- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 886/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Phú tại Thông báo số 272/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Phú tại Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Chỉ tiêu được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 3724/QĐ-UBND (ha) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 | |
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) | Tăng (+) giảm (-) (ha) | |||
1 | Đất nông nghiệp | 72.107,53 | 72.097,51 | -10,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 6.051,01 | 6.058,97 | 7,96 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 5.207,78 | 5.212,28 | 4,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.030,41 | 2.039,88 | 9,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 15.758,95 | 15.773,77 | 14,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 5.133,13 | 5.133,13 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 38.152,37 | 38.152,37 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 3.309,94 | 3.311,51 | 1,57 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 107,02 | 107,02 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.480,08 | 1.473,54 | -6,54 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 191,64 | 154,34 | -37,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.381,77 | 5.391,79 | 10,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | 40,86 | 40,86 | - |
2.2 | Đất an ninh | 5,14 | 5,14 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 49,25 | 49,06 | -0,19 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 73,80 | 78,51 | 4,71 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 26,59 | 21,45 | -5,14 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | 2.096,93 | 2.107,56 | 10,63 |
| - Đất giao thông | 896,61 | 907,97 | 11,36 |
| - Đất thủy lợi | 919,58 | 919,17 | -0,41 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 21,90 | 21,79 | -0,11 |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 7,27 | 7,27 | - |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 79,06 | 79,04 | -0,02 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao | 11,13 | 11,13 | - |
| - Đất công trình năng lượng | 2,37 | 2,37 | - |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,91 | 0,91 | - |
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | 7,41 | 7,41 | - |
| - Đất cơ sở tôn giáo | 65,93 | 65,93 | - |
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 79,57 | 79,38 | -0,19 |
| - Đất chợ | 5,19 | 5,19 | - |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,11 | 9,11 | - |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3,71 | 3,71 | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 1.170,35 | 1.172,87 | 2,52 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 117,31 | 114,97 | -2,34 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 11,71 | 11,71 | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 8,64 | 8,64 | - |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 2,79 | 2,79 | - |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.217,47 | 1.217,30 | -0,17 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 540,51 | 540,51 | - |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | 7,60 | 7,60 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 3,08 | 3,08 | - |
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Chỉ tiêu được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 3724/QĐ-UBND (ha) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 | |
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) | Tăng (+) giảm (-) (ha) | |||
1 | Đất nông nghiệp | 53,51 | 61,59 | 8,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5,86 | 6,46 | 0,60 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 0,54 | 1,09 | 0,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 24,59 | 27,83 | 3,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 21,65 | 25,84 | 4,19 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 0,96 | 0,96 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 0,36 | 0,36 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,08 | 0,13 | 0,05 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 0,01 | 0,01 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 10,09 | 13,23 | 3,14 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | 3,63 | 4,02 | 0,39 |
| - Đất giao thông | 1,29 | 1,29 | - |
| - Đất thủy lợi | 0,48 | 0,55 | 0,07 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,02 | 0,13 | 0,11 |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,04 | 0,04 | - |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,07 | 1,09 | 0,02 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao | 0,53 | 0,53 | - |
| - Đất cơ sở tôn giáo | 0,03 | 0,03 | - |
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,17 | 0,36 | 0,19 |
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,02 | 0,02 | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | 3,72 | 3,74 | 0,02 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | 2,21 | 4,04 | 1,83 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,28 | 0,28 | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch | 0,23 | 0,73 | 0,50 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,13 | 0,14 | 0,01 |
(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Chỉ tiêu được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 3724/QĐ-UBND (ha) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 | |
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) | Tăng (+) giảm (-) (ha) | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 69,64 | 79,66 | 10,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 7,62 | 8,24 | 0,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3,71 | 4,77 | 1,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 17,41 | 18,25 | 0,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 40,83 | 49,39 | 8,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 0,14 | 0,14 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 1,38 | 1,38 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1,07 | 0,80 | -0,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,10 | 1,37 | 0,27 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 0,09 | 0,09 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 9,48 | 5,74 | -3,74 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 2,27 | 4,65 | 2,38 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4,17 | - | -4,17 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 0,65 | - | -0,65 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 2,39 | 1,09 | -1,30 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,22 | 0,28 | 0,06 |
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Chỉ tiêu được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 3724/QĐ-UBND (ha) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 | |
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) | Tăng (+) giảm (-) (ha) | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 86,42 | 87,71 | 1,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | 23,76 | 14,46 | -9,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 11,28 | 7,80 | -3,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 27,86 | 30,71 | 2,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 31,75 | 36,38 | 4,63 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 0,96 | 0,96 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 0,63 | 0,36 | -0,27 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,45 | 4,83 | 3,38 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 0,01 | 0,01 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 27,61 | 17,87 | -9,74 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 5,8 | 14,87 | 9,07 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 14,5 | - | -14,50 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 0,65 | - | -0,65 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 6,66 | 3,00 | -3,66 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,20 | 0,20 | - |
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 886/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT. Tân Phú | Đắc Lua | Nam Cát Tiên | Núi Tượng | Phú An | Phú Bình | Phú Điền | Phú Lâm | Phú Lập | Phú Lộc | Phú Sơn | Phú Thanh | Phú Thịnh | Phú Trung | Phú Xuân | Thanh Sơn | Trà Cổ | Tà Lài | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 72,097.51 | 531.40 | 40,464.12 | 2,020.69 | 2,184.63 | 4,971.33 | 1,358.47 | 1,530.83 | 481.08 | 1,301.38 | 2,922.39 | 1,295.88 | 2,232.31 | 2,461.02 | 1,440.36 | 1,966.32 | 1,077.34 | 1,467.13 | 2,390.83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,058.97 | - | 966.50 | 170.38 | 498.45 | 46.57 | 781.70 | 987.10 | 146.26 | 118.47 | 0.92 | 76.88 | 1,050.14 | 151.51 | 60.02 | 22501 | 297.62 | 38.54 | 442.90 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,212.28 | - | 542.82 | 122.22 | 476.23 | 23.40 | 762.58 | 962.57 | 121.09 | 88.89 | - | 76.32 | 1,013.00 | 137.38 | 6.08 | 129.39 | 296.99 | 22.73 | 430.59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,039.88 | 56.73 | 391.55 | 153.99 | 171.70 | 29.62 | 70.83 | 47.73 | 109.82 | 27.62 | 126.74 | 8.88 | 54.75 | 360.67 | 24.83 | 78.22 | 27.98 | 151.82 | 146.40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,773.77 | 382.05 | 928.94 | 797.78 | 894.60 | 1,339.41 | 461.95 | 320.89 | 192.90 | 742.73 | 2,785.54 | 304.88 | 824.10 | 1,845.77 | 623.54 | 1,008.87 | 249.07 | 1,184.58 | 886.17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,133.13 | - | - | 538.94 | 490.49 | 2,136.29 | - | - | - | 194.81 | - | - | - | 47.78 | 716.19 | 336.16 | - | - | 672.47 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 38,152.37 | - | 38,041.44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 110.93 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,311.51 | 92.62 | 41.47 | 296.83 | 1.87 | 1,338.38 | - | - | 0.04 | 0.72 | - | 873.64 | - | 0.44 | 3.51 | 166.11 | 446.61 | - | 49.27 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 107.02 | - | 41.48 | 5.30 | 1.71 | 12.00 | - | - | - | - | - | 22.70 | - | 0.42 | - | 18.74 | 4.67 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,473.54 | - | 94.22 | 42.08 | 100.65 | 57.20 | 43.54 | 170.37 | 30.80 | 217.03 | 0.78 | 31.60 | 243.16 | 54.85 | 12.27 | 145.81 | 55.37 | 92.19 | 81.62 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 154.34 | - | - | 20.69 | 26.87 | 23.86 | 0.45 | 4.74 | 1.26 | - | 8.41 | - | 60.16 | - | - | 6.14 | 0.69 | - | 1.07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,391.79 | 278.23 | 1,048.72 | 219.03 | 159.52 | 263.71 | 223.34 | 502.68 | 145.16 | 127.43 | 164.34 | 138.85 | 582.96 | 207.54 | 107.47 | 190.38 | 467.95 | 244.87 | 319.61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40.86 | 3.83 | - | - | - | - | 0.31 | - | - | - | - | - | - | - | - | 36.72 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5.14 | 4.91 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.23 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 49.06 | 49.06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 78.51 | 0.69 | 1.12 | 6.41 | 0.26 | - | 0.69 | 28.21 | 0.20 | 0.46 | 0.68 | 4.41 | 0.91 | 0.39 | 1.21 | 0.37 | 0.41 | 32.09 | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 21.45 | 1.50 | 0.27 | 0.65 | 2.84 | 1.10 | 0.96 | 1.42 | 0.68 | 1.88 | 3.44 | 0.11 | 0.68 | 3.26 | - | 0.06 | 1.42 | - | 1.18 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,107.56 | 98.04 | 150.13 | 67.93 | 51.20 | 91.60 | 76.69 | 319.83 | 47.41 | 50.98 | 77.10 | 48.63 | 248.98 | 67.02 | 44.73 | 55.93 | 411.85 | 114.20 | 85.31 |
| - Đất giao thông | DGT | 907.97 | 69.01 | 122.40 | 39.66 | 39.12 | 74.16 | 36.87 | 64.21 | 24.14 | 35.84 | 71.21 | 28.96 | 65.10 | 52.17 | 28.14 | 44.04 | 28.03 | 38.11 | 46.80 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 919.17 | 0.23 | 8.50 | 5.10 | 3.09 | 4.62 | 17.70 | 239.93 | 6.34 | 0.69 | 0.14 | 3.09 | 160.14 | 5.92 | 4.41 | 0.89 | 365.67 | 67.87 | 24.84 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 21.79 | 7.36 | 0.41 | 4.65 | - | 0.55 | 0.45 | 0.45 | 0.65 | 0.92 | 0.46 | 0.78 | 1.23 | - | 0.28 | 1.25 | 0.64 | 0.86 | 0.85 |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7.27 | 3.32 | 0.21 | 1.22 | 0.16 | 0.08 | 0.13 | 0.15 | 0.08 | 0.51 | 0.12 | 0.14 | 0.05 | 0.06 | 0.11 | 0.13 | 0.15 | 0.10 | 0.55 |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 79.04 | 10.88 | 5.99 | 4.24 | 3.27 | 3.99 | 5.08 | 3.73 | 4.05 | 4.58 | 3.98 | 3.34 | 5.87 | 2.82 | 2.57 | 3.63 | 2.41 | 2.60 | 6.01 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao | DTT | 11.13 | 0.91 | 1.69 | 1.22 | 0.89 | 0.32 | - | 1.99 | - | - | - | - | 0.02 | 0.11 | - | - | 0.28 | 1.47 | 2.23 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 2.37 | 0.19 | - | - | - | - | - | - | 0.42 | - | 0.16 | 0.90 | - | - | 0.25 | 0.26 | 0.19 | - | - |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0.91 | 0.22 | 0.14 | 0.06 | 0.02 | 0.04 | 0.04 | 0.04 | 0.01 | 0.02 | 0.13 | 0.03 | 0.01 | 0.09 | 0.01 | - | 0.03 | 0.01 | 0.01 |
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7.41 | - | 1.66 | 0.20 | - | - | - | - | - | 0.19 | - | - | 5.05 | 0.31 | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65.93 | 2.21 | 3.50 | 5.57 | 2.36 | 3 78 | 5.94 | 1.58 | 3.60 | 5.86 | 0.66 | 7.65 | 3.06 | 4.64 | 3.71 | 2.36 | 7.36 | 0.48 | 1.61 |
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 79.38 | 2.18 | 5.38 | 5.75 | 2.14 | 3.47 | 10.48 | 7.44 | 7.30 | 1.81 | - | 3.57 | 8.45 | 0.90 | 5.25 | 3.06 | 7.09 | 2.70 | 2.41 |
| - Đất chợ | DCH | 5.19 | 1.53 | 0.25 | 0.26 | 0.15 | 0.59 | - | 0.31 | 0.82 | 0.56 | 0.24 | 0.17 | - | - | - | 0.31 | - | - | - |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9.11 | 0.19 | 2.02 | 0.33 | 1.49 | 0.45 | 0.19 | 0.24 | 0.28 | 0.37 | 0.38 | 0.37 | 0.43 | 0.51 | 0.13 | 0.23 | 0.23 | 0.25 | 1.02 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3.71 | 0.60 | 0.44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.67 | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,172.87 | - | 61.71 | 58.27 | 40.74 | 36.96 | 116.20 | 75.29 | 88.70 | 59.21 | 81.61 | 67.32 | 93.22 | 74.66 | 55.93 | 92.85 | 42.45 | 71.05 | 56.70 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 114.97 | 114.97 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11.71 | 4.18 | 1.00 | 1.02 | 0.40 | 0.46 | 0.52 | 0.54 | 0.18 | 0.25 | 0.22 | 0.36 | 0.24 | 0.60 | 0.18 | 0.21 | 0.35 | 0.37 | 0.63 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8.64 | 0.26 | 6.58 | 0.04 | - | 0.54 | 0.07 | - | - | 0.09 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.06 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2.79 | - | - | - | - | 0.09 | 1.74 | 0.10 | - | 0.01 | 0.07 | 0.41 | - | 0.04 | 0.15 | 0.03 | 0.15 | - | - |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối | SON | 1,217.30 | - | 407.72 | 84.38 | 62.59 | 132.51 | 25.97 | 77.05 | 7.71 | 14.18 | 0.84 | 17.24 | 112.61 | 61.06 | 5.14 | 3.98 | 10.86 | 24.24 | 169 22 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 540.51 | - | 414.62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 125.89 | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7.60 | - | 3.11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.49 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.08 | - | 0.14 | - | - | - | - | 2.82 | - | - | - | - | - | - | 0.12 | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 886/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT. Tân Phú | Đắc Lua | Nam Cát Tiên | Núi Tượng | Phú An | Phú Bình | Phú Điền | Phú Lâm | Phú Lập | Phú Lộc | Phú Sơn | Phú Thanh | Phú Thịnh | Phú Trung | Phú Xuân | Thanh Sơn | Trà Cổ | Tà Lài | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 61.59 | 27.05 | 24.85 | 1.69 | - | 0.13 | - | 0.11 | - | 0.24 | 0.15 | 0.47 | 2.56 | - | 0.14 | 0.21 | 0.28 | 0.05 | 3.66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.46 | 0.05 | 3.69 | - | - | - | - | 0.05 | - | 0.16 | - | - | 0.70 | - | 0.05 | 0.03 | 0.09 | - | 1.64 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.09 | - | 0.03 | - | - | - | - | 0.05 | - | 0.15 | - | - | 0.69 | - | 0.05 | 0.03 | 0.09 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 27.83 | 19.32 | 7.48 | 0.01 | - | - | - | 0.01 | - | - | - | - | 0.74 | - | - | 0.09 | 0.02 | - | 0.16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25.84 | 7.68 | 13.13 | 1.68 | - | 0.13 | - | 0.05 | - | 0.08 | 0.15 | 0.16 | 1.03 | - | 0.09 | 0.09 | 0.17 | - | 1.40 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.96 | - | 0.50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.46 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.36 | - | 0.05 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.31 | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.08 | - | - | - | - | 0.05 | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.01 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.23 | 4.76 | 4.61 | 1.09 | - | 0.02 | - | 0.41 | - | 0.02 | - | - | 0.81 | 0.53 | - | - | 0.06 | 0.09 | 0.83 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.02 | 0.52 | 1.21 | 0.89 | - | - | - | 0.01 | - | - | - | - | 0.09 | 0.53 | . | - | - | 0.01 | 0.76 |
| - Đất giao thông | DGT | 1.29 | 0.20 | 0.48 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.61 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 0.55 | - | 0.33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.06 | - | - | - | - | 0.01 | 0.15 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.13 | 0.11 | 0.01 | - | - | - | - | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.04 | - | 0.04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1.09 | 0.02 | 0.18 | 0.89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao | DTT | 0.53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.53 | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.03 | - | 0.03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.36 | 0.19 | 0.14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.03 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.02 | - | 0.02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.74 | 0.02 | 3.01 | 0.11 | - | 0.02 | - | 0.04 | - | 0.02 | - | - | 0.43 | - | - | - | 0.06 | - | 0.03 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4.04 | 4.04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.28 | - | 0.27 | - | - | - | - | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.73 | - | 0.10 | 0.09 | - | - | - | 0.13 | - | - | - | - | 0.29 | - | - | - | - | 0.08 | 0.04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0.14 | - | 0.10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.04 | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 886/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT. Tân Phú | Đắc Lua | Nam Cát Tiên | Núi Tượng | Phú An | Phú Bình | Phú Điền | Phú Lâm | Phú Lập | Phú Lộc | Phú Sơn | Phú Thanh | Phú Thịnh | Phú Trung | Phú Xuân | Thanh Sơn | Trà Cổ | Tà Lài | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 79.66 | 28.51 | 24.68 | 2.02 | 0.42 | 0.52 | 0.41 | 4.91 | 1.27 | 0.68 | 0.55 | 1.28 | 2.56 | 0.38 | 0.67 | 3.62 | 0.78 | 1.91 | 4.49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8.24 | - | 2.84 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.04 | 0.06 | 0.14 | - | - | 0.44 | 0.04 | 0.09 | 2.30 | 0.17 | 0.05 | 1.83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4.77 | - | 0.04 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.04 | 0.06 | 0.14 | - | - | 0.44 | 0.04 | 0.09 | 1.63 | 0.17 | 0.05 | 1.83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 18.25 | 5.03 | 9.61 | 0.57 | 0.13 | 0.09 | 0.12 | 0.40 | 0.57 | 0.18 | 0.12 | 0.08 | 0.35 | 0.11 | 0.10 | 0.43 | 0.09 | 0.14 | 0.13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 49.39 | 23.48 | 11.76 | 1.38 | 0,23 | 0.36 | 0.22 | 3.64 | 0.64 | 0.36 | 0.43 | 0.89 | 1.43 | 0.22 | 0.34 | 0.88 | 0.36 | 1.65 | 1.12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.14 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1.38 | - | 0.47 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.91 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0.80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.31 | - | - | - | - | - | - | 0.49 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1.37 | - | - | 0.01 | - | 0.01 | 0.01 | .0.83 | - | - | - | - | 0.25 | 0.01 | - | 0.01 | 0.16 | 0.07 | 0.01 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0.09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.09 | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5.74 | - | 3.00 | 1.15 | - | 0.45 | - | - | 0.05 | 0.10 | - | 0.16 | - | - | - | 0.31 | 0.36 | - | 0.16 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 4.65 | - | 3.00 | 1.00 | - | 0.30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.15 | 0.20 | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.09 | - | - | 0.15 | - | 0.15 | - | - | 0.05 | 0.10 | - | 0.16 | - | - | - | 0.16 | 0.16 | - | 0.16 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0.28 | 0.22 | - | - | - | - | - | 0.06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số: 886/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT. Tân Phú | Đắc Lua | Nam Cát Tiên | Núi Tượng | Phú An | Phú Bình | Phú Điền | Phú Lâm | Phú Lập | Phú Lộc | Phú Sơn | Phú Thanh | Phú Thịnh | Phú Trung | Phú Xuân | Thanh Sơn | Trà Cổ | Tà Lài | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 87.71 | 27.39 | 25.29 | 2.13 | 0.42 | 0.52 | 0.41 | 8.39 | 1.27 | 0.72 | 0.55 | 4.38 | 3.54 | 0.38 | 1.57 | 3.62 | 0.80 | 1.96 | 4.37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14.46 | 0.05 | 3.88 | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.14 | 3.07 | 0.22 | 0.29 | 0.14 | 0.54 | 0.84 | 0.11 | 0.17 | 2.38 | 0.34 | 0.13 | 1.77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 7.80 | - | 0.13 | 0.09 | 0.09 | 0.09 | 0.10 | 3.05 | 0.18 | 0.24 | 0.10 | 0.54 | 0.79 | 0.07 | 0.13 | 1.68 | 0.34 | 0.09 | 0.09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 30.71 | 19.32 | 7.56 | 0.09 | 0.10 | 0.06 | 0.08 | 0.41 | 0.45 | 0.15 | 0.08 | 0.08 | 1.04 | 0.08 | 0.06 | 0.39 | 0.09 | 0.10 | 0.57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 36.38 | 8.02 | 13.30 | 1.90 | 0.19 | 0.32 | 0.18 | 0.92 | 0.60 | 0.28 | 0.33 | 2.93 | 1.46 | 0.18 | 1.34 | 0.84 | 0.36 | 1.67 | 1.56 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0.96 | - | 0.50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.46 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0.36 | - | 0.05 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.31 | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4.83 | - | - | 0.01 | - | 0.01 | 0.01 | 3.99 | - | - | - | 0.52 | 0.19 | 0.01 | - | 0.01 | 0.01 | 0.06 | 0.01 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0.01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.01 | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 17.87 | - | 7.92 | 3.17 | 0.41 | 0.89 | 0.10 | 0.50 | 0.20 | 0.41 | 0.31 | 0.41 | 0.41 | 0.41 | 0.41 | 0.81 | 1.00 | 0.10 | 0.41 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 14.87 | - | 7.72 | 2.97 | 0.20 | 0.69 | 0.10 | 0.30 | 0.10 | 0.20 | 0.10 | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.60 | 0.79 | 0.10 | 0.20 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 3.00 | - | 0.20 | 0.20 | 0.21 | 0.20 | - | 0.20 | 0.10 | 0.21 | 0.21 | 0.21 | 0.21 | 0.21 | 0.21 | 0.21 | 0.21 | - | 0.21 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0.20 | 0.20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- 1Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Quyết định 886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 886/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết