Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 227/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON RẪY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của huyện Kon Rẫy;

Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc cập nhật, bổ sung tên công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trì nh số 156/TTr- STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2023 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 259/TB-HĐTĐGĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy và hồ sơ)(1).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 91.390,32 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 87.035,66 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 4.046,65 ha.

- Đất chưa sử dụng: 308,01 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 195,02 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 179,08 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 13,64 ha.

- Đất chưa sử dụng: 2,30 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 297,14 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 295,25 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,45 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1,44 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 25,74 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 22,92 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 2,82 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.

Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Rẫy.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh; CVP;
- Lưu VT, KTTH, HTKT, NNTN.
BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm


Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

TT Đăk Rve

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.390,32

100,00

5.093,91

16.160,03

7.267,52

6.888,24

32.627,71

12.420,08

10.932,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.035,66

95,24

4.597,06

15.724,82

6.662,60

6.068,36

31.907,45

11.964,59

10.110,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

957,04

1,05

51,52

126,10

198,18

180,29

138,81

89,98

172,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

724,43

0,79

25,26

84,29

131,75

95,20

131,35

89,05

167,53

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

232,61

0,25

26,26

41,81

66,43

85,09

7,46

0,93

4,63

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.601,41

14,88

741,90

1.051,10

1.941,99

2.524,32

1.942,35

1.795,85

3.603,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.910,47

11,94

868,20

977,79

1.459,26

908,96

2.164,63

1.291,69

3.239,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.166,29

17,69

2.454,08

186,35

8,30

292,82

13.140,33

84,40

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.323,15

49,59

477,68

13.370,00

3.024,56

2.155,66

14.520,78

8.701,61

3.072,86

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,05

0,02

3,68

0,34

4,31

5,31

0,55

1,06

0,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,26

0,07

 

13,14

25,99

1,00

 

 

21,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.046,65

4,43

485,08

327,94

551,45

769,73

662,66

434,47

815,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

116,88

0,13

12,73

4,30

1,62

8,47

2,92

10,12

76,72

2.2

Đất an ninh

CAN

3,44

0,00

0,72

0,10

0,10

2,20

0,10

0,12

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7,03

0,01

0,57

 

3,45

1,01

0,45

0,05

1,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,37

0,07

5,00

0,40

 

54,87

0,80

1,00

2,30

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40,00

0,04

 

 

 

 

 

40,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

54,39

0,06

 

 

1,77

23,20

 

0,64

28,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.292,09

2,51

253,42

200,86

234,72

475,29

411,81

172,44

543,55

-

Đất giao thông

DGT

641,98

0,70

123,86

62,47

91,66

100,05

89,52

53,67

120,75

-

Đất thuỷ lợi

DTL

395,99

0,43

17,89

76,95

23,03

128,35

5,08

86,99

57,70

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,06

0,00

 

 

1,82

 

0,18

0,06

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,89

0,01

0,73

0,27

0,13

3,89

0,25

0,16

0,45

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37,33

0,04

5,87

3,70

2,65

9,90

2,87

3,38

8,96

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,38

0,01

0,93

2,63

0,79

3,20

0,26

3,68

1,88

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.135,27

1,24

100,38

53,31

104,96

213,58

305,62

12,86

344,56

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,88

0,00

0,30

0,02

0,05

0,04

0,02

0,07

0,38

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,05

0,00

 

 

 

3,01

0,04

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,77

0,00

 

 

 

0,77

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,06

0,00

 

 

1,48

0,48

 

 

1,10

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,73

0,05

2,96

1,64

8,12

10,70

7,96

12,02

6,33

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

3,44

0,00

 

 

 

 

 

 

3,44

-

Đất chợ

DCH

1,90

0,00

0,50

 

0,02

1,38

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,10

0,01

0,95

0,24

1,06

1,27

0,38

0,78

1,42

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,88

0,00

1,23

 

 

 

 

0,65

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

250,83

0,27

 

34,98

44,77

87,58

20,07

17,97

45,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

44,18

0,05

44,18

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,54

0,01

2,69

0,43

5,67

0,50

0,31

0,47

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,05

0,00

1,35

0,24

1,67

0,67

0,12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.137,69

1,24

161,71

84,52

252,59

114,62

225,68

189,75

108,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,90

0,01

 

 

3,68

 

0,02

 

4,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,62

0,00

0,53

1,73

0,33

 

 

0,03

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

308,01

0,34

11,77

107,27

53,47

50,14

57,61

21,02

6,73

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Re

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích

 

195,02

8,17

26,45

7,25

37,77

1,52

94,45

19,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

179,08

8,17

23,23

7,25

35,89

1,51

85,81

17,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,46

 

 

0,06

4,11

 

3,29

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,45

 

 

0,06

1,10

 

3,29

1,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,01

 

 

 

3,01

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

123,68

5,20

6,20

3,11

23,68

 

77,29

8,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,97

1,20

2,16

4,08

8,10

0,11

4,69

7,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,40

 

 

 

 

1,40

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,53

1,77

14,87

 

 

 

0,50

0,39

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,64

 

1,55

 

1,69

 

8,23

2,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,05

 

0,14

 

0,06

 

0,85

2,00

-

Đất giao thông

DGT

2,91

 

 

 

0,06

 

0,85

2,00

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,93

 

1,36

 

0,57

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,66

 

0,05

 

1,06

 

7,38

0,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,30

 

1,67

 

0,19

0,01

0,41

0,02

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Re

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

295,25

15,10

23,93

11,23

38,79

4,93

96,49

104,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,75

 

 

0,06

4,11

 

3,58

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,68

 

 

0,06

1,10

 

3,52

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

175,20

6,60

6,50

5,20

26,08

3,20

86,42

41,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

86,77

6,20

2,56

5,97

8,60

0,33

5,91

57,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,40

 

 

 

 

1,40

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

23,06

2,30

14,87

 

 

 

0,50

5,39

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,44

 

 

 

 

 

1,44

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,44

 

 

 

 

 

1,44

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Rve

Xã Đăk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đăk Ruồng

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đăk Tờ Re

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích

 

25,74

0,07

1,76

1,51

0,43

0,10

6,83

15,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,92

 

 

1,50

 

 

6,42

15,00

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,42

 

 

 

 

 

6,42

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,00

 

 

 

 

 

 

15,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

 

1,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,82

0,07

1,76

0,01

0,43

0,10

0,41

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,81

0,07

1,76

 

0,43

0,10

0,41

0,04

-

Đất giao thông

DGT

2,18

0,07

1,76

 

0,29

0,04

 

0,02

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,62

 

 

 

0,14

0,05

0,41

0,02

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 10/CH-QH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2023 CỦA HUYỆN KON RẪY

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Mã QH

Căn cứ pháp lý

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

NNP

PNN

CSD

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

98.08

 

98.08

97.92

0.16

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

86.66

 

86.66

86.50

0.16

 

 

 

 

1.1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng

86.04

 

86.04

85.88

0.16

 

 

6

 

1

ĐQHQP17

2.80

 

2.80

2.80

 

 

Xã Đăk Kôi

CQP

Công văn 45/BCH-TM ngày 17/1/2022 của ban chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum

2

ĐQHQP1

10.00

 

10.00

9.84

0.16

 

Xã Đăk Tơ Lung

CQP

Quyết định 1133/QĐ-QK ngày 16/7/2022 của Quân Khu 5

3

ĐQHQP6

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Tơ Lung

CQP

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021HĐND huyện Kon Rẫy

4

ĐQHQP5

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Kôi

CQP

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021HĐND huyện Kon Rẫy

5

ĐQHQP3

36.00

 

36.00

36.00

 

 

Xã Đăk Tờ re

CQP

Công văn 45/BCH-TM ngày 17/1/2022 của ban chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum

6

ĐQHQP4

37.00

 

37.00

37.00

 

 

Xã Đăk Tờ re

CQP

Công văn 45/BCH-TM ngày 17/1/2022 của ban chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum

1.1.2

Công trình, dự án mục đích, an ninh

0.62

 

0.62

0.62

 

 

 

6

 

1

Trụ sở Công an xã Đăk Tờ Re

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Tờ re

CAN

Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023

2

Trụ sở Công an xã Đăk Ruồng

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Ruồng

CAN

Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023

3

Trụ sở Công an xã Đăk Kôi

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Kôi

CAN

Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023

4

Trụ sở Công an xã Đăk Pne

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Pne

CAN

Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023

5

Trụ sở Công an xã Đăk Tơ Lung

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Tơ Lung

CAN

Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023

6

Trụ sở Công an xã Tân Lập

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Tân Lập

CAN

Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

11.42

 

11.42

11.42

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

11.42

 

11.42

11.42

 

 

 

1

 

1

Đường dây 500KV Dốc Sỏi-Pleiku 2

5.97

 

5.97

5.97

 

 

TT Đăk Rve

DNL

Quyết định 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của thủ tướng chính phủ; Quyết định số 16/QĐ-EVN ngày 26/01/2018 của Tập đoàn điện lực Việt Nam

5.45

 

5.45

5.45

 

 

Xã Đăk Pne

DNL

2

Các công trình, dự án còn lại

1,765.19

703.84

1,061.35

1,008.78

26.83

27.24

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

182.94

13.65

169.29

154.05

12.94

2.30

 

 

 

2.1.1

Công trình, dự án thu hồi đã thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh

122.17

8.25

113.92

103.37

8.26

2.29

 

 

 

2.1.1.1

Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

117.17

8.20

108.97

98.42

8.26

2.29

 

4

 

1

Cầu qua sông ĐăkBla tại thôn 12 xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

2.50

0.5

2.00

1.95

 

0.05

Xã Đăk Ruồng

DGT

Nghị Quyết số 09/QĐ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND Tỉnh; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

2

Dự án Đường giao thông từ xã Đăk Pne huyện Kon Rẫy đi huyện KBang tỉnh Gia Lai

24.70

5.70

19.00

16.38

1.55

1.07

Xã Đăk Pne

DGT

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 28/05/2021; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

3

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH22 huyện Kon Rẫy

2.00

 

2.00

1.40

 

0.60

Xã Đăk Pne

DGT

Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 HĐND tỉnh; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

2.20

 

2.20

2.20

 

 

TT Đăk Rve

DGT

4

Hồ Chứa nước Đăk Pô Kei

11.30

0.03

11.27

10.49

0.64

0.14

Xã Đăk Ruồng

DTL

Quyết định 278/QĐ-UBND ngày 22/03/2018 của UBND tỉnh

53.19

0.10

53.09

48.78

3.90

0.41

Xã Đăk Tơ Lung

DTL

21.28

1.87

19.41

17.22

2.17

0.02

Xã Đăk Tờ re

DTL

2.1.1.2

Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

4.95

 

4.95

4.95

 

 

 

1

 

1

Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Kon Rẫy (thuộc dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu)

4.95

 

4.95

4.95

 

 

Xã Tân Lập

DTL

Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 29/04/2022 HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

2.1.1.3

Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

0.05

0.05

 

 

 

 

 

1

 

1

Công trình Nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kv khu vực huyện Kon Rẫy (xây mới Cột 124A)

0.05

0.05

 

 

 

 

TT Đăk Rve

DNL

Công Văn 1006/UBND HTKT ngày 12/04/2022 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

2.1.2

Công trình, dự án thuộc đối tượng thu hồi đất còn lại

60.77

5.40

55.37

50.68

4.68

0.01

 

 

 

2.1.2.1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2

Đất phi nông nghiệp

60.77

5.40

55.37

50.68

4.68

0.01

 

 

 

2.1.2.2.1

Đất khoáng sản

40.00

 

40.00

36.02

3.98

 

 

1

 

1

Quy hoạch mỏ Đồng

40.00

 

40.00

36.02

3.98

 

Xã Đăk Tơ Lung

SKS

Văn bản số 457-CV/TU ngày 04/3/2022 Ban cán sự đảng bộ tỉnh Kon Tum

2.1.2.2.2

Đất phát triển hạ tầng

11.77

5.40

6.37

5.66

0.70

0.01

 

 

 

a

Đất giao thông

9.42

5.40

4.02

3.32

0.70

 

 

1

 

1

Đường vào thân 8 xã Đăk Tờ Lung

9.42

5.4

4.02

3.32

0.70

 

Xã Đăk Ruồng; Đăk Tơ Lung

DGT

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy

b

Đất cơ sở văn hóa

0.12

 

0.12

0.11

 

0.01

 

1

 

1

Nhà văn hóa xã Đăk Kôi

0.12

 

0.12

0.11

 

0.01

Xã Đăk Kôi

DVH

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

c

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Đất công trình năng lượng

1.40

 

1.40

1.40

 

 

 

 

 

1

Thủy điện Đăk Nghé

1.40

 

1.40

1.40

 

 

Xã Đăk Kôi

DNL

Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 HĐND tỉnh Kon Tum

e

Đất chợ

0.83

 

0.83

0.83

 

 

 

 

 

1

Chợ Trung tâm huyện

0.83

 

0.83

0.83

 

 

Xã Đăk Ruồng

DCH

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/07/2017 HĐND huyện Kon Rẫy; Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Kon Rẫy

2.1.2.2.1

Đất ở tại nông thôn

9.00

 

9.00

9.00

 

 

 

 

 

1

Khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị khu Thương mại - Giáo dục và dân cư phía Tây thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy

9.00

 

9.00

9.00

 

 

Xã Đăk Ruồng

ODT; TMD; DHT

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/07/2020 HĐND huyện Kon Rẫy, Kế hoạch 22/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện

2.1.2.2.3

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

587.38

61.13

526.25

506.63

13.19

6.43

 

 

 

2.2.1

Đất nông nghiệp

526.84

30.81

496.03

476.87

12.74

6.42

 

 

 

1

Dự án trồng cây ăn quả và nhà máy chế biến hoa quả kết hợp du lịch trang trại tại tỉnh Kon Tum của công ty TNHH nông nghiệp sạch Tây Nguyên

526.84

30.81

496.03

476.87

12.74

6.42

Xã Đăk Tơ Lung

CLN

Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 20/07/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

2.2.2

Đất phi nông nghiệp

60.54

30.32

30.22

29.76

0.45

0.01

 

 

 

2.2.2.1

Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

2.96

 

2.96

2.96

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân

1.70

 

1.70

1.70

 

 

Xã Tân Lập

ONT

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Đăk Ruồng

ONT

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân

0.37

 

0.37

0.37

 

 

Xã Đăk Tờ re

ONT

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Pne

ONT

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Tơ Lung

ONT

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

2.2.2.2

Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

1.47

 

1.47

1.02

0.45

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân

1.02

 

1.02

1.02

 

 

TT Đăk Rve

ODT

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

2

Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở trung tâm dạy nghề- trụ sở tiếp dân cũ)

0.01

 

0.01

 

0.01

 

TT Đăk Rve

ODT

Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Kế hoạch số 67/KH-UBND ngày 13/5/2022 Của UBND huyện

3

Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn cũ)

0.04

 

0.04

 

0.04

 

TT Đăk Rve

ODT

4

Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở phòng văn hóa thông tin cũ)

0.18

 

0.18

 

0.18

 

TT Đăk Rve

ODT

5

Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Thư viện cũ)

0.005

 

0.005

 

0.00

 

TT Đăk Rve

ODT

6

Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (trụ sở-Đội quản lý dịch vụ công cũ)

0.07

 

0.07

 

0.07

 

TT Đăk Rve

ODT

7

Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở phòng giáo dục đào tạo cũ)

0.16

 

0.16

 

0.16

 

TT Đăk Rve

ODT

2.2.2.3

Đất thương mại dịch vụ

1.18

 

1.18

1.18

 

 

 

 

 

1

Hợp tác xã thị trấn Đăk Rve

0.38

 

0.38

0.38

 

 

TT Đăk Rve

TMD

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

2

Trạm thu mua nông sản

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Kôi

TMD

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

3

Thực hiện đấu giá các lô đất để thực hiện dự án tại khu vực chợ nông thôn xã Tân Lập

0.22

 

0.22

0.22

 

 

Xã Tân Lập

TMD

Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Kon Rẫy

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Tân Lập

ONT

2.2.2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5.00

 

5.00

5.00

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất vật liệu XD không nung

5.00

 

5.00

5.00

 

 

TT Đăk Rve

SKC

Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 9/09/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

2.2.2.5

Đất phi nông nghiệp khác

0.54

 

0.54

0.54

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa Trạm quản lý bảo vệ rừng

0.01

 

0.01

0.01

 

 

Xã Tân Lập

PNK

Văn bản số 1088/UBND-TH ngày 14/9/2021 của UBND huyện Kon Rẫy

2

Nhà ở tập thể người lao động và xây dựng tường rào chi nhánh Lâm trường Măng Đen

0.53

 

0.53

0.53

 

 

TT Đăk Rve

PNK

Văn bản số 1089/UBND-TH ngày 14/9/2021 của UBND huyện Kon Rẫy

2.2.2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

49.38

30.32

19.06

19.05

 

0.01

 

 

 

1

Dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí 1- thôn 3 và thôn 6, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (SHQH 137) Công ty TNHH MTV Xuất nhập Khẩu Hoàng Khánh Trâm

1.17

1.00

0.17

0.17

 

 

Xã Tân Lập

SKX;SON

Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

2

Dự án khai thác mỏ cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí 2- thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (SHQH 137) Công ty TNHH NNB Kon Tum,

1.90

1.50

0.40

0.39

 

0.01

Xã Tân Lập

SKX;SON

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum

3

Mỏ Khai thác cát xây dựng tại điểm mỏ 138 + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ

5.00

4.50

0.50

0.50

 

 

Xã Tân Lập

SKN;SON

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

4

Dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (SHQH 136) Công ty TNHH Duyên Hải,

1.60

0.90

0.70

0.70

 

 

Xã Tân Lập

SKN;SON

Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

5

Dự án khai thác Đá làm VLXD thông thường tại mỏ đá thôn 12, xã Đăk Ruồng (tại điểm mỏ 140) Công ty Cổ phần kinh doanh thương mại và vật liệu xây dựng Tây Nguyên

2.05

 

2.05

2.05

 

 

Xã Đăk Ruồng

SKN

Giấy phép khai thác khoáng sản số 310/GP-UBND ngày 03/04/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/04/2023 của UBND tỉnh

6

Khu phụ trợ Dự án khai thác Đá làm VLXD thông thường tại mỏ đá thôn 12, xã Đăk Ruồng (tại điểm mỏ 140) Công ty Cổ phần kinh doanh thương mại và vật liệu xây dựng Tây Nguyên

1.82

1.82

 

 

 

 

Xã Đăk Ruồng

SKN

Giấy phép khai thác khoáng sản số 310/GP-UBND ngày 03/04/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/04/2023 của UBND tỉnh

7

Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ thuộc thôn 1, xã Đăk Tơ Lung (số hiệu quy hoạch BS02)

2.00

1.50

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tơ Lung

SKN;SON

Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

8

Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 3, Xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (số hiệu quy hoạch BS02) Công ty TNHH Phú Thành

1.64

1.50

0.14

0.14

 

 

Xã Đăk Tơ Lung

SKX;SON

Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

9

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp thuộc thôn Đăk Puih, xã Đăk Tờ Re (mã BS quy hoạch BS20) Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mại Tiến Dung Kon Tum

3.10

 

3.10

3.10

 

 

Xã Đăk Tờ re

SKX

Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

10

Dự án khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn ĐăkPuih, xã Đăk Tờ Re (số hiệu quy hoạch BS06) - Công ty TNHH Tư vấn công trình Gia Hưng

9.00

 

9.00

9.00

 

 

Xã Đăk Tờ re

SKX

Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

11

Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (Số hiệu quy hoạch BS01) (Công ty TNHH Tây Tiến)

5.10

4.1

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Tờ re

SKX;SON

Quyết định số 658//QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

12

Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (Số hiệu quy hoạch BS01) Công ty Cổ phần trường Nhật)

5.00

4

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Tờ re

SKX;SON

Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

13

Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết tại 2 vị trí thôn 10,11,12 Xã Đăk Ruồng và Thôn 1 xã Tân Lập (Doanh nghiệp tư nhân Đăk Tân Lập)

1.70

1.70

 

 

 

 

Xã Đăk Ruồng; Tân Lập

SKX;SON

Giấy phép khai thác Khoáng sản số 703/GP-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Kon Tum

14

Dự án khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết tại vị trí 2 thôn 12và thôn 14 xã Đăk Ruồng (Công ty Cổ phần Sinh Lợi Kon Tum)

2.33

1.83

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Ruồng

SKX;SON

Giấy phép số 701/GP-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum

15

Dự án khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 1, thôn 2 xã Tân Lập và thôn 10, thôn 11 xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn

5.00

5.00

 

 

 

 

Xã Đăk Ruồng; Tân Lập

SKX;SON

Giấy phép khai thác khoáng sản số 153/GP-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Kon Tum

16

Dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 5, Xã Đăk Rve (số hiệu quy hoạch số 135) - Công ty TNHH MTV Thiên Đạt Kon Rẫy

0.97

0.97

 

 

 

 

TT Đăk Rve

SKX;SON

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

994.87

629.06

365.81

348.10

0.70

18.51

 

 

 

2.3.1

Đất giao thông

22.90

12.44

10.46

9.30

0.70

0.46

 

 

 

1

Đường vào ban chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy

1.20

1.2

 

 

 

 

Xã Đăk Ruồng

DGT

Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND huyện

2

Đường Giao Thông nông thôn các tuyến còn lại (Đường Tơ Măng Hơ Ra Thôn 2)

0.26

0.25

0.01

 

 

0.01

Xã Đăk Pne

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

3

Đường Giao Thông nông thôn các tuyến còn lại (Đường đi khu sản xuất Đăk La)

0.40

0.37

0.03

 

 

0.03

Xã Đăk Pne

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

4

Đường Giao Thông nông thôn các tuyến còn lại (Đường đi khu sản xuất Đăk Long)

1.00

0.95

0.05

 

 

0.05

Xã Đăk Pne

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

5

Đầu tư nâng cấp tuyến đường ĐH21 (đoạn từ TT Đăk Rve đi cầu BT thôn 6 xã Tân Lập) (đoạn từ cầu BT thôn 6 đi thôn 14 xã Đăk Ruồng)

0.50

0.5

 

 

 

 

Xã Tân Lập

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

0.48

0.48

 

 

 

 

TT Đăk Rve

DGT

2.80

2.77

0.03

 

 

0.03

Xã Đăk Ruồng

DGT

6

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 26 (Quốc Lộ 24 cũ)

0.20

0.18

0.02

 

 

0.02

TT Đăk Rve

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

7

Đường Nội Thôn 9

0.80

0.8

 

 

 

 

TT Đăk Rve

DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023

8

Đường đi khu sản xuất thôn 7

0.66

0.63

0.03

 

 

0.03

TT Đăk Rve

DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023

9

Đường đi khu sản xuất thôn 5

0.70

0.68

0.02

 

 

0.02

TT Đăk Rve

DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023

10

Đường Từ sân vận động xã đến xóm nhà ông U Bái

0.55

0.5

0.05

 

 

0.05

Xã Đăk Ruồng

DGT

Quyết định 431/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum ngày 21/7/2022

11

Đường Từ nhà rông đến nhà bà Y Brang, thôn 8

0.45

0.4

0.05

 

 

0.05

Xã Đăk Ruồng

DGT

Quyết định 431/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum ngày 21/7/2022

12

Đường đi khu sản xuất mỏ đá, thôn 12 (Đoạn nối tiếp)

0.35

0.3

0.05

 

 

0.05

Xã Đăk Ruồng

DGT

Quyết định 431/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum ngày 21/7/2022

13

Đường đi khu sản xuất thôn 10 (đoạn nối tiếp)

0.35

0.35

 

 

 

 

Xã Đăk Ruồng

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

14

Đường đi khu sản xuất thôn 11 (đoạn nối tiếp)

0.25

0.25

 

 

 

 

Xã Đăk Ruồng

DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023

15

Đường đi khu sản xuất sau huyện đội thôn 8

0.25

0.25

 

 

 

 

Xã Đăk Ruồng

DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023

16

Đường đi khu sản xuất đồi nứa thôn 11

0.20

0.17

0.03

 

 

0.03

Xã Đăk Ruồng

DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước năm 2023

17

Đường từ tỉnh lộ 677 đi vào khu dân cư ông A Nó (thôn 9)

0.40

0.37

0.03

 

 

0.03

Xã Đăk Ruồng

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

18

Đường đi khu sản xuất Thôn Đăk jri (thôn 1)

0.40

0.38

0.02

 

 

0.02

Xã Đăk Tờ re

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

19

Đường đi Khu Sản xuất thôn 3 (Đăk Móa)

0.50

0.46

0.04

 

 

0.04

Xã Đăk Kôi

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

20

Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mại- Giáo dục-Dân cư phía Tây)

10.00

 

10.00

9.30

0.70

 

Xã Đăk Ruồng

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

21

Đường Bê tông vào khu thể thao trung tâm xã Đăk Tờ Re

0.20

0.2

 

 

 

 

Xã Đăk Tờ re

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

2.3.2

Đất Thủy lợi

0.50

0.45

0.05

 

 

0.05

 

 

 

1

Kênh mương thủy lợi Nước Chuông (Nước Htuy) thôn Trăng Nó-Kon Blo (Nối Tiếp vào Kênh mương hiện có)

0.20

0.17

0.03

 

 

0.03

Xã Đăk Kôi

DTL

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

2

Kênh mương thủy lợi thôn Tu Ngó-Kon Bông (Nối Tiếp vào Kênh mương thôn Kon RGỗh)

0.30

0.28

0.02

 

 

0.02

Xã Đăk Kôi

DTL

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

2.3.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0.30

 

0.30

0.30

 

 

 

 

 

1

Mở Rộng Trường Mầm Non Tân Lập (điểm trường chính)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Tân Lập

DGD

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

2

Mở Rộng Trường Tiểu học, THCS (điểm trường chính)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Tân Lập

DGD

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

3

Mở Rộng Trường Tiểu học (điểm trường chính)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Tân Lập

DGD

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

2.3.4

Đất cơ sở thể dục -thể thao

0.28

0.28

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao trung tâm xã Đăk Tờ Re

0.28

0.28

 

 

 

 

Xã Đăk Tờ re

DTT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy

2.3.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4.00

 

4.00

4.00

 

 

 

 

 

1

Mở rộng, nâng cấp công trình nghĩa trang nhân dân huyện Kon Rẫy

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Tân Lập

NTD

Nghị Quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện; Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

2

Mở rộng, nâng cấp công trình nghĩa trang nhân dân Đăk Ruồng -Tân Lập

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Đăk Ruồng

NTD

Nghị Quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện; Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

2.3.6

Đất trồng cây lâu năm

5.40

5.40

 

 

 

1.50

 

 

 

1

Kế hoạch cho thuê đất, cấp giấy CN QSD đất

5.40

5.4

 

 

 

 

Xã Đăk Pne

CLN

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

2.3.7

Đất Nông nghiệp khác

20.00

 

20.00

18.50

 

1.50

 

 

 

1

Trang Trại Chăn nuôi heo có ứng dụng công nghệ cao Tân Lập (HTX Tân Lập)

4.00

 

4.00

3.00

 

1.00

Xã Tân Lập

NKH

Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum

2

Khu chăn nuôi tập trung của cộng đồng dân cư trên địa bàn xã

16.00

 

16.00

15.50

 

0.50

Xã Tân Lập

NKH

QH khu chăn nuôi tập trung của các hộ gia đình trên địa bàn xã

2.3.8

Đất lâm nghiệp

941.49

610.49

331.00

316.00

 

15.00

 

 

 

1

Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng

31.00

 

31.00

31.00

 

 

Xã Đăk Kôi

RSX

Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

2

Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng

24.00

 

24.00

24.00

 

 

Xã Đăk Ruồng

RSX

Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

3

Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng

33.00

 

33.00

33.00

 

 

Xã Tân Lập

RSX

Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

4

Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng (Công ty TNHH MTV lâm nghiệp)

15.00

 

15.00

15.00

 

 

Xã Đăk Kôi

RSX

Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

5

Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng (BQL rừng Kon Rẫy)

30.00

 

30.00

30.00

 

 

Xã Đăk Kôi

RSX

Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

6

Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng

59.00

 

59.00

59.00

 

 

Xã Đăk Tơ Lung

RSX

Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

7

Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng

29.00

 

29.00

29.00

 

 

Xã Đăk Pne

RSX

Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

8

Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng

71.00

 

71.00

71.00

 

 

TT Đăk Rve

RSX

Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

9

Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng

39.00

 

39.00

24.00

 

15.00

Xã Đăk Tờ re

RSX

Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày 12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy

10

Kế hoạch cho thuê đất, cấp giấy CN QSD để trồng rừng sản xuất

20.00

20

 

 

 

 

Xã Đăk Kôi

RSX

Nhu cầu hộ gia đình cá nhân

11

Kế hoạch Cho thuê bổ sung đất lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Nguyên liệu giấy Miền Nam

111.58

111.58

 

 

 

 

xã Đăk Kôi, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, Tân Lập, Đăk Tơ Lung

RSX

công văn số 4308/UBND - NNTN ngày 06 tháng 12 năm 2021 của UNBD tỉnh Kon Tum về việc kết luận thanh tra đối với Công ty nguyên liệu giấy miền Nam

12

Kế hoạch giao rừng gắn liền với đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện Kon Rẫy

478.91

478.91

 

 

 

 

xã Đăk Pne, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re

RSX

Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

 

Tổng cộng:

1,863.27

703.84

1,159.43

1,106.70

26.99

27.24

 

 

 

 

 



(1) Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất tại cuộc họp ngày 15 tháng 5 năm 2023.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 227/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản