- 1Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung cửa hàng xăng dầu vào Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 2Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
- 5Nghị quyết 54/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 11Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, trồng rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Đăk Glei;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 258/TB-HĐTĐ ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei; Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đăk Glei; Báo cáo số 249/BC-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei về việc tiếp thu, giải trình các nội dung về kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 149.364,50 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 142.051,38 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.050,51 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.262,61 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 693,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 576,70 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 74,51 ha.
- Đất chưa sử dụng: 42,14 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 917,22 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 719,40 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 194,70 ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 3,12 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 88,65 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 42,21 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 46,44 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Đăk Glei.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Môn | Xã Đăk Kroong | Xã Đăk Nhoong | TT Đăk Glei | Xã Đăk Pék | Xã Đăk Man | Xã Đăk Plô | Xã Đăk Choong | Xã Xốp | Xã Mường Hoong | Xã Ngọc Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 149.364,50 | 28.050,38 | 6.439,42 | 8.640,69 | 16.560,30 | 9.324,10 | 8.948,03 | 12.081,69 | 14.698,87 | 12.125,72 | 14.459,72 | 10.507,11 | 7.528,47 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 142.051,38 | 26.832,75 | 6.039,17 | 8.016,90 | 15.126,38 | 8.548,76 | 8.318,74 | 11.649,35 | 14.312,79 | 11.418,81 | 14.240,45 | 10.217,21 | 7.330,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.683,34 | 253,89 | 175,00 | 117,35 | 140,83 | 160,34 | 211,63 | 39,70 | 203,92 | 140,02 | 171,25 | 546,86 | 522,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.181,38 | 110,49 | 174,40 | 109,10 | 106,30 | 58,69 | 186,29 | 39,33 | 141,22 | 60,29 | 117,72 | 43,30 | 34,25 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.274,03 | 46,73 |
| 0,44 | 10,98 | 2,72 | 25,34 |
| 62,70 | 79,73 | 53,53 | 503,56 | 488,30 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 227,92 | 96,67 | 0,60 | 7,81 | 23,55 | 98,93 |
| 0,37 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15.948,46 | 2.595,52 | 2.040,38 | 2.690,96 | 657,93 | 3.848,05 | 1.962,08 | 610,25 | 544,53 | 286,23 | 259,29 | 106,96 | 346,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16.834,84 | 1.454,67 | 1.616,49 | 2.135,22 | 465,23 | 1.608,53 | 2.909,74 | 553,19 | 287,59 | 2.135,27 | 657,07 | 1.342,13 | 1.669,71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 41.656,34 | 14.954,11 |
|
| 13.565,17 |
| 179,39 |
| 12.957,66 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 36.787,14 |
|
|
|
|
|
| 9.434,81 |
| 6.201,88 | 11.308,97 | 6.051,15 | 3.790,33 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27.957,84 | 7.568,95 | 2.189,67 | 3.005,72 | 295,17 | 2.912,94 | 3.045,71 | 964,17 | 312,47 | 2.649,66 | 1.842,96 | 2.169,43 | 1.000,99 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 44,78 | 5,62 | 6,64 | 7,65 | 1,04 | 7,90 | 4,19 | 1,22 | 6,62 | 2,75 | 0,91 | 0,05 | 0,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 138,64 |
| 11,00 | 60,00 | 1,00 | 11,00 | 6,00 | 46,00 |
| 3,00 |
| 0,64 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.050,51 | 742,69 | 319,00 | 534,53 | 331,69 | 715,34 | 465,91 | 305,57 | 343,76 | 675,27 | 155,66 | 283,05 | 178,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 213,30 | 38,07 | 1,40 | 0,10 | 16,82 | 103,12 | 3,72 | 1,23 | 33,49 | 0,10 | 2,26 | 9,99 | 3,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,59 | 0,06 | 0,05 | 0,12 | 0,10 | 1,53 |
| 0,23 | 0,05 | 0,10 | 0,20 | 0,10 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 |
|
| 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 12,13 |
|
| 0,40 | 0,07 |
| 0,26 | 11,11 | 0,05 | 0,25 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 38,00 | 4,63 |
| 7,88 |
| 3,96 | 3,04 |
|
| 18,50 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 97,47 |
|
| 41,66 |
|
| 5,02 |
| 50,79 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 101,23 | 18,40 | 16,44 | 0,25 |
| 9,97 | 29,96 | 4,22 | 16,70 | 5,29 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.426,58 | 343,23 | 146,02 | 216,86 | 199,24 | 334,46 | 172,30 | 171,20 | 130,07 | 450,37 | 44,05 | 102,37 | 116,42 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.248,53 | 276,80 | 82,99 | 100,48 | 155,48 | 99,97 | 114,82 | 95,86 | 113,27 | 81,27 | 19,03 | 50,61 | 57,96 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 117,17 | 33,25 | 0,26 | 3,32 | 2,56 | 1,58 | 4,53 | 1,24 | 4,21 | 10,56 | 7,18 | 4,32 | 44,17 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,44 | 0,46 |
| 0,68 | 0,02 | 0,32 | 0,50 | 0,11 | 0,50 | 0,66 | 0,68 |
| 0,50 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 3,33 | 0,16 | 0,30 | 0,17 | 0,18 | 1,15 | 0,08 | 0,46 | 0,16 | 0,08 | 0,25 | 0,23 | 0,12 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 41,90 | 3,57 | 3,54 | 3,01 | 2,97 | 9,45 | 5,46 | 1,72 | 2,04 | 3,59 | 2,25 | 2,36 | 1,96 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 23,53 | 3,69 | 4,28 | 2,65 |
| 1,74 | 2,90 | 0,53 | 1,08 | 2,93 | 1,94 | 0,70 | 1,10 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 834,46 | 18,70 | 48,07 | 96,22 | 34,06 | 182,86 | 39,40 | 67,13 |
| 310,14 | 9,63 | 28,27 |
|
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 0,82 | 0,08 | 0,03 | 0,05 | 0,02 | 0,36 |
| 0,02 | 0,13 | 0,02 | 0,03 | 0,06 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 33,74 |
|
| 0,07 |
|
|
| 0,01 |
| 33,66 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,38 |
|
|
|
| 6,99 |
| 1,82 |
| 0,56 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,05 |
| 0,51 | 0,36 |
|
| 1,19 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 103,58 | 6,47 | 5,71 | 9,87 | 3,47 | 29,47 | 2,47 | 2,31 | 8,10 | 6,77 | 3,06 | 15,39 | 10,49 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
| 0,58 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,37 |
| 0,34 |
| 0,50 | 0,57 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,68 |
| 0,80 | 1,76 | 0,72 | 0,70 | 0,06 | 0,80 | 0,46 | 0,31 |
| 0,53 | 0,55 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,34 |
| 0,95 |
|
| 2,70 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 475,33 | 64,18 | 61,30 | 47,19 | 29,35 |
| 87,47 | 20,33 | 15,63 | 37,35 | 25,48 | 58,36 | 28,68 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 120,78 |
|
|
|
| 120,78 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,66 | 2,01 | 0,40 | 0,50 | 0,31 | 9,68 | 1,13 | 0,27 | 0,49 | 0,63 | 0,85 | 0,53 | 0,85 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,20 | 0,65 | 1,75 | 0,16 | 0,21 |
| 2,25 | 3,08 | 0,43 | 0,45 |
| 0,17 | 0,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,58 | 0,23 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.492,98 | 271,23 | 89,65 | 197,65 | 84,88 | 125,78 | 157,88 | 92,75 | 95,44 | 161,93 | 82,82 | 110,52 | 22,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,08 |
| 0,24 |
|
| 2,66 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,59 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
| 0,48 | 6,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.262,61 | 474,94 | 81,25 | 89,26 | 1.102,23 | 60,00 | 163,38 | 126,77 | 42,32 | 31,64 | 63,61 | 6,84 | 20,36 |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Môn | Xã Đăk Kroong | Xã Đăk Nhoong | TT Đăk Glei | Xã Đăk Pék | Xã Đăk Man | Xã Đăk Plô | Xã Đăk Choong | Xã Xốp | Xã Mường Hoong | Xã Ngọc Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích |
| 693,35 | 53,28 | 31,77 | 91,22 | 29,78 | 81,81 | 48,62 | 34,00 | 21,78 | 207,39 | 21,23 | 41,17 | 439,44 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 576,70 | 47,18 | 30,47 | 83,14 | 26,12 | 70,56 | 44,09 | 29,86 | 21,58 | 151,06 | 13,08 | 34,38 | 25,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 32,67 |
| 0,03 | 0,21 | 4,18 | 2,95 | 4,15 | 0,38 | 0,32 | 2,11 | 2,82 | 10,66 | 4,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13,70 |
|
| 0,04 | 4,06 | 2,95 | 2,15 | 0,38 | 0,12 | 0,80 | 1,60 |
| 1,60 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 18,94 |
|
| 0,17 | 0,12 |
| 2,00 |
| 0,20 | 1,31 | 1,22 | 10,66 | 3,26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 218,87 | 23,67 | 16,80 | 34,58 | 15,55 | 39,77 | 22,22 | 14,33 | 4,25 | 21,85 | 2,67 | 12,52 | 10,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 239,31 | 22,16 | 13,64 | 31,50 | 4,03 | 26,68 | 17,72 | 13,00 | 2,29 | 81,14 | 7,59 | 10,19 | 9,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,71 | 1,05 |
|
| 2,34 |
|
|
| 13,32 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,50 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 51,96 |
|
| 16,85 |
| 0,82 |
| 2,15 | 1,40 | 29,46 |
| 1,00 | 0,28 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,68 | 0,30 |
|
| 0,02 | 0,34 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 74,51 | 5,30 | 1,10 | 7,96 | 2,90 | 9,40 | 4,53 | 0,12 | 0,16 | 39,55 | 1,66 | 0,40 | 0,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,58 |
|
| 0,88 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,15 |
| 0,20 | 0,40 | 0,13 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1,34 |
|
| 0,88 | 0,01 | 0,41 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,07 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,61 |
|
|
|
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,22 | 0,05 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,69 | 1,00 | 1,00 |
| 0,12 |
| 4,53 |
|
| 2,90 |
| 0,13 | 0,01 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,90 |
|
|
|
| 4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,53 |
|
|
|
| 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 55,77 | 4,30 | 0,10 | 7,08 | 2,78 | 2,47 |
| 0,12 | 0,16 | 36,65 | 1,66 | 0,23 | 0,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 42,14 | 0,80 | 0,20 | 0,12 | 0,76 | 1,85 |
| 4,02 | 0,04 | 16,78 | 6,49 | 6,39 | 4,69 |
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Môn | Xã Đăk Kroong | Xã Đăk Nhoong | TT Đăk Glei | Xã Đăk Pék | Xã Đăk Man | Xã Đăk Plô | Xã Đăk Choong | Xã Xốp | Xã Mường Hoong | Xã Ngọc Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 719,40 | 77,49 | 48,33 | 84,76 | 29,52 | 90,94 | 73,51 | 39,46 | 41,63 | 155,47 | 13,93 | 35,63 | 28,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 33,72 |
| 0,03 | 0,21 | 4,18 | 2,95 | 4,15 | 0,38 | 0,32 | 2,76 | 3,22 | 10,66 | 4,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 14,75 |
|
| 0,04 | 4,06 | 2,95 | 2,15 | 0,38 | 0,12 | 1,45 | 2,00 |
| 1,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 301,17 | 35,07 | 24,50 | 35,75 | 16,20 | 50,74 | 46,32 | 20,43 | 21,15 | 23,76 | 2,92 | 13,37 | 10,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 289,44 | 35,07 | 23,80 | 31,95 | 6,78 | 35,99 | 22,92 | 13,50 | 5,44 | 82,99 | 7,79 | 10,59 | 12,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,71 | 1,05 |
|
| 2,34 |
|
|
| 13,32 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,50 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 61,18 | 6,00 |
| 16,85 |
| 0,92 | 0,12 | 5,15 | 1,40 | 29,46 |
| 1,00 | 0,28 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,68 | 0,30 |
|
| 0,02 | 0,34 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 194,70 |
|
|
| 4,70 |
|
|
|
|
| 70,00 | 60,00 | 60,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 4,70 |
|
|
| 4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 190,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,00 | 60,00 | 60,00 |
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
| 3,12 |
| 0,04 |
|
| 2,88 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,12 |
| 0,04 |
|
| 2,88 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Môn | Xã Đăk Kroong | Xã Đăk Nhoong | TT Đăk Glei | Xã Đăk Pék | Xã Đăk Man | Xã Đăk Plô | Xã Đăk Choong | Xã Xốp | Xã Mường Hoong | Xã Ngọc Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42,21 |
|
|
|
|
|
| 2,21 |
|
| 20,00 | 20,00 |
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,00 | 20,00 |
|
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,21 |
|
|
|
|
|
| 2,21 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,44 | 3,10 | 0,20 | 0,12 | 0,76 | 1,85 |
| 6,02 | 0,04 | 16,78 | 6,49 | 6,39 | 4,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 2,00 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 40,42 | 0,80 | 0,20 | 0,12 | 0,76 | 0,45 |
| 4,02 | 0,04 | 16,78 | 6,19 | 6,39 | 4,67 |
- | Đất giao thông | DGT | 17,95 | 0,50 | 0,20 | 0,12 | 0,36 | 0,45 |
| 4,02 | 0,04 | 1,90 | 0,60 | 5,09 | 4,67 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,08 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 17,78 | 0,30 |
|
| 0,34 |
|
|
|
| 10,27 | 5,57 | 1,30 |
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 4,61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,61 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,02 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,40 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Mã KH | Văn băn chủ trương | Năm thực hiện | ||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | |||||||||
|
|
|
|
| NNP | PNN | CSD |
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 41.96 |
| 41.96 | 40.25 | 0.71 | 1.00 |
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 41.96 |
| 41.96 | 40.25 | 0.71 | 1.00 |
|
|
|
|
1.1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng | 40.80 |
| 40.80 | 39.47 | 0.33 | 1.00 |
|
|
|
|
1 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 10 (xã Đăk Kroong) | 0.10 |
| 0.10 | 0.05 | 0.05 |
| Xã Đăk Kroong | CQP | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Choong) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Choong | CQP | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | QHXDCTQP huyện Đăk Glei (ĐQP 15) (Đồn Biên phòng Đăk Long (673)) | 10.00 |
| 10.00 | 9.00 |
| 1.00 | Xã Đăk Long | CQP | Quyết định số 2084/BCH-TM ngày 23/09/2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 6 (xã Đăk Pek) | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Pek | CQP | NĐ số 06/NĐ-CP ngày 05/06/2016 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 7 (xã Ngọc Linh) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Ngọc Linh | CQP | NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 9 (xã Xốp) | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Xốp | CQP | NĐ số 06/NĐ-CP ngày 05/06/2016 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
7 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 12 (xã Đăk Nhoong) | 0.10 |
| 0.10 | 0.05 | 0.05 |
| Xã Đăk Nhoong | CQP | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
8 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 23 (Chốt chiến đấu dân quân xã Đăk Plô) | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Plô | CQP | NĐ số 06/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định chính phủ | KH 2022 chuyển sang 2023 |
9 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 25 (Chốt chiến đấu dân quân xã Đăk Long) | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Long | CQP | NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định Chính phủ | KH 2022 chuyển sang 2023 |
10 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 24 (Chốt chiến đấu dân quân xã Đắk Nhoong) | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Nhoong | CQP | NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định Chính phủ | KH 2022 chuyển sang 2023 |
11 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 14 (TTHL xã Đăk Man) | 1.23 |
| 1.23 | 1.00 | 0.23 |
| Xã Đăk Man | CQP | NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định chính phủ | KH 2022 chuyển sang 2023 |
12 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 16 (TTHL xã Đăk Môn) | 1.40 |
| 1.40 | 1.40 |
|
| Xã Đăk Môn | CQP | NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định chính phủ | KH 2022 chuyển sang 2023 |
13 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei 19 (TTHL xã Ngọc Linh) | 2.90 |
| 2.90 | 2.90 |
|
| Xã Ngọc Linh | CQP | NĐ số 03/NĐ-CP ngày 05/06/2016 nghị định Chính phủ | KH 2022 chuyển sang 2023 |
14 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Khu Mô phỏng huấn luyện) | 12.00 |
