Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1855/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH, TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 04/8/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3076/TTr-STMMT ngày 25/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh, lấy ý kiến thống nhất ủy viên UBND tỉnh ngày 06/9/2022 (Thông báo số 342/TB-UBND ngày 07/9/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5) (6) | (8) |
| TỔNG DTTN (1 2 3) | 5.897,30 | 100,00 | 5.897,30 |
| 5.897,30 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 3.921,27 | 66,49 | 293439 |
| 2.934,39 | 49,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.711,46 | 29,02 | 1.031,57 |
| 1.031,57 | 17,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.605,56 | 27,23 | 954,79 | 1,91 | 956,70 | 16,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 87,30 | 1,48 |
| 31,74 | 31,74 | 0,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 351,50 | 5,96 | 158,23 | 1,82 | 160,05 | 2,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.392,26 | 23,61 | 1.335,99 | 3,73 | 1.339,72 | 22,72 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 319,59 | 5,42 | 287,68 | -10,07 | 277,61 | 4,71 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 41,72 | 0,71 |
| 20,75 | 20,23 | 0,34 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 17,43 | 0,30 |
| 88,79 | 73,46 | 1,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.770,82 | 30,03 | 2.951,44 |
| 2.951,44 | 50,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | 23,37 | 0,40 | 57,31 |
| 57,31 | 0,97 |
2.2 | Đất an ninh | 3,01 | 0,05 | 3,21 |
| 3,21 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 268,88 |
| 268,88 | 4,56 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 105,76 | 1,79 | 281,39 |
| 281,39 | 4,77 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 19,99 | 0,34 | 165,61 | 3,12 | 168,73 | 2,86 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 45,07 | 0,76 | 98,05 | -18,14 | 79,91 | 1,35 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
| 4,50 |
| 4,50 | 0,08 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 131,78 | 2,23 |
| 36,85 | 36,85 | 0,62 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 881,04 | 14,94 | 1.077,87 | 6,66 | 1.084,52 | 18,39 |
- | Đất giao thông | 594,07 | 10,07 | 701,24 | 2,99 | 704,22 | 11,94 |
- | Đất thủy lợi | 117,63 | 1,99 | 120,41 | -0,61 | 119,79 | 2,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 3,43 | 0,06 | 6,08 | -0,09 | 5,99 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 10,41 | 0,18 | 13,63 |
| 13,63 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 28,39 | 0,48 | 33,93 |
| 33,93 | 0,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 9,14 | 0,16 | 23,23 |
| 23,23 | 0,39 |
- | Đất công trình năng lượng | 4,84 | 0,08 | 25,40 |
| 25,40 | 0,43 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,46 | 0,01 | 0,98 |
| 0,98 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 12,51 | 0,21 | 14,60 |
| 14,60 | 0,25 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 13,35 | 0,23 | 21,57 | 2,24 | 23,81 | 0,40 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 6,10 | 0,10 | 23,26 |
| 23,26 | 0,39 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 79,12 | 1,34 | 91,95 | 2,14 | 94,09 | 1,60 |
- | Đất chợ | 1,59 | 0,03 |
| 1,59 | 1,59 | 0,03 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6,16 | 0,10 |
| 7,91 | 7,91 | 0,13 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 8,05 | 0,14 |
| 144,95 | 144,95 | 2,46 |
212 | Đất ở tại nông thôn | 42,64 | 0,72 | 92,06 | 9,62 | 101,68 | 1,72 |
213 | Đất ở tại đô thị | 289,84 | 4,91 | 496,92 |
| 496,92 | 8,43 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9,32 | 0,16 | 15,30 | 0,09 | 15,39 | 0,26 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,05 | 0,03 | 2,05 |
| 2,05 | 0,03 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 9,74 | 0,17 |
| 15,66 | 15,66 | 0,27 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 129,31 | 2,19 |
| 123,48 | 123,48 | 2,09 |
218 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 63,71 | 1,08 |
| 58,12 | 58,12 | 0,99 |
3 | Đất chưa sử dụng | 205,21 | 348 | 11,47 |
| 1147 | 0,19 |
(Chi tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.055,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 685,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 652,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 187,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 52 99 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 69,47 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21 81 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,80 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,36 |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 3,36 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 13,92 |
(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 38,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14,57 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 045 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14 11 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 155,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13 82 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 11 19 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,08 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,46 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1205 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,89 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 30,62 |
- | Đất giao thông | DGT | 24,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,49 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,69 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,26 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,45 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 23,82 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,40 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,49 |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,06 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,51 |
(Chi tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 03)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thị xã Hồng Lĩnh kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01.
CHI TIẾT CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THEO PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …/…/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích đến năm 2030 | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
(ha) | (%) | Phường Bắc Hồng | Phường Đậu Liêu | Phường Đức Thuận | Phường Nam Hồng | Phường Trung Lương | Xã Thuận Lộc | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(8) … (13) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | TỔNG DTTN (1 2 3) |
| 5.897,30 |
| 5.897,30 | 100,00 | 556,37 | 2.436,44 | 836,14 | 469,18 | 857,65 | 741,51 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.934,39 |
| 2.934,39 | 49,76 | 268,54 | 1.407,75 | 245,75 | 143,00 | 446,58 | 422,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.031,57 |
| 1.031,57 | 17,49 |
| 354,56 | 78,95 | 59,03 | 163,13 | 375,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 954,79 | 1,91 | 956,70 | 16,22 |
| 354,29 | 53,80 | 52,90 | 153,94 | 341,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 31,74 | 31,74 | 0,54 |
| 27,77 | 2,81 | 0,00 | 0,20 | 0,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 158,23 | 1,82 | 160,05 | 2,71 | 37,47 | 60,14 | 20,35 | 18,88 | 9,06 | 14,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.335,99 | 3,73 | 1.339,72 | 22,72 | 193,13 | 794,29 | 141,15 | 48,80 | 162,35 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 287,68 | -10,07 | 277,61 | 4,71 | 36,22 | 154,35 | 2,49 | 7,64 | 76,91 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 20,75 | 20,23 | 0,34 | 1,72 | 3,45 | 0,00 | 1,66 | 1,86 | 11,55 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 88,79 | 73,46 | 1,25 |
| 13,20 |
| 7,00 | 33,06 | 20,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.951,44 |
| 2.951,44 | 50,05 | 287,83 | 1.026,44 | 589,61 | 323,25 | 410,50 | 313,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 57,31 |
| 57,31 | 0,97 | 27,05 | 27,80 | 0,02 | 2,44 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,21 |
| 3,21 | 0,05 | 0,54 | 0,20 | 0,21 | 1,86 | 0,20 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 268,88 |
| 268,88 | 4,56 |
|
| 156,02 |
| 112,86 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 281,39 |
| 281,39 | 4,77 |
| 246,32 |
| 8,60 | 26,47 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 165,61 | 3,12 | 168,73 | 2,86 | 14,72 | 71,16 | 35,74 | 42,50 | 1,98 | 2,62 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 98,05 | -18,14 | 79,91 | 1,35 | 1,53 | 68,65 | 5,44 | 3,35 | 0,75 | 0,18 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,50 |
| 4,50 | 0,08 |
|
|
|
| 4,50 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 36,85 | 36,85 | 0,62 |
| 34,53 |
| 0,07 |
| 2,25 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.077,87 | 6,66 | 1.084,52 | 18,39 | 135,66 | 340,51 | 146,82 | 156,33 | 127,69 | 177,50 |
- | Đất giao thông | DGT | 701,24 | 2,99 | 704,22 | 11,94 | 78,79 | 212,03 | 100,36 | 118,45 | 61,26 | 133,33 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 120,41 | -0,61 | 119,79 | 2,03 | 31,39 | 17,47 | 6,57 | 3,72 | 35,52 | 25,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,08 | -0,09 | 5,99 | 0,10 | 2,71 | 0,06 | 0,04 | 2,75 |
| 0,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,63 |
| 13,63 | 0,23 | 1,01 | 0,01 | 11,86 | 0,48 | 0,11 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 33,93 |
| 33,93 | 0,58 | 5,29 | 4,59 | 3,50 | 15,61 | 3,35 | 1,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,23 |
| 23,23 | 0,39 | 5,31 | 11,53 | 1,04 | 1,47 | 1,58 | 2,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 25,40 |
| 25,40 | 0,43 | 5,15 | 5,72 | 3,64 | 2,69 | 5,35 | 2,85 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,98 |
| 0,98 | 0,02 | 0,05 | 0,14 | 0,21 | 0,45 | 0,04 | 0,08 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,60 |
| 14,60 | 0,25 | 4,89 | 1,00 |
|
| 8,71 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,57 | 2,24 | 23,81 | 0,40 |
| 15,00 | 2,04 | 6,72 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,26 |
| 23,26 | 0,39 | 0,04 | 15,10 | 5,80 | 1,68 | 0,65 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 91,95 | 2,14 | 94,09 | 1,60 | 1,03 | 57,85 | 11,50 | 2,32 | 10,74 | 10,66 |
- | Đất chợ | DCH |
| 1,59 | 1,59 | 0,03 |
|
| 0,26 |
| 0,38 | 0,95 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 7,91 | 7,91 | 0,13 | 1,88 | 1,31 | 1,30 | 0,74 | 1,80 | 0,89 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 144,95 | 144,95 | 2,46 | 18,05 | 46,18 | 64,25 | 10,33 | 5,82 | 0,31 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 92,06 | 9,62 | 101,68 | 1,72 |
|
|
|
|
| 101,68 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 496,92 |
| 496,92 | 8,43 | 60,18 | 122,97 | 156,47 | 83,06 | 74,24 |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,30 | 0,09 | 15,39 | 0,26 | 4,96 | 0,61 | 0,70 | 7,52 | 0,86 | 0,74 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,05 |
| 2,05 | 0,03 | 1,33 | 0,16 |
| 0,56 |
|
|
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| 15,66 | 15,66 | 0,27 | 0,17 | 2,45 | 4,62 | 0,01 | 6,32 | 2,10 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 123,48 | 123,48 | 2,09 | 8,26 | 39,15 | 13,79 | 1,78 | 37,45 | 23,05 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 58,12 | 58,12 | 0,99 | 13,49 | 24,44 | 4,24 | 4,09 | 9,56 | 2,29 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 11,47 |
| 11,47 | 0,19 |
| 2,25 | 0,78 | 2,93 | 0,57 | 4,95 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | KĐT | 5.897,30 |
| 5.897,30 | 100,00 | 556,37 | 2.436,44 | 836,14 | 469,18 | 857,65 | 741,51 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.030,66 |
| 1.030,66 | 17,48 |
| 354,56 | 78,95 | 58,74 | 163,13 | 375,30 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.581,26 |
| 1.581,26 | 26,81 | 171,41 | 959,53 | 147,82 | 58,57 | 243,94 |
|
6 | Khu du lịch | KDL | 98,08 |
| 98,08 | 1,66 | 98,08 |
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 550,27 |
| 550,27 | 9,33 |
| 246,32 | 156,02 | 8,60 | 139,33 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.661,50 |
| 1.661,50 | 28,17 | 262,60 | 471,28 | 411,90 | 307,15 | 171,18 | 37,39 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 148,33 |
| 148,33 | 2,52 | 10,43 | 61,24 | 30,79 | 41,31 | 1,94 | 2,62 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu 02:
CHI TIẾT DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THEO PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …/…/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Phường Bắc Hồng | Phường Đậu Liêu | Phường Đức Thuận | Phường Nam Hồng | Phường Trung Lương | Xã Thuận Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.055,52 | 67,64 | 316,00 | 336,20 | 107,61 | 152,06 | 76,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 685,97 | 16,99 | 133,41 | 286,69 | 58,39 | 134,53 | 55,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 652 69 | 15,69 | 132,85 | 274,39 | 42,01 | 133,01 | 54,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,03 | 8 90 | 7,10 | 18,81 | 1,35 | 0,80 | 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 187,45 | 13,31 | 117,22 | 10,47 | 18,16 | 11,31 | 16,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 52,99 | 28,26 | 21,25 | 2,25 | 0,93 | 0,32 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 69,47 | 0,18 | 37,03 | 14,15 | 16,85 | 1,26 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,81 |
|
| 3,83 | 11,93 | 3,05 | 3,00 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,80 |
|
|
|
| 0,80 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,36 |
| 3,36 |
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 3,36 |
| 3,36 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 13,92 | 2,26 | 1,09 | 7,93 | 0,14 | 1,20 | 1,30 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu 03:
CHI TIẾT ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THEO PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …/…/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | |||||
Phường Bắc Hồng | Phường Đậu Liêu | Phường Đức Thuận | Phường Nam Hồng | Phường Trung Lương | Xã Thuận Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 38,33 | 0,45 | 9,23 |
| 3,50 | 8,08 | 17,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17,57 |
| 2,00 |
| 3,00 |
| 12,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14,57 |
| 2,00 |
|
|
| 12,57 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,11 |
| 6,03 |
|
| 8,08 |
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,20 |
| 1,20 |
| 0,50 |
| 4,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 155,41 | 14,17 | 86,34 | 13,71 | 19,50 | 8,62 | 13,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,82 | 2,61 | 11,21 |
|
|
|
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 11,19 |
|
| 6,76 |
| 4,43 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,08 |
| 20,08 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,46 | 2,60 | 6,38 |
| 2,48 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,05 |
| 12,05 |
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,89 |
|
|
|
| 2,89 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 30,62 | 3,11 | 11,87 | 4,44 | 4,33 | 1,20 | 5,67 |
- | Đất giao thông | DGT | 24,73 | 1,36 | 10,59 | 3,10 | 4,29 | 0,76 | 4,63 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,49 | 1,70 | 0,09 | 1,30 |
| 0,40 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,69 |
| 0,69 |
|
|
| 1,00 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,26 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,45 |
| 0,45 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 23,82 | 2,63 | 15,73 | 2,12 | 3,34 |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,40 |
|
|
|
|
| 7,40 |
2 11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,49 | 2,71 | 6,01 | 0,33 | 9,34 | 0,10 |
|
2 12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1855/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra