Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2345/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LONG THÀNH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Thành tại Thông báo số 150/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 616/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Long Thành tại Quyết định số 5385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5385/QĐ- UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.704,11

26.535,34

-168,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.679,09

1.679,09

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.477,60

1.473,53

-4,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.795,47

2.795,47

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20.799,29

20.662,52

-136,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

511,32

511,32

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

362,34

330,34

-32

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

411,59

411,59

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

145

145

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.358,08

16.526,85

168,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

741,46

746,56

5,1

2.2

Đất an ninh

CAN

181,98

182,22

0,24

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.225,98

2.225,98

-

2.4

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

200,95

200,95

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

127,95

127,95

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

580,34

580,34

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,56

79,56

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.174,24

8.274,09

99,85

 

- Đất giao thông

DGT

6.893,98

6.971,55

77,57

 

- Đất thủy lợi

DTL

397,27

399,35

2,08

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

27,88

27,88

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

9,42

9,42

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

184,33

193,43

9,1

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,6

22,6

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

32,36

35,61

3,25

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,43

1,43

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,4

8,4

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

106,30

106,3

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

168,68

176,53

7,85

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

301,60

301,6

-

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,02

0,02

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,39

1,39

-

 

- Đất chợ

DCH

15,3

15,3

-

 

- Đất hạ tầng khác

DHK

3,28

3,28

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,2

9,2

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,21

25,21

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.437,49

2.499,46

61,98

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

252,96

253,76

0,8

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,22

18,03

0,8

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

1,41

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,51

21,51

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.280,62

1.280,62

-

3

Đất đô thị*

KDT

915,57

915,57

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5385/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

4.615,05

4.777,29

162,24

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

483,07

483,07

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

449,12

449,12

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

533,35

533,35

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.546,91

3.677,15

130,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,03

1,03

-

1.5

Đất rừng sản xuất

 

32,00

32,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

46,85

46,85

-

1.7

Đất làm muối

-

-

-

18

Đất nông nghiệp khác

3,85

3,85

-

2

Đất phi nông nghiệp

247,52

247,52

-

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất khu công nghiệp

0,10

0,10

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,03

0,03

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,21

14,21

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

27,73

27,73

-

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất giao thông

17,62

17,62

-

 

- Đất thủy lợi

0,43

0,43

-

 

- Đất cơ sở y tế

0,07

0,07

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3,41

3,41

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,67

2,67

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,07

0,07

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

1,71

1,71

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,75

1,75

-

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,13

0,13

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

69,87

69,87

-

2.7

Đất ở tại đô thị

0,45

0,45

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,13

0,13

-

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,12

0,12

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

131,30

131,30

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5385/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.253,64

7.422,42

168,78

1.1

Đất trồng lúa

488,85

488,85

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

536,83

536,83

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.176,22

6.313,00

136,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,03

1,03

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

32,00

32,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

46,86

46,86

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

3,85

3,85

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

40,00

40,00

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

40,00

40,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

67,87

67,87

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5385/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+); Giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.220,65

7.486,67

266,02

 

Trong đó:

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

1.168,52

1.270,54

102,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

541,93

643,95

102,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

407,71

412,71

5,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.436,36

5.563,36

127,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

77,23

77,23

-

1.5

Đất rừng sản xuất

44,49

76,49

32,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

85,38

85,38

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,96

0,96

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

40,00

40,00

-

 

Trong đó:

 

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

40,00

40,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

123,93

123,93

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

4. Bổ sung số lượng 32 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành).

Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Long Thành và Bản đồ bổ sung khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Long Thành.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2345/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.535,34

330,68

1.176,64

1.011,18

2.188,34

2.616,20

1.248,50

1.584,21

1.425,80

1.843,90

2.652,48

3.880,06

2.757,46

871,57

2.948,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.679,09

0,93

183,59

665,78

-

119,24

-

85,64

-

303,57

300,00

-

-

-

20,35

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

1.473,53

0,93

183,59

664,03

-

119,24

-

42,49

-

142,91

300,00

-

-

-

20,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.795,47

65,21

144,90

68,94

70,79

91,40

492,75

109,40

95,39

290,50

346,51

316,88

216,36

88,21

398,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20.662,52

255,40

838,13

237,63

2.115,64

2.399,68

745,47

1.303,69

1.325,98

1.199,84

1.573,06

3.212,17

2.520,48

449,60

2.485,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

511,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

230,79

-

-

280,53

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

330,34

-

-

-

-

-

-

79,72

-

-

12,59

238,03

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

411,59

9,14

9,55

38,84

0,65

4,64

7,61

0,03

1,28

38,81

189,53

34,81

8,04

50,90

17,77

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

145,00

-

0,49

-

1,26

1,24

2,67

5,72

3,15

11,18

-

78,16

12,58

2,33

26,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.526,85

584,89

2.072,34

1.572,08

842,59

293,95

259,69

5.662,53

601,46

978,05

1.095,10

555,00

371,04

917,11

721,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

746,56

0,87

619,80

-

71,82

-

-

-

5,00

0,20

18,84

-

29,77

0,27

-

2.2

Đất an ninh

CAN

182,22

1,20

144,05

0,52

-

-

-

30,00

5,07

-

-

-

-

1,38

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.225,98

95,00

567,86

532,28

159,73

-

-

-

77,60

420,07

-

-

-

183,44

190,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

200,95

-

-

50,95

-

-

-

-

-

-

75,00

-

-

-

75,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

127,95

5,38

9,04

1,86

34,52

3,86

0,21

22.84

31,22

7,28

3,76

1,38

2,58

1,12

2,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

580,34

2,80

86,98

-

8,57

0,74

0,46

67,63

17,37

28,39

93,78

2,59

67,06

173,67

30,30

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,56

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

79,16

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.274,09

182,47

248,43

93,12

268,36

207,36

190,77

5.240,22

236,25

300,42

342,89

413,19

172,63

216,51

161,47

 

- Đất giao thông

DGT

6.971,55

122,69

167,66

70,82

114,13

90,79

42,27

5.195,20

117,75

263,27

237,28

194,20

98,87

151,74

104,88

 

- Đất thủy lợi

DTL

399,35

8,80

14,35

3,76

19,50

12,22

139,17

3,79

56,75

14,20

24,19

89,88

1,65

7,66

3,43

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

27,88

0,14

9,49

0,50

0,53

1,43

1,53

1,79

4,36

0,01

0,39

0,49

0,91

0,38

5,93

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

9,42

4,56

0,09

0,38

0,52

0,56

0,24

0,35

0,81

0,44

0,39

0,34

0,34

0,25

0,15

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

193,43

17,33

9,95

4,90

42,88

3,67

4,24

18,17

22,00

5,06

17,28

7,23

5,33

7,78

27,61

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,60

5,47

2,17

0,92

2,49

0,42

-

0,01

1,49

1,21

-

4,81

1,11

-

2,50

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

35,61

4,19

3,57

4,00

0,41

10,00

-

0,02

8,63

0,92

0,16

0,34

0,69

0,10

2,58

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,43

0,58

-

-

0,04

0,03

0,20

0,15

0,01

0,15

0,04

0,04

0,02

0,17

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,40

-

-

-

-

-

-

5,76

-

-

2,64

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

106,30

-

1,72

-

-

-

0,02

-

0,15

-

-

104,41

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

176,53

4,76

28,52

0,83

4,12

0,71

2,18

6,37

14,37

5,40

43,18

7,61

6.22

42,58

9,67

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

301,60

11,48

10,63

3,31

83,46

84,70

-

7,22

6,63

9,33

16,47

3,59

55,31

5,08

4,39

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,02

-

0,00

-

-

-

-

-

0,00

0,01

-

0,00

0,00

0,00

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

-

0,72

-

-

 

- Đất chợ

DCH

15,30

2,48

0,28

3,70

0,24

2,83

0,91

1,20

0,78

0,22

0,20

0,22

1,29

0,76

0,19

 

- Đất hạ tầng khác

DHK

3,28

-

-

-

0,04

-

-

0,19

2,51

0,20

-

0,02

0,17

0,01

0,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,20

0,40

0,77

0,37

0,37

0,63

0,07

0,69

0,88

2,05

0,31

1,06

0,50

0,23

0,87

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,21

12,15

2,46

1,71

1,19

-

-

7,02

-

0,68

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.499,46

-

302,65

385,88

292,03

53,32

49,23

270,83

211,51

194,53

273,56

91,19

82,61

155,64

136,50

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

253,76

253,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,03

7,98

0,29

1,04

0,28

0,72

0,44

0,99

0,66

0,30

0,49

0,34

0,21

3,00

1,28

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

0,95

0,10

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

0,03

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,51

1,74

4,84

1,03

0,94

0,22

-

0,36

1,86

5,30

2,07

-

0,02

1,90

1,23

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.280.62

20,19

85,07

502,92

4,78

27,10

18,51

21,95

14,05

18,50

284,40

45,25

15,66

179,92

42,32

3

Đất đô thị*

 

915,57

915,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2345/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

 

Tổng diện tích

 

5.024,81

228,36

303,53

426,87

210,94

63,08

4,08

2.633,59

212,76

150,54

287,62

88,30

1,93

24,36

388,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.777,29

220,53

274,19

360,90

210,94

62,99

4.08

2.518,70

208,00

150,18

287,38

88,30

0,93

24,36

365,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

483,07

177,27

79,08

184,27

-

-

-

28,10

-

4,85

9,50

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

449,12

177,27

79,08

184,27

-

-

-

-

-

-

8,50

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

533,35

18,78

31,56

2,32

6,62

-

-

270,30

0,83

3,93

67,80

2,32

-

18.43

110,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.677,15

22,09

155,32

163,08

204,32

62,99

4,08

2.197,82

207,17

141,40

170,70

85,98

0,93

5,93

255,35

1.4

Rừng sản xuất

RSX

32,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,00

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,03

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,85

2,39

8,24

11,24

-

-

-

18,64

-

-

6,35

-

-

-

-

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,85

-

-

-

-

-

-

3,85

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

247,52

7,83

29,34

65,97

-

0,09

-

114,89

4,76

0,36

0,24

-

1,00

-

23,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,21

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,19

1,17

2,03

0,49

-

0,09

-

14,39

4,76

0,26

-

-

1,00

-

7,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

21,08

1,17

2,03

0,49

-

0,09

-

5,28

4,76

0,26

-

-

-

-

7,00

 

- Đất thủy lợi

DTL

0,43

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,41

-

-

-

-

-

-

3,41

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,67

-

-

-

-

-

-

1,67

-

-

-

-

1,00

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,71

-

-

-

-

-

-

1,71

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,75

-

-

-

-

-

-

1,75

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

69,87

-

2,30

0,22

-

-

-

65,68

-

-

0,22

-

-

-

1,45

2.7

Đất tại đô thị

ODT

0,45

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sở tín ngưỡng

TIN

0,12

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

131,30

6,21

25,01

65,26

-

-

-

34,42

-

-

0,02

-

-

-

0,38

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2345/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7.422.42

221,20

284.40

364,05

211,94

66,99

8,08

5.100,55

227,00

154,29

294,78

90,54

3.50

26,57

368,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

488,85

177,27

81,17

184,77

-

-

-

28,50

-

6,34

10,80

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

452,80

177,27

81,17

184,77

-

-

-

-

-

1,09

8,50

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

536,83

18,78

31,86

2,32

6,62

-

-

270,80

0,83

3,95

68,85

2,32

-

18,43

112,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6.313,00

22,76

163,13

165,72

205,32

66,99

8,08

4.778,76

226,17

144,00

175,75

88,22

3,50

8,14

256,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,03

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,00

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

46,86

2,39

8,24

11,24

-

-

-

18,64

-

-

6,35

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,85

 

-

-

-

-

-

3,85

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,00

-

-

-

-

12,00

-

0,93

-

10,00

10,00

-

-

-

7,07

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

40,00

-

-

-

-

12,00

-

0,93

-

10,00

10,00

-

-

-

7,07

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

67,87

1,63

4,21

59,18

-

-

-

-

2,59

0,26

-

-

-

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2345/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Long Thành

An Phước

Tam An

Long Đức

Bình An

Cẩm Đường

Bình Sơn

Lộc An

Long An

Long Phước

Bàu Cạn

Tân Hiệp

Phước Thái

Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7.486,67

218,52

277,63

771,29

247,94

89,78

33,50

4.366,31

436,06

287,86

300,45

79,09

6,79

24,15

347,30

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.270,54

144,15

120,50

556,61

 

 

2,82

277,20

0,38

114,78

47,15

0,70

 

4,34

1,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

643,95

129,30

115,50

356,53

 

 

 

6,53

 

33,35

2,61

 

 

 

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

412,71

29,40

30,04

19,10

7,23

0,10

12,50

92,58

12,47

22,35

37,53

11,30

2,79

0,96

134,36

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5.563,36

29,86

115,22

150,95

240,71

89,68

18,18

3.892,16

420,15

148,84

157,59

66,57

4,00

18,49

210,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

77,23

 

 

 

 

 

 

77,23

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

76,49

9,87

 

15,60

 

 

 

 

3,06

 

47,08

0,52

 

0,36

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,38

5,24

11,87

29,03

 

 

 

27,14

 

0,93

11,10

 

 

 

0,07

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

40,00

 

 

 

 

12,00

10,00

 

 

 

3,00

7,00

4,00

 

4,00

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

40,00

 

 

 

 

12,00

10,00

 

 

 

3,00

7,00

4,00

 

4,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

123,93

8,70

4,28

59,63

4,65

0,42

 

32,50

3,06

8,42

1,76

 

 

 

0,51

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2345/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2345/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản