/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 | Về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
3 | Chỉ thị | 30/2006/CT-UBND ngày 20/10/2006 | Về việc thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh | 20/11/2020 |
B. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NĂM 2020 (CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ) (02 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 73/2016/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 | Ban hành Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Quyết định được ban hành căn cứ trên Nghị định số 19/2016/NĐ-CP và Thông tư số 03/2016/TT-BTC quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP. Tuy nhiên, ngày 15/6/2018 Chính phủ ban hành Nghị định số 87/2018/NĐ-CP thay thế Nghị định số 19/2016/NĐ-CP. Theo đó, Quyết định quy định chi tiết đồng thời hết hiệu lực | 01/8/2018 |
2 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai | 01/8/2018 | |
Tổng số: 85 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm 12 Nghị quyết, 70 Quyết định và 03 Chỉ thị | |||||
PHẦN II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Nghị quyết | 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 | Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được ngưng hiệu lực bởi Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của HĐND tỉnh | Từ ngày 09/10/2020 đến hết ngày 31/12/2020 |
Tổng số: 01 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ (Nghị quyết). |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
A. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020 | |||||
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai | Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 4 Quy chế | Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh | 01/9/2020 |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (02 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai | Khoản 9 Điều 1 | Được bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 17/12//2019 của UBND tỉnh | 01/01/2020 |
2 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các mức thu tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 3 Điều 1; Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 3; Điều 4; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 6; Khoản 1 Điều 11; Điểm b Khoản 4, Điểm d Khoản 6 Điều 13 Quy định; Phụ lục kèm theo | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh | 12/10/2020 |
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (02 Nghị quyết) | |||||
1 | Nghị quyết | 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án | Khoản 3 Điều 2 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 20/7/2020 |
2 | Nghị quyết | 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1 | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh | 14/12/2020 |
IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (01 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai | Khoản 2 Điều 4 Quy định | Được sửa đổi bởi Quyết định số 48/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh | 15/11/2020 |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 Nghị quyết) | |||||
1 | Nghị quyết | 178/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 về việc trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1, Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh | 10/7/2020 |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (01 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 ban hành Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 4, Điều 6, Điều 7 Quy định | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 4 Quy định | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh | 07/7/2020 |
2 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm d, Điểm e Khoản 3 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 Nghị quyết, 01 Quyết định) | |||||
1 | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 | Khoản 3 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh | 14/12/2020 |
2 | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 quy định mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các phương tiện giao thông đối với dự án đường ĐT.768 theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT | Điều 2 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh | 31/8/2020 |
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 3 Điều 7 Quy chế | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh | 08/10/2020 |
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 Quyết định) | |||||
1 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 ban hành Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm c Khoản 6 Điều 6 Quy định | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
2 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về mức hỗ trợ trong áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai | Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Quyết định 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh | 20/02/2020 |
XI. LĨNH VỰC Y TẾ (01 Nghị quyết, 01 Quyết định) | |||||
1 | Nghị quyết | 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về chính sách thu hút, hỗ trợ viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017 - 2020 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 186/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh | 01/01/2020 | |
2 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, nội dung chi, mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Khoản 2 Điều 6, Điều 7 Quy định | Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định 52/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh | 01/12/2020 |
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NĂM 2020 (CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ) (01 Nghị quyết) | |||||
1 | Nghị quyết | 125/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về việc thông qua Đề án Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Điểm c Khoản 2 Điều 1 | Được điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 185/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh | 21/12/2015 |
Tổng số: 18 văn bản hết hiệu lực một phần, trong đó gồm 06 Nghị quyết và 12 Quyết định |
- 1Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định về điều kiện giết mổ, buôn bán, vận chuyển động vật và sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 26/2008/QĐ-UBND quy định về đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho nhân dân thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 81/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định xếp hạng các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 82/2008/QĐ-UBND phê duyệt Đề án quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Quyết định 75/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Nghị quyết 160/2009/NQ-HĐND chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 7Quyết định 41/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định sử dụng chung cột điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10Quyết định 65/2010/QĐ-UBND Quy định về trợ cấp cho công, viên chức làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 11Quyết định 68/2010/QĐ-UBND Sửa đổi,Điều 2, Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng nai ban hành
- 12Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 13Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về sửa đổi quy định đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 75/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 14Quyết định 33/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 81/2008/QĐ-UBND về quy định xếp hạng khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 15Quyết định 42/2011/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 16Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ đô thị tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 17Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về Quy định chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 18Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy định việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 19Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định cấp bù chênh lệch giá đất khi thu tiền sử dụng đất đối với hộ tái định cư do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 20Quyết định 62/2010/QĐ-UBND về Quy định gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 22Quyết định 49/2011/QĐ-UBND ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 23Quyết định 24/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí "Khu nhà trọ văn hóa" tại các khu nhà trọ của công nhân và người lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 25Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án tỉnh Đồng Nai
- 26Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 27Quyết định 69/2013/QĐ-UBND về giá cung cấp nước sạch sinh hoạt ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 28Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Lễ, Tết truyền thống các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 29Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 30Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
- 31Quyết định 64/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019
- 32Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
- 33Quyết định 41/2007/QĐ-UBND Quy định về công tác phối hợp bảo vệ an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 34Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai
- 35Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng và vận hành dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 36Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 37Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 38Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 39Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020
- 40Quyết định 41/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 41Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 42Quyết định 62/2016/QĐ-UBND quy định nội dung hỗ trợ di dời, bảo tồn và phát triển cơ sở sản xuất gốm mỹ nghệ trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 43Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND
- 44Quyết định 73/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 45Quyết định 78/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm giai đoạn 2015-2019
- 46Quyết định 77/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự xét chọn khen thưởng và tôn vinh danh hiệu Lái xe an toàn, Doanh nghiệp vận tải an toàn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 47Quyết định 76/2016/QĐ-UBND quy định sản phẩm, quy mô công suất tối thiểu của cơ sở chế tạo, bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản được hỗ trợ theo quy định tại Điểm đ, Khoản 3, Điều 4 Quyết định 74/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 48Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 73/2016/QĐ-UBND
- 49Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Quy định về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, thôi làm nhiệm vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, giới thiệu ứng cử đối với cán bộ, công, viên chức lãnh đạo, quản lý cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 50Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 51Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 52Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 53Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 54Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 55Nghị quyết 69/2017/NQ-HĐND quy định phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 56Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 57Quyết định 36/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 58Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định tổ chức xác định giá đất cụ thể và quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của tổ chức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 59Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND
- 60Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 61Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019 tại Quyết định 64/2014/QĐ-UBND và 78/2016/QĐ-UBND
- 62Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND
- 63Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
- 64Quyết định 15/2018/QĐ-UBND sửa đổi vào Điểm b, Khoản 4, Điều 1 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 65Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 66Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 67Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 68Quyết định 50/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 69Quyết định 54/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND
- 70Quyết định 58/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 71Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 72Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 73Nghị quyết 155/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm d Khoản 2 Điều 5 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND và Khoản 4 Mục II phụ lục kèm theo Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017-2020
- 74Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ đoạn 2 Điều 2 quy định về tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 22/2018/QĐ-UBND
- 75Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 2 quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
- 76Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2019 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 77Quyết định 58/2016/QĐ-UBND quy định về giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất các hộ được giao đất tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 78Nghị quyết 194/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
- 79Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 80Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 81Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 82Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2020
- 83Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 1Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định về điều kiện giết mổ, buôn bán, vận chuyển động vật và sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 26/2008/QĐ-UBND quy định về đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho nhân dân thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 81/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định xếp hạng các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 82/2008/QĐ-UBND phê duyệt Đề án quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Quyết định 75/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Nghị quyết 160/2009/NQ-HĐND chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 7Quyết định 41/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định sử dụng chung cột điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10Quyết định 65/2010/QĐ-UBND Quy định về trợ cấp cho công, viên chức làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 11Quyết định 68/2010/QĐ-UBND Sửa đổi,Điều 2, Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng nai ban hành
- 12Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 13Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về sửa đổi quy định đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 75/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 14Quyết định 33/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 81/2008/QĐ-UBND về quy định xếp hạng khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 15Quyết định 42/2011/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 16Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ đô thị tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 17Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về Quy định chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 18Quyết định 52/2011/QĐ-UBND về Quy định việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 19Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định cấp bù chênh lệch giá đất khi thu tiền sử dụng đất đối với hộ tái định cư do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 20Quyết định 62/2010/QĐ-UBND về Quy định gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 22Quyết định 49/2011/QĐ-UBND ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 23Quyết định 24/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí "Khu nhà trọ văn hóa" tại các khu nhà trọ của công nhân và người lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 25Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án tỉnh Đồng Nai
- 26Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 27Quyết định 69/2013/QĐ-UBND về giá cung cấp nước sạch sinh hoạt ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 28Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Lễ, Tết truyền thống các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 29Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 30Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
- 31Quyết định 64/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019
- 32Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
- 33Quyết định 41/2007/QĐ-UBND Quy định về công tác phối hợp bảo vệ an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 34Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai
- 35Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng và vận hành dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 36Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 37Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 38Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 39Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020
- 40Quyết định 41/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 41Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 42Quyết định 62/2016/QĐ-UBND quy định nội dung hỗ trợ di dời, bảo tồn và phát triển cơ sở sản xuất gốm mỹ nghệ trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 43Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND
- 44Quyết định 73/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 45Quyết định 78/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm giai đoạn 2015-2019
- 46Quyết định 77/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự xét chọn khen thưởng và tôn vinh danh hiệu Lái xe an toàn, Doanh nghiệp vận tải an toàn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 47Quyết định 76/2016/QĐ-UBND quy định sản phẩm, quy mô công suất tối thiểu của cơ sở chế tạo, bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản được hỗ trợ theo quy định tại Điểm đ, Khoản 3, Điều 4 Quyết định 74/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 48Quyết định 14/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 73/2016/QĐ-UBND
- 49Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Quy định về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, thôi làm nhiệm vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, giới thiệu ứng cử đối với cán bộ, công, viên chức lãnh đạo, quản lý cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 50Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 51Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 52Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 53Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 54Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 55Nghị quyết 69/2017/NQ-HĐND quy định phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 56Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 57Quyết định 36/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 58Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định tổ chức xác định giá đất cụ thể và quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của tổ chức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 59Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND
- 60Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 61Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019 tại Quyết định 64/2014/QĐ-UBND và 78/2016/QĐ-UBND
- 62Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND
- 63Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
- 64Quyết định 15/2018/QĐ-UBND sửa đổi vào Điểm b, Khoản 4, Điều 1 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 65Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 66Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 67Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 68Quyết định 50/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 69Quyết định 54/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND
- 70Quyết định 58/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 71Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 72Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 73Nghị quyết 155/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm d Khoản 2 Điều 5 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND và Khoản 4 Mục II phụ lục kèm theo Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017-2020
- 74Quyết định 28/2019/QĐ-UBND bãi bỏ đoạn 2 Điều 2 quy định về tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 22/2018/QĐ-UBND
- 75Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 2 quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
- 76Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2019 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 77Quyết định 58/2016/QĐ-UBND quy định về giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất các hộ được giao đất tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 78Nghị quyết 194/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
- 79Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 80Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 7Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2020
- 8Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020
- Số hiệu: 242/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra