- 1Thông tư 10/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn mức lương tối thiểu chung đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư 114/2013/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Thông tư 133/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 959/QĐ-BHXH năm 2015 Quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 7Nghị định 122/2015/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động
- 8Nghị quyết 99/2015/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Quốc hội ban hành
- 9Thông tư 22/2016/TT-BTC quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 1Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 3Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2016/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 13 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Điểm g, Khoản 4, Điều 8 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng chính phủ về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai tại Tờ trình số 4045/TTr-SGTVT ngày 10/8/2016 và Văn bản số 5088/SGVT-VTPT ngày 29/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (phụ lục đính kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước (tiền lương, phí, bảo hiểm…) và biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO - 0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt…), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:
1. Về thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh quyết định.
2. Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư
a) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm dưới 5% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này thì không tính trượt giá.
b) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 5% đến dưới 10% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, quyết định và báo cáo UBND tỉnh.
c) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 10% trở lên so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, tổng hợp trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/11/2016 và thay thế Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Xe có thời gian sử dụng từ 05 - 10 năm | ||||
Buýt lớn | Buýt trung bình | Buýt nhỏ | Buýt lớn | Buýt trung bình | Buýt nhỏ | |||
I | Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện | |||||||
1 | Thời gian làm việc 01 ca xe | Giờ/ngày | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
2 | Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ) | Ngày/tháng | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
3 | Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12 | Ngày/năm | 288 | 288 | 288 | 288 | 288 | 288 |
4 | Vận tốc xe chạy bình quân | Km/h | 27 | 31 | 32 | 27 | 31 | 32 |
5 | Hệ số ca xe bình quân/ngày | Ca xe/ngày | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
6 | Hành trình bình quân 01 ca xe | Km/ca xe | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Số lao động lái xe | Người/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
8 | Số lao động bán vé | Người/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Hệ số vận doanh |
| 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 | 0,9 |
10 | Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10)=(2) x (6) | Km/người/tháng | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
11 | Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng | Km/xe/tháng | 5.400 | 5.400 | 5.400 | 5.400 | 5.400 | 5.400 |
12 | Quãng đường 01 xe chạy 01 năm | Km/xe/năm | 64.800 | 64.800 | 64.800 | 64.800 | 64.800 | 64.800 |
II | Nhiên liệu | |||||||
1 | Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S) |
|
|
|
|
|
|
|
a | Xe có sử dụng máy lạnh | Lít/100 km | 29,7 | 20,5 | 18,1 | 30,6 | 23,2 | 19,7 |
b | Xe không sử dụng máy lạnh | Lít/100 km | 25,5 | 17,4 | 15,1 | 27,2 | 19,4 | 15,7 |
2 | Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn) |
| 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
III | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Săm lốp | Km | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
2 | Bình điện | Tháng | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Km | 80.000 | 70.000 | 60.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | ||
IV | Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa | |||||||
1 | Khấu hao cơ bản | %/năm | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
2 | Bảo dưỡng sửa chữa phương tiện | VNĐ/km | 2.478 | 2.367 | 1.842 | 2.629 | 2.522 | 1.970 |
V | Nhân công | |||||||
1 | Lái xe | Công/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cấp bậc lương | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | ||
Hệ số lương | 3,64 | 3,44 | 3,25 | 3,64 | 3,44 | 3,25 | ||
2 | Nhân viên bán vé | Công/ca xe | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cấp bậc lương | 3/5 | 2/5 | 2/5 | 3/5 | 2/5 | 2/5 | ||
Hệ số lương | 2,73 | 2,33 | 2,33 | 2,73 | 2,33 | 2,33 | ||
VI | Chi phí quản lý = % (I+II+III+IV+V) | % | 5% | 5% | 5% | 5% | 5% | 5% |
VII | Chi phí khác = % (I+II+III+IV+V+VI) | % | 2% | 2% | 2% | 2% | 2% | 2% |
VIII | Lợi nhuận định mức = % (I+II+ III+ IV +V+VI +VII) | % | 5% | 5% | 5% | 5% | 5% | 5% |
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức | Căn cứ xác định | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | ||||
I | Các chi phí theo quy định |
|
|
|
|
|
1 | Mức lương cơ sở | Đồng | 1.210.000 | 1.210.000 | 1.210.000 | Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11/11/2015 |
2 | Mức lương tối thiểu vùng | Đồng | 3.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 |
3 | Hệ số điều chỉnh tăng thêm |
| 1,2 | 1,2 | 1,2 | Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 |
4 | Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại |
| 0,4 | 0,4 | 0,4 | Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 |
5 | Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ mức trích đóng phí cho người lao động | % | 24 | 24 | 24 | Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 |
b | Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm | Đồng/tháng | 1.210.000 | 1.210.000 | 1.210.000 | Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 |
c | Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc | Đồng/tháng | 3.920.000 | 3.920.000 | 3.920.000 | Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 |
d | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Đồng/xe/năm | 2.007.500 | 2.007.500 | 2.007.500 | Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 |
6 | Ăn ca | |||||
a | Lái xe | Đồng/người/ca | 25.000 | 25.000 | 25.000 | Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 |
b | Nhân viên bán vé | Đồng/người/ca | 25.000 | 25.000 | 25.000 | Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 |
7 | Phí bảo trì đường bộ | Đồng/xe/tháng | 180.000 | 180.000 | 180.000 | Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 |
8 | Phí đăng kiểm | Đồng/xe/06 tháng | 350.000 | 350.000 | 350.000 | Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 |
9 | Phí xuất bến | Đồng/chỗ/chuyến | 100 | 100 | 100 | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh |
II | Các chi phí theo giá thị trường |
|
|
|
|
|
1 | Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S) | Đồng/lít | 12.290 | 12.290 | 12.290 | Giá dầu diesel ngày 30/6/2016 |
2 | Đơn giá lốp nội | Đồng/bộ | 3.708.000 | 3.300.000 | 1.971.000 | Caosumina và Cao su Đà Nẵng: - Xe buýt lớn: 8.25-20/18pr/X - Xe buýt trung bình: 7.50-20/16pr - Xe buýt nhỏ: 7.00 - 16/14pr/X |
3 | Đơn giá bình điện | Đồng/bộ | 3.753.750 | 2.858.500 | 2.357.850 | Ắc quy Đồng Nai - Xe buýt lớn: N200 - Xe buýt trung bình: N150 - Xe buýt nhỏ: N120 |
4 | Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm | Đồng | 600.000.000 | 580.000.000 | 430.000.000 | Đơn giá phương tiện (giữ nguyên theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh) |
5 | Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Đồng | 1.645.600.000 | 1.380.000.000 | 1.210.000.000 | Giá phương tiện đầu năm 2016 của Xí nghiệp Cơ khí ô tô An Lạc |
6 | Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình | Đồng/xe/tháng | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
|
7 | Phí cầu đường | Đồng/xe/tháng/trạm | 600.000 | 600.000 | 600.000 |
|
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT | Danh mục | Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm | ||||
Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | ||
1 | Nhân công | 7.341 | 6.727 | 6.532 | 7.341 | 6.727 | 6.532 |
a | Lái xe | 4.136 | 3.932 | 3.737 | 4.136 | 3.932 | 3.737 |
b | Nhân viên bán vé | 3.205 | 2.795 | 2.795 | 3.205 | 2.795 | 2.795 |
2 | Bảo hiểm | 863 | 839 | 816 | 863 | 839 | 816 |
a | Bảo hiểm cho người lao động | 832 | 808 | 785 | 832 | 808 | 785 |
b | Bảo hiểm TNDS | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 |
3 | Ăn ca | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
4 | Nhiên liệu | 3.291 | 2.245 | 1.949 | 3.510 | 2.503 | 2.026 |
5 | Vật tư | 539 | 478 | 315 | 539 | 478 | 315 |
a | Săm lốp | 445 | 396 | 237 | 445 | 396 | 237 |
b | Bình điện | 94 | 82 | 79 | 94 | 82 | 79 |
6 | Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa | 5.018 | 4.497 | 3.709 | 3.555 | 3.417 | 2.634 |
a | Khấu hao cơ bản | 2.540 | 2.130 | 1.867 | 926 | 895 | 664 |
b | Bảo dưỡng sửa chữa | 2.478 | 2.367 | 1.842 | 2.629 | 2.522 | 1.970 |
7 | Một số lệ phí khác | 439 | 342 | 333 | 439 | 342 | 333 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
b | Phí đăng kiểm | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
c | Phí xuất bến | 373 | 276 | 267 | 373 | 276 | 267 |
d | Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 |
8 | Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7) | 17.990 | 15.628 | 14.154 | 16.747 | 14.806 | 13.156 |
9 | Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) | 900 | 781 | 708 | 837 | 740 | 658 |
10 | Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) | 378 | 328 | 297 | 352 | 311 | 276 |
11 | Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) | 963 | 837 | 758 | 897 | 793 | 705 |
I | Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11) | 20.230,96 | 17.573,92 | 15.917,30 | 18.832,91 | 16.650,13 | 14.794,69 |
II | Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) | 2.023.096 | 1.757.392 | 1.591.730 | 1.883.291 | 1.665.013 | 1.479.469 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT | Danh mục | Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm | ||||
Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | ||
1 | Nhân công | 7.341 | 6.727 | 6.532 | 7.341 | 6.727 | 6.532 |
a | Lái xe | 4.136 | 3.932 | 3.737 | 4.136 | 3.932 | 3.737 |
b | Nhân viên bán vé | 3.205 | 2.795 | 2.795 | 3.205 | 2.795 | 2.795 |
2 | Bảo hiểm | 863 | 839 | 816 | 863 | 839 | 816 |
a | Bảo hiểm cho người lao động | 832 | 808 | 785 | 832 | 808 | 785 |
b | Bảo hiểm TNDS | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 |
3 | Ăn ca | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
4 | Nhiên liệu | 3.291 | 2.245 | 1.949 | 3.510 | 2.503 | 2.026 |
5 | Vật tư | 539 | 478 | 315 | 539 | 478 | 315 |
a | Săm lốp | 445 | 396 | 237 | 445 | 396 | 237 |
b | Bình điện | 94 | 82 | 79 | 94 | 82 | 79 |
6 | Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa | 5.018 | 4.497 | 3.709 | 3.555 | 3.417 | 2.634 |
a | Khấu hao cơ bản | 2.540 | 2.130 | 1.867 | 926 | 895 | 664 |
b | Bảo dưỡng sửa chữa | 2.478 | 2.367 | 1.842 | 2.629 | 2.522 | 1.970 |
7 | Một số lệ phí khác | 550 | 453 | 444 | 550 | 453 | 444 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
b | Phí đăng kiểm | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
c | Phí xuất bến | 373 | 276 | 267 | 373 | 276 | 267 |
d | Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 |
đ | Phí cầu đường | 111 | 111 | 111 | 111 | 111 | 111 |
8 | Tổng (8 =1 +2 + ...+ 7) | 18.101 | 15.739 | 14.265 | 16.858 | 14.917 | 13.267 |
9 | Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) | 905 | 787 | 713 | 843 | 746 | 663 |
10 | Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) | 380 | 331 | 300 | 354 | 313 | 279 |
11 | Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) | 969 | 843 | 764 | 903 | 799 | 710 |
I | Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11) | 20.355,91 | 17.698,87 | 16.042,25 | 18.957,86 | 16.775,08 | 14.919,64 |
II | Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) | 2.035.591 | 1.769.887 | 1.604.225 | 1.895.786 | 1.677.508 | 1.491.964 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
TT | Danh mục | Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm | ||||
Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | ||
1 | Nhân công | 7.341 | 6.727 | 6.532 | 7.341 | 6.727 | 6.532 |
a | Lái xe | 4.136 | 3.932 | 3.737 | 4.136 | 3.932 | 3.737 |
b | Nhân viên bán vé | 3.205 | 2.795 | 2.795 | 3.205 | 2.795 | 2.795 |
2 | Bảo hiểm | 863 | 839 | 816 | 863 | 839 | 816 |
a | Bảo hiểm cho người lao động | 832 | 808 | 785 | 832 | 808 | 785 |
b | Bảo hiểm TNDS | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 |
3 | Ăn ca | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
4 | Nhiên liệu | 3.291 | 2.245 | 1.949 | 3.510 | 2.503 | 2.026 |
5 | Vật tư | 539 | 478 | 315 | 539 | 478 | 315 |
a | Săm lốp | 445 | 396 | 237 | 445 | 396 | 237 |
b | Bình điện | 94 | 82 | 79 | 94 | 82 | 79 |
6 | Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa | 5.018 | 4.497 | 3.709 | 3.555 | 3.417 | 2.634 |
a | Khấu hao cơ bản | 2.540 | 2.130 | 1.867 | 926 | 895 | 664 |
b | Bảo dưỡng sửa chữa | 2.478 | 2.367 | 1.842 | 2.629 | 2.522 | 1.970 |
7 | Một số lệ phí khác | 661 | 564 | 555 | 661 | 564 | 555 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
b | Phí đăng kiểm | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
c | Phí xuất bến | 373 | 276 | 267 | 373 | 276 | 267 |
d | Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 |
đ | Phí cầu đường | 222 | 222 | 222 | 222 | 222 | 222 |
8 | Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7) | 18.212 | 15.850 | 14.377 | 16.969 | 15.028 | 13.378 |
9 | Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) | 911 | 792 | 719 | 848 | 751 | 669 |
10 | Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) | 382 | 333 | 302 | 356 | 316 | 281 |
11 | Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) | 975 | 849 | 770 | 909 | 805 | 716 |
I | Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11) | 20.480,86 | 17.823,82 | 16.167,20 | 19.082,81 | 16.900,03 | 15.044,59 |
II | Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) | 2.048.086 | 1.782.382 | 1.616.720 | 1.908.281 | 1.690.003 | 1.504.459 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT | Danh mục | Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm | ||||
Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | ||
1 | Nhân công | 7.341 | 6.727 | 6.532 | 7.341 | 6.727 | 6.532 |
a | Lái xe | 4.136 | 3.932 | 3.737 | 4.136 | 3.932 | 3.737 |
b | Nhân viên bán vé | 3.205 | 2.795 | 2.795 | 3.205 | 2.795 | 2.795 |
2 | Bảo hiểm | 863 | 839 | 816 | 863 | 839 | 816 |
a | Bảo hiểm cho người lao động | 832 | 808 | 785 | 832 | 808 | 785 |
b | Bảo hiểm TNDS | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 |
3 | Ăn ca | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
4 | Nhiên liệu | 3.833 | 2.645 | 2.336 | 3.949 | 2.994 | 2.542 |
5 | Vật tư | 539 | 478 | 315 | 539 | 478 | 315 |
a | Săm lốp | 445 | 396 | 237 | 445 | 396 | 237 |
b | Bình điện | 94 | 82 | 79 | 94 | 82 | 79 |
6 | Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa | 5.018 | 4.497 | 3.709 | 3.555 | 3.417 | 2.634 |
a | Khấu hao cơ bản | 2.540 | 2.130 | 1.867 | 926 | 895 | 664 |
b | Bảo dưỡng sửa chữa | 2.478 | 2.367 | 1.842 | 2.629 | 2.522 | 1.970 |
7 | Một số lệ phí khác | 439 | 342 | 333 | 439 | 342 | 333 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
b | Phí đăng kiểm | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
c | Phí xuất bến | 373 | 276 | 267 | 373 | 276 | 267 |
d | Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 |
8 | Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7) | 18.532 | 16.028 | 14.542 | 17.186 | 15.296 | 13.672 |
9 | Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) | 927 | 801 | 727 | 859 | 765 | 684 |
10 | Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) | 389 | 337 | 305 | 361 | 321 | 287 |
11 | Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) | 992 | 858 | 779 | 920 | 819 | 732 |
I | Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11) | 20.840,45 | 18.023,79 | 16.352,65 | 19.326,31 | 17.201,58 | 15.375,16 |
II | Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) | 2.084.045 | 1.802.379 | 1.635.265 | 1.932.631 | 1.720.158 | 1.537.516 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT | Danh mục | Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm | ||||
Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | ||
1 | Nhân công | 7.341 | 6.727 | 6.532 | 7.341 | 6.727 | 6.532 |
a | Lái xe | 4.136 | 3.932 | 3.737 | 4.136 | 3.932 | 3.737 |
b | Nhân viên bán vé | 3.205 | 2.795 | 2.795 | 3.205 | 2.795 | 2.795 |
2 | Bảo hiểm | 863 | 839 | 816 | 863 | 839 | 816 |
a | Bảo hiểm cho người lao động | 832 | 808 | 785 | 832 | 808 | 785 |
b | Bảo hiểm TNDS | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 |
3 | Ăn ca | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
4 | Nhiên liệu | 3.833 | 2.645 | 2.336 | 3.949 | 2.994 | 2.542 |
5 | Vật tư | 539 | 478 | 315 | 539 | 478 | 315 |
a | Săm lốp | 445 | 396 | 237 | 445 | 396 | 237 |
b | Bình điện | 94 | 82 | 79 | 94 | 82 | 79 |
6 | Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa | 5.018 | 4.497 | 3.709 | 3.555 | 3.417 | 2.634 |
a | Khấu hao cơ bản | 2.540 | 2.130 | 1.867 | 926 | 895 | 664 |
b | Bảo dưỡng sửa chữa | 2.478 | 2.367 | 1.842 | 2.629 | 2.522 | 1.970 |
7 | Một số lệ phí khác | 550 | 453 | 444 | 550 | 453 | 444 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
b | Phí đăng kiểm | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
c | Phí xuất bến | 373 | 276 | 267 | 373 | 276 | 267 |
d | Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 |
đ | Phí cầu đường | 111 | 111 | 111 | 111 | 111 | 111 |
8 | Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7) | 18.643 | 16.139 | 14.653 | 17.297 | 15.408 | 13.783 |
9 | Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) | 932 | 807 | 733 | 865 | 770 | 689 |
10 | Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) | 392 | 339 | 308 | 363 | 324 | 289 |
11 | Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) | 998 | 864 | 785 | 926 | 825 | 738 |
I | Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 +11) | 20.965,40 | 18.148,74 | 16.477,60 | 19.451,26 | 17.326,53 | 15.500,11 |
II | Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) | 2.096.540 | 1.814.874 | 1.647.760 | 1.945.126 | 1.732.653 | 1.550.011 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT | Danh mục | Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm | Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm | ||||
Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | Nhóm xe lớn | Nhóm xe trung bình | Nhóm xe nhỏ | ||
1 | Nhân công | 7.341 | 6.727 | 6.532 | 7.341 | 6.727 | 6.532 |
a | Lái xe | 4.136 | 3.932 | 3.737 | 4.136 | 3.932 | 3.737 |
b | Nhân viên bán vé | 3.205 | 2.795 | 2.795 | 3.205 | 2.795 | 2.795 |
2 | Bảo hiểm | 863 | 839 | 816 | 863 | 839 | 816 |
a | Bảo hiểm cho người lao động | 832 | 808 | 785 | 832 | 808 | 785 |
b | Bảo hiểm TNDS | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 | 31 |
3 | Ăn ca | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
4 | Nhiên liệu | 3.833 | 2.645 | 2.336 | 3.949 | 2.994 | 2.542 |
5 | Vật tư | 539 | 478 | 315 | 539 | 478 | 315 |
a | Săm lốp | 445 | 396 | 237 | 445 | 396 | 237 |
b | Bình điện | 94 | 82 | 79 | 94 | 82 | 79 |
6 | Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa | 5.018 | 4.497 | 3.709 | 3.555 | 3.417 | 2.634 |
a | Khấu hao cơ bản | 2.540 | 2.130 | 1.867 | 926 | 895 | 664 |
b | Bảo dưỡng sửa chữa | 2.478 | 2.367 | 1.842 | 2.629 | 2.522 | 1.970 |
7 | Một số lệ phí khác | 661 | 564 | 555 | 661 | 564 | 555 |
a | Phí bảo trì đường bộ | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
b | Phí đăng kiểm | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
c | Phí xuất bến | 373 | 276 | 267 | 373 | 276 | 267 |
d | Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 |
đ | Phí cầu đường | 222 | 222 | 222 | 222 | 222 | 222 |
8 | Tổng (8 = 1 + 2 + ...+ 7) | 18.754 | 16.250 | 14.764 | 17.408 | 15.519 | 13.894 |
9 | Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) | 938 | 812 | 738 | 870 | 776 | 695 |
10 | Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) | 394 | 341 | 310 | 366 | 326 | 292 |
11 | Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) | 1.004 | 870 | 791 | 932 | 831 | 744 |
I | Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11) | 21.090,35 | 18.273,69 | 16.602,55 | 19.576,21 | 17.451,48 | 15.625,06 |
II | Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) | 2.109.035 | 1.827.369 | 1.660.255 | 1.957.621 | 1.745.148 | 1.562.506 |
- 1Quyết định 51/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí lập đề án Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi, xe buýt và mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 5Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt đơn giá vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn - thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 8Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 51/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 4Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Thông tư 10/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn mức lương tối thiểu chung đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Thông tư 114/2013/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Thông tư 133/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 13Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 14Quyết định 959/QĐ-BHXH năm 2015 Quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 15Nghị định 122/2015/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động
- 16Nghị quyết 99/2015/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Quốc hội ban hành
- 17Thông tư 22/2016/TT-BTC quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán chi phí lập đề án Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi, xe buýt và mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
- 19Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt đơn giá vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn - thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 56/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực