Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 886/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 27 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Phú tại Thông báo số 272/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Phú tại Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 3724/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

72.107,53

72.097,51

-10,02

1.1

Đất trồng lúa

6.051,01

6.058,97

7,96

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

5.207,78

5.212,28

4,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.030,41

2.039,88

9,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

15.758,95

15.773,77

14,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.133,13

5.133,13

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

38.152,37

38.152,37

-

1.6

Đất rừng sản xuất

3.309,94

3.311,51

1,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

107,02

107,02

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.480,08

1.473,54

-6,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

191,64

154,34

-37,30

2

Đất phi nông nghiệp

5.381,77

5.391,79

10,02

2.1

Đất quốc phòng

40,86

40,86

-

2.2

Đất an ninh

5,14

5,14

-

2.3

Đất khu công nghiệp

49,25

49,06

-0,19

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

73,80

78,51

4,71

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

26,59

21,45

-5,14

2.6

Đất phát triển hạ tầng

2.096,93

2.107,56

10,63

 

- Đất giao thông

896,61

907,97

11,36

 

- Đất thủy lợi

919,58

919,17

-0,41

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

21,90

21,79

-0,11

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

7,27

7,27

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

79,06

79,04

-0,02

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

11,13

11,13

-

 

- Đất công trình năng lượng

2,37

2,37

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,91

0,91

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,41

7,41

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

65,93

65,93

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

79,57

79,38

-0,19

 

- Đất chợ

5,19

5,19

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,11

9,11

-

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,71

3,71

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

1.170,35

1.172,87

2,52

2.10

Đất ở tại đô thị

117,31

114,97

-2,34

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,71

11,71

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

8,64

8,64

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,79

2,79

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.217,47

1.217,30

-0,17

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

540,51

540,51

-

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

7,60

7,60

-

3

Đất chưa sử dụng

3,08

3,08

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 3724/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

53,51

61,59

8,08

1.1

Đất trồng lúa

5,86

6,46

0,60

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

0,54

1,09

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

24,59

27,83

3,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21,65

25,84

4,19

1.4

Đất rừng đặc dụng

0,96

0,96

-

1.5

Đất rừng sản xuất

0,36

0,36

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,08

0,13

0,05

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,01

0,01

-

2

Đất phi nông nghiệp

10,09

13,23

3,14

2.1

Đất phát triển hạ tầng

3,63

4,02

0,39

 

- Đất giao thông

1,29

1,29

-

 

- Đất thủy lợi

0,48

0,55

0,07

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,02

0,13

0,11

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

0,04

0,04

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,07

1,09

0,02

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

0,53

0,53

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

0,03

0,03

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,17

0,36

0,19

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

0,02

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

3,72

3,74

0,02

2.4

Đất ở tại đô thị

2,21

4,04

1,83

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,28

0,28

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

0,23

0,73

0,50

3

Đất chưa sử dụng

0,13

0,14

0,01

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 3724/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

69,64

79,66

10,02

1.1

Đất trồng lúa

7,62

8,24

0,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,71

4,77

1,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17,41

18,25

0,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

40,83

49,39

8,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,14

0,14

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

1,38

1,38

-

1.6

Đất rừng sản xuất

1,07

0,80

-0,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,10

1,37

0,27

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,09

0,09

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9,48

5,74

-3,74

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2,27

4,65

2,38

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,17

-

-4,17

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,65

-

-0,65

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2,39

1,09

-1,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,22

0,28

0,06

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 3724/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

86,42

87,71

1,29

1.1

Đất trồng lúa

23,76

14,46

-9,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11,28

7,80

-3,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

27,86

30,71

2,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31,75

36,38

4,63

1.4

Đất rừng đặc dụng

0,96

0,96

-

1.5

Đất rừng sản xuất

0,63

0,36

-0,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1,45

4,83

3,38

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,01

0,01

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

27,61

17,87

-9,74

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,8

14,87

9,07

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

14,5

-

-14,50

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,65

-

-0,65

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6,66

3,00

-3,66

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,20

0,20

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 886/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Đắc Lua

Nam Cát Tiên

Núi Tượng

Phú An

Phú Bình

Phú Điền

Phú Lâm

Phú Lập

Phú Lộc

Phú Sơn

Phú Thanh

Phú Thịnh

Phú Trung

Phú Xuân

Thanh Sơn

Trà Cổ

Tà Lài

1

Đất nông nghiệp

NNP

72,097.51

531.40

40,464.12

2,020.69

2,184.63

4,971.33

1,358.47

1,530.83

481.08

1,301.38

2,922.39

1,295.88

2,232.31

2,461.02

1,440.36

1,966.32

1,077.34

1,467.13

2,390.83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,058.97

-

966.50

170.38

498.45

46.57

781.70

987.10

146.26

118.47

0.92

76.88

1,050.14

151.51

60.02

22501

297.62

38.54

442.90

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,212.28

-

542.82

122.22

476.23

23.40

762.58

962.57

121.09

88.89

-

76.32

1,013.00

137.38

6.08

129.39

296.99

22.73

430.59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,039.88

56.73

391.55

153.99

171.70

29.62

70.83

47.73

109.82

27.62

126.74

8.88

54.75

360.67

24.83

78.22

27.98

151.82

146.40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,773.77

382.05

928.94

797.78

894.60

1,339.41

461.95

320.89

192.90

742.73

2,785.54

304.88

824.10

1,845.77

623.54

1,008.87

249.07

1,184.58

886.17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,133.13

-

-

538.94

490.49

2,136.29

-

-

-

194.81

-

-

-

47.78

716.19

336.16

-

-

672.47

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38,152.37

-

38,041.44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

110.93

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,311.51

92.62

41.47

296.83

1.87

1,338.38

-

-

0.04

0.72

-

873.64

-

0.44

3.51

166.11

446.61

-

49.27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

107.02

-

41.48

5.30

1.71

12.00

-

-

-

-

-

22.70

-

0.42

-

18.74

4.67

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,473.54

-

94.22

42.08

100.65

57.20

43.54

170.37

30.80

217.03

0.78

31.60

243.16

54.85

12.27

145.81

55.37

92.19

81.62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

154.34

-

-

20.69

26.87

23.86

0.45

4.74

1.26

-

8.41

-

60.16

-

-

6.14

0.69

-

1.07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,391.79

278.23

1,048.72

219.03

159.52

263.71

223.34

502.68

145.16

127.43

164.34

138.85

582.96

207.54

107.47

190.38

467.95

244.87

319.61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40.86

3.83

-

-

-

-

0.31

-

-

-

-

-

-

-

-

36.72

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5.14

4.91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.23

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49.06

49.06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

78.51

0.69

1.12

6.41

0.26

-

0.69

28.21

0.20

0.46

0.68

4.41

0.91

0.39

1.21

0.37

0.41

32.09

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21.45

1.50

0.27

0.65

2.84

1.10

0.96

1.42

0.68

1.88

3.44

0.11

0.68

3.26

-

0.06

1.42

-

1.18

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,107.56

98.04

150.13

67.93

51.20

91.60

76.69

319.83

47.41

50.98

77.10

48.63

248.98

67.02

44.73

55.93

411.85

114.20

85.31

 

- Đất giao thông

DGT

907.97

69.01

122.40

39.66

39.12

74.16

36.87

64.21

24.14

35.84

71.21

28.96

65.10

52.17

28.14

44.04

28.03

38.11

46.80

 

- Đất thủy lợi

DTL

919.17

0.23

8.50

5.10

3.09

4.62

17.70

239.93

6.34

0.69

0.14

3.09

160.14

5.92

4.41

0.89

365.67

67.87

24.84

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21.79

7.36

0.41

4.65

-

0.55

0.45

0.45

0.65

0.92

0.46

0.78

1.23

-

0.28

1.25

0.64

0.86

0.85

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7.27

3.32

0.21

1.22

0.16

0.08

0.13

0.15

0.08

0.51

0.12

0.14

0.05

0.06

0.11

0.13

0.15

0.10

0.55

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79.04

10.88

5.99

4.24

3.27

3.99

5.08

3.73

4.05

4.58

3.98

3.34

5.87

2.82

2.57

3.63

2.41

2.60

6.01

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

DTT

11.13

0.91

1.69

1.22

0.89

0.32

-

1.99

-

-

-

-

0.02

0.11

-

-

0.28

1.47

2.23

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

2.37

0.19

-

-

-

-

-

-

0.42

-

0.16

0.90

-

-

0.25

0.26

0.19

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.91

0.22

0.14

0.06

0.02

0.04

0.04

0.04

0.01

0.02

0.13

0.03

0.01

0.09

0.01

-

0.03

0.01

0.01

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7.41

-

1.66

0.20

-

-

-

-

-

0.19

-

-

5.05

0.31

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

65.93

2.21

3.50

5.57

2.36

3 78

5.94

1.58

3.60

5.86

0.66

7.65

3.06

4.64

3.71

2.36

7.36

0.48

1.61

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79.38

2.18

5.38

5.75

2.14

3.47

10.48

7.44

7.30

1.81

-

3.57

8.45

0.90

5.25

3.06

7.09

2.70

2.41

 

- Đất chợ

DCH

5.19

1.53

0.25

0.26

0.15

0.59

-

0.31

0.82

0.56

0.24

0.17

-

-

-

0.31

-

-

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9.11

0.19

2.02

0.33

1.49

0.45

0.19

0.24

0.28

0.37

0.38

0.37

0.43

0.51

0.13

0.23

0.23

0.25

1.02

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.71

0.60

0.44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.67

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,172.87

-

61.71

58.27

40.74

36.96

116.20

75.29

88.70

59.21

81.61

67.32

93.22

74.66

55.93

92.85

42.45

71.05

56.70

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

114.97

114.97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.71

4.18

1.00

1.02

0.40

0.46

0.52

0.54

0.18

0.25

0.22

0.36

0.24

0.60

0.18

0.21

0.35

0.37

0.63

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8.64

0.26

6.58

0.04

-

0.54

0.07

-

-

0.09

-

-

-

-

-

-

-

-

1.06

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.79

-

-

-

-

0.09

1.74

0.10

-

0.01

0.07

0.41

-

0.04

0.15

0.03

0.15

-

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối

SON

1,217.30

-

407.72

84.38

62.59

132.51

25.97

77.05

7.71

14.18

0.84

17.24

112.61

61.06

5.14

3.98

10.86

24.24

169 22

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

540.51

-

414.62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

125.89

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7.60

-

3.11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.49

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.08

-

0.14

-

-

-

-

2.82

-

-

-

-

-

-

0.12

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 886/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Đắc Lua

Nam Cát Tiên

Núi Tượng

Phú An

Phú Bình

Phú Điền

Phú Lâm

Phú Lập

Phú Lộc

Phú Sơn

Phú Thanh

Phú Thịnh

Phú Trung

Phú Xuân

Thanh Sơn

Trà Cổ

Tà Lài

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.59

27.05

24.85

1.69

-

0.13

-

0.11

-

0.24

0.15

0.47

2.56

-

0.14

0.21

0.28

0.05

3.66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.46

0.05

3.69

-

-

-

-

0.05

-

0.16

-

-

0.70

-

0.05

0.03

0.09

-

1.64

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.09

-

0.03

-

-

-

-

0.05

-

0.15

-

-

0.69

-

0.05

0.03

0.09

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27.83

19.32

7.48

0.01

-

-

-

0.01

-

-

-

-

0.74

-

-

0.09

0.02

-

0.16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25.84

7.68

13.13

1.68

-

0.13

-

0.05

-

0.08

0.15

0.16

1.03

-

0.09

0.09

0.17

-

1.40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.96

-

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.46

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

0.36

-

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

0.31

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.08

-

-

-

-

0.05

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.23

4.76

4.61

1.09

-

0.02

-

0.41

-

0.02

-

-

0.81

0.53

-

-

0.06

0.09

0.83

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.02

0.52

1.21

0.89

-

-

-

0.01

-

-

-

-

0.09

0.53

.

-

-

0.01

0.76

 

- Đất giao thông

DGT

1.29

0.20

0.48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.61

 

- Đất thủy lợi

DTL

0.55

-

0.33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.06

-

-

-

-

0.01

0.15

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.13

0.11

0.01

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.04

-

0.04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.09

0.02

0.18

0.89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

DTT

0.53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.53

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.03

-

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.36

0.19

0.14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.03

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.02

-

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.74

0.02

3.01

0.11

-

0.02

-

0.04

-

0.02

-

-

0.43

-

-

-

0.06

-

0.03

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

4.04

4.04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.28

-

0.27

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.73

-

0.10

0.09

-

-

-

0.13

-

-

-

-

0.29

-

-

-

-

0.08

0.04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.14

-

0.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.04

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 886/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Đắc Lua

Nam Cát Tiên

Núi Tượng

Phú An

Phú Bình

Phú Điền

Phú Lâm

Phú Lập

Phú Lộc

Phú Sơn

Phú Thanh

Phú Thịnh

Phú Trung

Phú Xuân

Thanh Sơn

Trà Cổ

Tà Lài

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

79.66

28.51

24.68

2.02

0.42

0.52

0.41

4.91

1.27

0.68

0.55

1.28

2.56

0.38

0.67

3.62

0.78

1.91

4.49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8.24

-

2.84

0.06

0.06

0.06

0.06

0.04

0.06

0.14

-

-

0.44

0.04

0.09

2.30

0.17

0.05

1.83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4.77

-

0.04

0.06

0.06

0.06

0.06

0.04

0.06

0.14

-

-

0.44

0.04

0.09

1.63

0.17

0.05

1.83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18.25

5.03

9.61

0.57

0.13

0.09

0.12

0.40

0.57

0.18

0.12

0.08

0.35

0.11

0.10

0.43

0.09

0.14

0.13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

49.39

23.48

11.76

1.38

0,23

0.36

0.22

3.64

0.64

0.36

0.43

0.89

1.43

0.22

0.34

0.88

0.36

1.65

1.12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.14

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.38

-

0.47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0.80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.31

-

-

-

-

-

-

0.49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.37

-

-

0.01

-

0.01

0.01

.0.83

-

-

-

-

0.25

0.01

-

0.01

0.16

0.07

0.01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.09

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5.74

-

3.00

1.15

-

0.45

-

-

0.05

0.10

-

0.16

-

-

-

0.31

0.36

-

0.16

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4.65

-

3.00

1.00

-

0.30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.15

0.20

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.09

-

-

0.15

-

0.15

-

-

0.05

0.10

-

0.16

-

-

-

0.16

0.16

-

0.16

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.28

0.22

-

-

-

-

-

0.06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 886/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Đắc Lua

Nam Cát Tiên

Núi Tượng

Phú An

Phú Bình

Phú Điền

Phú Lâm

Phú Lập

Phú Lộc

Phú Sơn

Phú Thanh

Phú Thịnh

Phú Trung

Phú Xuân

Thanh Sơn

Trà Cổ

Tà Lài

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

87.71

27.39

25.29

2.13

0.42

0.52

0.41

8.39

1.27

0.72

0.55

4.38

3.54

0.38

1.57

3.62

0.80

1.96

4.37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14.46

0.05

3.88

0.13

0.13

0.13

0.14

3.07

0.22

0.29

0.14

0.54

0.84

0.11

0.17

2.38

0.34

0.13

1.77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7.80

-

0.13

0.09

0.09

0.09

0.10

3.05

0.18

0.24

0.10

0.54

0.79

0.07

0.13

1.68

0.34

0.09

0.09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30.71

19.32

7.56

0.09

0.10

0.06

0.08

0.41

0.45

0.15

0.08

0.08

1.04

0.08

0.06

0.39

0.09

0.10

0.57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36.38

8.02

13.30

1.90

0.19

0.32

0.18

0.92

0.60

0.28

0.33

2.93

1.46

0.18

1.34

0.84

0.36

1.67

1.56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.96

-

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.46

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0.36

-

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

0.31

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4.83

-

-

0.01

-

0.01

0.01

3.99

-

-

-

0.52

0.19

0.01

-

0.01

0.01

0.06

0.01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17.87

-

7.92

3.17

0.41

0.89

0.10

0.50

0.20

0.41

0.31

0.41

0.41

0.41

0.41

0.81

1.00

0.10

0.41

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14.87

-

7.72

2.97

0.20

0.69

0.10

0.30

0.10

0.20

0.10

0.20

0.20

0.20

0.20

0.60

0.79

0.10

0.20

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.00

-

0.20

0.20

0.21

0.20

-

0.20

0.10

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

0.21

-

0.21

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.20

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 886/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản