Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5386/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa Phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 308/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo số 271/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1177/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).

4. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2022 được thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 và Số lượng dự án đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Tờ trình số 308/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố danh mục các dự án đã quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Lợi

Xã Bình Hòa

Xã Hiếu Liêm

Xã Mã Đà

Xã Phú Lý

Xã Tân An

Xã Tân Bình

Thạnh Phú

Xã Thiện Tân

Xã Trị An

Thị trấn Vĩnh An

Xã Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.341,33

1.194,84

396,39

19.171,19

27.776,70

26.567,23

4.317,20

839,22

725,31

1.211,72

1.566,75

2.280,12

2.294,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.475,77

219,62

174,41

-

-

-

525,17

150,98

87,46

199,51

-

88,67

29,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.273,16

211,63

175,41

-

-

-

523,78

109,79

82,19

143,12

-

-

27,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.057,04

117,37

27,61

97,44

52,75

242,36

189,19

71,81

227,89

273,58

81,97

378,18

296,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.376,09

836,91

193,20

783,27

479,01

2.283,27

1.889,35

607,77

390,10

499,79

744,65

1.427,08

1.241,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,57

-

-

-

-

-

-

-

-

11,57

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

64.102,75

-

-

16.738,52

24.950,31

22.413,92

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.748,98

-

-

1.469,69

2.244,12

1.482,54

1.222,06

-

-

124,03

722,91

149,43

334,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.221,47

-

-

846,92

656,76

717,79

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.203,45

16,06

1,17

41,80

43,24

35,14

395,55

8,40

17,69

99,24

3,99

169,39

371,78

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

365,68

4,88

-

40,47

7,27

110,00

95,88

0,26

2,17

4,00

13,23

67,37

20,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.573,11

330,70

275,25

1.779,13

12.331,72

1.332,60

948,98

269,43

629,05

1.071,03

281,38

860,06

463,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

243,50

17,15

60,69

87,13

-

3,04

35,34

1,48

11,01

24,78

-

2,88

-

2.2

Đất an ninh

CAN

10,49

-

-

-

0,20

-

-

-

-

0,42

-

9,87

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

219,89

-

-

-

-

-

53,33

-

166,56

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

259,19

-

-

-

-

-

113,14

-

-

146,05

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,98

0,31

0,43

0,59

22,99

0,80

1,09

5,12

4,52

1,73

0,12

23,79

6,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

334,29

8,94

11,18

1,14

1,06

4,37

73,86

-

27,53

145,98

16,63

21,58

22,02

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

551,95

-

-

-

-

-

10,98

-

63,07

399,02

-

17,82

61,06

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.963,96

70,68

42,06

334,19

235,96

152,45

291,29

84,00

124,41

153,25

69,06

207,85

198,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

1.140,68

44,91

23,60

112,43

199,30

128,51

131,68

55,43

81,75

98,47

53,89

128,14

82,57

 

- Đất thủy lợi

DTL

73,41

7,33

4,18

1,54

0,49

0,85

28,32

4,37

3,46

13,05

2,28

3,24

4,30

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,89

0,24

1,19

1,00

1,15

1,00

0,51

1,59

1,58

0,58

1,13

1,81

0,11

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,75

0,10

0,06

0,15

0,59

1,61

0,19

0,07

2,27

0,19

0,16

2,80

0,56

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

92,16

1,88

2,67

2,08

4,23

7,91

3,27

1,42

17,25

28,31

2,47

15,76

4,91

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17,47

0,60

-

1,04

1,70

1,64

0,70

2,08

4,24

1,03

2,69

1,75

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

263,03

0,28

0,05

209,67

11,10

-

2,25

0,27

0,45

1,30

0,41

36,30

0,95

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,61

0,01

0,01

0,99

0,02

0,08

0,05

0,01

0,26

0,03

0,09

0,66

0,40

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,41

-

-

-

15,39

-

-

0,02

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

84,23

0,14

-

-

-

1,00

0,14

-

-

-

-

0,30

82,65

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,79

2,36

2,79

1,90

0,50

3,84

2,20

3,94

0,60

2,41

-

4,00

9,25

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

216,49

12,83

7.51

3,17

1,45

5,73

121,98

13,03

12,40

7,88

5,94

12,32

12,25

 

- Đất chợ

DCH

4,04

-

-

0,22

0,04

0,28

-

1,77

0,15

-

-

0,77

0,81

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,62

0,44

0,09

1,53

0,40

1,09

0,34

0,31

0,56

0,36

0,03

1,07

0,40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,71

-

0,17

1,01

-

-

-

1,11

9,36

-

-

2,06

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.038,62

62,31

58,91

82,70

22,72

95,34

135,44

105,82

204,82

84,02

39,94

-

146,60

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

178,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

178,76

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,36

0,37

0,85

0,65

1,68

1,09

0,76

0,29

1,70

0,75

0,80

7,93

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,04

-

-

-

5,21

6,39

0,12

-

0,21

-

0,48

3,63

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,39

3,05

1,80

0,39

0,16

-

0,76

2,38

1,75

1,60

0,50

0,88

0,12

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.749,76

167,45

99,07

454,05

129,00

194,52

208,11

68,92

13,55

113,07

153,82

120,36

27,84

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13.887,60

-

-

815,75

11.912,34

873,51

24,42

-

-

-

-

261,58

-

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Lợi

Xã Bình Hòa

Xã Hiếu Liêm

Xã Mã Đà

Xã Phú Lý

Xã Tân An

Xã Tân Bình

Thạnh Phú

Xã Thiện Tân

Xã Trị An

Thị trấn Vĩnh An

Xã Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

589,72

9,68

3,84

201,86

5,76

34,67

168,15

8,20

74,55

64,79

5,35

10,24

2,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68,10

3,08

1,71

-

-

-

19,10

1,06

18,70

23,17

-

0,78

0,50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,83

0,62

1,71

-

-

-

-

0,15

-

20,35

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,58

2,73

0,98

5,33

-

22,90

6,69

3,31

8,85

2,18

0,25

1,35

1,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

253,48

3,87

1,15

79,64

1,83

6,77

79,13

3,81

46,99

16,61

5,10

7,66

0,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,90

-

-

5,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

176,33

-

-

94,91

3,93

-

55,06

-

-

21,93

-

0,30

0,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,49

-

-

13,37

-

-

8,05

0,02

-

0,90

-

0,15

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,84

-

-

2,71

-

5,00

0,12

-

0,01

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,12

0,60

0,28

18,45

0,34

0,06

15,32

0,64

9,90

3,13

0,74

2,21

1,28

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,39

-

0,14

0,70

-

-

14,11

-

3,04

0,40

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

15,76

-

0,02

11,60

-

-

0,07

-

3,64

0,43

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

 

- Đất giao thông

DGT

6,59

-

0,02

2,85

-

-

0,07

-

3,64

0,01

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

5,25

-

-

5,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3,50

-

-

3,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,89

0,23

0,12

4,90

0,34

0,06

1,14

0,53

3,21

0,62

0,74

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,31

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

-

-

-

-

-

-

0,11

-

0,19

-

0,13

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,98

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

0,70

1,28

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

0,05

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,06

0,32

-

1,25

-

-

-

-

-

1,49

-

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,17

-

-

4,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Lợi

Xã Bình Hòa

Xã Hiếu Liêm

Xã Mã Đà

Xã Phú Lý

Xã Tân An

Xã Tân Bình

Thạnh Phú

Xã Thiện Tân

Xã Trị An

Thị trấn Vĩnh An

Xã Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

698,20

11,54

4,14

207,90

6,80

4,53

185,35

9,15

78,95

152,93

9,09

21,38

6,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,92

1,60

2,01

-

-

-

6,88

0,72

11,97

29,03

-

1,71

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,88

1,60

1,67

-

-

-

6,54

0,14

3,86

12,57

-

-

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

123,70

1,19

0,49

17,36

1,16

2,40

6,91

2,72

18,00

69,88

-

2,57

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

311,06

8,75

1,64

85,31

4,59

2,13

95,17

5,69

48,98

33,37

9,09

13,12

3,22

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

181,37

-

-

95,38

1,05

-

63,08

-

-

18,45

-

3,21

0,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,22

-

-

6,92

-

-

13,31

0,02

-

2,20

-

0,77

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,93

-

-

2,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,00

2,30

1,30

2,00

2,00

2,00

4,50

2,30

1,30

3,30

3,00

4,50

4,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,00

2,00

1,00

-

-

-

1,00

2,00

1,00

1,00

-

1,00

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,00

0,30

0,30

-

-

-

0,50

0,30

0,30

0,30

-

0,50

0,50

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,00

-

-

2,00

2,00

2,00

3,00

-

-

2,00

3,00

3,00

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở

PKO/OCT

1,68

-

-

-

-

-

0,15

0,31

0,25

0,20

-

0,68

0,09

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thủ tụ

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Lợi

Xã Bình Hòa

Xã Hiếu Liêm

Xã Mã Đà

Xã Phú Lý

Xã Tân An

Xã Tân Bình

Thạnh Phú

Xã Thiện Tân

Xã Trị An

Thị trấn Vĩnh An

Xã Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

798,80

11,28

4,44

189,99

27,22

4,51

177,12

8,68

98,83

241,24

8,35

21,31

5,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

174,84

3,58

2,21

-

-

-

20,60

1,56

34,94

107,67

-

2,28

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,46

0,62

1,71

-

-

-

-

0,15

13,04

31,94

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,12

3,73

0,98

5,33

-

1,40

12,86

3,31

12,63

19,07

0,25

2,55

1,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

316,55

3,97

1,25

81,14

23,24

3,11

88,32

3,81

51,25

34,81

8,10

14,93

2,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,90

-

-

5,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

235,55

-

-

94,91

3,98

-

55,22

-

-

79,69

-

1,55

0,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,84

-

-

2,71

-

-

0,12

-

0,01

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

123,00

10,20

10,20

5,10

5,00

5,10

18,50

10,30

13,20

12,30

6,10

13,50

13,50

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

100,00

10,00

10,00

3,00

3,00

3,00

15,00

10,00

13,00

10,00

3,00

10,00

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,00

0,20

0,20

0,10

-

0,10

0,50

0,30

0,20

0,30

0,10

0,50

0,50

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,00

-

-

2,00

2,00

2,00

3,00

-

-

2,00

3,00

3,00

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,68

-

-

-

-

-

0,20

0,31

0,20

0,20

-

0,68

0,09

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 5386/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản