Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2340/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 576/TTr-STNMT ngày 01 tháng 8 năm 2022 và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuân Lộc tại Thông báo số 144/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Xuân Lộc tại Quyết định số 5393/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5393/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.516,51

58.489,09

-27,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.312,18

3.309,68

-2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.160,18

2.158,59

-1,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.454,06

4.407,24

-46,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.064,60

37.003,12

-61,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.432,81

7.428,93

-3,88

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.181,81

4.180,58

-1,23

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21,10

21,10

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

486,37

482,97

-3,40

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.584,68

1.676,57

91,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.915,52

13.942,94

27,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6.453,35

6.453,35

-

2.2

Đất an ninh

CAN

830,43

829,56

-0,87

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

107,74

105,86

-1,88

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,40

16,40

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,96

49,45

0,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

299,26

298,63

-0,63

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

197,97

197,97

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.573,13

2.604,85

31,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.970,27

1.993,22

22,95

-

Đất thủy lợi

DTL

147,81

155,10

7,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,70

14,49

-0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,59

16,59

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,80

88,55

1,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,56

13,56

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,56

11,56

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,81

1,81

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,71

32,71

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

111,69

111,69

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,57

113,51

-0,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,16

0,16

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

46,05

46,05

-

-

Đất chợ

DCH

5,85

5,85

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,05

10,32

0,27

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,38

1,38

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.846,70

1.845,56

-1,14

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

176,20

175,73

-0,47

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,24

14,17

-0,07

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,95

7,95

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,00

3,00

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

785,21

785,21

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

543,55

543,55

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5393/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

598,38

624,40

26,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,51

34,13

3,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,76

24,35

1,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

348,2

349,70

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

214,69

229,13

14,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

3,88

3,88

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2,1

3,48

1,38

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,17

1,74

0,57

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,71

2,34

0,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,29

20,66

5,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

1,88

1,88

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,26

0,29

0,03

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,96

1,02

0,06

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,26

8,23

0,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,31

6,14

0,83

-

Đất thủy lợi

DTL

0,06

0,06

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,47

0,47

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1

0,10

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,07

1,15

0,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

0,04

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

0,03

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,08

0,14

0,06

-

Đất chợ

DCH

0,1

0,10

-

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,48

0,62

0,14

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,74

7,49

1,75

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,47

0,67

0,20

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,12

0,07

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,07

0,34

0,27

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5393/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

265,96

293,38

27,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,83

20,33

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,94

12,53

1,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,61

24,60

1,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

222,86

239,07

16,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

3,88

3,88

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1,23

1,23

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,45

1,71

1,26

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,21

2,56

0,35

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,98

2,98

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5393/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

208,90

310,84

101,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,02

28,89

3,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,94

12,55

1,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,42

21,12

5,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

158,19

242,36

84,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

3,88

3,88

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,01

2,39

1,38

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,55

9,86

2,31

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,71

2,34

0,63

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,97

73,97

-

 

Trong đó:

 

 

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

60,00

60,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,00

5,00

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

8,97

8,97

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,98

2,98

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

4. Bổ sung số lượng 57 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc).

Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Xuân Lộc và Bản đồ bổ sung khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Xuân Lộc.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 2340/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân  Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia Ray

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.489,09

1.576,36

1.548,00

4.436,92

1.502,17

5.740,88

1.109,25

2.022,25

7.997,54

6.733,49

3.476,50

7.380,72

6.389,51

3.395,87

4.222,68

956,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.309,68

5,40

432,87

3,95

61,58

195,80

0,73

105,25

-

103,74

1.373,98

137,38

18,24

781,43

88,54

0,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.158,59

5,13

333,48

-

-

141,54

-

75,75

-

100,01

849,70

127,94

-

515,61

9,43

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.407,24

205,56

408,09

271,97

127,37

1.154,91

7,78

90,08

39,62

41,88

715,53

230,78

285,03

331,88

431,18

65,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.003,12

1.328,21

663,89

3.962,51

817,83

3.757,16

1.083,12

1.592,21

4.020,81

5.129,86

1.214,39

6.282,82

2.531,03

1.850,91

2.082,06

686,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPI-I

7.428,93

-

-

-

475,40

-

-

192,86

1.635,03

1.073,64

-

617,02

1.372,87

363,50

1.507,01

191,60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.180,58

-

31,46

-

-

-

-

-

2.211,63

-

-

-

1.937,49

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21,10

-

-

-

-

-

-

-

21,10

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

482,97

20,33

10,86

20,24

17,88

71,87

0,81

4,66

8,10

144,01

78,60

49,27

24,07

13,62

5,98

12,67

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.676,57

16,86

0,83

178,25

2,11

561,14

16,81

37,19

82,35

240,36

94,00

63,45

220,78

54,53

107,91

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.942,94

204,96

154,76

964,41

211,39

575,87

195,15

441,66

709,03

3.693,48

383,72

4.630,86

480,68

358,47

500,65

437,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6.453,35

-

-

-

-

-

-

46,16

67,16

3.031,52

-

3.255,06

19,86

-

29,60

3,99

2.2

Đất an ninh

CAN

829,56

-

-

551,54

-

0,21

-

7,45

63,59

-

-

97,74

30,07

0,18

77,70

1,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

105,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

105,86

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,40

-

-

-

-

-

-

-

-

16,40

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,45

1,25

0,22

0,50

1,42

1,68

1,82

1,08

3,14

3,98

8,58

15,24

1,00

0,53

7,17

1,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

298,63

4,93

1,94

1,24

14,66

8,47

11,03

4,79

93,51

28,38

15,73

81,14

21,69

3,48

3,00

4,64

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

197,97

-

-

-

0,26

-

-

3,30

46,92

105,33

-

29,10

-

9,37

-

3,69

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.604,85

80,92

76,05

197,00

78,06

191,69

85,19

156,90

204,02

282,89

170,63

451,06

176,20

149,58

149,27

155,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.993,22

69,27

45,28

124,33

56,65

166,07

66,28

117,76

183,51

208,07

125,16

325,38

153,76

110,32

119,51

121,87

-

Đất thủy lợi

DTL

155,10

0,82

17,16

0,30

1,41

3,36

2,05

24,44

1,33

23,99

21,18

42,40

0,52

7,60

7,35

1,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,49

0,48

1,20

1,41

0,40

0,89

1,14

0,46

0,85

0,75

0,23

1,50

1,12

0,42

0,37

3,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,59

0,10

0,10

9,12

1,79

0,12

0,20

0,23

3,50

0,46

0,34

0,10

0,23

0,14

0,10

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

88,55

3,24

3,69

3,48

3,24

7,75

4,85

3,44

3,83

7,34

6,85

6,46

5,30

7,72

3,28

18,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,56

0,94

-

-

0,88

-

-

-

0,86

1,96

-

1,52

1,47

0,71

-

5,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,56

0,11

0,32

0,82

3,11

0,37

0,08

0,47

0,36

0,72

1,58

1,81

0,81

0,20

0,39

0,41

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,81

0,07

0,10

0,10

0,171

0,23

0,07

0,20

0,06

0,21

0,11

0,26

0,11

0,04

0,05

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,71

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

111,69

3,11

3,44

8,09

4,81

6,08

7,43

6,69

2,51

22,17

11,36

8,02

5,64

11,91

8,36

2,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,51

2,42

4,03

4,23

5,13

6,20

2,62

3,18

6,08

16,76

3,33

30,08

6,88

10,05

9,57

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,16

-

-

0,02

-

0,02

-

0,03

-

0,01

0,01

0,04

0,02

-

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

46,05

-

-

45,10

-

-

-

-

0,95

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,85

0,36

0,73

-

0,47

0,60

0,47

-

0,18

0,45

0,48

0,78

0,34

0,47

0,28

0,24

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,32

-

0,32

0,36

0,63

1,98

0,37

0,24

0,77

0,64

1,91

1,25

0,55

0,36

0,67

0,27

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,38

-

-

1,03

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,29

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.845,56

102,56

56,42

112,18

96,02

211,90

90,36

105,74

103,74

165,12

142,70

230,56

107,44

169,99

150,83

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

175,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

175,73

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,17

0,13

0,27

0,72

0,52

0,55

0,62

0,46

0,91

0,72

1,03

2,44

0,42

0,23

0,44

4,71

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,95

-

-

-

0,18

-

0,01

-

-

0,53

5,01

1,30

-

-

-

0,92

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,00

0,17

0,61

-

0,24

0,11

-

0,01

0,02

0,44

0,24

0,03

0,16

0,40

0,50

0,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

785,21

15,00

18,93

99,84

19,40

113,64

5,69

21,62

125,25

57,53

37,89

89,40

123,29

24,35

27,10

6,28

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

543,55

-

-

-

-

45,64

-

93,91

-

-

-

270,68

-

-

54,37

78,95

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 2340/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia Ray

1

Đất nông nghiệp

NNP

624,40

3,30

4,05

15,74

4,42

424,45

12,54

19,45

1,91

25,71

6,03

29,19

24,78

15,80

3,18

33,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,13

0,57

2,94

-

0,34

15,45

0,27

5,44

-

1,02

1,78

3,55

0,03

2,21

0,51

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,35

0,48

2,79

-

-

12,41

-

4,70

-

-

1,27

1,87

-

0,83

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

349,70

0,43

0,17

0,41

1,71

317,23

0,33

0,76

-

0,48

0,20

0,59

0,23

1,62

0,02

25,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,13

2,26

0,92

15,33

2,36

91,63

11,81

13,14

1,91

21,28

3,85

23,08

21,10

10,06

2,09

8,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

-

-

1,67

-

0,44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3,48

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

0,09

1,24

1,70

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,74

0,04

0,02

-

0,01

0,14

0,13

0,02

-

0,71

0,20

0,29

-

0,18

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,34

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

1,59

0,51

0,03

0,12

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,66

0,97

0,64

0,03

1,14

1,08

0,87

1,41

0,03

2,03

0,08

2,88

0,67

2,78

0,36

5,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,88

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,29

-

-

-

0,02

0,14

-

-

-

-

-

0,05

-

0,08

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,02

0,16

-

-

-

-

0,22

-

-

0,43

-

0,16

-

0,05

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,23

-

0,64

-

0,07

0,30

0,08

1,10

-

0,30

-

0,09

0,30

0,50

-

4,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,14

-

0,64

-

-

-

-

1,05

-

0,06

-

0,02

-

-

-

4,37

-

Đất thủy lợi

DTL

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,47

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,42

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 2340/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia Ray

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

293,38

14,51

5,55

17,64

5,36

14,76

14,30

22,52

2,01

15,57

7,69

50,24

25,58

15,32

7,92

74,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,33

0,57

2,94

1,00

0,34

0,59

0,39

5,44

-

1,07

1,78

3,55

0,40

2,21

0,04

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,53

0,48

2,79

-

-

0,59

-

4,70

-

-

1,27

1,87

-

0,83

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,60

1,17

1,47

0,71

1,81

5,03

0,61

3,80

0,10

0,10

0,70

1,85

0,19

2,22

0,69

4,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

239,07

12,73

1,13

15,93

3,20

9,05

13,17

13,19

1,91

12,12

4,71

43,25

22,02

10,68

6,47

69,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

-

-

1,67

-

0,44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,23

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,71

0,04

0,01

-

0,01

0,09

0,13

-

-

0,51

-

-

-

0,18

-

0,74

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,56

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

0,50

1,59

0,07

0,03

0,28

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,98

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,96

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 2340/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia Ray

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

310,84

7,71

6,60

17,71

5,73

15,44

14,65

24,64

4,76

15,43

9,72

57,72

27,97

17,94

8,41

76,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,89

0,77

3,64

1,07

0,71

1,39

0,39

6,24

0,35

2,37

2,18

4,95

0,83

2,63

1,21

0,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,55

0,48

2,79

-

-

0,61

-

4,70

-

-

1,27

1,87

-

0,83

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,12

1,17

0,67

0,71

1,81

5,11

0,33

2,15

0,10

0,58

0,70

0,59

0,23

2,22

0,60

4,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

242,36

5,73

1,98

15,93

3,20

8,80

13,80

15,64

3,91

9,94

5,95

45,21

23,19

12,68

6,04

70,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

-

-

1,67

-

0,44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,39

-

0,30

-

-

-

-

-

0,40

0,06

-

0,09

1,54

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,86

0,04

0,01

-

0,01

0,14

0,13

0,52

-

0,71

0,89

5,29

-

0,38

-

1,74

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,34

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

1,59

0,51

0,03

0,12

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,97

1,52

5,02

6,33

2,67

9,10

1,43

2,71

2,33

3,05

5,02

11,83

10,25

6,67

5,84

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

60,00

1,19

4,69

6,00

2,34

8,77

1,10

2,38

2,00

2,34

4,69

3,50

8,95

6,34

5,51

0,20

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,00

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,71

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,00

0,97

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,98

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,96

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2340/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2340/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản