Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 888/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 27 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Định Quán tại Thông báo số 267/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Quán tại Quyết định số 3725/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

75.258,52

75.104,44

-154,08

1.1

Đất trồng lúa

3.221,21

3.173,53

-47,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.682,16

2.664,42

-17,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.275,58

4.262,61

-12,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31.619,03

31.529,86

-89,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

16.267,39

16.258,77

-8,62

1.5

Đất rừng sản xuất

18.976,71

18.976,61

-0,10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

8.939,76

8.939,76

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

543,65

548,35

4,70

1.7

Đất nông nghiệp khác

354,95

354,71

-0,24

2

Đất phi nông nghiệp

22.026,02

22.180,10

154,08

2.1

Đất quốc phòng

4,59

4,59

-

2.2

Đất an ninh

7,30

7,30

-

2.3

Đất khu công nghiệp

56,80

56,80

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

44,46

94,46

50,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

25,00

26,91

1,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

87,50

87,68

0,18

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10,92

10,92

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.759,05

1.816,52

57,47

 

Trong đó:

 

 

-

-

Đất giao thông

1.242,67

1.299,13

56,46

-

Đất thủy lợi

130,97

131,13

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

23,58

22,98

-0,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,21

6,90

-0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

88,86

89,61

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

12,44

12,44

-

-

Đất công trình năng lượng

79,37

80,38

1,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,21

1,21

-

-

Đất kho dự trữ quốc gia

2,98

2,98

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,04

4,04

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,39

4,39

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

71,31

71,31

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

73,53

73,53

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,03

0,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

8,30

8,30

-

-

Đất chợ

8,16

8,16

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

0,05

0,05

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,59

8,59

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,01

1,01

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.159,54

1.200,41

40,87

2.13

Đất ở tại đô thị

105,12

109,26

4,14

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,43

15,94

-0,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,98

2,98

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,31

4,31

-

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.211,64

1.211,64

-

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

17.503,11

17.503,11

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

17,62

17,62

-

3

Đất chưa sử dụng

3,88

3,88

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

171,67

273,13

101,46

1.1

Đất trồng lúa

20,35

24,09

3,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14,66

16,52

1,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,26

15,88

11,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

112,97

193,31

80,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,81

14,57

2,76

1.5

Đất rừng sản xuất

22,04

22,08

0,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,24

3,20

2,96

2

Đất phi nông nghiệp

4,12

21,36

17,24

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,01

0,01

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

0,31

16,84

16,53

 

Trong đó:

 

 

-

-

Đất giao thông

0,10

16,47

16,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,07

0,23

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

0,03

0,03

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,11

0,11

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

1,42

2,13

0,71

2.4

Đất ở tại đô thị

1,69

1,69

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,69

0,69

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

163,13

317,21

154,08

1.1

Đất trồng lúa

7,71

15,29

7,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,61

12,17

6,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,46

12,43

9,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

88,27

215,19

126,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

21,21

29,83

8,62

1.5

Đất rừng sản xuất

42,95

43,05

0,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,45

1,10

0,65

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,08

0,32

0,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,30

46,40

43,10

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

37,75

37,75

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

2,35

2,35

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,00

3,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3,30

3,30

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,20

0,20

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

190,35

365,34

174,99

1.1

Đất trồng lúa

20,35

31,74

11,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14,66

22,12

7,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,36

18,97

14,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

114,94

258,09

143,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,81

14,57

2,76

1.5

Đất rừng sản xuất

38,65

38,69

0,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,24

3,28

3,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,30

69,30

66,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

50,00

50,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,00

3,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,00

3,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3,30

13,30

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,20

0,20

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.104,44

16.680,21

3.175,73

3.565,37

762,85

1.447,24

2.409,72

5.244,76

4.206,28

2.504,10

2.188,94

2.914,03

25.027,27

4.259,20

718,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.173,53

711,20

-

100,06

28,22

212,66

77,19

8,83

255,18

156,20

348,58

360,24

782,33

2,03

130,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.664,42

698,29

-

99,99

30,51

165,59

51,95

2,46

-

142,93

349,77

294,26

726,74

-

101,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.262,61

916,35

35,15

79,52

24,43

27,00

25,41

2.035,89

67,31

54,47

40,46

593,62

297,26

37,71

28,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.529,86

1.891,64

2.982,82

2.523,09

683,30

1.139,12

2.239,16

2.629,38

3.764,65

2.263,85

1.777,48

1.895,95

3.040,39

4.156,91

542,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.258,77

12.087,64

4,63

-

-

-

-

371,51

-

-

-

-

3.794,99

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18.976,61

976,38

-

802,89

-

-

62,86

8,32

62,31

-

-

-

17.063,85

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.939,76

91,88

-

-

-

-

-

5,76

-

-

-

-

8.842,12

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

548,35

71,68

142,47

26,89

12,75

16,88

4,12

75,26

46,02

8,99

20,92

43,03

47,04

15,59

16,71

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

354,71

25,32

10,66

32,92

14,15

51,58

0,98

115,57

10,81

20,59

1,50

21,19

1,41

46,96

1,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22.180,10

517,48

5.027,24

799,68

4.872,40

113,48

145,18

1.769,88

286,54

292,41

263,16

413,40

6.513,31

882,73

283,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,59

2.2

Đất an ninh

CAN

7,30

-

-

-

-

-

0,68

-

-

-

-

-

0,22

0,26

6,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

56,80

-

56,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,46

-

-

-

44,46

-

-

-

-

50,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,91

0,25

4,42

5,13

0,59

0,88

1,55

0,60

0,14

0,25

3,18

0,19

0,80

6,42

2,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,68

2,60

11,35

7,22

0,64

7,07

2,16

10,05

1,15

7,03

1,60

19,46

1,13

10,67

5,55

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,92

9,36

-

-

1,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.816,52

175,87

136,40

101,99

63,54

52,98

59,88

230,47

126,49

111,83

91,50

97,84

312,34

116,31

139,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.299,13

142,61

104,29

70,42

36,33

34,92

51,67

188,13

97,94

79,95

54,04

75,52

187,91

94,11

81,29

-

Đất thủy lợi

DTL

131,13

19,39

2,56

6,72

2,74

9,58

2,98

1,95

3,63

6,31

6,12

2,87

60,44

0,90

4,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,98

0,66

2,75

4,18

0,38

0,49

0,39

1,51

0,14

1,56

0,54

0,72

2,74

1,27

5,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,90

0,16

0,54

0,25

0,14

0,14

0,21

0,22

0,13

0,39

0,06

0,13

0,48

0,61

3,44

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

89,61

5,34

6,15

8,19

5,85

2,65

4,22

8,40

3,34

4,30

4,33

5,29

9,17

6,01

16,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,44

0,50

-

-

0,64

-

-

1,30

-

0,51

0,16

-

1,53

2,19

5,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

80,38

-

1,98

0,26

0,17

-

-

0,37

19,65

0,02

13,58

0,39

43,06

0,58

0,32

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,21

0,13

0,15

0,12

0,02

0,06

-

0,05

0,12

0,01

0,14

0,09

0,15

0,03

0,14

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,98

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,04

-

-

-

-

-

-

4,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,39

-

-

-

1,00

0,61

-

-

-

-

-

0,22

-

2,50

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

71,31

1,13

4,76

7,33

10,13

1,19

-

9,34

0,11

7,08

5,11

9,45

3,10

4,26

8,32

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,53

5,31

3,48

4,41

5,76

2,91

-

14,61

0,24

11,42

7,21

2,65

2,80

0,58

12,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,03

-

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,30

-

8,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,16

0,64

1,43

0,11

0,38

0,43

0,40

0,55

0,59

0,28

0,21

0,50

0,96

0,29

1,39

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,59

0,56

1,34

0,44

0,61

0,27

0,15

0,45

0,59

0,80

0,60

0,18

0,54

1,59

0,47

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,01

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.200,41

124,23

126,91

62,42

84,92

48,55

76,55

127,50

87,47

88,47

88,59

114,85

99,20

70,75

-

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

109,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

109,26

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,94

0,38

0,80

1,74

0,53

0,43

0,37

0,33

0,90

0,23

1,26

0,54

1,24

0,66

6,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,98

0,54

0,29

0,65

-

-

-

1,43

-

-

-

-

-

-

0,07

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,31

0,03

-

-

-

-

0,36

0,18

0,45

0,28

0,76

0,10

-

1,71

0,44

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.211,64

203,66

46,58

92,42

6,38

3,30

3,48

258,41

69,35

33,52

75,67

32,78

324,26

53,31

8,52

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17.503,11

-

4.642,35

527,67

4.669,17

-

-

1.140,46

-

-

-

147,46

5.755,96

620,04

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17,62

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,88

0,12

-

-

-

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

2,11

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

1

Đất nông nghiệp

NNP

273,13

68,92

1,43

0,45

0,16

2,65

-

6,31

27,29

52,00

19,65

7,79

65,41

4,11

16,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,09

1,69

-

0,04

0,04

1,35

-

-

7,19

0,51

3,94

1,69

3,00

-

4,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,52

0,61

-

-

-

1,35

-

-

5,34

-

3,92

1,40

0,20

-

3,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,88

11,39

-

-

-

-

-

-

-

0,77

1,30

-

1,84

-

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

193,31

49,87

1,43

0,41

0,12

1,30

-

6,31

19,60

50,67

13,62

5,52

28,81

4,11

11,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,57

2,77

-

-

-

-

-

-

0,50

-

0,79

-

10,50

-

0,01

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22,08

0,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21,26

-

0,05

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,20

2,43

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

0,58

-

-

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,36

0,69

0,04

-

0,40

0,03

-

-

-

8,43

0,07

8,72

0,77

-

2,21

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

16,84

-

0,01

-

-

-

-

-

-

7,81

0,03

8,72

0,09

-

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

16,47

-

0,01

-

-

-

-

-

-

7,65

0,03

8,72

0,06

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,13

0,62

-

-

0,01

0,03

-

-

-

0,62

0,03

-

0,49

-

0,33

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,69

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,66

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,69

0,07

-

-

0,39

 

-

-

-

-

0,01

-

0,19

-

0,03

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,21

40,54

4,96

3,44

5,29

7,18

9,46

6,29

31,39

63,46

22,81

11,03

85,99

5,01

20,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,29

1,34

-

0,39

0,39

0,49

0,46

0,35

1,85

0,86

0,44

2,04

2,58

-

4,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,17

1,23

-

0,29

0,29

0,42

0,38

0,29

-

0,79

0,36

1,69

2,44

-

3,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,43

9,04

0,15

0,15

0,54

0,19

0,15

0,15

0,29

0,15

0,28

0,15

0,34

0,20

0,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

215,19

18,04

4,81

2,90

4,36

6,09

8,85

5,79

29,17

62,44

22,07

8,82

21,93

4,81

15,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

29,83

8,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21,21

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,05

3,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39,87

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,10

0,32

-

-

-

0,41

-

-

-

-

0,02

0,02

0,06

-

0,27

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,32

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,01

-

-

-

-

0,23

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

46,40

4,11

0,21

2,90

4,12

3,20

4,11

3,79

4,61

3,83

333

3,70

3,91

0,14

4,44

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

37,75

3,59

-

2,50

3,60

2,80

3,90

0,03

4,20

3,50

2,81

3,20

3,50

0,02

4,10

2.2

Đất trồng lúa chuyền sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,35

0,30

-

0,20

0,30

0,10

0,10

0,22

0,21

0,03

0,22

0,30

0,11

0,02

0,24

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,00

0,22

0,21

0,20

0,22

0,30

0,11

0,24

0,20

0,30

0,30

0,20

0,30

0,10

0,10

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,30

-

-

-

-

-

-

3,30

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

0,06

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Canh

La Ngà

Ngọc Định

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Ngọc

Phú Tân

Phú Túc

Phú Vinh

Suối Nho

Thanh Sơn

Túc Trưng

TT.Định Quán

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

365,34

71,52

5,58

4,39

4,93

8,75

9,40

8,81

32,12

66,38

22,95

11,86

88,68

8,11

21,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,74

2,04

0,35

0,39

0,39

2,21

0,46

0,35

7,39

1,03

4,29

2,16

4,06

0,35

6,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,12

0,90

0,29

0,29

0,29

1,52

0,38

0,29

5,51

0,40

4,21

1,69

1,18

0,29

4,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,97

11,54

0,15

0,15

0,15

0,48

0,28

0,15

0,21

1,18

1,45

0,21

2,14

0,15

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

258,09

51,97

5,08

3,85

4,39

5,99

8,66

8,31

24,02

64,11

16,42

8,91

34,11

7,61

14,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,57

2,77

-

-

-

-

-

-

0,50

-

0,79

-

10,50

-

0,01

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,69

0,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37,87

-

0,05

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,28

2,43

-

-

-

0,07

-

-

-

0,06

-

0,58

-

-

0,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,30

7,11

3,81

4,90

4,12

3,20

4,11

10,26

4,61

4,00

3,33

3,70

6,91

4,80

4,44

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,00

3,59

3,30

2,50

3,60

2,80

3,90

4,50

4,20

3,50

2,81

3,20

3,50

4,50

4,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,00

0,30

0,30

0,20

0,30

0,10

0,10

0,22

0,21

0,20

0,22

0,30

0,11

0,20

0,24

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,00

0,22

0,21

0,20

0,22

0,30

0,11

0,24

0,20

0,30

0,30

0,20

0,30

0,10

0,10

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,30

3,00

-

2,00

-

-

-

5,30

-

-

-

-

3,00

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

0,06

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 888/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản