Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 01năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 21 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 (chi tiết tại các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, Trang thông tin điện tử Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2020 tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật Danh mục văn bản tại
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2020
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020.
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: | |||||
1. | Nghị quyết | Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007. | Về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum. | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 23/7/2020 |
2. | Nghị quyết | Số 28/2007/NQ-HĐND ngày 17/12/2007. | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Kỳ họp thứ 8 Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá IX về kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Kon Tum. | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 23/7/2020 |
3. | Nghị quyết | Số 10/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về Đề án Quy hoạch tổng thể phát triển các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
4. | Nghị quyết | Số 13/2010/NQ-HĐND ngày 19/7/2010. | Về việc thông qua Đề án "Quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương". | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
5. | Nghị quyết | Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013. | Về thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
6. | Nghị quyết | Số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014. | Về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 07 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. | 26/7/2020 |
7. | Nghị quyết | Số 24/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
8. | Nghị quyết | Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
9. | Nghị quyết | Số 79/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | Về việc thông qua Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
10. | Nghị quyết | Số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 23/7/2020 |
11. | Nghị quyết | 85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. | Quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh. | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định cụ thể tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 23/7/2020 |
12. | Nghị quyết | Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017. | Quy định về bố trí sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 23/7/2020 |
13. | Nghị quyết | Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017. | Về Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
14. | Nghị quyết | Số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017. | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 77/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 23/7/2020 |
15. | Nghị quyết | Số 34/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 | V/v sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
16. | Nghị quyết | Số 40/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018. | Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho các huấn luyện viên, vận động viên thể thao tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh Kon Tum. | 31/12/2020 |
17. | Nghị quyết | Số 50/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018. | Bổ sung khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 26/7/2020 |
18. | Nghị quyết | Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019. | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 NQ số 69/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
19. | Nghị quyết | Số 16/2019/NQ- HĐND ngày 18/7/2019. | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 77/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 23/7/2020 |
20. | Nghị quyết | Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019. | Quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2019 - 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 23/7/2020 |
21. | Nghị quyết | Số 42/2019/NQ-HĐND ngày 19/12/2019. | Về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
22. | Nghị quyết | Số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019. | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
23. | Nghị quyết | Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020. | Sửa đổi, bổ sung một số điều trong các Nghị quyết về phí và lệ phí do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành. | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 23/7/2020 |
24. | Nghị quyết | Số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020. | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
25. | Nghị quyết | Số 50/2020/NQ-HĐND ngày 27/10/2020. | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
26. | Quyết định | Số 108/QĐ-UB ngày 25/5/1993. | Về việc ban hành quy định lập quỹ phòng chống lụt bão. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
27. | Quyết định | Số 675/QĐ-UB ngày 15/10/1994. | Về việc ban hành quy chế tạm thời quy trình khắc phục hậu quả thiên tai. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
28. | Quyết định | Số 428/1998/QĐ- UB ngày 09/4/1998. | Về việc ban hành tạm thời định mức vật tư, kỹ thuật chủ yếu cho cây trồng vật nuôi trong các chương trình khuyến nông, khuyến lâm của tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
29. | Quyết định | Số 01/1999/QĐ- UB ngày 20/01/1999. | Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban điều hành dự án trồng mới 05 triệu ha rừng tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
30. | Quyết định | Số 14/2000/QĐ- UB ngày 12/5/2000. | Về công bố kết quả kiểm kê rừng năm 1998. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
31. | Quyết định | Số 08/2001/QĐ- UB ngày 14/3/2001. | Về việc ban hành Quy chế quản lý, thu nộp và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước địa phương. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
32. | Quyết định | Số 76/2004/QĐ- UBND ngày 30/9/2004. | Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở. | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 Ban hành Quy định tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 24/12/2020 |
33. | Quyết định | Số 78/2009/QĐ- UBND ngày 31/12/2009. | Về việc phê duyệt Đề án quy hoạch tổng thể phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
34. | Quyết định | Số 24/2010/QĐ- UBND ngày 08/6/2010. | Về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 25/11/2020 |
35. | Quyết định | Số 26/2010/QĐ- UBND ngày 10/6/2010. | Về việc ban hành bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 24/7/2020 |
36. | Quyết định | Số 33/2010/QĐ- UBND ngày 23/8/2010 | Về việc ban hành Đề án quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum từ nay đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội của địa phương. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
37. | Quyết định | Số 15/2011/QĐ- UBND ngày 21/6/2011. | Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 24/7/2020 |
38. | Quyết định | Số 27/2013/QĐ- UBND ngày 18/7/2013. | Về ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 20/10/2020 |
39. | Quyết định | Số 28/2013/QĐ- UBND ngày 11/8/2013. | Quy định các mức trợ cấp xã hội hàng tháng; mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng và mức hỗ trợ mai táng phí đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 25/11/2020 |
40. | Quyết định | Số 34/2013/QĐ- UBND ngày 16/8/2013. | Phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
41. | Quyết định | Số 52/2013/QĐ- UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013. | Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | 22/11/2020 |
42. | Quyết định | 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013. | Về việc ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | 22/11/2020 |
43. | Quyết định | Số 18/2014/QĐ- UBND ngày 11/3/2014. | của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 22/11/2020 |
44. | Quyết định | Số 28/2014/QĐ- UBND ngày 06/5/2014. | Về việc quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 24/7/2020 |
45. | Quyết định | Số 36/2014/QĐ- UBND ngày 21/7/2014. | Về chức danh, số lượng, một số chế độ,chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và cấp thôn, tổ dân phố. | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. | 15/8/2020 |
46. | Quyết định | Số 48/2014/QĐ- UBND ngày 04/9/2014. | Ban hành Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh. | 30/01/2020 |
47. | Quyết định | Số 55/2014/QĐ- UBND ngày 06/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 24/7/2020 |
48. | Quyết định | Số 13/QĐ-UBND ngày 12/01/2014. | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công trình cấp nước sinh hoạt xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 22/11/2020 |
49. | Quyết định | Số 01/2015/QĐ- UBND ngày 12/01/2015. | Về việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 Ban hành quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 22/10/2020 |
50. | Quyết định | Số 23/2015/QĐ- UBND ngày 15/5/2015. | Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
51. | Quyết định | Số 32/2015/QĐ- UBND ngày 20/7/2015. | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy di tích lịch sử -văn hóa và danh thắng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế Quyết định số 15/2020/QĐ- UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 Ban hành Quy chế Quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 20/5/2020 |
52. | Quyết định | Số 52/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015. | Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế Quyết định số 31/2019/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 10/01/2020 |
53. | Quyết định | Số 53/2015/QĐ- UBND ngày 25/12/2015. | Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ theo dõi, quản lý, giúp đỡ người nghiện ma túy cai nghiện; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện, cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
54. | Quyết định | Số 56/2015/QĐ- UBND ngày 29/12/2015. | Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 24/7/2020 |
55. | Quyết định | Số 94/QĐ-UBND ngày 13/02/2015. | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công trình cấp nước sinh hoạt cụm xã Diên Bình, huyện Đăk Tô và xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 22/11/2020 |
56. | Quyết định | Số 10/2016/QĐ- UBND ngày 30/3/2016. | Về quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Kon Tum đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh, khu vực và quốc gia. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Kon Tum đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh, khu vực và quốc gia. | 27/02/2020 |
57. | Quyết định | Số 31/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016. | Sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ khoản 10 Điều 3 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015; bãi bỏ Điều 3 Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 và Điều 3 Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 Ban hành quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 22/10/2020 |
58. | Quyết định | Số 59/2016/QĐ- UBND ngày 30/12/2016. | V/v ban hành đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
59. | Quyết định | Số 07/2017/QĐ- UBND ngày 15/02/2017. | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 Ban hành quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 22/10/2020 |
60. | Quyết định | Số 31/2017/QĐ- UBND ngày 28/6/2017. | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 24/7/2020 |
61. | Quyết định | Số 45/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017. | Danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn. | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. | 01/9/2020 |
62. | Quyết định | Số 46/2017/QĐ- UBND ngày 19/9/2017. | Phê duyệt Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
63. | Quyết định | Số 50/2017/QĐ- UBND ngày 13/11/2017. | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
64. | Quyết định | Số 25/2018/QĐ- UBND ngày 28/9/2018. | Ban hành quy định mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định, nội dung trong Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2020 |
65. | Quyết định | Số 38/2018/QĐ- UBND ngày 21/12/2018. | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Văn bản số 723/UBND-NNTN ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất trong thời gian chưa ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020). | 31/12/2020 |
66. | Quyết định | Số 1282/QĐ-UBND ngày 13/11/2019. | Về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 22/11/2020 |
67. | Quyết định | Số 20/2019/QĐ- UBND ngày 03/12/2020. | Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
68. | Quyết định | Số 24/2019/QĐ- UBND ngày 19/12/2020 | Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
69. | Quyết định | Số 26/2019/QĐ- UBND ngày 19/12/2020. | Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
70. | Quyết định | Số 27/2019/QĐ- UBND ngày 19/12/2020. | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
71. | Quyết định | Số 19/2020/QĐ- UBND ngày 19/6/2020. | Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2020 |
72. | Chỉ thị | Số 03/CT-UB ngày 04/02/1993. | Về việc tăng cường công tác quản lý kiểm tra thu thuế lâm sản vận chuyển ra ngoài tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
73. | Chỉ thị | Số 07/CT-UB ngày 07/4/1994. | Về cấm nhập, sản xuất, mua bán lưu hành, sử dụng các đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
74. | Chỉ thị | Số 12/CT-UB ngày 12/5/1994. | Về bảo vệ động vật rừng. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
75. | Chỉ thị | Số 22/CT-UB ngày 14/7/1995. | Về việc cho vay ưu đãi hộ nghèo thiếu vốn sản xuất. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
76. | Chỉ thị | Số 08/1998/CT- UB ngày 23/3/1998. | Về việc tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy rừng. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
77. | Chỉ thị | Số 11/1999/CT- UB ngày 26/5/1999. | Về việc đẩy mạnh phòng chống bệnh dại cho chó và xử lý chó chạy rông. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | 04/5/2020 |
78. | Chỉ thị | Số 05/2000/CT- UB ngày 30/5/2000. | Về tăng cường công tác quản lý bảo vệ Khu Bảo tồn thiên nhiên Chư Mom Ray. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | 04/5/2020 |
79. | Chỉ thị | Số 12/2000/CT- UB ngày 28/8/2000. | Về việc tăng cường công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | 04/5/2020 |
80. | Chỉ thị | Số 12/2001/CT- UB ngày 23/7/2001. | về nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện chất độc để khai thác thuỷ sản. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | 04/5/2020 |
81. | Chỉ thị | Số 04B/2003/CT- UB ngày 30/5/2003. | Về tăng cường công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | 04/5/2020 |
82. | Chỉ thị | 04/2004/CT-UB ngày 16 tháng 03 năm 2004. | Về việc phát triển chăn nuôi đại gia súc. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
83. | Chỉ thị | Số 02/2005/CT- UB ngày 11/01/2005. | Về chấn chỉnh hoạt động kinh doanh giết mổ động vật và mua bán sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
84. | Chỉ thị | Số 02/2006/CT- UBND ngày 15/5/2006. | Về biện pháp cấp bách phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
85. | Chỉ thị | Số 05/2008/CT- UBND ngày 25/7/2008. | Về việc tăng cường công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
86. | Chỉ thị | Số 03/2009/CT- UBND ngày 22/7/2009. | Về củng cố tổ chức, tăng cường hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
87. | Chỉ thị | Số 06/2011/CT- UBND ngày 21/7/2011. | Về việc đẩy mạnh xây dựng, khai thác, quản lý tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 04/5/2020 |
Tổng số: 87 văn bản. | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020(1)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ. | |||||
01 | Nghị quyết | Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. | Về thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2019 |
02 | Nghị quyết | Số 38/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017. | Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo NQ số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Khóa X. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2019 |
03 | Quyết định | Số 72/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014. | Về việc ban hành Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2020 |
04 | Quyết định | Số 04/2016/QĐ- UBND ngày 29/01/2016. | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2016 |
05 | Quyết định | Số 59/2017/QĐ- UBND ngày 20/12/2017. | Quy định hệ số điều chính giá đất 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2018 |
06 | Quyết định | Số 60/2017/QĐ- UBND ngày 20/12/2017. | Về việc bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2019 |
07 | Quyết định | Số 06/2019/QĐ- UBND ngày 26/4/2019. | Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 31/12/2019 |
Tổng số: 07 văn bản. | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2020
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020.
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: | |||||
1. | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 23/7/2020 |
2. | Nghị quyết | 28/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum. | Tiết a, điểm 1.2 khoản 1 Điều 1. | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 23/7/2020 |
3. | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Điểm 1, điểm 2 mục II; Gạch đầu dòng (- ) thứ nhất mục VIII, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2014/NQ- HĐND. | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 23/7/2020 |
4. | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Điểm 2.1 khoản 2 Điều 1; Điều 2. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 23/7/2020 |
5. | Nghị quyết | 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | tiết 2.1, 2.2, 2.3 điểm 2 khoản III Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | 24/12/2020 |
6. | Nghị quyết | 79/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020. | Nội dung quy định về số lượng Chỉ huy Phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã trọng điểm về quốc phòng, an ninh được quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2020/NQ-HĐND ngày 16/07/2020 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 26/7/2020 |
7. | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo. | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14/07/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | 23/7/2020 |
8. | Nghị quyết | 42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí xác định đường, phố và công trình công cộng có quy mô lớn, ý nghĩa quan trọng thuộc thẩm quyền quyết định đặt, đổi tên của Hội đồng nhân dân tỉnh | Tiêu đề của Điều 1; khoản 1 Điều 1; Điều 2; Tên gọi của Nghị quyết số 42/2017/NQ- HĐND. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí xác định đường, phố và công trình công cộng có quy mô lớn, ý nghĩa quan trọng thuộc thẩm quyền quyết định đặt, đổi tên của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 23/7/2020 |
9. | Nghị quyết | 14/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Điểm 1 mục I, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ- HĐND. | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14/07/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 23/7/2020 |
10. | Nghị quyết | 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | Điều 1 | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | 23/7/2020 |
11. | Nghị quyết | 54/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND tỉnh về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C. | Điều 1 | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 54/2019/NQ- HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND tỉnh về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C. | 27/4/2020 |
12. | Nghị quyết | 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | Điều 1 | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum. | 27/10/2020 |
13. | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Khoản 2 Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 24/7/2020 |
14. | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2013/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định, nội dung trong Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2020 |
15. | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy chế hoạt động cán bộ, công chức làm công tác đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum | - Điểm a khoản 2 Điều 1; Điều 3; khoản 2 Điều 6; Điều 9; -Cụm từ "Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp" tại khoản 3 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm b khoản 1 Điều 7. - Cụm từ "Sở Tư pháp" tại khoản 1 Điều 4; các khoản 8, 9 Điều 5; các khoản 3, 4, 5 Điều 6; khoản 1 Điều 7; các khoản 1, 2 Điều 10. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. | 22/11/2020 |
16. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về quy định chế độ chi tiêu tài chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh. | Tiết a, điểm 1.2 khoản 1 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định, nội dung trong Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành. | 22/11/2020 |
17. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Điểm 1, điểm 2 mục II; Gạch đầu dòng (-) thứ nhất mục VIII, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ- UBND. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định, nội dung trong Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành. | 22/11/2020 |
18. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định mức đạt chuẩn bộ tiêu chí về xã nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Nội dung chỉ tiêu 6.2 của Tiêu chí số 6 (Cơ sở vật chất văn hóa) và Tiêu chí số 10 (Thu nhập) tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ- UBND. | Đã được sửa đổi, bổ sung tại QĐ số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy định mức đạt chuẩn bộ tiêu chí về xã nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 30/01/2020 |
19. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về Quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Điểm a khoản 2 Điều 10; Điều 12 của Quy định ban hành kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. | 24/9/2020 |
20. | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Điều 5, Điều 6, khoản 2 Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo QĐ số 15/2018/QĐ-UBND. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 22/5/2020 |
21. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum . | Khoản 3, khoản 4 Điều 4; Điểm a, điểm b, điểm c, khoản 7 Điều 5; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4, khoản 5 Điều 12; Điều 16; Điểm c khoản 1 và điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 17; Khoản 1 Điều 20; Điểm b khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 21; Khoản 2 Điều 23; Điểm a khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 25; Khoản 2 Điều 26; Điểm a khoản 3 Điều 27; Điều 28; Khoản 3 Điều 39 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND - Cụm từ “Thông tư số 08/2017/TT- BNV” tại: căn cứ của Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND; Điều 6, đoạn đầu của Điều 10, điểm c khoản 2 Điều 12, điểm b khoản 1 Điều 13, Điều 18, khoản 1 Điều 19, khoản 1 Điều 23. - Cụm từ “khoản 2 Điều 11 Thông tư số 08/2017/TT-BNV” tại khoản 2 Điều 9. - Cụm từ “được quy định tại Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum” tại khoản 6 Điều 41. | Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 14/05/2020 |
22. | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, mức chi cho hoạt động khuyến công, xây dựng và thực hiện đề án từ nguồn kinh phí khuyến công của tỉnh Kon Tum. | Điều 12, Điều 14 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, mức chi cho hoạt động khuyến công, xây dựng và thực hiện đề án từ nguồn kinh phí khuyến công của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. | 21/6/2020 |
23. | Quyết định | 20/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Khoản 3 Điều 2 Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 20/2019/QĐ- UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 28/6/2020 |
24. | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy chế công khai kết luận, kết quả xử lý các vụ việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và phòng, chống tham nhũng trên Cổng, Trang thông tin điện tử, trên các phương tiện thông tin truyền thông của tỉnh Kon Tum. | - Khoản 1 Điều 1; khoản 1 Điều 5; điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 6; khoản 2 và khoản 3 Điều 6; khoản 1, 2 và 3 Điều 9; điểm b khoản 4 Điều 9; điểm b khoản 2 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND; - Cụm từ “Cổng/Trang” tại tên gọi Quyết định và tại Điều 1 Quyết định số 25/2019/QĐ- UBND. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung tên gọi của Quyết định và một số điều của Quy chế công khai kết luận, kết quả xử lý các vụ việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và phòng, chống tham nhũng trên Cổng, Trang thông tin điện tử, trên các phương tiện thông tin truyền thông của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ- UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. | 12/10/2020 |
Tổng số: 24 văn bản. | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020[1]:
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
- 1Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND về Đề án quy hoạch tổng thể phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Quyết định 26/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Chỉ thị 05/2008/CT-UBND tăng cường công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND sửa đổi kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng; mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng và mức hỗ trợ mai táng phí đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 53/2013/QĐ-UBND về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành
- 13Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Chỉ thị 06/2011/CT-UBND đẩy mạnh xây dựng, khai thác, quản lý tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 78/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể phát triển các Khu công nghiệp tỉnh Kon Tum đến năm 2020
- 19Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND Về thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về Đề án Quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum từ nay đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
- 24Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án “Quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum từ nay đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương"
- 25Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 26Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 27Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ theo dõi, quản lý, giúp đỡ người nghiện ma túy cai nghiện; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện, cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 28Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 29Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum
- 30Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 31Quyết định 10/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Kon Tum đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh, khu vực và quốc gia
- 32Quyết định 31/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ khoản 10 Điều 3 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND; bãi bỏ Điều 3 Quyết định 51/2012/QĐ-UBND và Điều 3 Quyết định 60/2014/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 33Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 34Quyết định 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quyết định 01/2015/QĐ-UBND và 31/2016/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 35Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 36Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 37Quyết định 59/2016/QĐ-UBND về Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
- 38Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
- 39Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Kon Tum
- 40Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định về bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường thu được đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 41Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 42Quyết định 45/2017/QĐ-UBND Danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn để xét hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành
- 43Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 44Quyết định 50/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 45Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
- 46Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 47Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 48Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 49Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 50Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum
- 51Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND bổ sung khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND Về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành
- 52Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 53Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 54Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2019-2020
- 55Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND và 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 56Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 57Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 58Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 59Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 60Nghị quyết 42/2019/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 61Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 62Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 63Quyết định 26/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 64Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 65Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 66Chỉ thị 03/2009/CT-UBND về củng cố tổ chức, tăng cường hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 67Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 2 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 68Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 69Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 70Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 71Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2020
- 72Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 73Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 74Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 75Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020
- 76Quyế định 192/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021
- 1Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND về Đề án quy hoạch tổng thể phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Quyết định 26/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Chỉ thị 05/2008/CT-UBND tăng cường công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND sửa đổi kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng; mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng và mức hỗ trợ mai táng phí đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 53/2013/QĐ-UBND về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành
- 13Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Chỉ thị 06/2011/CT-UBND đẩy mạnh xây dựng, khai thác, quản lý tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 78/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể phát triển các Khu công nghiệp tỉnh Kon Tum đến năm 2020
- 19Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND Về thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 33/2010/QĐ-UBND về Đề án Quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum từ nay đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
- 24Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án “Quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum từ nay đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương"
- 25Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 26Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 27Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ theo dõi, quản lý, giúp đỡ người nghiện ma túy cai nghiện; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện, cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 28Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 29Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum
- 30Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 31Quyết định 10/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Kon Tum đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh, khu vực và quốc gia
- 32Quyết định 31/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ khoản 10 Điều 3 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND; bãi bỏ Điều 3 Quyết định 51/2012/QĐ-UBND và Điều 3 Quyết định 60/2014/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 33Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 34Quyết định 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quyết định 01/2015/QĐ-UBND và 31/2016/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 35Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 36Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 37Quyết định 59/2016/QĐ-UBND về Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
- 38Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
- 39Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Kon Tum
- 40Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định về bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường thu được đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 41Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 42Quyết định 45/2017/QĐ-UBND Danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn để xét hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành
- 43Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 44Quyết định 50/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 45Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
- 46Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 47Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 48Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 49Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về mức khoán lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 50Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum
- 51Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND bổ sung khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND Về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành
- 52Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 53Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 54Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2019-2020
- 55Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND và 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 56Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 57Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 58Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 59Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 60Nghị quyết 42/2019/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 61Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 62Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 63Quyết định 26/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 64Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 65Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 66Chỉ thị 03/2009/CT-UBND về củng cố tổ chức, tăng cường hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 67Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 2 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 68Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 69Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 70Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ một phần Quyết định 73/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 8Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2020
- 9Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 10Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 11Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 12Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020
- 13Quyế định 192/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- Số hiệu: 73/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra