Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 732/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày  16/02/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1050/TTr-STMMT ngày 23/3/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hồng Lĩnh, cụ thể:

1. Điều chỉnh quy mô diện tích và mã loại đất lấy vào đối với 02 dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội với diện tích 9,57ha; trong đó đất trồng lúa 3,84ha, đất trồng cây hàng năm 0,94ha, đất trồng cây lâu năm 0,54ha, đất ở tại nông thôn 0,09ha, đất ở tại đô thị 0,12ha, đất bằng chưa sử dụng 4,04ha (thay đổi diện tích lấy vào của các công trình dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu đất trồng lúa và các loại đất khác) đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022; chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 kèm theo.

2. Vị trí các dự án được điều chỉnh và cập nhật vào Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Hồng Lĩnh.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu trên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần không tách rời của Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC 01.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠI DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày     /   /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích, chỉ tiêu sử dụng đất của các dự án thực hiện điều chỉnh (2 công trình, dự án trong loại đất thủy lợi)

Kè Sông Minh

QH cải tạo, nâng cấp các công trình thủy lợi trên địa bàn thị xã (Dự án Hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh)

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau điều chỉnh

Chênh lệch

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau điều chỉnh

Chênh lệch

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau điều chỉnh

Chênh lệch

 

Tổng diện tích

 

9,57

9,57

 

6,57

2,37

-4,20

3,00

7,20

4,20

1

Đất trồng lúa

LUA

3,84

3,84

 

3,12

0,68

-2,44

0,72

3,16

2,44

2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,94

0,94

 

0,76

0,94

0,18

0,18

 

-0,18

3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,54

0,54

 

0,54

0,54

 

 

 

 

4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

0,09

 

0,04

0,04

 

0,05

0,05

 

5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

 

6

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

4,04

4,04

 

1,99

0,05

-1,94

2,05

3,99

1,94

 

PHỤ LỤC 02.

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày     /   /2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đến năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.934,39

2.934,39

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.031,57

1.031,57

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

956,70

956,70

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,74

31,74

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

160,05

160,05

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.339,72

1.339,72

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

277,61

277,61

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,23

20,23

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

73,46

73,46

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.951,44

2.951,44

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,31

57,31

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,21

3,21

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

268,88

268,88

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

281,39

281,39

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

168,73

168,73

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,91

79,91

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,50

4,50

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,85

36,85

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.084,52

1.084,52

 

-

Đất giao thông

DGT

704,22

704,22

 

-

Đất thủy lợi

DTL

119,79

119,79

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,99

5,99

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,63

13,63

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

33,93

33,93

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,23

23,23

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,40

25,40

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,98

0,98

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

14,60

14,60

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,81

23,81

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,26

23,26

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

94,09

94,09

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,59

1,59

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,91

7,91

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

144,95

144,95

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

101,68

101,68

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

496,92

496,92

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,39

15,39

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,05

2,05

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

15,66

15,66

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

123,48

123,48

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,12

58,12

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,47

11,47

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 732/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản