Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2341/QĐ-UBND

 Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

n cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 577/TTr-STNMT ngày 01 tháng 8 năm 2022 và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nhơn Trạch tại Thông báo số 149/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nhơn Trạch tại Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được duyệt theo QĐ 5384/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+), giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.218,06

20.204,29

-13,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.370,87

2.369,97

-0,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.213,83

2.212,93

-0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.704,82

4.706,67

1,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.213,96

7.203,28

-10,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.168,80

4.164,80

-4,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.755,41

1.755,37

-0,04

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,20

4,20

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.459,83

17.473,60

13,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

590,01

595,01

5,00

2.2

Đất an ninh

CAN

14,45

14,45

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.319,80

3.319,80

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

91,43

91,43

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

537,78

537,78

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,65

180,65

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,74

2,74

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.540,56

3.557,32

16,76

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

- Đất giao thông

DGT

2.637,16

2.644,79

7,63

 

- Đất thủy lợi

DTL

162,13

166,27

4,14

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

43,47

43,47

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

17,56

22,56

5,00

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

328,15

328,15

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

31,46

31,46

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

84,65

84,65

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,32

2,32

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,65

7,65

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

0,12

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,85

34,85

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,95

92,95

-

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

0,01

-

 

- Đất chợ

DCH

6,08

6,08

-

 

- Đất công trình công cộng khác

DHK

92,00

92,00

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,98

3,98

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

319,74

319,74

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.863,15

2.863,13

-0,02

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

251,38

251,37

-0,01

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,60

19,60

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

38,01

38,01

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,43

16,43

-0,004

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5.633,84

5.625,88

-7,96

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,28

36,28

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích được duyệt theo QĐ 5384/QĐ-UBND (ha)

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+), giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.953,25

1,959,54

6,29

1.1

Đất trồng lúa

788,31

790,66

2,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

758,91

761,15

2,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

397,48

397,70

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

665,98

666,66

0,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

3,97

7,97

4,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

97,51

97,55

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

243,30

247,84

4,54

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,67

5,67

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,62

0,62

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

111,64

111,64

-

 

- Đất giao thông

102,07

102,07

-

 

- Đất thủy lợi

1,34

1,34

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

0,06

0,06

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,29

0,29

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,22

0,22

-

 

- Đất công trình năng lượng

0,02

0,02

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,23

7,23

-

 

- Đất chợ

0,41

0,41

-

 

- Đất công trình công cộng khác

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

15,30

15,32

0,02

2.10

Đất ở tại đô thị

0,58

0,59

0,01

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

109,49

114,00

4,51

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích được duyệt theo QĐ 5384/QĐ-UBND (ha)

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+), giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.611,50

2.625,27

13,77

1.1

Đất trồng lúa

1.035,98

1.036,88

0,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.018,15

1.019,05

0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

447,65

445,80

-1,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

834,68

845,36

10,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

104,94

108,94

4,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

188,25

188,29

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

25,00

25,00

-

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

25,00

25,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

-

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích được duyệt theo QĐ 5384/QĐ-UBND (ha)

Diện tích điều chỉnh (ha)

Tăng (+), giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.166,29

3.182,67

16,38

1.1

Đất trồng lúa

1.402,76

1.405,10

2,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.352,49

1.354,73

2,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

554,02

554,02

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

891,84

901,84

10,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

104,94

108,94

4,00

1.5

Đất rừng sản xuất

37,44

37,44

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

175,29

175,33

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

25,00

25,00

-

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

25,00

25,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

104,09

104,09

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

4. Bổ sung số lượng 04 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch).

Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nhơn Trạch.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

I

Diện tích t nhiên

 

37.677,89

1.658,55

1.874,99

3.570,36

2.381,63

11.364,99

3.756,70

1.702,02

2.211,98

2.173,69

1.906,69

1.750,53

3.325,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.204,29

193,62

417,01

1.610,80

997,13

7.237,41

2.361,59

709,87

1.526,61

1.084,59

871,67

511,60

2.682,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.369,97

26,86

170,91

548,12

7,88

30,74

37,97

378,93

421,14

220,30

140,64

5,50

380,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.212,93

26,57

170,91

548,12

7,88

16,95

37,68

378,93

305,42

194,50

139,53

5,50

380,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.706,67

82,45

43,26

307,06

212,20

369,60

1.208,56

192,25

796,01

561,48

129,32

137,34

667,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.203,28

45,88

201,86

664,60

476,22

1.778,36

1.092,78

114,96

292,38

254,83

578,36

330,60

1.372,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.164,80

-

-

-

139,99

4.024,81

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.755,37

38,43

0,14

91,02

157,93

1.033,90

22,28

23,73

16,88

47,98

23,35

38,14

261,59

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,20

-

0,84

-

2,91

-

-

-

0,20

-

-

0,02

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.473,60

1.464,93

1.457,98

1.959,56

1.384,50

4.127,58

1.395,11

992,15

685,37

1.089,10

1.035,02

1.238,93

643,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

595,01

6,87

18,29

-

-

77,04

1,20

-

38,41

5,28

0,88

439,38

7,66

2.2

Đất an ninh

CAN

14,45

-

-

2,72

-

1,00

2,92

1,94

-

-

5,87

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.319,80

-

977,61

82,23

614,84

366,99

504,15

285,88

-

-

488,10

-

'

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

91,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76,06

15,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

537,78

181,98

0,48

55,80

2,20

235,11

5,96

0,62

0,55

14,55

3,31

31,66

5,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,65

-

0,59

5,01

-

1,51

84,71

14,90

45,99

23,96

1,08

2,90

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,74

-

-

-

0,42

2,32

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.557,32

231,59

190,43

536,98

294,44

713,70

127,94

307,84

81,20

149,79

258,95

318,06

346,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

2.644,79

211,16

152,54

379,64

202,21

585,65

61,17

146,79

63,83

78,16

213,38

273,67

276,59

 

- Đất thủy lợi

DTL

166,27

0,65

10,40

9,68

15,33

30,46

38,59

7,31

0,92

15,19

6,61

4,83

26,30

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

43,47

0,24

1,37

27,51

2,37

6,88

0,39

1,00

0,62

1,21

1.14

0,74

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

22,56

5,24

0,34

3,85

0,10

8,72

0,10

0,14

0,16

2,57

1,16

0,05

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

328,15

10,17

7,48

65,45

25,75

14,84

3,66

139,89

4,87

11,04

15,69

23,38

5,93

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

31,46

-

-

8,05

-

9,39

-

2,11

1,22

1,95

0,55

8,19

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

84,65

0,06

4,76

1,22

0,02

43,55

19,37

0,15

0,07

-

5,32

4,08

6,05

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,32

0,06

-

0,01

0,43

1,08

0,03

0,10

0,11

0,01

0,46

0,03

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,65

-

-

-

5,99

-

-

-

1,66

-

-

-

-

 

- Đất bãi thi, x lý chất thải

DRA

0,12

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

0,08

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,85

2,41

1,49

2,30

1,64

0,94

0,79

0,91

4,99

0,30

3,26

0,67

15,15

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,95

1,37

6,30

1,63

39,96

9,46

3,66

3,12

2,63

2,64

4,91

2,20

15,07

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

 

- Đất chợ

DCH

6,08

0,23

0,55

-

0,53

2,73

0,14

0,15

0,12

0,19

0,13

0,13

1,18

 

- Đất công trình công cộng khác

DHK

92,00

-

5,20

37,64

0,11

-

-

6,18

-

36,53

6,26

0,08

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,98

0,09

0,11

0,23

2,10

0,24

0,04

0,35

0,13

0,16

0,18

0,11

0,24

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

319,74

158,26

5,38

74,40

3,98

1,25

0,88

1,76

-

-

12,39

58,40

3,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.863,13

353,57

-

732,78

249,19

285,34

78,54

271,53

89,20

158,50

213,27

256,27

174,94

2.12

Đất tại đô thị

ODT

251,37

-

251,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,60

0,22

0,22

1,53

0,29

3,76

0,26

0,82

0,69

0,44

6,35

4,51

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

38,01

6,27

0,68

10,16

15,17

1,28

0,07

0,19

-

1,69

2,20

0,30

0

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,43

0,31

2,41

1,00

2,34

3,10

0,40

1,85

0,74

0,77

1,72

1,15

0,64

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5.625,88

492,24

10,41

456,72

199,53

2.434,94

585,29

104,47

428,46

733,96

40,72

50,13

89,01

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,28

33,53

-

-

-

-

2,75

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp

1.959,54

32,59

22,02

612,03

33,19

135,54

151,20

117,29

21,66

175,48

171,42

349,56

137,56

1.1

Đất trồng lúa

790,66

15,42

4,37

344,37

8,61

42,84

65,49

90,80

13,20

143,20

-

10,61

51,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

761,15

14,81

4,37

344,37

8,61

21,27

65,45

90,80

6,46

143,20

-

10,17

51,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

397,70

0,48

2,48

64,50

3,05

23,08

46,73

4,58

4,27

4,21

38,72

157,69

47,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

666,66

15,85

15,15

133,77

21,53

55,64

37,31

20,61

4,19

24,46

132,70

170,33

35,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

7,97

-

-

-

-

7,97

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

97,55

0,84

0,02

69,39

-

6,01

1,67

1,30

-

3,61

-

10,93

2,84

2

Đất phi nông nghiệp

247,84

3,25

3,01

59,52

7,44

36,68

70,74

16,65

3,21

26,33

5,32

6,99

8,70

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,67

-

-

4,34

-

-

-

-

-

-

1,21

-

0,12

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

111,64

0,07

0,68

3,48

5,64

25,00

63,98

1,15

0,09

2,00

2,78

3,96

0,70

 

- Đất giao thông

102,07

0,07

0,68

3,44

0,97

24,74

63,98

-

0,03

1,95

2,53

3,86

0,70

 

- Đất thủy lợi

1,34

-

-

-

0,02

0,04

-

1,15

-

-

0,03

0,10

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,29

-

-

0,02

-

-

-

-

-

0,05

0,22

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,22

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,23

0,21

-

0,17

4,65

0,42

0,09

0,09

-

0,22

0,09

0,64

0,65

 

- Đất chợ

0,41

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình công cộng khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

15,32

0,48

-

1,29

0,13

5,00

0,55

1,84

0,38

-

0,62

2,39

2,62

2.10

Đất ở tại đô thị

0,59

-

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

114,00

2,08

1,74

50,24

1,67

6,68

6,12

13,57

2,74

24,11

-

-

4,61

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.625,27

159,19

46,44

686,02

36,10

587,07

154,20

226,72

24,66

187,63

196,21

181,47

139,56

1.1

Đất trồng lúa

1.036,88

80,24

12,97

383,61

9,11

75,59

66,49

185,82

14,20

146,49

-

10,61

51,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.019,05

79,47

12,97

383,61

9,11

65,75

66,45

185,82

7,46

146,49

-

10,17

51,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

445,80

4,90

8,79

72,87

4,05

128,39

47,73

9,90

5,27

6,01

52,07

56,91

48,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

845,36

67,47

24,61

151,86

22,94

193,06

38,31

28,44

5,19

31,40

144,14

101,88

36,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

108,94

-

-

-

-

108,94

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

188,29

6,58

0,07

77,68

-

81,09

1,67

2,56

-

3,73

-

12,07

2,84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

25,00

-

-

-

2,00

-

5,00

-

5,00

8,00

-

-

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

25,00

-

-

-

2,00

-

5,00

-

5,00

8,00

-

-

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

 

3.182,67

161,09

87,13

733,12

40,00

781,76

555,13

248,95

18,03

191,46

129,56

137,69

98,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.405,10

78,38

23,86

490,43

10,24

90,00

310,66

191,90

4,04

149,62

-

45,32

10,65

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

1.354,73

78,38

23,86

488,51

9,35

66,37

310,32

168,89

3,64

149,62

-

45,32

10,47

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

554,02

5,16

11,68

56,16

17,51

199,89

152,55

2,10

3,46

8,33

52,16

5,50

39,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

901,84

71,66

38,94

121,91

12,25

287,22

82,08

50,56

8,81

31,56

76,47

72,81

47,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

108,94

-

-

-

-

108,94

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

37,44

-

12,65

15,63

-

-

6,28

1,48

-

-

0,51

-

0,89

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

175,33

5,89

-

48,99

-

95,71

3,56

2,91

1,72

1,95

0,42

14,06

0,12

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,00

-

-

-

-

-

6,00

-

5,84

6,00

1,16

-

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

25,00

-

-

-

-

-

6,00

-

5,84

6,00

1,16

-

6,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

104,09

12,02

29,30

4,12

15,62

-

-

5,81

 

24,63

9,06

0,86

2,67

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2341/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2341/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản