Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 887/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 27 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRẢNG BOM, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trảng Bom tại Thông báo số 271/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom tại Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

25.064,58

24.532,52

-532,06

1.1

Đất trồng lúa

1.018,91

949,91

-69,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

412,82

403,95

-8,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.026,59

3.890,40

-136,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18.163,19

17.963,52

-199,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,18

6,18

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

9,45

9,45

-

1.6

Đất rừng sản xuất

299,06

195,61

-103,45

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

948,99

926,05

-22,94

1.8

Đất nông nghiệp khác

592,21

591,40

-0,81

2

Đất phi nông nghiệp

7.659,47

8.191,53

532,06

2.1

Đất quốc phòng

34,06

32,13

-1,93

2.2

Đất an ninh

8,04

8,04

-

2.3

Đất khu công nghiệp

1.400,26

1.703,12

302,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

53,08

53,08

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

57,90

69,74

11,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

432,87

471,73

38,86

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

109,43

109,43

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.003,15

2.004,79

1,64

 

Đất giao thông

1.287,48

1.286,00

-1,48

 

Đất thủy lợi

155,32

155,30

-0,03

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

21,94

20,68

-1,26

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,71

6,71

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

130,68

133,80

3,12

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

145,91

145,89

-0,02

 

Đất công trình năng lượng

17,01

18,36

1,35

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,14

1,14

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,16

1,16

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20,63

20,63

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

71,35

71,31

-0,04

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

132,02

132,02

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,01

0,01

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

2,37

2,37

-

 

Đất chợ

9,41

9,41

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,09

4,95

-0,14

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,00

8,19

0,19

2.11

Đất ở tại nông thôn

2.052,34

2.217,24

164,90

2.12

Đất ở tại đô thị

217,85

231,71

13,86

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,69

13,67

-0,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,29

0,29

-

2.15

Đất tín ngưỡng

1,53

1,53

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

232,24

232,24

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.029,65

1.029,65

-

3

Đất đô thị

936,33

936,33

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

79,04

365,51

286,47

1.1

Đất trồng lúa

9,24

27,94

18,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,65

0,65

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,29

59,68

46,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

49,62

140,79

91,17

1.4

Đất rừng sản xuất

4,97

127,17

122,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1,30

8,15

6,85

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,62

1,78

1,16

2

Đất phi nông nghiệp

2,16

28,36

26,20

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,01

0,01

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,53

13,64

12,11

 

Đất giao thông

0,76

10,29

9,53

 

Đất thủy lợi

0,02

0,18

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,12

2,37

2,25

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,16

0,18

0,02

 

Đất chợ

0,20

0,20

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,12

6,71

6,59

2.4

Đất ở tại đô thị

0,50

0,72

0,22

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ- UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

93,63

625,69

532,06

1.1

Đất trồng lúa

0,85

16,45

15,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,09

1,05

0,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

14,30

143,61

129,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

71,86

331,99

260,13

1.4

Đất rừng sản xuất

3,21

106,48

103,27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2,41

25,35

22,94

1.6

Đất nông nghiệp khác

1,00

1,81

0,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

53,58

53,58

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

53,40

53,40

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

0,18

0,18

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

14,49

17,68

3,19

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp

110,49

690,44

579,95

1.1

Đất trồng lúa

11,56

35,37

23,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,65

1,29

0,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

16,28

138,16

121,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

72,86

360,84

287,98

1.4

Đất rừng sản xuất

6,75

139,99

133,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2,42

13,92

11,50

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,62

2,16

1,54

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

60,69

60,69

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

58,50

58,50

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

2,19

2,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

13,63

17,66

4,03

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã,

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hòa

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT.Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.532,52

1.702,50

1.202,08

2.041,36

777,03

1.580,90

977,33

409,21

863,43

1.470,83

511,61

2.460,79

3.478,65

1.199,81

2.191,31

404,95

.246,59

2.014,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

949,91

-

-

9,35

9,88

59,23

11,83

-

244,74

4,60

0,30

297,27

178,16

57,80

29,79

-

35,10

11,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

403,95

-

-

6,34

-

59,07

0,03

-

219,30

0,05

-

110,98

0,48

2,98

-

-

4,21

0,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.890,40

315,30

199,32

69,09

148,06

194,38

180,78

99,38

231,99

507,04

129,42

281,35

642,07

122,47

49,29

32,17

566,30

121,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.963,52

1.373,77

534,43

1.940,40

480,19

1.152,20

738,75

275,05

355,01

810,03

324,91

1.839,88

2.351,97

992,92

2.057,59

328,62

589,57

1.818,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,18

-

-

-

-

-

-

-

6,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,77

-

6,68

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

195,61

-

195,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

926,05

-

207,69

14,48

105,38

66,12

5,97

28,54

18,80

10,82

36,41

35,41

218,21

15,09

27,53

37,42

40,69

57,49

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

591,40

13,43

65,03

8,04

33,52

108,97

40,00

6,24

6,71

138,34

20,57

6,88

88,24

8,76

27,11

0,06

14,93

4,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.191,53

492,97

1.044,60

208,24

644,13

156,50

158,51

498,66

1.027,30

221,31

192,20

187,60

850,74

244,45

922,93

531,38

244,94

565,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,13

4,79

-

-

13,05

-

-

-

-

-

-

-

12,91

-

-

1,38

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,04

-

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

6,92

-

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.703,12

191,84

529,39

-

-

-

-

185,98

296,46

-

-

-

187,36

5,86

-

0,25

-

305,98

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,08

-

-

-

-

-

-

-

53,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69,74

0,54

0,84

0,62

0,32

0,33

0,08

22,87

2,26

10,15

0,12

0,36

12,82

2,13

0,43

7,02

2,14

6,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

471,73

19,61

55,98

2,47

56,23

19,64

4,09

3,09

212,87

18,79

3,59

5,39

28,02

12,58

1,26

11,53

11,98

4,61

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

109,43

-

-

-

-

-

-

-

20,31

-

-

-

89,12

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.004,79

101,022

169,10

141,54

120,31

57,31

49,91

96,74

160,97

77,06

57,54

74,43

296,5

84,56

86,14

249,85

87,05

94,75

 

Đất giao thông

DGT

1.286,00

81,02

117,65

49,72

86,57

47,28

39,87

66,02

92,80

64,00

47,63

59,40

128,66

55,27

71,64

147,41

57,65

73,41

 

Đất thủy lợi

DTL

155,30

5,41

2,99

85,52

6,78

0,54

0,12

3,65

27,31

0,46

1,11

8,60

2,95

1,69

0,84

1,77

2,34

3,22

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,68

1,47

0,08

0,44

2,00

 

-

2,77

-

0,71

0,20

0,22

1,16

0,21

0,51

7,72

2,15

1,04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,71

0,18

0,25

0,10

0,05

0,09

0,08

1,35

0,42

0,17

0,07

0,08

0,16

0,09

0,35

2,88

0,18

0,27

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

133,81

4,14

9,37

3,84

3,98

3,16

1,83

3,13

15,99

3,63

3,66

1,69

5,16

2,43

4,37

45,14

19,93

2,41

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

145,89

 

0,97

0,54

 

1,06

0,57

0,47

 

0,39

-

-

97,53

0,56

0,75

42,47

 

0,64

 

Đất công trình năng lượng

DNL

18,36

0,05

13,83

0,26

0,51

0,06

0,25

0,41

0,04

0,61

 

0,43

0,88

0,14

0,28

0,54

0,08

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

0,06

0,10

 0,03

-

0,03

0,01

0,05

0,01

0,05

0,02

0,03

0,02

 0,02

0,11

0,49

0,04

0,07

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,16

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

20,44

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

71,31

2,80

6,33

0,65

5,88

2,65

5,01

14,55

11,66

3,26

2,99

-

3,40

2,19

4,03

0,81

1,70

3,40

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

132,02

3,43

16,27

0,32

14,21

1,92

1,82

1,96

12,18

3,21

1,65

3,19

56,16

0,62

1,85

0,22

2,98

10,03

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,37

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

0,46

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

9,41

0,95

1,26

0,12

0,34

0,58

0,35

2,38

0,56

0,57

0,27

0,20

0,49

0,43

0,25

0,40

-

0,26

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,95

0,70

0,22

0,35

0,04

0,70

0,10

0,26

0,17

0,27

0,06

0,13

0,52

0,75

0,30

0,33

0,05

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,19

-

-

-

2,23

-

-

4,84

-

-

-

-

-

0,39

-

0,73

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.217,24

154,72

269,59

57,96

152,67

72,47

99,59

170,34

265,45

105,74

128,74

81,95

174,65

124,92

93,64

-

132,14

132,67

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

231,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

231,71

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,67

0,64

0,53

0,31

0,31

0,25

0,14

0,22

0,14

0,34

0,15

0,14

0,27

0,57

0,42

8,49

0,48

0,27

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,29

-

-

-

-

-

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

1,53

-

-

0,87

-

0,13

-

0,11

0,01

0,04

-

0,17

-

0,02

0,03

0,15

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

232,24

19,11

18,43

4,12

14,56

5,67

4,31

14,21

15,58

8,92

2,00

25,03

48,16

12,67

2,17

6,32

11,10

19,88

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.029,65

-

-

-

284,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

738,54

6,70

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hòa

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT.Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

1

Đất nông nghiệp

NNP

365,51

0,05

256,35

0,53

1,11

0,04

18,97

-

3,94

1,33

-

1,20

70,70

5,52

0,10

4,26

0,41

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,94

-

12,31

-

0,45

-

1,77

-

-

-

-

0,41

12,98

-

0,02

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,65

-

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trong cây hàng năm khác

HNK

59,68

-

39,98

0,03

0,09

0,02

3,43

-

1,83

0,32

-

0,06

12,93

0,58

0,05

0,32

0,04

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

140,79

0,05

72,53

0,50

0,33

0,02

13,77

-

2,11

1,01

-

0,09

41,63

3,78

0,03

3,82

0,12

1,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

127,17

-

125,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,67

-

-

-

0,25

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,15

-

6,28

-

0,24

-

-

-

-

-

-

0,64

0,87

-

-

0,12

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

1,16

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,36

-

18,23

0,11

-

-

0,53

0,30

4,20

0,20

-

0,04

0,79

0,24

0,04

3,44

0,04

0,20

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

4,39

-

0,27

-

-

-

-

-

4,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,64

-

8,67

0,08

-

-

0,53

0,30

0,08

0,20

-

0,04

0,52

0,24

0,04

2,70

0,04

0,20

 

Đất giao thông

DGT

10,29

-

6,91

-

-

-

0,10

-

0,08

-

-

-

0,49

0,20

-

2,51

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

0,18

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,37

 

1,63

-

-

-

0,32

0,30

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

0,02

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,34

-

-

-

-

-

0,11

-

-

0,04

-

0,04

0,03

0,04

0,04

-

0,04

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

-

-

0,04

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,20

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,71

-

6,54

0,03

-

-

-

-

-

 

-

-

0,14

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,72

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

 

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,87

-

2,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hòa

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT.Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi lông nghiệp

 

625,69

47,81

237,20

7,48

19,38

13,55

29,80

22,21

59,69

37,00

13,25

7,30

66,88

16,99

2,66

28,06

7,19

9,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,45

-

-

-

1,13

1,16

0,40

-

0,66

1,26

-

1,10

6,01

1,70

-

-

1,19

1,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,05

-

-

-

-

0,12

-

-

0,03

0,68

-

0,09

-

-

-

-

0,13

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

143,61

8,75

45,05

-

8,38

4,39

2,89

16,13

22,33

15,73

4,47

1,04

7,49

1,60

0,21

3,70

0,33

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

331,99

39,06

66,78

7,48

9,32

8,00

26,48

3,76

36,05

19,96

7,95

5,05

50,00

13,69

2,45

24,09

5,62

6,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

106,48

-

106,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,35

-

18,08

-

0,55

-

0,03

2,32

0,58

0,05

0,83

0,11

2,45

-

-

0,27

0,05

0,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,81

-

0,81

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

0,93

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

53,58

-

0,18

0,21

5,40

10,04

13,41

-

-

1,13

-

5,80

7,86

4,33

-

-

3,06

2,16

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

53,40

-

-

0,21

5,40

10,04

13,41

-

-

1,13

-

5,80

7,86

4,33

-

-

3,06

2,16

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,18

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 17,68

-

-

-

-

-

0,10

9,18

 

-

4,60

-

1,93

-

-

1,87

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hòa

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT.Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

690,44

47,81

292,91

7,72

19,65

13,55

29,74

22,20

55,11

37,05

13,25

7,30

77,30

22,51

2,66

23,27

9,17

9,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,37

-

13,57

-

1,58

1,16

0,42

2,44

0,66

1,26

-

1,10

7,45

1,70

-

-

2,19

1,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,29

-

-

-

-

0,12

-

0,05

0,03

0,68

-

0,09

-

-

-

-

0,32

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

138,16

8,75

51,00

0,02

8,32

4,39

2,91

13,69

15,25

15,76

4,47

1,04

7,45

2,18

0,21

0,78

0,82

1,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

360,84

38,70

87,38

7,70

9,40

8,00

26,38

3,72

33,35

19,98

7,95

5,05

59,01

17,47

2,45

22,20

5,85

6,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,99

0,36

133,84

-

0,14

-

-

0,03

5,20

-

-

-

0,14

-

-

0,02

0,26

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,92

-

7,12

-

0,21

-

0,03

2,32

0,58

0,05

0,83

0,11

2,32

-

-

0,27

0,05

0,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,16

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

0,93

1,16

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

60,69

-

0,18

0,21

5,64

13,33

13,41

1,87

-

1,39

-

5,80

7,86

5,78

-

-

3,06

2,16

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

58,50

-

-

0,21

5,40

13,33

13,41

1,55

-

1,39

-

5,80

7,86

4,33

-

-

3,06

2,16

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,19

-

0,18

-

0,24

-

-

0,32

-

-

-

-

-

1,45

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,66

-

-

-

-

-

0,10

9,18

-

-

4,60

 

2,17

-

-

1,61

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 887/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản