Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2022/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Theo đề nghị của UBND huyện Thạch An tại Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ... ..../TTr-STNMT ngày 31/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

I

LOẠI ĐẤT

 

69.104,47

1.618,21

6.144,41

3.128,02

7.081,74

3.335,89

5.348,52

3.238,51

3.773,50

8.861,68

8.477,85

2.531,15

3.791,14

7.573,26

4.200,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

65.727,54

1414,77

5826,04

2881,33

6844,20

3115,48

5063,70

2900,34

3579,20

8638,63

8288,83

2397,23

3625,16

7261,89

3890,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.383,43

150,80

162,86

147,28

168,53

127,97

211,02

248,37

251,03

155,44

128,68

91,68

89,77

225,04

224,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

276,47

 

25,51

 

25,82

 

 

48,58

46,64

85,91

 

21,85

22,16

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.614,38

87,31

87,95

313,46

62,70

157,72

263,31

342,98

244,13

63,05

100,48

155,57

86,55

152,69

496,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

740,85

30,74

75,46

26,77

85,94

67,20

142,25

38,02

40,53

34,75

28,64

30,90

18,38

42,59

78,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.659,92

250,16

2134,81

632,49

576,31

1874,44

377,87

1423,63

2366,21

5143,48

4232,87

1108,42

1405,69

1140,19

1993,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.027,44

 

 

788,61

 

58,49

 

 

 

 

 

 

 

180,35

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.199,77

886,00

3359,79

958,11

5943,57

824,44

4065,71

832,38

670,65

3239,14

3793,64

1006,75

2021,01

5512,43

1086,15

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

25.301,62

630,38

2458,07

538,01

3681,71

574,69

3030,00

489,63

372,77

2310,54

3148,26

810,91

1463,37

5154,63

638,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

99,85

9,77

5,16

14,61

7,15

5,22

3,54

14,95

4,76

2,77

4,51

3,92

3,75

8,61

11,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,90

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.365,55

170,58

190,62

212,29

144,40

156,05

190,40

234,01

141,03

193,23

162,22

96,40

112,27

183,72

178,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,70

7,11

 

30,55

 

 

 

13,79

12,48

 

 

 

 

10,77

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,06

3,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,68

1,20

 

28,22

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,58

0,00

 

2,54

0,01

8,61

0,84

7,96

0,28

 

0,29

 

 

 

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,32

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,16

 

0,21

0,08

 

2,54

0,06

10,13

 

 

 

 

0,14

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.401,56

103,18

76,75

106,79

80,93

101,72

116,30

158,98

82,76

72,12

101,77

72,45

91,02

96,61

140,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.278,60

82,10

65,58

92,21

77,21

94,73

110,80

142,95

72,54

69,80

96,84

70,86

86,69

89,78

126,51

-

Đất thủy lợi

DTL

36,55

3,05

2,46

5,36

0,98

2,59

1,06

6,22

2,91

0,39

2,92

0,38

0,05

4,49

3,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,16

0,05

0,07

 

0,02

0,02

 

0,14

0,21

0,15

0,04

0,03

0,25

0,06

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,73

4,08

0,54

0,05

0,08

0,08

0,05

0,11

0,21

0,12

0,08

0,09

0,07

0,05

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

28,93

2,89

4,68

1,10

1,68

0,80

2,15

3,55

1,14

1,26

1,29

0,69

3,77

1,88

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,36

1,05

0,61

0,41

 

0,27

 

0,28

0,43

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,69

0,05

 

0,04

0,01

 

0,10

0,01

0,01

0,13

0,09

0,11

0,02

0,06

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,44

0,13

 

0,12

 

 

0,04

0,01

0,02

 

0,01

0,01

0,02

0,02

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,15

4,09

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,97

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,41

4,54

2,66

4,48

0,88

3,23

1,60

4,74

5,29

0,14

0,26

0,28

0,15

0,23

6,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,58

1,15

0,14

2,15

0,07

 

0,50

 

 

0,13

0,24

 

 

0,04

0,14

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,99

1,09

0,14

0,25

0,28

0,10

0,49

0,25

0,32

0,13

0,16

0,19

0,15

0,23

1,21

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

295,28

 

21,48

23,09

18,82

20,49

34,08

36,11

22,29

19,93

24,49

14,80

13,78

19,68

26,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

41,07

41,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,91

2,18

0,18

0,28

0,41

0,11

0,48

0,41

0,57

0,43

0,13

0,21

0,61

0,58

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,27

3,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

0,26

 

0,14

0,02

0,22

0,09

0,34

0,52

0,04

0,22

0,06

 

 

0,90

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

457,03

8,16

91,85

20,34

43,94

22,27

37,97

5,49

14,81

100,59

31,84

8,68

6,57

55,83

8,71

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,12

 

 

 

 

 

0,09

0,51

7,02

 

 

 

 

0,01

0,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.011,38

32,86

127,74

34,40

93,14

64,37

94,43

104,16

53,28

29,82

26,80

37,51

53,71

127,66

131,50

II

KHU CHỨC NĂNG

 

65.442,48

2873,74

5724,18

3349,50

6857,83

3029,13

4670,01

2560,17

3287,93

8566,62

8122,81

2244,70

3501,04

7262,60

3392,24

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.618,21

1618,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.017,32

30,74

100,98

26,77

111,76

67,20

142,25

86,60

87,17

120,66

28,64

52,75

40,54

42,59

78,68

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59.887,13

1136,16

5494,60

2379,21

6519,88

2757,37

4443,58

2256,01

3036,86

8382,62

8026,51

2115,17

3426,70

6832,96

3079,51

6

Khu du lịch

KDL

5,15

4,09

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.027,44

 

 

788,61

 

58,49

 

 

 

 

 

 

 

180,35

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

41,07

41,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

29,68

1,20

 

28,22

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,21

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

70,75

42,27

 

28,22

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,21

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.429,88

 

107,12

71,97

207,36

116,97

49,26

173,39

141,33

43,41

42,88

61,98

20,02

187,02

207,17

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

315,85

 

21,48

25,64

18,83

29,10

34,92

44,07

22,57

19,93

24,78

14,80

13,78

19,68

26,27

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

315,02

38,93

7,03

1,16

12,69

40,79

34,99

44,19

6,00

25,01

16,29

17,10

24,08

15,92

30,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,51

14,62

0,77

0,27

1,85

15,95

2,14

8,77

3,17

2,58

1,25

1,78

8,93

2,00

2,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,17

 

 

 

 

 

 

1,38

 

 

 

0,79

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,26

9,95

2,02

0,38

0,08

10,51

7,36

14,16

1,82

1,10

0,06

5,14

3,79

1,64

5,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,38

4,14

1,06

0,08

0,04

2,26

3,04

0,42

 

0,16

0,02

1,33

0,36

 

1,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

122,82

4,43

3,18

 

10,48

9,16

7,69

16,20

0,51

20,99

11,44

6,14

10,12

10,94

11,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,56

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

46,59

5,54

 

0,07

0,24

2,53

14,76

4,43

0,50

0,18

3,50

2,71

0,88

1,14

10,11

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

63,26

9,95

2,02

0,38

0,08

10,51

7,36

14,16

1,82

1,10

0,06

5,14

3,79

1,64

5,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,90

0,25

 

 

 

0,38

 

0,21

 

 

0,02

 

 

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,08

 

 

0,04

0,59

0,11

0,21

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,86

 

 

0,04

0,41

0,11

0,17

 

 

 

 

 

0,13

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,05

0,01

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

291,94

37,86

6,21

0,69

12,45

40,27

34,46

29,45

4,42

24,39

16,17

16,05

23,24

15,92

30,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,49

14,37

0,23

0,03

1,73

15,71

2,09

8,59

1,59

2,45

1,21

1,74

8,49

2,00

2,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,40

 

 

 

 

 

1,56

1,38

 

 

 

0,79

 

 

0,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,42

9,33

1,76

0,20

 

10,36

7,16

8,77

1,82

1,05

 

4,76

3,56

1,64

5,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,91

3,97

1,04

0,03

 

2,13

2,85

0,40

 

 

0,02

0,83

0,23

 

1,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

113,35

4,43

3,18

 

10,48

9,16

7,69

7,05

0,51

20,71

11,44

6,14

10,08

10,94

11,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,56

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

46,36

5,54

 

0,07

0,24

2,53

14,67

4,43

0,50

0,18

3,50

2,58

0,88

1,14

10,10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,85

0,22

 

 

 

0,38

 

0,21

 

 

 

 

 

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,79

0,42

 

 

0,01

1,56

0,04

1,10

 

 

 

0,36

0,15

 

1,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,72

 

 

 

 

0,44

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,72

 

 

 

 

0,44

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,65

 

 

 

0,01

1,12

0,04

0,82

 

 

 

0,36

0,15

 

1,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

17,95

0,79

0,01

 

 

5,61

3,78

4,76

 

 

 

0,02

0,35

0,03

2,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,62

0,79

0,01

 

 

5,61

3,78

4,43

 

 

 

0,02

0,35

0,03

2,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17,56

0,79

0,01

 

 

5,61

3,78

4,43

 

 

 

 

0,32

0,02

2,60

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN THẠCH AN

STT

Hạng mục

Tổng diện tích đăng ký (ha)

Diện tích chia theo loại đất (ha)

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đoạn qua huyện Thạch An tổng chiều dài 21,3 km

46,00

14,36

7,19

 

24,45

Xã Đức Xuân

1,2,4,9,13,20,25,26,31, 38,39,45,46,52,60,67,7 4,81,86

 

2021

14,13

5,69

1,48

 

6,96

TT Đông Khê

1,18,19,25,29,68,72,73 ,74,75,76,77,78,79

30,43

7,71

4,70

 

18,02

Xã Lê Lai

2,4,5,10,18,30,42,43,5 3,66,77,78,88,89,97,10 5

13,71

1,58

7,67

 

4,46

Xã Vân Trình

1,49,52,56,60,61,64

13,00

2,28

9,87

 

0,85

Xã Thụy Hùng

1,9,13,14,15

2

Dự án: Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 209, tỉnh Cao Bằng (Lý trình: Km 19 00 - Km 79 00 và Cầu BTCT tại Km 15 200) - Vay vốn Ả - Rập Xê - Út. (Tổng diện tích công trình là 93,6 ha, DT hiện trạng 39 ha, DT quy hoạch 54,6 ha)

1,40

0,21

1,19

 

0

Xã Canh Tân

01 BĐLN

 

2022

15,66

2,42

13,24

 

0

Xã Minh Khai

01,02,04 BĐLN

7,86

1,21

6,65

 

0

Xã Quang Trọng

01 BĐLN

11,23

1,73

9,5

 

0

Xã Đức Thông

01 BĐLN

12,24

1,89

10,15

0,2

0

Xã Trọng Con

01,02 BĐLN

2,78

0,43

2,35

 

0

Xã Lê Lai

01 BĐLN

3,43

0,53

2,9

 

0

TT Đông Khê

01 BĐLN

3

Khu phụ trợ thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) (Bao gồm các hạng mục: Bãi thải 1, bãi thải 2, kho mìn, trạm mìn, bãi cốt liệu, nhà điều hành, Trạm trộn 1 2, bãi đúc dầm) (Tổng diện tích thu hồi là 11,81 ha, đã thu hồi 0,05 ha)

11,76

6,15

 

 

5,61

Xã Thụy Hùng

01, 03

2023

 

B

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm điều hành Ban chỉ đạo dự án, TT quản lý điều hành Giao thông đường cao tốc Đồng Đăng - Trà Lĩnh

1,62

1,62

 

 

0

TT Đông Khê

71

 

2021

2

Xây dựng mới trụ sở làm việc xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Băng - giai đoạn I

0,32

0

 

 

0,32

Xã Kim Đồng

116

 

2022

3

Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

4,3

1,9

 

 

2,4

TT Đông Khê

45,50,46,47,12,13,48, 49

 

2022

4

Mở mới, bê tông đường Pác Mười - Khuổi Đeng, xóm Tân Hòa

0,78

0

0,78

 

0

Xã Canh Tân

1

 

2022

5

Mở mới cấp phối đường liên thôn Cẩu Lặn - Nà Đeng (Kéo Quý), xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

1,14

 

0,98

 

0,16

Xã Đức Thông

2,3,98,111

 

2022

6

Đường vào khu sản xuất Lũng Slào thôn Tục Ngã

0,25

0

 

 

0,25

Xã Đức Xuân

44,45

 

2022

7

Đường GTNT Nà Pá - Slòng Luông

0,8

0

0,8

 

0

Xã Đức Xuân

37;38

 

2022

8

Đường nội đồng Khuổi Khán thôn Tục Ngã

0,3

0,3

 

 

0

Xã Đức Xuân

39;40

 

2022

9

Cầu hang Nà thôn Tục Ngã

0,02

0,02

 

 

0

Xã Đức Xuân

52

 

2022

10

Đập mương thủy lợi xóm Nà Khao

0,02

0,02

 

 

0

Xã Kim Đồng

172

 

2022

11

Đập mương thủy lợi xóm Nà Vai

0,01

0,01

 

 

0

Xã Kim Đồng

114,105

 

2022

12

Đập mương thủy lợi xóm Khuổi Đăm

0,01

0,01

 

 

0

Xã Kim Đồng

32

 

2022

13

Mở mới, nâng cấp đường nội đồng Sộc Sao

0,11

0

 

 

0,11

Xã Lê Lai

71;70

 

2022

14

Mở mới bê tông đường nội đồng sộc Dảo (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))

0,2

0

 

 

0,2

Xã Lê Lai

42

 

2022

15

Mở mới bê tông đường nội đồng Bó Nả (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))

0,3

0

 

 

0,3

Xã Lê Lai

81;82

 

2022

16

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Tỏng Trả - Bó Puông cầu

0,06

0,06

 

 

0

Xã Lê Lợi

10,9

 

2022

17

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Pác Trà - Lũng Slán

0,36

0,36

 

 

0

Xã Lê Lợi

18,24

 

2022

18

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Nhà ông Đông - Co Lót

0,12

0,1

 

 

0,02

Xã Lê Lợi

35, 36

 

2022

19

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Bản Bung

0,38

0,3

 

 

0,08

Xã Lê Lợi

12,13,7, 11,18

 

2022

20

Xây mới đập Khưa Xăm kênh mương

0,23

0,02

 

 

0,21

Xã Lê Lợi

8,13

 

2022

21

Xây mới đập chứa nước Bản Nhận

0,3

0

 

 

0,3

Xã Lê Lợi

59

 

2022

22

Đường GTNT Bàn Cộ -Khuổi Vai xóm Chông Cá

0,69

0

0,69

 

0

Xã Minh Khai

3

 

2022

23

Đường GTNT Nà Đoỏng -Ngạm Tém xóm Nà Đoỏng

0,75

0

0,75

 

0

Xã Minh Khai

1

 

2022

24

Dự án Mở mới đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Phát, xã Quang Trọng

1,8

0

1,8

 

0

Xã Quang Trọng

3

 

2022

25

Mở mới đường Khuổi Tạp - Khuổi Ống, xã Quang Trọng

1,3

0

1,3

 

0

Xã Quang Trọng

2

 

2022

26

Mở mới đoạn nối tiếp đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu, xã Quang Trọng

0,6

0

0,6

 

0

Xã Quang Trọng

3

 

2022

27

BT đường GTNT Khau Khoang - Giả Mỵ

0,4

0

0,4

 

0

Xã Thái Cường

1

 

2022

28

BT đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un

2,0

0

2,0

 

0

Xã Thái Cường

1

 

2022

29

Đường GTNT Nà Luông- Khuổi Ngảng

0,3

0

0,3

 

0

Xã Thái Cường

1

 

2022

30

Bê tông đường GTNT Tỉnh lộ 219 -Pác Giới

0,1

0

0,03

 

0,07

Xã Thái Cường

2

 

2022

0,05

0

0,02

 

0,03

Xã Trọng Con

1

 

31

BT đường SX Cạm Hước - Khuổi Ngườm

0,3

0

0,3

 

0

Xã Thái Cường

2

 

2022

32

BT đường SX Bó Pia -Nà Ngược

0,21

0

0,12

 

0,09

Xã Thái Cường

74,2

 

2022

33

BT đường GTNT Lũng Mười

0,08

0

0,02

 

0,06

Xã Thái Cường

95,93,2

 

2022

34

Đường sản xuất Lũng Lao, Lũng Mu, Cò Dằm

0,2

0

 

 

0,2

Xã Vân Trình

8,11

 

2022

35

Đầu tư Trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (trụ sở Chi cục THADS huyện Thạch An)

0,24

0,22

 

 

0,02

TT Đông Khê

45

 

2022

36

Dự án cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn các (xã Vân Trình, xã Trọng Con huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng)

0,06

0,01

0,03

 

0,02

Xã Vân Trình, Trọng con

01,03,06 (xã Vân Trình); 02,03,74,85,86,96,108, 117,118,125,139,149,1 57 (Trọng Con)

 

2022

37

Xây dựng khu tái định cư, phát triển quỹ đất thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

3,87

2,14

 

 

1,73

TT Đông Khê

24,71,72,77

 

2022

38

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Băng năm 2022

0,02

 

0,01

 

0,01

Xã Thụy Hùng, Lê Lai, Đức Thông

Xã Thụy Hùng: Tờ 01,59; Xã Lê Lai: tờ 47,59,60; Đức Thông: tờ 53

 

2022

39

Xây mới và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm y tế huyện Thạch An

3,250

2,27

0,05

 

0,93

TT Đông Khê

24

 

2022

I.2

Công trình đăng ký mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình giao thông liên xã Nà Luồng (thị trấn Đông Khê)- Lũng Mằn ( Lê Lai)

3,23

0

 

 

3,23

Thị trấn Đông Khê

01 BĐLN

2023

 

2

Công trình đường giao thông liên xã Khuổi Mjầu (Canh Tân)- Bản Ba (Kim Đồng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,66

0,01

2,6

 

0,05

Xã Canh Tân, Kim Đồng

01,02- BĐLN

2023

 

3

Nâng cấp Đường liên xã Kim Đồng- Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

4,94

0

1,24

 

3,7

Xã Canh Tân, Kim Đồng

02,03- BĐLN

2023

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường Bản Nhận - Lũng Cài, xóm Bản Nhận, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,9

0,3

 

 

0,6

Xã Lê Lợi

51,59

2023

 

5

Công trình mở mới đường nội đồng Bản Pò-Lũng Quáng, xã Đức Long, huyện Thạch, tỉnh Cao Bằng

0,56

0

 

0,36

0,2

Xã Đức Long

59,46

2023

 

6

Công trình đường giao thông liên xã Nà Pá (Đức Xuân) - Lũng Buốt (Lê Lai)

1,35

0,01

1,17

 

0,17

Xã Đức Xuân

01 BĐLN

2023

 

7

Nhà Văn hóa xóm Pác Lũng, xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

0

 

 

0,02

Xã Đức Xuân

69

2023

 

8

Nước sinh hoạt tập trung xóm Pác Khoang xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

0

 

 

0,02

Xã Đức Xuân

01 BĐLN

2023

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường giao thôn xóm Chu Lăng, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

1,3

0,1

 

 

1,2

Xã Kim Đồng

01,02- BĐLN

2023

 

10

Đường điện sinh hoạt xóm Nà Chàm - Bó Pja, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Kim Đồng

47,58,37

2023

 

11

Công trình đường giao thông liên xã Nà Khao (xã Kim Đồng) - Nà Luông (xã Thái Cường)

4,2

0,38

 

 

3,82

Xã Kim Đồng, Xã Thái Cường

02- BĐLN

2023

 

12

Đường Nội đồng Sliền ngoại - Hang Thồng xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,24

0,18

 

 

0,06

Xã Lê Lợi

42

2023

 

13

Trạm y tế xã Lê Lợi, xã Lê Lợi, huyện Thạch an, tỉnh Cao Bằng

0,14

0,03

 

 

0,11

Xã Lê Lợi

5

2023

 

14

Công trình Nhà văn hóa xã Lê Lợi

0,15

0,02

 

 

0,13

Xã Lê Lợi

5

2023

 

15

Đường Nội đồng Đông Đăm - Keng Nhàn Cầu, thôn Nà Tậu, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,32

0,11

 

 

0,21

Xã Lê Lợi

11

2023

 

16

Cải tạo,nâng cấp đường GTNT Pác Duốc, xóm Pác Nặm, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,1

0

1,05

 

1,05

Xã Minh Khai

1

2023

 

17

Điện sinh hoạt xóm Khau Sliểm xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,04

0

0,04

 

0

Xã Minh Khai

03 _BĐLN

2023

 

18

Mở mới đường GTNT Phai Thin - Nặm Cáp, xóm Pác Nặm,xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,8

0

0,8

 

0

Xã Minh Khai

1

2023

 

19

Nước sinh hoạt tập trung Nà Phạc, xóm Tân Hòa xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

0

 

 

0,02

Xã Quang Trọng

17

2023

 

20

Cấp điện sinh hoạt xóm Tân Lập, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,09

0

0,09

 

0

Xã Quang Trọng

03_BĐLN

2023

 

21

Đường GT Nặm Dạng (Quang Trọng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - Vũ Loan (Na Rì), tỉnh Bắc Cạn

4,5

0

1

 

3,5

Xã Quang Trọng

3,04

2023

 

22

Công trình giao thông liên xã Pác Han (xã Thái Cường) - Nà Ảng (xã Vân Trình)

2,1

0

1,5

 

0,6

Xã Thái Cường

02- BĐLN

2023

 

23

Mở mới đường sản xuất Kéo Mỹ- Kéo Ái, thôn Tẻm Tăng, xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,1

0,08

 

 

0,02

Xã Thái Cường

5,7

2023

 

24

Cấp điện sinh hoạt xóm Nà Én, xóm Bản Néng, xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

0

 

 

0,01

Xã Thụy Hùng

8,9,15

2023

 

25

Công Trình Giao thông liên xã Bản Sliền (Thụy Hùng)- Nà Tán (Vân Trình)

0,4

0

0,15

 

0,25

Xã Thụy Hùng

01 BĐLN

2023

 

26

Công Trình Giao thông Khưa Đí- Pá Mười, xã Thụy Hùng

0,57

0

0,02

 

0,55

Xã Thụy Hùng

01 BĐLN

2023

 

27

Nhà Văn hóa xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,1

0

 

 

0,1

Xã Thụy Hùng

01 BĐLN

2023

 

28

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Khuổi Shu - Bản Cáu xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,01

0

 

 

2,01

Xã Trọng Con

01-BĐLN

2023

 

29

Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT Nà Lẹng xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,57

0,01

 

 

0,56

Xã Trọng Con

02,03-BĐLN

2023

 

30

Xây mới cầu Pác Cầu Pác Tầu xóm Nam Quang, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,04

0,02

 

 

0,02

Xã Trọng Con

190

2023

 

31

Công trình điện sinh hoạt xóm Nam Quang, xã Trọng Con

0,02

0,02

 

 

0

Xã Trọng Con

03 _BĐLN

2023

 

32

Nước sinh hoạt tập trung Khuổi Vinh, xóm Nà Lẹng, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

0

 

 

0,01

Xã Trọng Con

01-BĐLN

2023

 

33

Đường GTNT xóm Pác Han xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

1,11

0,87

 

 

0,24

Xã Thái Cường

51,52,63

2023

 

34

Bể nước sinh hoạt tập trung Bản Nhận, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

0

0,01

 

0

Xã Lê Lợi

 

2023

 

35

Công trình đường giao thông liên xã Sliền Ngoại (Lê Lợi) - Bản Ràn (Tràng Định)

1,2

0,1

0,5

 

0,6

Xã Lê Lợi

45,42,39,36,32,28; 44,41,35

2023

 

36

Trường mầm non Canh Tân, xã Canh Tân

0,21

0

0,21

 

0

Xã Canh Tân

01 BĐLN

2023

 

37

Công trình đường giao thông liên xã Pò Lài (Trọng Con)- Nà Luông (xã Thái Cường)

0,8

0,03

0,75

 

0,02

Xã Trọng Con

1,48,36,37,28,20,19,15 ,13,12,8,5,4

2023

 

38

Xây dựng các hạng mục phụ trợ trạm y tế Minh Khai

0,05

0

 

 

0,05

Xã Minh Khai

72

2023

 

39

Bê tông đường Lũng Pác Khoang - Sloòng Luông xóm Nà Tục xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

1,20

0,02

 

 

1,18

Xã Đức Xuân

02 BĐLN

2023

 

40

Đường GTNT xóm Khuổi Đẩy xóm Nặm Nàng, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,2

0

0,05

 

0,15

Xã Kim Đồng

162, 163

2023

 

41

Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

0

 

 

0,02

Xã Canh Tân

41

2023

 

42

Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tân Thành, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0

 

 

0,03

Xã Canh Tân

42

2023

 

43

Cầu bê tông Pác Moọc xóm Tân Hợp, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Canh Tân

56

2023

 

44

Đường nội đồng Bản Cáu - Đuốc Sliểng xóm Bản Nghèn xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,13

0,03

 

 

0,1

Xã Đức Long

13,22

2023

 

45

Cải tạo nâng cấp đường nội thôn Nà Pò - Khuổi Mài, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,09

0

 

 

0,09

Xã Đức Thông

1

2023

 

46

Mương Thủy lợi Kéo Sau - Nà Pủng xóm Bản Pắng xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

0,01

 

 

0

Xã Lê Lợi

 

2023

 

47

Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Nà Kẻ xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0

 

 

0,03

Xã Minh Khai

2-BĐLN

2023

 

48

Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Nặm Tàn, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

0

 

 

0,02

Xã Minh Khai

4-BĐLN

2023

 

49

Xây dựng nhà văn hóa xóm Nà Sèn, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0

 

 

0,03

Xã Minh Khai

02-BĐLN

2023

 

50

Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Pác Nặm xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0,03

 

 

0

Xã Minh Khai

51

2023

 

51

Xây mới nhà văn hóa xóm Pác Han, xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0

 

 

0,03

Xã Thái Cường

54

2023

 

52

Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Sliến xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0

0,03

 

0

Xã Thụy Hùng

59

2023

 

53

Xây mới nhà văn hóa xóm Khuổi Cáp xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0

 

 

0,03

Xã Thụy Hùng

66

2023

 

54

Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Néng xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,06

0,06

 

 

0

Xã Thụy Hùng

36

2023

 

55

Xây mới nhà văn hóa xóm Ka Liệng xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0

 

 

0,03

Xã Thụy Hùng

01 - BĐLN

2023

 

56

Xây mới nhà văn hóa xóm Nam Quang xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0

 

 

0,03

Xã Trọng Con

170

2023

 

57

Xây mới nhà văn hóa xóm Vĩnh Quang xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

0,03

 

 

0

Xã Trọng Con

127

2023

 

58

Xây mới nhà văn hóa xóm Hồng Sơn xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,06

0

 

 

0,06

Xã Vân Trình

48

2023

 

59

Mở mới Đường GTNT Khuổi Áng - Khuổi Bải, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước

1,2

0

1,2

 

0

Xã Minh Khai

2

2023

 

60

Đường nội đồng Phia Luông - Bủng Slù thôn Nà Pá

0,7

0,7

 

 

0

Xã Đức Xuân

38,39

2023

 

61

Đường và cầu Nà Lại thôn Pác Khoang

0,3

0,3

 

 

0

Xã Đức Xuân

20,21

2023

 

62

Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)

59,06

3,47

9,48

 

46,11

Xã Thái Cường, Lê Lai, Vân Trình, Kim Đồng

Xã Thái Cường: Tờ 02, 03, 05, 07; 08; Xã Lê Lai: Tờ 03, 09, 10, 18; Xã Vân Trình: 08,13, 14, 19, 20, 21, 26, 27. Xã Kim Đồng: 1, 2, 16.

2023

 

63

Đường giao thông liên xã Nà Dề (thị trấn Đông Khê)- Nà Niếng (Lê Lợi) huyện Thạch An

3,04

 

 

 

3,04

TT Đông Khê - xã Lê Lợi

01 _BĐLN

2023

 

64

Bê tông đường Nà Ít - Bó Pàng xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,74

 

0,01

 

0,73

Xã Vân Trình

01 _BĐLN

2023

 

65

Đường giao thông Phạc Sliến - Thiên Hương xã Vân Trình, huyện Thạch An

0,64

 

0,64

 

 

Xã Vân Trình

01 _BĐLN

2023

 

66

Đường giao thông liên xã Chông Cá (xã Minh Khai) - Bằng Vân (huyện Ngân Sơn), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,90

 

2,90

 

 

Xã Minh Khai

3

2023

 

67

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Thôm Bấc - Khau Tuổng xóm Nà Dề - thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,50

 

 

 

2,50

Thị trấn Đông Khê

01 _BĐLN

2023

 

68

Kéo điện sinh hoạt cụm Lũng Mười - Pác Giới

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thái Cường

2

2023

 

69

Kéo điện sinh hoạt cụm Bản Tâử

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thái Cường

61

2023

 

70

Kéo điện sinh hoạt cụm Khuổi Ngảng

0,04

 

 

 

0,04

Xã Thái Cường

1

2023

 

71

Điện sinh hoạt cụm Bó Hùm Sườn -Vài - Tẻm Tăng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thái Cường

7

2023

 

72

Điện trung thế, hạ thế Pác Nặm

0,09

 

0,04

 

0,05

Xã Minh Khai

1

2023

 

73

Cầu bê tông Nà Ngái xã Trọng Con

0,12

 

 

 

0,12

Xã Trọng Con

170

2023

 

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

9,20

0

9,15

 

0,05

Xã Lê Lai

2

 

2021

2

Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh

4,67

0

 

 

4,67

Xã Lê Lai

2

 

2021

III

Các khu đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền SDĐ và tài sản gắn liền với đất tại Trụ sở Trạm chăn nuôi thú y cũ (80,9 m2)

0,01

0

 

 

0,01

TT Đông Khê

64

 

2022

IV

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

0

 

 

0,01

Xã Vân Trình

55

 

2022

2

Xây dựng 02 biển pano quảng bá công viên địa chất Non nước Cao Bằng theo tiêu chí của UNESCo trên địa bàn huyện Thạch An

0,02

 

 

 

0,02

Xã Kim Đồng, Vân Trình

Xã Kim Đồng: Tờ 83; Xã Vân Trình: Tờ 01 - BĐLN

2023

 

 

Tổng A B

335,82

62,49

122,50

0,56

150,27

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản