Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2020/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Theo đề nghị của UBND huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4712/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thủy

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Xã Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.757,62

1.157,36

1.084,68

2.616,21

2.728,45

4.060,27

4.038,58

2.904,09

4.817,38

3.276,18

4.109,94

2.868,72

1.968,31

2.652,87

2.164,57

2.714,16

3.868,72

2.438,05

5.036,82

2.469,44

3.015,41

2.767,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.474,41

213,12

176,58

284,81

307,92

525,02

370,02

367,67

612,10

514,22

311,35

374,25

304,36

339,47

242,85

166,68

350,20

214,17

64,19

186,44

368,43

180,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.942,79

77,56

248,76

219,61

208,62

300,89

386,08

520,38

383,41

392,54

307,35

339,93

149,77

370,50

147,13

136,53

242,68

221,71

647,03

224,62

241,85

175,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

503,59

13,79

63,38

14,65

14,95

44,99

20,61

25,08

37,97

44,22

29,41

18,98

10,00

19,42

21,71

10,93

58,31

14,88

9,60

2,57

20,32

7,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37.487,54

248,85

265,49

965,28

1.593,87

2.646,89

2.600,19

1.150,86

3.494,98

2.178,47

2.972,49

2.109,36

515,34

846,36

1.306,60

1.110,89

2.375,53

1.067,90

4.305,82

1.934,44

2.132,31

1.665,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.452,28

 

 

 

 

 

569,44

 

 

 

 

 

984,14

613,19

 

1.285,51

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.837,55

602,28

328,38

1.129,31

601,13

537,08

91,69

831,79

286,04

143,75

485,77

21,81

 

460,12

445,08

 

837,66

917,95

10,02

119,80

251,15

736,74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.337,92

321,56

187,43

755,47

506,43

313,41

78,30

492,03

206,12

101,10

77,77

10,25

 

161,16

255,25

 

467,94

662,29

4,54

101,64

103,71

531,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

56,03

1,76

2,10

2,55

1,96

5,40

0,55

8,31

2,88

2,98

3,57

0,96

4,70

3,81

1,20

3,61

4,35

1,45

0,16

1,57

1,35

0,81

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.142,44

302,38

275,34

221,11

152,55

285,66

455,17

419,61

435,79

280,21

264,01

185,27

180,38

298,56

343,24

115,39

198,51

166,20

113,20

155,14

209,14

85,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

128,81

30,65

7,46

16,19

1,29

0,05

9,22

0,24

 

 

6,30

0,16

1,07

 

 

0,06

54,52

 

 

0,06

 

1,54

2.2

Đất an ninh

CAN

4,04

 

2,68

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

128,14

97,94

1,77

0,10

 

0,11

21,42

3,13

0,16

0,26

 

 

0,33

 

 

 

0,04

2,88

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,92

0,38

6,85

0,54

 

 

0,77

17,30

 

1,40

1,38

 

4,08

10,80

 

 

 

 

0,42

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

508,98

 

 

0,97

 

 

26,82

26,08

76,01

 

34,54

5,10

 

29,96

200,18

 

11,71

32,89

 

49,43

15,29

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

67,87

 

4,68

0,12

 

1,19

0,40

44,22

2,61

0,15

6,78

5,08

0,03

1,07

0,06

0,92

 

 

 

 

0,56

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.417,25

91,70

153,41

124,42

102,71

124,81

176,08

170,10

222,49

181,96

156,36

119,82

77,09

122,17

69,94

45,66

77,19

92,02

82,45

57,81

112,42

56,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.055,76

77,40

108,00

110,90

94,07

103,26

141,09

151,09

171,99

162,91

116,97

103,06

64,31

114,88

64,99

38,83

67,87

76,87

77,94

54,84

104,29

50,20

-

Đất thủy lợi

DTL

93,17

4,50

13,66

2,65

5,93

8,10

0,94

10,14

4,81

4,17

2,07

5,89

4,16

2,60

0,67

3,19

4,93

6,63

1,96

1,32

2,83

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,09

0,17

4,66

 

0,03

 

0,10

 

0,16

 

0,16

0,03

0,20

 

0,02

0,10

0,08

0,29

 

0,07

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,56

0,12

1,07

0,62

0,20

0,24

1,39

0,16

0,08

2,11

0,28

0,31

0,05

0,06

0,08

0,19

0,18

0,02

0,14

0,05

0,05

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

45,39

2,10

5,55

2,98

1,25

3,06

2,97

3,51

2,90

1,34

1,00

2,81

1,18

2,01

1,88

0,97

1,94

3,63

1,88

0,99

0,56

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,53

0,20

1,39

0,41

 

 

3,95

0,18

 

0,19

0,45

0,50

 

 

0,80

0,35

0,45

0,39

 

 

0,27

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

52,45

0,02

0,32

0,0042

 

4,26

11,35

0,01

36,30

0,06

0,0030

 

0,02

 

0,01

0,002

0,05

0,02

 

 

0,00

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,19

0,07

0,38

0,01

 

0,09

0,18

0,05

0,09

0,15

0,02

0,01

 

 

0,01

0,03

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,57

2,24

5,04

 

 

 

 

 

0,63

 

 

 

0,23

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,41

 

 

 

 

 

4,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,80

2,47

11,15

6,85

1,23

5,47

9,00

4,66

5,24

11,03

3,72

7,21

5,11

2,62

1,48

2,00

1,69

3,13

0,51

0,52

4,38

3,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

31,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,11

2,41

2,15

 

 

0,33

0,20

0,30

0,29

 

 

 

1,83

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

13,24

 

 

 

 

 

13,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,09

0,05

0,53

0,21

0,40

0,42

0,53

0,33

0,36

0,41

0,33

0,45

0,35

0,44

0,15

0,13

0,26

0,20

0,12

0,09

0,19

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

577,81

 

 

31,92

30,86

46,61

46,47

33,23

56,77

55,91

29,33

28,41

24,74

27,99

20,09

13,99

30,42

13,54

27,22

14,11

31,40

14,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

140,61

49,16

91,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,19

1,93

2,52

0,18

0,35

0,18

0,14

0,71

0,57

0,46

0,25

1,05

0,30

0,29

0,34

0,29

0,30

0,22

0,41

0,14

0,36

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,18

14,72

1,92

0,44

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,37

0,12

0,23

0,28

0,17

0,04

0,41

2,65

0,12

0,67

0,18

0,27

0,04

0,07

0,15

0,04

0,27

0,29

0,43

0,05

0,71

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.002,69

15,69

0,74

26,26

16,63

111,89

159,57

121,62

76,35

38,11

28,38

24,35

72,30

105,77

12,49

54,30

21,77

23,94

0,42

31,94

48,21

11,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

67,21

0,03

1,06

18,33

0,14

0,36

 

 

0,35

0,88

0,18

0,58

0,05

 

39,84

 

2,02

0,01

1,73

1,51

 

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

900,24

30,60

21,13

14,32

24,71

34,92

65,58

43,33

49,91

44,31

65,56

74,82

13,51

58,47

15,29

8,18

50,75

30,46

92,70

61,44

14,21

86,04

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.871,48

1.490,33

1.381,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

357,45

13,79

63,38

14,65

14,95

44,99

20,61

25,08

37,97

44,22

29,41

18,98

10,00

19,42

21,71

10,93

58,31

14,88

9,60

2,57

20,32

7,83

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

29.274,35

851,13

593,87

2.094,59

2.195,00

3.183,97

3.261,32

1.982,65

3.781,02

2.322,22

3.458,26

2.131,17

1.499,48

1.919,67

1.751,68

2.396,40

3.213,19

1.985,85

4.315,84

2.054,24

2.383,46

2.402,37

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

140,61

49,16

91,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

125,22

97,94

1,77

0,10

 

0,11

21,42

3,13

0,16

0,26

 

 

0,33

 

 

 

0,04

2,88

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

265,84

147,10

93,22

0,10

 

0,11

21,42

3,13

0,16

0,26

 

 

0,33

 

 

 

0,04

2,88

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

412,24

 

 

31,92

30,86

46,61

46,47

33,23

56,77

55,91

29,33

28,41

24,74

27,99

20,09

13,99

30,42

13,54

27,22

14,11

31,40

14,80

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

455,74

0,38

6,85

32,46

30,86

46,61

47,24

50,53

56,77

57,31

30,71

28,41

28,82

38,79

20,09

13,99

30,42

13,54

27,64

14,11

31,40

14,80

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thủy

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Xã Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

135,08

73,78

30,34

0,51

2,21

1,60

2,45

3,13

0,00

2,10

4,20

1,72

0,10

 

1,93

1,58

4,42

0,35

3,90

0,06

0,22

0,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,80

36,91

9,95

0,39

1,53

0,28

2,18

0,83

0,0008

 

0,45

0,07

0,10

 

0,02

1,42

1,25

0,13

0,06

0,01

0,22

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,65

13,09

19,67

0,09

0,67

1,24

0,27

 

 

2,10

0,25

1,63

 

 

0,48

0,17

2,40

0,20

1,92

0,05

 

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,76

1,45

0,09

0,03

0,01

 

 

 

 

 

0,0008

0,02

 

 

 

 

0,12

 

0,04

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,32

1,31

 

 

 

 

 

2,30

 

 

2,70

 

 

 

1,43

 

0,64

0,02

1,88

 

 

0,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,53

21,02

0,63

 

 

0,08

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thủy

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Xã Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

135,08

73,78

30,34

0,51

2,21

1,60

2,45

3,13

0,00

2,10

4,20

1,72

0,10

 

1,93

1,58

4,42

0,35

3,90

0,06

0,22

0,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

55,80

36,91

9,95

0,39

1,53

0,28

2,18

0,83

0,0008

 

0,45

0,07

0,10

 

0,02

1,42

1,25

0,13

0,06

0,01

0,22

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,65

13,09

19,67

0,09

0,67

1,24

0,27

 

 

2,10

0,25

1,63

 

 

0,48

0,17

2,40

0,20

1,92

0,05

 

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,76

1,45

0,09

0,03

0,01

 

 

 

 

 

0,0008

0,02

 

 

 

 

0,12

 

0,04

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,32

1,31

 

 

 

 

 

2,30

 

 

2,70

 

 

 

1,43

 

0,64

0,02

1,88

 

 

0,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,53

21,02

0,63

 

 

0,08

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

21,00

10,72

2,09

0,0013

0,08

0,0006

0,40

0,0008

 

 

0,1101

2,21

 

 

0,0006

0,0008

5,38

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,23

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,53

5,89

1,19

0,0013

 

0,0006

 

0,0008

 

 

0,1101

0,28

 

 

0,0006

0,0008

0,05

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,88

5,74

1,00

0,0013

 

0,0006

 

0,0005

 

 

0,1101

0,01

 

 

0,0006

0,0008

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,57

0,15

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,0003

 

 

 

 

 

 

0,0003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,05

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1,93

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

1,60

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,02

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,89

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thủy

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Xã Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,05

0,00

0,97

0,0008

 

 

 

 

 

 

0,0008

 

 

 

0,0004

 

0,04

 

 

0,04

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,94

0,0008

0,90

0,0008

 

 

 

 

 

 

0,0008

 

 

 

0,0004

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0028

0,0008

 

0,0008

 

 

 

 

 

 

0,0008

 

 

 

0,0004

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN TRÙNG KHÁNH

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Diện tích chia theo loại đất (ha)

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1,48

0,57

 

 

0,91

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

1,48

0,57

 

 

0,91

 

 

 

 

1,1

Khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Trùng Khánh

1,08

0,57

 

 

0,51

Xã Cao Thăng

Tờ 76;77

 

2022

1,2

Trạm kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuân viên cảnh quan khu du lịch thác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh

0,40

 

 

 

0,40

Xã Đàm Thủy

Tờ LN số 2

 

2022

II

Công trình dự án do Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án ho Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

52,18

14,48

3,41

 

34,29

 

 

 

 

1

Đất giao thông

27,61

2,25

3,40

 

21,97

 

 

 

 

1,1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất dân cư, xây dựng khu tái định cư, chỉnh trang đô thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

2021

- Hạng mục hạ tầng giao thông

3,00

 

 

 

3,00

TT. Trùng Khánh

49;64;65

- Hạng mục đất ở

11,00

 

 

 

11,00

TT. Trùng Khánh

49;64;65

1.2

Đường GTNT xóm Bản Khun, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,20

0,20

 

 

 

TT. Trà Lĩnh

Tờ 40

 

2022

1.3

Đường nội đồng các xóm, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường giao thông xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ

0,10

0,06

 

 

0,04

Xã Phong Nặm

41;15;16

 

2022

- Đường giao thông xóm Nà Chang - Nà Đâu

0,20

0,20

 

 

 

Xã Phong Nặm

17;18;25

 

- Đường giao thông nội đồng xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng

0,40

0,40

 

 

 

Xã Phong Nặm

25;26;27

 

1.4

Đường nội thị thị trấn Trùng Khánh (Theo quy hoạch), huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

3,00

 

 

 

3,00

TT. Trùng Khánh

Tờ 55;61;62;67;68

 

2022

1.5

Đường ra đồng các xóm, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

2022

- Đường ra đồng xóm Pác Ngà - Bo Hay (Sam Kha)

0,03

0,03

 

 

 

Xã Ngọc Côn

20;

 

- Đường ra đồng xóm Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản (Nà Nhi)

0,03

0,03

 

 

 

Xã Ngọc Côn

3

 

- Đường ra đồng xóm Pò Peo - Phia Muông (Chang Thông)

0,02

0,02

 

 

 

Xã Ngọc Côn

10;9

 

- Đường ra đông xóm Phia Mạ (Pò Pất)

0,02

0,02

 

 

 

Xã Ngọc Côn

28

 

1.6

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Vĩnh Quang, Thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,36

 

 

 

0,36

TT. Trà Lĩnh

40

2023

 

1.7

Đường GT liên xóm Bản Lang - Tông Rỳ xóm Bản Lang, Thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,34

 

 

 

0,34

TT. Trà Lĩnh

01 (Tỷ lệ 1/10.000); 19-5

2023

 

1.8

Đường ra đồng Sộc Lóng - Nà Chi - Bản Luông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,15

0,15

 

 

 

Xã Cao Thăng

54;55;62;

2023

 

1.9

Đường ra đồng Kha Tắc xóm Pác Lung, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

 

 

0,08

Xã Cao Thăng

66;76

2023

 

1.10

Đường giao thông nội đồng Rẫy Đông xóm Bản Hâu, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

 

 

0,06

Xã Cao Thăng

25

2023

 

1.11

Đường ra đồng Pác Lung - Bản Luông, xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Cao Thăng

78

2023

 

1.12

Đường giao thông Đồng Tâm - Long Giang, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,30

0,02

 

 

0,28

Xã Chí Viễn

10

2023

 

1.13

Nâng cấp đường nội đồng Bản Khấy - Sơn Thủy, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nâng cấp đường nội đồng Bản Khấy, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,40

0,03

 

 

0,37

Xã Chí Viễn

51

2023

 

- Nâng cấp đường nội đồng Sơn Thủy, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,40

0,03

 

 

0,37

Xã Chí Viễn

69; 77

2023

 

1.14

Đường nội đồng xóm Bản Chang - Pác Rao - Thềnh Khe, xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

 

 

0,10

Xã Đức Hồng

92;102;103;104

2023

 

1.15

Đường GT nội đồng xóm Đà Hoặc - Phia Hồng - Pác Chang, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,34

0,34

 

 

 

Xã Khâm Thành

54;53;39

2023

 

1.16

Đường GTNT xóm Tân Phong, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,50

 

0,02

 

0,48

Xã Phong Châu

02 (tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

1.17

Đường GTNT Bản Viết - Luộc Pết, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,40

 

0,40

 

 

Xã Phong Châu

02- BĐLN

2023

 

1.18

Đường giao thông liên xã Nà Mằn (Phong Châu)- Nà Sa (Đình Phong)

1,00

 

1,00

 

 

Xã Phong Châu

01-BĐLN

2023

 

1.19

Đường nội đồng các xóm, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đường ra đồng Đà Bút - Nà Đoan - Giốc Rùng

0,023

0,016

 

 

0,01

Xã Phong Nặm

42;35

2023

 

- Đường ra đồng Bài Ban - Canh Cấp - Keo Việng

0,10

0,06

 

 

0,04

Xã Phong Nặm

40

2023

 

- Đường GTNT Xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ

0,50

0,50

 

 

 

Xã Phong Nặm

10;11

2023

 

1.20

Đường GTNT Bản Niếng - Pú Dô, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,34

 

0,03

 

0,31

Xã Quang Hán

46;55 (tỷ lệ 1/1.000); 01- BĐLN (xã Cô Mười cũ)

2023

 

1.21

Mở mới đường GTNT Lũng Quăn Cô Mười, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,36

 

0,01

 

0,35

Xã Quang Hán

18; 01-BĐLN (xã Cô Mười cũ)

2023

 

1.22

Đường nội đồng Diều Phon - Cốc Đứa xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa, xã Quang Trung, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,35

0,13

0,02

 

0,20

Xã Quang Trung

28,29,30

2023

 

1.23

Đường GTNT Lũng Bá - Lũng Tó, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

1,15

 

1,00

 

0,15

Xã Quang Vinh

35;36;43 (tỷ lệ 1/1.000) 01 (tỷ lệ 1/10.000) xã Lưu Ngọc cũ

2023

 

1.24

Đường GTNT Lũng Nà Ngoài - Lũng Nà Trong, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,45

 

 

 

0,45

Xã Quang Vinh

22

2023

 

1.25

Đường giao thông liên kết vùng Lũng Thá - Lũng Mu, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

1,20

 

0,88

 

0,32

Xã Quang Vinh

58;63 (tỷ lệ 1/1.000) 01 (tỷ lệ 1/10.000) xã Lưu Ngọc cũ

2023

 

1.26

Trường PT Dân tộc bán trú THCS Quang Vinh - Lưu Ngọc, xã Quang Vinh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (Đường giao thông)

0,20

 

 

 

0,20

Xã Quang Vinh

71

2023

 

1.27

Đường thôn xóm Lũng Nặm Dưới -Rằng Khiêu, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Tri Phương

65

2023

 

1.28

Đường GTNT Lũng Noọc - Nà Ngỏn - Lũng Riềm, xã Xuân Nội, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,46

 

0,04

 

0,42

Xã Xuân Nội

23; 01-BĐLN

2023

 

2

Đất ở nông thôn

4,01

0,31

 

 

3,70

 

 

 

 

2,1

Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

3,62

 

 

 

3,62

Xã Lăng Hiếu

34;46

 

2022

0,39

0,31

 

 

0,08

TT. Trùng Khánh

16

 

3

Đất ở đô thị

10,04

9,41

 

 

0,63

 

 

 

 

3.1

Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Đông Nam thị trấn Trùng Khánh, tỷ lệ 1/500.

10,04

9,41

 

 

0,63

TT. Trùng Khánh

42

 

2021

4

Đất chợ

0,84

0,20

 

 

0,64

 

 

 

 

4.1

Chợ gia súc thị trấn Trùng Khánh

0,84

0,20

 

 

0,64

TT. Trùng Khánh

19

 

2021

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,00

0,19

 

 

4,81

 

 

 

 

5.1

Nhà văn hóa các xóm, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xây mới nhà văn hóa xóm Vĩnh Khải

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quang Hán

18(1/1000) 01(1/10.000)

 

2022

5.2

Nhà văn hóa trung tâm -Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1)

4,66

 

 

 

4,66

TT. Trùng Khánh

50;55;83;89

 

2022

5.3

Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa các xóm, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

2023

 

- Công trình cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xóm Đà Hoặc

0,05

0,05

 

 

 

Xã Khâm Thành

20

- Công trình cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xóm Phia Hồng

0,05

 

 

 

0,05

Xã Khâm Thành

65

- Công trình cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xóm Giộc Vung

0,06

0,06

 

 

 

Xã Khâm Thành

20 (xã Ngọc Chung cũ)

5.4

Nhà văn hóa các xóm, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

2023

 

- Nhà văn hóa xóm Vững Bền

0,02

0,02

 

 

 

Xã Quang Hán

52

- Nhà văn hóa xóm Bản Lòa

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quang Hán

35 (tỷ lệ 1/1.000) 01 (tỷ lệ 1/10.000)

5.6

Nhà văn hóa 3 xóm, xã Tri Phương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

2023

 

- Nhà văn hóa xóm Đồng Xoa

0,02

 

 

 

0,02

Xã Tri Phương

47

- Nhà văn hóa xóm Hợp Thành

0,01

0,01

 

 

 

Xã Tri Phương

55

- Nhà văn hóa xóm Bản Biên

0,04

 

 

 

0,04

Xã Tri Phương

70

5.7

Nhà văn hóa xóm Nà Hâu - Nà Chang, xã Phong Nặm, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,05

0,05

 

 

 

Xã Phong Nặm

24

2023

 

6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Xây mới sân thể thao trung tâm xã Đàm Thủy (Dự án khu du lịch thác Bản Giốc)

2,00

2,00

 

 

 

Xã Đàm Thủy

48

 

2022

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,36

 

 

 

0,36

 

 

 

 

7.1

Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

0,29

 

 

 

0,29

TT. Trùng Khánh

58

 

2022

7.2

Sửa chữa Trụ sở làm việc Phòng Nông Nghiệp và PTNN huyện Trùng Khánh

0,07

 

 

 

0,07

TT. Trùng Khánh

52

 

2022

8

Đất xây dựng cơ sở y tế

2,27

0,09

 

 

2,18

 

 

 

 

8.1

Trạm y tế xã Cao Thăng thuộc trung tâm y tế huyện Trùng Khánh

0,17

0,09

 

 

0,08

Xã Cao Thăng

71

 

2022

8.2

Trạm y tế xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

 

 

0,10

Xã Chí Viễn

02(1/10.000)

2023

 

8.3

Đầu tư xây dựng mới Trạm Y tế xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

2,00

 

 

 

2,00

Xã Đức Hồng

28

2023

 

9

Đất thủy lợi

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Mương thủy lợi Nà Cai - Cốc Chia, xóm Bản Viết, xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,02

0,02

 

 

 

Xã Phong Châu

48;46

2023

 

10

Đất công trình năng lượng

0,0318

0,0090

0,0132

 

0,0096

 

 

 

 

10.1

Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,0042

0,0021

 

 

0,00

Xã Cao Chương

12;19;20

2023

 

0,0030

0,0008

 

 

0,00

TT. Trà Lĩnh

37;39

0,0030

0,0007

0,0006

 

0,00

Xã Khâm Thành

02 (tỷ lệ 1/10.000) 46;47

0,0008

 

 

 

0,00

Xã Đình Phong

21

0,0016

0,0008

 

 

0,00

Xã Phong Nặm

32;33

0,0008

0,0008

 

 

 

Xã Đoài Dương

19

0,0044

0,0038

 

 

0,00

Xã Chí Viễn

81;82;85;86

0,0140

 

0,0126

 

0,00

Xã Phong Châu

01(tỷ lệ 1/10.000)15;16;17;22;24;25; 40;41;46;47 (tỷ lệ 1/1.000)

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

98,04

37,74

6,91

 

53,39

 

 

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ

86,28

37,38

3,61

 

45,29

 

 

 

 

1.1

Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp - Công ty TNHH đầu tư Cao Bằng

0,30

 

 

 

0,30

TT. Trà Lĩnh

4, 2

 

2021

1.2

Địa điểm kiểm tra, tập kết hàng hóa, gia công chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu Việt Long

3,13

0,83

2,30

 

 

Xã Đình Phong

8, 12, 1

 

2021

1.3

Dự án đầu tư dịch vụ kho ngoại quan và bãi tập kết hàng hóa xuất nhập khẩu Hoa Linh Chi

0,88

 

 

 

0,88

TT. Trà Lĩnh

BĐLN 01

 

2021

1.4

Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu khu vực kinh tế cửa khẩu của công ty TNHH Thương mại Thu Công

1,93

 

 

 

1,93

TT. Trà Lĩnh

Tờ 1

 

2021

1.5

Khu trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng

80,00

36,51

1,31

 

42,18

TT. Trà Lĩnh

 

 

2021

1.6

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu hóa lỏng xã Quang Hán

0,04

0,04

 

 

 

Xã Quang Hán

10

 

2022

2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

7,95

0,36

0,60

 

6,99

 

 

 

 

2.1

Khai thác khoáng sản mỏ Manggan Bản Mặc - Pác Riếc, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

7,95

0,36

0,60

 

6,99

Xã Quang Hán

Tờ số 11 (Tỷ lệ 1/1000);Tờ số 01 (Tỷ lệ 10.000)

 

2022

3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,81

 

2,70

 

1,11

 

 

 

 

3.1

Xây dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Xum Lếch - Phia Gà, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

3,81

 

2,70

 

1,11

Xã Khâm Thành

 

2023

 

III

Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

0,34

 

 

 

0,34

 

 

 

 

1

Trụ sở cũ phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trùng Khánh (Trụ sở tại huyện Trà Lĩnh cũ, tổ II, thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng)

0,02

 

 

 

0,02

Thị trấn Trà Lĩnh

114

 

2022

2

Lô đất có chức năng dịch vụ - thương mại trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu vực Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng tỷ lệ 1/2000 tại thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

0,32

 

 

 

0,32

TT. Trà Lĩnh

02 tỷ lệ 1/500

 

2021

 

Tổng

152,04

52,79

10,32

 

88,93

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản