Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 51/2013/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 20 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ, CHI PHÍ CA XE VẬN TẢI KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 73/2008/QĐ-TTg ngày 04/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 08/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 3634/TTr-SGTVT ngày 05/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt…), vật tư (săm lốp, bình điện) và tiền lương cụ thể như sau:

1 Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư:

a) Nếu tăng hoặc giảm dưới 5% so với tổng chi phí thì không tính trượt giá.

b) Nếu tăng hoặc giảm từ 5% đến 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

c) Nếu tăng trên 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

2. Về tiền lương: Trường hợp có thay đổi chính sách về tiền lương: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải căn cứ vào mức tăng và tỷ lệ tăng tiền lương để tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2013 và thay thế Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Vĩnh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CA XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Nhóm xe từ K34-K45 (hoặc nhóm xe từ B40-B45)

Nhóm xe từ K46-K50 (hoặc nhóm xe từ B47-B50)

Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

I

Nhiên liệu, vật tư

1

Nhiên liệu

 

 

 

 

a

Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S)

Lít/ca xe

19,00

21,00

23,00

b

Nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt….)

% Nhiên liệu chính

3,5

3,5

3,5

2

Vật tư

 

 

 

 

a

Bình điện

Bình/ca xe

0,003334

0,003334

0,003334

b

Săm lốp

Bộ/ca xe

0,008727

0,008727

0,008727

II

Khấu hao, bảo dưỡng, sửa chữa

1

Khấu hao

Ca xe/đời xe

0,0001667

0,0001667

0,0001667

2

Bảo dưỡng

Ca xe/đời xe

0,0001667

0,0001667

0,0001667

3

Sửa chữa

Ca xe/đời xe

0,0001667

0,0001667

0,0001667

III

Nhân công

1

Lái xe

Công/ca xe

1

1

1

Hệ số lương/bậc

2,76/4

2,94/4

2,94/4

2

Nhân viên phục vụ

Công/ca xe

2

2

2

Hệ số lương/bậc

2,33/5

2,33/5

2,33/5

3

Nhân viên bảo dưỡng

Công/ca xe

0,04300

0,06369

0,06369

Hệ số lương/bậc

5/7

5/7

5/7

IV

Xe buýt

 

 

 

 

 

Ca xe

1 km/ca xe

0,0125

0,0125

0,0125

 

Ghi chú: Một ca xe là 80 km. Một đời xe là 10 năm chạy 480.000 km.

 

 


PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CA XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe từ K34-K45
(hoặc nhóm xe từ B40-B45)

Nhóm xe từ K46-K50
(hoặc nhóm xe từ B47-B50)

Nhóm xe từ K52 trở lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

Giá trị  tài sản (đồng)

Định  mức

Thành tiền (đồng)

Giá trị tài sản (đồng)

Định mức

Thành tiền (đồng)

Giá trị tài sản (đồng)

Định mức

Thành tiền (đồng)

1

Khấu hao

0,8166

430.000.000

0,0001667

58.534,70

580.000.000

0,0001667

78.953,79

600.000.000

0,0001667

81.676,33

2

Bình điện

1,000

2.338.600

0,003334

7.796,89

2.338.600

0,003334

7.796,89

3.070.100

0,003334

10.235,71

3

Săm lốp

1,150

2.048.000

0,008727

20.553,83

2.628.000

0,008727

26.374,74

3.959.000

0,008727

39.732,72

4

Chi phí sửa chữa

 

 

 

62.933,52

 

 

75.593,32

 

 

75.593,32

a

Bảo dưỡng

1,150

67.470.892

0,0001667

12.934,51

75.266.210

0,0001667

14.428,91

75.266.210

0,0001667

14.428,91

b

Đại tu

1,150

260.812.240

0,0001667

49.999,01

319.054.840

0,0001667

61.164,41

319.054.840

0,0001667

61.164,41

 

Tổng cộng ca xe

 

 

 

149.818,95

 

 

188.718,74

 

 

207.238,08

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe K34-K45
(hoặc nhóm xe từ B40-B45)

Nhóm xe K46-K50
(hoặc nhóm xe từ B47-B50)

Nhóm xe K52 trở lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

Đơn giá (đồng)

Định mức (l)

Thành tiền (đồng)

Đơn giá (đồng)

Định mức (l)

Thành tiền (đồng)

Đơn giá (đồng)

Định mức (l)

Thành tiền (đồng)

1

Nhiên liệu

 

 

 

518.799,19

 

 

573.409,63

 

 

628.020,07

a

Nhiên liệu chính

1,15

21.470

19,00

469.119,50

21.470

21,00

518.500,50

21.470

23,00

567.881,50

b

Nhiên liệu phụ

1,15

64.962

0,665

49.679,69

64.962

0,735

54.909,13

64.962

0,805

60.138,57

2

Nhân công

 

 

 

726.542,00

 

 

744.167,00

 

 

744.167,00

3

Ca xe

 

 

 

149.818,95

 

 

188.718,74

 

 

207.238,08

4

Chi phí chung

 

 

 

45.899,40

 

 

45.899,40

 

 

45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

40.025,30

 

 

40.025,30

 

 

40.025,30

*

Tổng chi phí

 

 

 

1.481.084,84

 

 

1.592.220,07

 

 

1.665.349,85

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

74.054,24

 

 

79.611,00

 

 

83.267,49

*

Tộng cộng 1 ca xe

 

 

 

1.555.139,08

 

 

1.671.831,07

 

 

1.748.617,34

 

Đơn giá 1 km

 

 

 

19.439,24

 

 

20.897,89

 

 

21.857,72

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe K34-K45
(hoặc nhóm xe từ B40-B45)

Nhóm xe K46-K50
(hoặc nhóm xe từ B47-B50)

Nhóm xe K52 trở lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

Đơn giá (đồng)

Định mức (l)

Thành tiền (đồng)

Đơn giá (đồng)

Định mức (l)

Thành tiền (đồng)

Đơn giá (đồng)

Định mức (l)

Thành tiền (đồng)

1

Nhiên liệu

 

 

 

518.799,19

 

 

573.409,63

 

 

628.020,07

a

Nhiên liệu chính

1,15

21.470

19,00

469.119,50

21.470

21,00

518.500,50

21.470

23,00

567.881,50

b

Nhiên liệu phụ

1,15

64.962

0,665

49.679,69

64.962

0,735

54.909,13

64.962

0,805

60.138,57

2

Nhân công

 

 

 

726.542,00

 

 

744.167,00

 

 

744.167,00

3

Ca xe

 

 

 

149.818,95

 

 

188.718,74

 

 

207.238,08

4

Chi phí chung

 

 

 

45.899,40

 

 

45.899,40

 

 

45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

53.775,30

 

 

53.775,30

 

 

53.775,30

*

Tổng chi phí

 

 

 

1.494.834,84

 

 

1.605.970,07

 

 

1.679.099,85

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

74.741,74

 

 

80.298,50

 

 

83.954,99

*

Tộng cộng 1 ca xe

 

 

 

1.569.576,58

 

 

1.686.268,57

 

 

1.763.054,84

 

Đơn giá 1 km

 

 

 

19.619,71

 

 

21.078,36

 

 

22.038,19