| 12.00 | 12.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | CQP | Văn bản mật | KH 2022 chuyển sang 2023 |
15 | Mở rộng trụ sở BCHQS huyện Đăk Glei | 3.50 |
| 3.50 | 3.50 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | CQP |
| Năm 2023 |
1.1.2 | Công trình, dự án mục đích, an ninh | 1.16 |
| 1.16 | 0.78 | 0.38 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Công an Xã Đăk Pek | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | CAN | Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Trụ sở làm việc Công an cấp xã Ngọc Linh | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Ngọc Linh | CAN | Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Trụ sở làm việc Công an cấp xã Mường Hoong | 0.10 |
| 0.10 | 0.05 | 0.05 |
| Xã Mường Hoong | CAN | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Trụ sở làm việc Công an cấp Xã Đăk Plô | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Plô | CAN | Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5 | Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Môn | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Môn | CAN | Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | Trụ sở làm việc Công an cấp xã Xốp | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Xốp | CAN | Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
7 | Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Kroong | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Kroong | CAN | Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
8 | Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Long | 0.06 |
| 0.06 | 0.06 |
|
| Xã Đăk Long | CAN | Công văn 1066/BCA-H.02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
9 | Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Man | 0.23 |
| 0.23 |
| 0.23 |
| Xã Đăk Man | CAN | Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
10 | Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Nhoong | 0.10 |
| 0.10 | 0.05 | 0.05 |
| Xã Đăk Nhoong | CAN | Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
11 | Trụ sở làm việc Công an cấp xã Đăk Choong | 0.10 |
| 0.10 | 0.05 | 0.05 |
| Xã Đăk Choong | CAN | Công văn 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020, Công văn 3436/CAT-PH10 ngày 03/11/2022 | Năm 2023 |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình, dự án còn lại | 2,519.49 | 233.50 | 2,286.00 | 2,122.46 | 75.89 | 87.65 |
|
|
|
|
2.1 | Các công trình, dự án thuộc đối tượng thu hồi đất | 875.78 | 182.44 | 693.35 | 576.70 | 74.51 | 42.14 |
|
|
|
|
2.1.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 2.13 |
| 2.13 | 0.68 | 1.00 | 0.45 |
|
|
|
|
1 | Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei | 2.13 |
| 2.13 | 0.68 | 1.00 | 0.45 | Thị trấn Đăk Glei | DGT | Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 về chủ trương đầu tư dự án Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei; QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.1.2 | Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 109.57 | 15.56 | 94.01 | 90.01 | 2.28 | 1.72 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Đăk Man đi ĐăkPlô thuộc Bộ Chỉ huy Biên Phòng tỉnh Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh- Xã Đăk Man đến cửa khẩu phụ Đăk Plô, xã Đăk Plô, huyện Đắk Glei) (Đường tỉnh 673A) | 37.51 | 15.52 | 21.99 | 21.71 | 0.28 |
| Xã Đăk Plô; Đăk Man | DGT | Thông báo số 2994/BĐBP KHĐT ngày 30/7/2021 của Bộ đội Biên phòng/Bộ Quốc phòng; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư cấp bách (vùng thiên tai bão lũ, vùng đặc biệt khó khăn) trên địa bàn huyện Đăk Glei | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Mường Hoong | ONT | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum, Văn bản số 4292/UBND- NNTN ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Ngọc Linh | ONT | ||||
5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | ODT | ||||
3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DGT | ||||
3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Long | ONT | ||||
7.20 |
| 7.20 | 7.20 |
|
| Xã Đăk Man | ONT | ||||
4.80 |
| 4.80 | 4.80 |
|
| Xã Đăk Kroong | ONT | ||||
3 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Xốp huyện Đăk Glei (Khu tái định cư thôn Đăk Xi Na, Khu tái định cư thôn Kon Liêm) | 10.00 |
| 10.00 | 9.70 |
| 0.30 | Xã Xốp | ONT | Nghị Quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2022 (ghi vốn 7.394.000.000 đ). Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | Năm 2023 |
4 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại cho xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei | 4.30 |
| 4.30 | 4.08 | 0.20 | 0.02 | Xã Ngọc Linh | ONT; DGT | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | Năm 2023 |
5 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei | 4.57 |
| 4.57 | 4.57 |
|
| Xã Mường Hoong | ONT; DGT | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | Năm 2023 |
6 | Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei | 9.30 | 0.04 | 9.26 | 7.46 | 1.80 |
| Thị trấn Đăk Glei, Xã Đăk Pek | ODT; DHT; ONT | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
7 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Ngọc Linh | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Ngọc Linh | TSC | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 (Ghi vốn 14,990 tỷ đồng); Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
8 | San ủi mặt bằng Khu trung tâm huyện - Nhà làm việc của cơ quan huyện ủy Đăk Glei 0,025 ha; - Nhà làm việc chính huyện ủy 0,13 ha; - Nhà Đa năng cơ quan huyện ủy 0,072 ha. | 3.40 |
| 3.40 | 2.00 |
| 1.40 | Thị trấn Đăk Glei | TSC | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
9 | Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Glei | 6.99 |
| 6.99 | 6.99 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DRA | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.1.3 | Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 259.97 |
| 259.97 | 191.92 | 51.87 | 16.18 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của Công ty Cổ phần Tân Tấn Nhật | 15.48 |
| 15.48 | 15.28 | 0.20 |
| Xã Đăk Môn | DNL | Quyết định số 866/QĐ-UBND 08/9/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
9.07 |
| 9.07 | 8.64 | 0.43 |
| Xã Đăk Kroong | DNL | ||||
2 | Thủy điện Đăk Roong | 23.60 |
| 23.60 | 16.55 | 7.05 |
| Xã Đăk Kroong; TT Đăk Glei | DNL | Văn bản 2592/UBND-HTKT ngày 20/7/2020; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Thủy điện Đăk Mil 1 - Đường Tránh Ngập; | 119.13 |
| 119.13 | 116.11 | 3.02 |
| Xã Đăk Choong | DNL; ONT | Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Thủy điện Đăk Mil 1A | 23.75 |
| 23.75 | 14.98 | 6.77 | 2.00 | Xã Đăk Choong | DNL | Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5 | Thủy Điện Đăk Pru 3 | 19.85 |
| 19.85 | 16.65 | 2.86 | 0.34 | Xã Đăk Nhoong | DNL | Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | Thủy điện Đăk Mil 1B | 39.46 |
| 39.46 | 1.31 | 29.88 | 8.27 | Xã Đăk Choong | DNL | Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 7/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | Năm 2023 |
7 | Thủy điện Đăk Krin | 9.63 |
| 9.63 | 2.40 | 1.66 | 5.57 | Xã Xốp | DNL | Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 7/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | Năm 2023 |
2.1.4 | Công trình, dự án không do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 504.11 | 166.88 | 337.24 | 294.09 | 19.36 | 23.79 |
|
|
|
|
2.1.4.1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1.1 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1.2 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2 | Đất phi nông nghiệp | 504.61 | 166.88 | 337.74 | 294.09 | 19.36 | 24.29 |
|
|
|
|
2.1.4.2.1 | Đất cụm công nghiệp | 20.00 |
| 20.00 | 19.12 | 0.88 |
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đăk Sút xã Đăk Kroong, huyện ĐăkGlei (HM: Hạ tầng kỹ thuật) | 20.00 |
| 20.00 | 19.12 | 0.88 |
| Xã Đăk Kroong | SKN | Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 5/9/2021; Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 22/11/2022 của HĐND huyện | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.1.4.2.2 | Đất khoáng sản | 30.20 |
| 30.20 | 30.20 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wất (23) | 17.40 |
| 17.40 | 17.40 |
|
| Xã Đăk Kroong | SKS | Quyết định số 3957/QĐ-BTNMT, ngày 28/12/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi trường, CV 156/BĐMN-KT ngày 23/3/2021 của liên đoàn địa chất miền nam. | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wat (24) | 12.80 |
| 12.80 | 12.80 |
|
| Xã Đăk Kroong | SKS | Quyết định số 3957/QĐ-BTNMT, ngày 28/12/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi trường, CV 156/BĐMN-KT ngày 23/3/2021 của liên đoàn địa chất miền nam. | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.1.4.2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 372.79 | 166.87 | 205.93 | 165.46 | 16.18 | 24.29 |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 218.74 | 81.94 | 136.80 | 107.25 | 11.55 | 18.00 |
|
|
|
|
1 | Sửa chữa nền, mặt đường công trình thoát nước an toàn giao thông, đoạn từ Km0 đến Km 39+500, tỉnh lộ 673. | 22.00 | 11.00 | 11.00 | 6.00 |
| 5.00 | Xã Mường Hoom | DGT | Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh; | KH 2022 chuyển sang 2023 |
19.68 | 9.84 | 9.84 | 5.28 |
| 4.56 | Xã Ngọc Linh | DGT | ||||
19.22 | 9.61 | 9.61 | 7.61 |
| 2.00 | Xã Đăk Man | DGT | ||||
18.90 | 9.45 | 9.45 | 7.55 |
| 1.90 | Xã Đăk Choong | DGT | ||||
2 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ huyện Đăk Glei đi xã Xốp (đoạn ĐH83 từ ngã 3 Đăk Choong đi xã Xốp). ((Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH 81 (Đoạn Km12+020 ĐT 673 Xã Đăk Choong - UBND xã Xốp) | 10.47 | 9.87 | 0.60 |
|
| 0.60 | Xã Xốp | DGT | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
7.10 | 6.60 | 0.50 |
|
| 0.50 | Xã Đăk Choong | DGT | ||||
3 | Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đi đến Đồn Biên phòng 669 xã Đăk Nhoong (ĐH 83) (Kml43 7+500 đường HCM - Xã Đăk Nhoong) | 4.00 | 1.95 | 2.05 | 1.75 | 0.30 |
| Thị trấn Đăk Glei | DGT | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
19.75 | 11.25 | 8.50 | 8.00 | 0.50 |
| Xã Đăk Pek | DGT | ||||
1.00 | 0.50 | 0.50 | 0.25 |
| 0.25 | Xã Đăk Nhoong | DGT | ||||
4 | Sửa chữa nâng cấp huyện lộ ĐH-85 từ ngã 3 Đăk Môn đến đồn biên phòng 673 Đăk Long | 7.20 | 3.00 | 4.20 | 3.00 | 1.00 | 0.20 | Xã Đăk Môn | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
16.80 | 7.00 | 9.80 | 8.30 | 1.00 | 0.50 | Xã Đăk Long | DGT | ||||
5 | Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei). | 10.00 |
| 10.00 | 6.00 | 4.00 |
| Xã Đăk Pek | DGT | Thông báo số 10-TB/HU ngày 10/8/2020 của Thường trực huyện ủy | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | Đường GTNT Đông Thượng (5 nhánh); | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Pek | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
7 | Đường GTNT Dên Prông | 1.20 | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Pek | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện | KH 2022 chuyển sang 2023 |
8 | Đường GTNT Măng rao 4 Nhánh | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Pek | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
9 | Đường đi sản xuất thôn Dên Prông Từ Bể Nước sạch mới của huyện (Đường đi khu sản xuất thôn 14A) | 1.20 | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Pek | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện | KH 2022 chuyển sang 2023 |
10 | Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi Đăk Nai | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Ngọc Linh | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
11 | Tiểu dự án 2 - Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vừng ATK tỉnh Kon Tum | 1.95 | 0.25 | 1.70 | 1.47 | 0.12 | 0.11 | Xã Ngọc Linh | DGT | Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
12 | Tiểu dự án 2- Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum | 5.39 | 0.22 | 5.17 | 4.45 | 0.63 | 0.09 | Xã Mường Hoong | DGT | Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
13 | Đường đi KSX Vân Long thôn Ngọc Nang (Giai đoạn 1) | 1.50 |
| 1.50 | 1.50 |
|
| Xã Mường Hoong | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện | KH 2022 chuyển sang 2023 |
14 | Đường đi KSX từ nhà A Bổ tới Nong Mun thôn Làng Mới | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Mường Hoong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
15 | Đường đi KSX Đăk Tiêu GĐ 2 thôn Làng Mới | 0.14 |
| 0.14 | 0.14 |
|
| Xã Mường Hoong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
16 | Đường GTNT từ nhà A Đĩa đến nhà A Tiếp thôn Đăk Bể xã Mường Hoong (Đường đi từ cầu Đăk Hang đến nhà A Tim) | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Mường Hoong | DGT | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
17 | Đường đi khu sản xuất Đăk Đơ (Nối dài) dài 2200m, rộng 2m | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
18 | Đường đi khu sản xuất A Brỗ dài 800m, rộng 3m | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
19 | Đường đi sản xuất Đăk Me tới Đăk Nang dài 500m, rộng 3m | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
20 | Làm mới đường đi vào nghĩa trang nhân dân thôn Pêng Lang dài 700m, rộng 3m | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
21 | Đường đi khu sản xuất Đăk Nhol nối dài tới Tông Mơ Rao dài 300m, rộng 3m | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
22 | Đường đi khu sản xuất Đăk Zôm nối dài thôn Pêng Lang | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
23 | Công trình Đường đi khu sản xuất Đăk A Hóc nối dài | 0.31 |
| 0.31 | 0.31 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
24 | Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối dài | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
25 | Công trình Đường từ cầu treo A Juông nối dài | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
26 | Đường đi khu sản xuất Đăk Nhạc thôn Bung Tôn | 0.24 |
| 0.24 | 0.24 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
27 | Đường đi khu sản xuất Đăk Ớp thôn Bung Tôn | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
28 | Đường GTNT đi KSX Đăk Jot xóm Lau Mưng (thôn Đăk Book) L= 890m | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
29 | Đường đi vào nghĩa trang nhân dân các thôn (Đăk Book) (Xây mới cổng, tường rào) (Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối dài) | 0.04 |
| 0.04 |
|
| 0.04 | Xã Đăk Plô | DGT | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
30 | Đường đi khu sản xuất thôn Pên Lang, xã Đăk Plô (Đoạn từ nhà A Sỹ đến ruộng A Nâu) | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
31 | Xây mới cầu treo từ trạm QTTV đi qua Đăk Bút (Xây mới cầu treo Đăk Plô qua đăk Bút) | 0.03 |
| 0.03 | 0.03 |
|
| Xã Đăk Plô | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
32 | Đường vào trung tâm huyện (Giai đoạn 1) | 8.00 |
| 8.00 | 8.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DGT | Thông báo số 10-TB/HU ngày 10/8/2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
33 | Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei). | 10.00 |
| 10.00 | 6.00 | 4.00 |
| Thị trấn Đăk Glei | DGT | nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đắk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
34 | Làm mới cầu dân sinh qua sông Pô Kô (Đăk Poi) | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
35 | Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 2 thôn Đăk Xam, xã Đăk Môn | 1.55 |
| 1.55 | 1.55 |
|
| Xã Đăk Môn | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
36 | Dự án GTNT nội thôn loại A thôn Broong Mẹt (trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước và san nền bố trí khu dân cư | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Môn | DGT | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
37 | Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 5 thôn Đăk Giấc xã Đăk Môn | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Môn | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
38 | Đường GTNT thôn Nú Vai nối tiếp từ bê tông hiện nay đến khu sản xuất Đăk Lát xã Đăk Kroong | 0.31 |
| 0.31 | 0.31 |
|
| Xã Đăk Kroong | DGT | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
39 | Đường GTNT đi khu sản xuất thôn Đăk Túc, Xã Đăk Kroong (Đường GTNT nhánh 1 nối tiếp từ đường bê tông nhà ông Thái kéo dài đến khu sản xuất thôn Đăk Túc, xã Đăk Kroong) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Kroong | DGT | Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
40 | Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 4 nối tiếp thôn Đăk Wăk, xã Đăk Kroong | 0.36 |
| 0.36 | 0.24 |
| 0.12 | Xã Đăk Kroong | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
41 | Đường GTNT đi nội đồng Đăk Coi thôn nú Vai từ đường bê tông đi đường liên xã Đăk Long, Đăk Nhoong đến ruộng Bà Y Cha | 1.26 |
| 1.26 | 1.26 |
|
| Xã Đăk Kroong | DGT | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
42 | Đường GTNT đi KSX từ vườn cà phê A Bê đến ruộng Đăk Lát trên (Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh bên phải nối tiếp từ vườn cà phê Ông A Bê đi đến khu sản xuất rộng tập thể thôn) | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Kroong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
43 | Đường GTNT từ đường bê tông đi KSX (qua nghĩa địa) thôn Đăk Sút (Đường đi Khu sản xuất thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Kroong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
44 | Đường GTNT nhánh 1 nối dài từ đường bê tông đi KSX thôn Đăk Sút | 0.40 | 0.2 | 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Kroong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
45 | Đường GTNT đi KSX Đăk Pók thôn Đăk Go nối dài (Đường GTNT nối tiếp từ đường bê tông hiện nay đi đến khu sản xuất Đăk Pók, thôn Đăk Gô, Xã Đăk Kroong) | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Kroong | DGT | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
46 | Đường sản xuất thôn Đăk Reo 2, Thôn Đông Nãy | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Man | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
47 | Quy hoạch đường sản xuất Đăk Hú thôn Đông Nãy | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Đăk Man | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
48 | Đường sản xuất Đăk Nhăng thôn Măng Khênh | 0.23 |
| 0.23 | 0.21 |
| 0.02 | Xã Đăk Man | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
49 | Đường sản xuất Đăk Bu nối dài (GĐ2) Thôn Đông Lốc | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Đăk Man | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
50 | Quy hoạch đường sản xuất Đông Lốc nhỏ Từ nhà bà Y Xả | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Đăk Man | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
51 | Đường đi khu sản xuất Đăk thông tin thôn Măng Khênh | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Man | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
52 | Đường Đăk Niên thôn Măng Khênh (GĐ2) | 10.00 |
| 10.00 | 8.00 |
| 2.00 | Xã Đăk Man | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
53 | Đường đi khu sản xuất Đắk Bru xã Đắk Nhoong | 0.32 |
| 0.32 | 0.29 |
| 0.03 | Xã Đăk Nhoong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
54 | Đường đi KSX Đắk Roi nối tiếp, thôn Đắk Ung | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
55 | Đường đi KSX Đắk Lút, thôn Đắk Ga | 0.48 |
| 0.48 | 0.48 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
56 | Đường đi khu sản xuất Đắk Cho 2 thôn Đắk Nhoong | 0.48 |
| 0.48 | 0.45 |
| 0.03 | Xã Đăk Nhoong | DGT | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | KH 2022 chuyển sang 2023 |
57 | Đường đi KSX Đắk Đoát, thôn Đắk Ga | 0.42 |
| 0.42 | 0.37 |
| 0.05 | Xã Đăk Nhoong | DGT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
58 | Sửa chữa, nâng cấp đường dân sinh đoạn từ ngã ba cầu BTCT Đăk Roi đi thôn Đăk Ga (Đường từ UBND xã đi thôn Đắk Ga) | 0.75 |
| 0.75 | 0.75 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DGT | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
59 | Đường đi khu sản xuất Đăk Công Tắc thôn róoc Nam | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
60 | Đường đi khu sản suất Công Hang Thôn Đăk Xi Na | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Xốp | DGT | Quyết định số 431/QĐ-UBND Tỉnh ngày 21/7/2022 | Năm 2023 |
61 | Đường đi khu sản suất Công Xi Mẽ thôn Kon Liêm | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Xốp | DGT | Quyết định số 431/QĐ UBND tỉnh ngày 21/7/2022 | Năm 2023 |
62 | Cầu tràn Suối Đăk Nol thôn Đăk Xi Na (Cầu tràn xã Xốp) | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Xốp | DGT | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
63 | Đường đi Khu Sản xuất Đăk Rang Thôn Xốp Dùi | 0.03 |
| 0.03 | 0.03 |
|
| Xã Xốp | DGT | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
64 | Đường đi Khu Sản xuất Đăk Cam đến Đăk Lô Thôn Kon Liêm | 0.07 |
| 0.07 | 0.07 |
|
| Xã Xốp | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
65 | Đường Nội Đồng Đăk Heng Thôn Xốp Nghét | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Xốp | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
66 | Đường đi KSX Đăk Tung thôn Xốp Dùi | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Xốp | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
67 | Đường đi sản xuất Ka Lek thôn Đăk Glây | 0.80 |
| 0.80 | 0.80 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
68 | Đường đi sản xuất Đo Y Ram (Đường đi sản xuất Đo Y Ram thôn Đăk Bla) | 0.55 |
| 0.55 | 0.55 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
69 | Đường đi khu sản xuất Thôn Đăk Mi (Đường đi sản xuất khu Măng Mát thôn Đăk Mi) | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
70 | Đường đi sản xuất Đăk Bla | 0.52 |
| 0.52 | 0.52 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
71 | Đường đi SX mô mam - Kon Brỏi GĐ2 (Đường đi sản xuất Kon Brỏi (GĐ2)) | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
72 | Đường đi nghĩa địa các thôn Đăk Lây - Mô Mam - Kon Brỏi | 0.06 |
| 0.06 | 0.06 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
73 | Đường vào nghĩa địa thôn Đăk Mi | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
74 | Đường đi sản xuất Đăk Bla | 0.52 |
| 0.52 | 0.52 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
75 | Cầu treo Kon Riêng 2 | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
76 | Đường đi sản xuất Đăk Póc thôn La Lua | 0.19 |
| 0.19 | 0.19 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
77 | Đường nội thôn Mô Mam | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Choong | DGT | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | KH 2022 chuyển sang 2023 |
78 | Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 3 thôn Ri Mẹt (L=900m) | 0.54 |
| 0.54 | 0.54 |
|
| Xã Đăk Môn | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
79 | Đường nội thôn đi sân bóng đá thôn Đăk Ak | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Long | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
80 | Đường nội thôn nhóm 2 thôn Đăk Xây | 0.06 |
| 0.06 | 0.06 |
|
| Xã Đăk Long | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
81 | Đường nội thôn từ nhóm 1 đến nhóm 3 thôn Đăk Tu xã Đăk Long | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Long | DGT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
82 | Đường đi sản xuất Đăk Ting nối dài thôn Đăk Tu xã Đăk Long | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Long | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
83 | Đường đi sản Xuất Đăk Pook thôn Pêng Blong | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Long | DGT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
84 | Đường đi sản xuất Đăk Trum thôn Vai Trang | 0.42 |
| 0.42 | 0.42 |
|
| Xã Đăk Long | DGT | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
85 | Đường đi sản xuất Đăk Bang nối dài thôn Đăk Xây | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Long | DGT | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
| Đất thủy lợi | 14.13 | 0.31 | 13.82 | 9.14 | 4.60 | 0.08 |
|
|
|
|
1 | Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Đăk Glei (Đường ống và đập đầu mối | 1.60 |
| 1.60 | 1.50 | 0.10 |
| Thị trấn Đăk Glei | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Nước sạch thôn Đăk Ra | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Tu sửa thủy lợi Đăk Nha thôn Dục Lang | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Long | DTL | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Kè suối Đăk Long nhóm 1 thôn Đăk Tu xã Đăk Long | 0.60 |
| 0.60 | 0.30 | 0.30 |
| Xã Đăk Long | DTL | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5 | Thủy lợi Đăk Blơn Đăk Long | 0.06 |
| 0.06 | 0.06 |
|
| Xã Đăk Long | DTL | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | Kè suối Đăk Long thượng lưu cầu Đăk Long thôn Pêng Blong và thôn Dục Lang xã Đăk Long | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Long | DTL | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
7 | Kè, nạo vét, nắn dòng suối Đăk Long | 5.24 |
| 5.24 | 1.22 | 4.02 |
| xã Đăk Long | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
8 | Hệ thống nước sạch thôn Măng Khênh | 0.66 |
| 0.66 | 0.66 |
|
| Xã Đăk Man | DTL | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
9 | Thủy lợi Đăk Sĩ thôn Mô Mam | 2.50 |
| 2.50 | 2.50 |
|
| Xã Đăk Choong | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
10 | Kiên cố hệ thống kênh mương thủy lợi Đăk Coi - Đăk Ca Năng Thôn Kon Brỏi-La Lua (Kiên cố hóa thủy lợi Đăk Ca Năng thôn Kon Brỏi) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Choong | DTL | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về danh mục đầu tư 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
11 | Nước sinh hoạt nhóm 2-3 thôn Đắk Nhoong | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DTL | Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
12 | Thủy lợi Nong Mun thôn Làng Mới | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Mường Hoong | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
13 | Thủy lợi Đăk Môm II thôn Đăk Be | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Mường Hoong | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
14 | Sửa chữa nước sinh hoạt tập trung thôn Làng Mới |
|
|
|
|
|
| Xã Mường Hoong | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
15 | Thủy lợi Ngọc Pông | 0.15 | 0.13 | 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Ngọc Linh | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
16 | Thủy lợi Crao Man | 0.16 | 0.13 | 0.03 | 0.03 |
|
| Xã Ngọc Linh | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
17 | Nước sinh hoạt tập trung thôn Kung Rang xã Ngọc Linh | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
| Xã Ngọc Linh | DTL | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
18 | Thủy lợi Đăk Kônh thôn Kung Rang | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Ngọc Linh | DTL | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
19 | Thủy lợi Chiếc Tuông thôn Kung Rang | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Ngọc Linh | DTL | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
20 | Công trình cấp nước sinh hoạt cho các thôn khu trung tâm xã, Trường tiểu học, trường THCS | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Kroong | DTL | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
21 | Nối tiếp kênh mương Đăk Pao 250m thôn Đăk Wâk | 0.70 |
| 0.70 | 0.70 |
|
| Xã Đăk Kroong | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Gle | KH 2022 chuyển sang 2023 |
22 | Xây rãnh thoát nước nội thôn Đăk Ung (Kênh, rãnh thoát nước tại nhóm 2 thôn Đắk Ung) | 0.12 |
| 0.12 |
| 0.12 |
| Xã Đăk Nhoong | DTL | Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum | Năm 2023 |
23 | Xây mới thủy lợi Đăk Đe (Kênh mương thủy lợi Đắk Roi 2 thôn Đắk Ung) | 0.13 |
| 0.13 | 0.01 | 0.06 | 0.06 | Xã Đăk Nhoong | DTL | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
24 | Kênh cố hóa kênh mương thủy lợi Đăk Dót Đăk Boók (Mở rộng kênh mương thủy lợi Đăk Jót) | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Plô | DTL | Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 tỉnh về danh mục đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia | Năm 2023 |
25 | Thủy lợi Đăk Móc thôn Xốp Dùi | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Xốp | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
26 | Kênh mương Đăk Ki La thôn Xốp Dùi | 0.04 |
| 0.04 | 0.03 |
| 0.01 | Xã Xốp | DTL | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
27 | Thủy lợi Nước Rùi thôn Xốp Dùi | 0.04 |
| 0.04 | 0.03 |
| 0.01 | Xã Xốp | DTL | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDT thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | Năm 2023 |
- | Đất cơ sở văn hóa | 1.20 |
| 1.20 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa xã Đăk Pék | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DVH | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Nhà văn hóa xã Ngọc Linh | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Ngọc Linh | DVH | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Xây mới nhà văn hóa xã Đăk Plô | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Plô | DVH | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
- | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 4.09 | 3.72 | 0.37 | 0.37 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học - THCS Xã Đăk Man | 0.22 |
| 0.22 | 0.22 |
|
| Xã Đăk Man | DGD | NQ số 62/NQ-HĐND ngày 2012/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Trường THCS Xã Đăk Kroong | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DGD | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
3 | Trường PTDTBT THCS xã Đăk Long | 0.90 | 0.80 | 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Long | DGD | QĐ số 677/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
4 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú Đăk Glei (cấp GCNQSDĐ) | 2.92 | 2.92 |
|
|
|
| Thị trấn Đăk Glei | DGD | Công văn số 99/ĐXCĐ-DTNT ngày 21 tháng 9 năm 2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 2.63 |
| 2.63 | 2.63 |
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Ngọc Linh | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Ngọc Linh | DTT | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Khu thể thao xã | 0.43 |
| 0.43 | 0.43 |
|
| Xã Đăk Man | DTT | Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Sân Thể thao thôn Đăk Bla (Khu thể thao thôn Kon Rồng) | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DTT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | Năm 2023 |
4 | Sân vận động xã Đăk Choong | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Choong | DTT | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
- | Đất công trình năng lượng | 102.83 | 80.75 | 22.08 | 20.45 | 0.03 | 1.60 |
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện lưới điện phân phối | 0.07 |
| 0.07 | 0.04 | 0.03 |
| Xã Đăk Pek | DNL | Văn bản 4041/CREB-ĐB ngày 05/10/2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum, thi công xây dựng lưới điện (thôn Mô Bo, thôn Đăk Bối, xã Mường Hoong) | 3.31 |
| 3.31 | 2.01 |
| 1.30 | Xã Mường Hoong | DNL | Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Dự án cấp điện cho đồn biên phòng Rơ Long (Đồn Biên phòng 671) | 18.70 |
| 18.70 | 18.40 |
| 0.30 | Xã Đăk Long | DNL | Thông báo số 2994/BDBP KHĐT ngày 30/7/2021 của Bộ đội Biên phòng/Bộ Quốc phòng | KH 2022 chuyển sang 2023 |
9 | Thủy Điện ĐăkMek 3 | 80.75 | 80.75 |
|
|
|
| Xã Đăk Choong; Mường Hoong | DNL | Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
- | Đất công trình bưu chính VT | 0.35 | 0.15 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất viễn Thông (KTM0160-11) | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Đăk Plô | DBV | Công văn số 365/KTM -NCTT ngày 12 tháng 6 năm 2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Đất viễn Thông (KTM0327-13) | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DBV | Công văn số 365/KTM -NCTT ngày 12 tháng 6 năm 2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Nâng cấp, cải tạo đài truyền thanh truyền hình huyện Đăk Glei | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
| Thị trấn Đăk Glei | DBV | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Bưu điện xã Đăk Pék | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DBV | nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện Đắk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 7.68 |
| 7.68 | 3.07 |
| 4.61 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu di tích lịch sử Ngục Đăk Glei | 7.61 |
| 7.61 | 3.00 |
| 4.61 | Xã Đăk Choong | DDT | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 | Năm 2023 |
2 | Nhà bia tưởng niệm | 0.07 |
| 0.07 | 0.07 |
|
| Xã Đăk Kroong | DDT | Công Văn 1734/UBND huyện ngày 13/9/2022 | Năm 2023 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất tôn giáo xây dựng cơ sở Hội thánh Đăk Glei (Thửa 221 tờ BĐ 80) | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Pek | TON | CV số 166/SNV-TG ngày 11/7/2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nghĩa trang nhân dân huyện Đăk Glei | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | NTD | Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện | KH 2022 chuyển sang 2023 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r | Đất chợ | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Đăk Nhoong | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DCH | Công văn số 3531/UBND-HTKT ngày 21 tháng 9 năm 2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
| Chợ Đăk Pek (Giai đoạn 2) | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Pek | DCH | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 của UBND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.1.4.2.3 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.39 |
| 0.39 | 0.39 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới nhà văn hóa thôn Đăk Bóok | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Plô | DSH | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Xây mới nhà văn hóa Thôn Bung Koong | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Plô | DSH | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Xây mới nhà văn hóa, hội trường thôn Bung Tôn | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Plô | DSH | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Pêng Lang | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Plô | DSH | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Mới | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Mường Hoong | DSH | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND huyện Đăk Glei về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.1.4.2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.6 | Đất ở tại nông thôn | 62.43 | 0.01 | 62.42 | 62.32 | 0.10 |
|
|
|
|
|
1 | Đề án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông trung tâm Xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei | 9.45 |
| 9.45 | 9.35 | 0.10 |
| Xã Đăk Môn | ONT; DGT; DKV | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông khu vực sau trung tâm chính trị huyện Đăk Glei | 27.00 |
| 27.00 | 27.00 |
|
| Xã Đăk Pek | ONT; DGT; DKV | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Khu tái định cư thôn Ngọc Nang | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Mường Hoong | ONT | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Tu Răng | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Mường Hoong | ONT | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5 | dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Đăk Bối | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Mường Hoong | ONT | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do xã Đăk Long, xã Đăk Nhoong, xã Đăk Blô | 7.27 |
| 7.27 | 7.27 |
|
| Xã Đăk Long; Đăk Nhoong; Đăk Blô | ONT | Văn bản số 127/BNN-KTHT ngày 08/1/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn về việc bố trí vốn thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Tờ trình số 439/TTr-BNN-KTHTm ngày 05/12/2022 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | KH 2022 chuyển sang 2023 |
7 | Dự án Dân di cư tự do Biên giới | 8.71 | 0.01 | 8.70 | 8.70 |
|
| Xã Đăk Long | ONT | Văn bản số 127/BNN-KTHT ngày 08/1/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông Thôn về việc bố trí vốn thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.1.4.2.7 | Đất ở tại đô thị | 12.80 |
| 12.80 | 10.60 | 2.20 |
|
|
|
|
|
1 | Đất ở thị trấn Đăk Glei | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | ODT | Quyết định số: 1342/QĐ-UBND, ngày 24/11/2010 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông khu vực cầu 16/5 và chợ thị trấn Đăk Glei | 12.20 |
| 12.20 | 10.00 | 2.20 |
| Thị trấn Đăk Glei | ODT;D GT;DK V | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.1.4.2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.9 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.10 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
| Xã Ngọc Linh | PNK | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện Đăk Glei | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 268.15 | 21.00 | 247.15 | 240.46 | 1.18 | 5.51 |
|
|
|
|
2.2.1 | Đất nông nghiệp | 141.70 |
| 141.70 | 138.31 | 1.18 | 2.21 |
|
|
|
|
2.2.1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.2 | Đất trồng cây hàng năm | 4.70 |
| 4.70 | 4.70 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định canh thủy điện Đăk Pru 3 | 4.70 |
| 4.70 | 4.70 |
|
| Xã Đăk Nhoong | HNK | NQ số 99/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.2.1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.5 | Đất nông nghiệp khác | 137.00 |
| 137.00 | 133.61 | 1.18 | 2.21 |
|
|
|
|
1 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | 11.00 |
| 11.00 | 11.00 |
|
| Xã Đăk Môn | NKH | Quyết định số 684 /QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Khu Trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung của Xã Đăk Kroong (60ha) | 60.00 |
| 60.00 | 60.00 |
|
| Xã Đăk Kroong | NKH | Quyết định số 684 /QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | 11.00 |
| 11.00 | 11.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | NKH | Quyết định số 684 /QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
| Xã Đăk Pek | NKH | Quyết định số 684 /QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5 | Khu chăn nuôi tập trung | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Choong | NKH | Nhu cầu của các hộ gia đình tại địa phương | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | Dự án chăn nuôi heo công nghệ mới | 46.00 |
| 46.00 | 42.61 | 1.18 | 2.21 | Xã Đăk Man | NKH | Quyết định số 684/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.2.2 | Đất phi nông nghiệp | 126.45 | 21.00 | 105.45 | 102.15 |
| 3.30 |
|
|
|
|
2.2.2.1 | Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 6.10 |
| 6.10 | 6.10 |
|
|
|
|
|
|
1 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 1.20 |
| 1.20 | 1.20 |
|
| Xã Mường Hoong | ONT | Tờ BĐ số 24 thửa số 26, 39, 42, 49, 50, 95, 219, 217, 331, 341, 362, 363, 399; Tờ BĐ số 31 thửa số 224, 463, 584, 477, 488, 591, 324, 331, 648, 3 72, 317, 339, 282, 488, 351, 474, 101, 465, 264, 3 74, 268, 252, 460; Tờ BĐ số 32 thửa số 245; Tờ BĐ số 33 thửa số 257, 327; Tờ BĐ số 34 thửa số 423, 253, 157, 282, 489; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu | Năm 2023 |
2 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Plô | ONT | Tờ BĐ số 35 thửa số 90,91...; Tờ BĐ số 52 thửa số 10,....; Tờ BĐ số 62 thửa số 195,199; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu | Năm 2023 |
3 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Môn | ONT | Tờ BĐ số 35 thửa số 90, 91...; Tờ BĐ số 52 thửa số 10,....; Tờ BĐ số 62 thửa số 195, 199; Tờ BĐ 18 thửa 662; Tờ BĐ 41(154); tờ BĐ 46 thửa 22; Tờ BĐ 34 thửa 187; Tờ BĐ 46 thửa 32, 187; Tờ BĐ 40 thửa 888; Tờ BĐ 34 thửa 510 Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu | Năm 2023 |
4 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Nhoong | ONT | Tờ BĐ số 6 thửa số 507,580,582,606; Tờ BĐ số 18 thửa số 662; Tờ BĐ số 41 thửa số 154,....; Tờ BĐ số 46 thửa số 2; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu | Năm 2023 |
5 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Đăk Kroong | ONT | Tờ BĐ số 6 (BĐ 1999) thửa số 15, 15a, 15b, 15c, 15d...; Tờ BĐ 71 Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu | Năm 2023 |
6 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Ngọc Linh | ONT | Báo cáo số: 178/BC-UBND ngày 29/11/2022 của UBND xã Ngọc Linh | Năm 2023 |
7 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Long | ONT | Tờ BĐ số 2 thửa số 37, 38...; Tờ BĐ số 3 thửa số 19,20,25,24,26; Tờ BĐ số 6 thửa số 16,36,41,55, 85,86,87,90,104; Tờ BĐ số 8 thửa số 14,... Tờ BĐ số 22 thửa số 1,...; Tờ BĐ số 34 thửa số 22; Tờ BĐ số 44 thửa số 72,533,; Tờ BĐ số 54 thửa số 52,108, 123,124, 308; Tờ BĐ số 66 thửa số 7; Tờ BĐ số 67 thửa so 329; Tờ BĐ số 68 thửa số 209,210; Tờ BĐ số 92 thửa số 93, 384; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu | Năm 2023 |
8 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Man | ONT | Tờ BĐ số 2 thửa số 7,...; Tờ BĐ số 27 thửa số 58,....; Tờ BĐ số 28 thửa số 92; Tờ BĐ số 20 thửa số 521... Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu | Năm 2023 |
9 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Xốp | ONT | Nhu cầu hộ gia đình cá nhân | Năm 2023 |
10 | Giao đất, chuyến mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Choong | ONT | Tờ BĐ số 1 (BĐ 1998) thửa số 66, 334; Tờ BĐ số 16 (BĐ 1998) thửa số 29; Tờ BĐ số 16 thửa số 41a; Tờ BĐ số 26 thửa 434; Tờ BĐ số 34 thửa 18, 77, 1291, 1292..;Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu | Năm 2023 |
11 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Pek | ONT | Tờ BĐ số 4 thửa số 24a2, 34a1; Tờ BĐ số 5 thửa số 145; Tờ BĐ số 15 thửa số 63; Tờ BĐ số 16 thửa số 121; Tờ BĐ số 18 thửa 29b; Tờ BĐ số 19 thửa 38,82,83; Tờ BĐ số 70 thửa 997; Tờ BĐ số 95 thửa 671; Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.2.2.2 | Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị | 0.67 |
| 0.67 | 0.67 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị | 0.67 |
| 0.67 | 0.67 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | ODT | Tờ BĐ số 3 thửa số 1a; Tờ BĐ số 5 thửa số 89; Tờ BĐ số 6 thửa số 47, 32e,51a, 77; Tờ BĐ số 10 thửa số 2,5; Tờ BĐ số 12 thửa 16; Tờ BĐ số 13 thửa 32; Tờ BĐ số 17 thửa 85; Tờ BĐ số 19 thửa 4a,4b; Tờ BĐ số 22 thửa 22; Tờ BĐ số 82 thửa 35; tờ số 28 thửa 89; tờ số 7A thửa 1A; tờ số 8 thửa số 19A Và các thửa đất trong khu dân cư hiện hữu; | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.2.2.3 | Đất thương mại dịch vụ | 11.45 |
| 11.45 | 9.45 |
| 2.00 |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Huy Nam) | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Kroong | TMD | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 05/04/2017 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Cửa hàng xăng dầu | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Đăk Choong | TMD | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Dự án Du lịch sinh thái Thác Chè, thôn Măng Khèn, xã Đăk Man, huyện ĐăkGlei | 10.00 |
| 10.00 | 8.00 |
| 2.00 | Xã Đăk Man | TMD | Nhu cầu doanh nghiệp | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Chuyển Mục đích đất nông nghiệp sang đất Thương mai dịch vụ | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Man | TMD | Tờ BĐ số 1a thửa số 29; Tờ BĐ số 44 thửa số 9...; | Năm 2023 |
5 | Trạm Cân Thôn Đăk Wâk | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Kroong | TMD | Nhu cầu hộ gia đình cá nhân | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | Trạm Cân Thôn Đăk Tu | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Long | TMD | Nhu cầu hộ gia đình cá nhân | KH 2022 chuyển sang 2023 |
7 | Trạm Cân Thôn Đăk Đoát | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Pek | TMD | Nhu cầu hộ gia đình cá nhân | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.2.2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Sân công nghiệp phục vụ hoạt động khai thác, kinh doanh khoáng sản mỏ La Lua | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Choong | SKC | Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.2.2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 107.23 | 21.00 | 86.23 | 84.93 |
| 1.30 |
|
|
|
|
1 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Nớ | 25.00 |
| 25.00 | 25.00 |
|
| Xã Đăk Pek | SKX | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Khu khai thác đất san lấp làng Đăk Ven ( Đăk Rang) xã Đăk Pék | 3.90 |
| 3.90 | 3.90 |
|
| Xã Đăk Pek | SKX | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Tu | 10.30 |
| 10.30 | 9.00 |
| 1.30 | Xã Đăk Long | SKX | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Đất làm VLXDTT thôn Đăk Ác | 19.90 | 11.80 | 8.10 | 8.10 |
|
| Xã Đăk Long | SKX | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Ri Nam | 15.61 |
| 15.61 | 15.61 |
|
| Xã Đăk Môn | SKX | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | Dự án khai thác mỏ cát làm VLXD thông thường (Cty TNHH 87) | 1.60 | 1.60 |
|
|
|
| Xã Đăk Môn | SKX | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh | Năm 2023 |
7 | Dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi khu vực sông Pô Kô đoạn qua thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong (mỏ cát, Bãi tập kết cát sỏi Công ty Đặng Phát thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong) (Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Gô) | 2.82 | 2.82 |
|
|
|
| Xã Đăk Kroong | SKX | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
8 | Khu khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thôn La Lua | 5.10 | 4.00 | 1.10 | 1.10 |
|
| Xã Đăk Choong | SKX | Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | KH 2022 chuyển sang 2023 |
9 | Dự án khai thác khoáng sản cát khu vực suối Đăk Mỹ (mỏ cát, Bãi tập kết cát sỏi CT TNHH MTV Quang Ngọc Kon Tum thôn Kon Năng) thuộc Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Mi | 2.19 | 0.78 | 1.41 | 1.41 |
|
| Xã Đăk Choong | SKX | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
10 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Bung Tôn | 7.50 |
| 7.50 | 7.50 |
|
| Xã Đăk Plô | SKX | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
11 | Mỏ đá xây dựng thôn Đăk Poi thị trấn Đăk Glei (Công ty TNHH MTV Thạch Anh Sa) (Diện tích khai thác 1,39 ha; sân công nghiệp 0,72 ha). | 2.11 |
| 2.11 | 2.11 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | SKX | Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
12 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Lau Mưng | 9.20 |
| 9.20 | 9.20 |
|
| Xã Đăk Plô | SKX | Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 15/03/2021 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
13 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Long Nang (Công ty TNHH MTV Vũ Quỳnh) | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | SKX | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Năm 2023 |
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác | 1,375.56 | 30.06 | 1,345.50 | 1,305.30 | 0.20 | 40.00 |
|
|
|
|
2.3.1 | Đất trồng cây lâu năm | 365.00 | 20.00 | 345.00 | 305.00 |
| 40.00 |
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Đăk Book | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
| Xã Đăk Plô | CLN | Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Bung Koong | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
| Xã Đăk Plô | CLN | Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Bung Tôn | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
| Xã Đăk Plô | CLN | Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 |
4 | Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Pêng Lang | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Đăk Plô | CLN | Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 |
5 | Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu) | 100.00 | 20.00 | 80.00 | 80.00 |
|
| Xã Ngọc Linh | CLN | Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 |
6 | Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu) | 95.00 |
| 95.00 | 75.00 |
| 20.00 | Xã Mường Hoong | CLN | Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 |
7 | Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu) | 105.00 |
| 105.00 | 85.00 |
| 20.00 | Xã Xốp | CLN | Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2.3.2 | Đất lâm nghiệp | 1,008.96 | 8.96 | 1,000.00 | 1,000.00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án trồng cây dược liệu có giá trị cao trên địa bàn huyện Đăk Glei | 1,000.00 |
| 1,000.00 | 1,000.00 |
|
| Xã Mương Hoong; Ngọc Linh, Xốp, Đăk Choong, Đăk Man | RSX; CLN; HNK | Nghị Quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Dự án Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | 8.96 | 8.96 |
|
|
|
| Xã Xốp, Đăk Choong, Đăk Man | RDD | Quyết định số 677/QĐ-UBND, ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt dự án Xây mới 4 hồ chứa nước để phòng cháy, chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | Năm 2023 |
2.3.3 | Đất ở | 1.60 | 1.10 | 0.50 | 0.30 | 0.20 |
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Môn | ONT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
2 | Đấu giá QSD đất khu đất ngân hàng nông nghiệp cũ | 0.20 |
| 0.20 |
| 0.20 |
| Thị trấn Đăk Glei | ODT | Công văn số 2235/UBND-KTTH ngày 27 tháng 8 năm 2019 | KH 2022 chuyển sang 2023 |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất dọc 02 bên tuyến đường Lê Hông Phong nối dài thôn Đăk Xanh-Đăk Ra, thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei. | 1.10 | 1.10 |
|
|
|
| Thị trấn Đăk Glei | ODT | QĐ số 661 ngày 04/7/219 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án đấu giá sử dụng đất | KH 2022 chuyển sang 2023 |
| Tổng cộng: | 2,561.45 | 233.50 | 2,327.96 | 2,162.71 | 76.60 | 88.65 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 827/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung cửa hàng xăng dầu vào Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
- 13Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 15Nghị quyết 54/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 827/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 20Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 22Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 23Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 24Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 25Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 26Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
- 27Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 28Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 29Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 30Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 228/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực