Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1855/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH, TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 04/8/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3076/TTr-STMMT ngày 25/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh, lấy ý kiến thống nhất ủy viên UBND tỉnh ngày 06/9/2022 (Thông báo số 342/TB-UBND ngày 07/9/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

5.897,30

100,00

5.897,30

 

5.897,30

100,00

1

Đất nông nghiệp

3.921,27

66,49

293439

 

2.934,39

49,76

1.1

Đất trồng lúa

1.711,46

29,02

1.031,57

 

1.031,57

17,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.605,56

27,23

954,79

1,91

956,70

16,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

87,30

1,48

 

31,74

31,74

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

351,50

5,96

158,23

1,82

160,05

2,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.392,26

23,61

1.335,99

3,73

1.339,72

22,72

1.5

Đất rừng sản xuất

319,59

5,42

287,68

-10,07

277,61

4,71

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

41,72

0,71

 

20,75

20,23

0,34

1.7

Đất nông nghiệp khác

17,43

0,30

 

88,79

73,46

1,25

2

Đất phi nông nghiệp

1.770,82

30,03

2.951,44

 

2.951,44

50,05

2.1

Đất quốc phòng

23,37

0,40

57,31

 

57,31

0,97

2.2

Đất an ninh

3,01

0,05

3,21

 

3,21

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

268,88

 

268,88

4,56

2.4

Đất cụm công nghiệp

105,76

1,79

281,39

 

281,39

4,77

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

19,99

0,34

165,61

3,12

168,73

2,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

45,07

0,76

98,05

-18,14

79,91

1,35

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

4,50

 

4,50

0,08

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

131,78

2,23

 

36,85

36,85

0,62

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

881,04

14,94

1.077,87

6,66

1.084,52

18,39

-

Đất giao thông

594,07

10,07

701,24

2,99

704,22

11,94

-

Đất thủy lợi

117,63

1,99

120,41

-0,61

119,79

2,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,43

0,06

6,08

-0,09

5,99

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,41

0,18

13,63

 

13,63

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

28,39

0,48

33,93

 

33,93

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

9,14

0,16

23,23

 

23,23

0,39

-

Đất công trình năng lượng

4,84

0,08

25,40

 

25,40

0,43

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,46

0,01

0,98

 

0,98

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

12,51

0,21

14,60

 

14,60

0,25

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13,35

0,23

21,57

2,24

23,81

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

6,10

0,10

23,26

 

23,26

0,39

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

79,12

1,34

91,95

2,14

94,09

1,60

-

Đất chợ

1,59

0,03

 

1,59

1,59

0,03

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,16

0,10

 

7,91

7,91

0,13

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,05

0,14

 

144,95

144,95

2,46

212

Đất ở tại nông thôn

42,64

0,72

92,06

9,62

101,68

1,72

213

Đất ở tại đô thị

289,84

4,91

496,92

 

496,92

8,43

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,32

0,16

15,30

0,09

15,39

0,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,05

0,03

2,05

 

2,05

0,03

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,74

0,17

 

15,66

15,66

0,27

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

129,31

2,19

 

123,48

123,48

2,09

218

Đất có mặt nước chuyên dùng

63,71

1,08

 

58,12

58,12

0,99

3

Đất chưa sử dụng

205,21

348

11,47

 

1147

0,19

(Chi tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.055,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

685,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

652,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

187,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

52 99

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

69,47

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21 81

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,36

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,36

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

13,92

(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,57

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

045

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

14 11

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13 82

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

11 19

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,08

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,46

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1205

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,89

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,62

-

Đất giao thông

DGT

24,73

-

Đất thủy lợi

DTL

3,49

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,69

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,26

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,45

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23,82

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,40

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

18,49

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,51

(Chi tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 03)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 thị xã Hồng Lĩnh kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

Biểu 01.

CHI TIẾT CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THEO PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …/…/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích đến năm 2030

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

(ha)

(%)

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Đức Thuận

Phường Nam Hồng

Phường Trung Lương

Xã Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(8) … (13)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

5.897,30

 

5.897,30

100,00

556,37

2.436,44

836,14

469,18

857,65

741,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.934,39

 

2.934,39

49,76

268,54

1.407,75

245,75

143,00

446,58

422,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.031,57

 

1.031,57

17,49

 

354,56

78,95

59,03

163,13

375,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

954,79

1,91

956,70

16,22

 

354,29

53,80

52,90

153,94

341,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

31,74

31,74

0,54

 

27,77

2,81

0,00

0,20

0,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

158,23

1,82

160,05

2,71

37,47

60,14

20,35

18,88

9,06

14,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.335,99

3,73

1.339,72

22,72

193,13

794,29

141,15

48,80

162,35

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

287,68

-10,07

277,61

4,71

36,22

154,35

2,49

7,64

76,91

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

20,75

20,23

0,34

1,72

3,45

0,00

1,66

1,86

11,55

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

88,79

73,46

1,25

 

13,20

 

7,00

33,06

20,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.951,44

 

2.951,44

50,05

287,83

1.026,44

589,61

323,25

410,50

313,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,31

 

57,31

0,97

27,05

27,80

0,02

2,44

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,21

 

3,21

0,05

0,54

0,20

0,21

1,86

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

268,88

 

268,88

4,56

 

 

156,02

 

112,86

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

281,39

 

281,39

4,77

 

246,32

 

8,60

26,47

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

165,61

3,12

168,73

2,86

14,72

71,16

35,74

42,50

1,98

2,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,05

-18,14

79,91

1,35

1,53

68,65

5,44

3,35

0,75

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,50

 

4,50

0,08

 

 

 

 

4,50

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

36,85

36,85

0,62

 

34,53

 

0,07

 

2,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.077,87

6,66

1.084,52

18,39

135,66

340,51

146,82

156,33

127,69

177,50

-

Đất giao thông

DGT

701,24

2,99

704,22

11,94

78,79

212,03

100,36

118,45

61,26

133,33

-

Đất thủy lợi

DTL

120,41

-0,61

119,79

2,03

31,39

17,47

6,57

3,72

35,52

25,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,08

-0,09

5,99

0,10

2,71

0,06

0,04

2,75

 

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,63

 

13,63

0,23

1,01

0,01

11,86

0,48

0,11

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

33,93

 

33,93

0,58

5,29

4,59

3,50

15,61

3,35

1,59

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,23

 

23,23

0,39

5,31

11,53

1,04

1,47

1,58

2,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,40

 

25,40

0,43

5,15

5,72

3,64

2,69

5,35

2,85

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,98

 

0,98

0,02

0,05

0,14

0,21

0,45

0,04

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,60

 

14,60

0,25

4,89

1,00

 

 

8,71

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,57

2,24

23,81

0,40

 

15,00

2,04

6,72

0,02

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,26

 

23,26

0,39

0,04

15,10

5,80

1,68

0,65

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

91,95

2,14

94,09

1,60

1,03

57,85

11,50

2,32

10,74

10,66

-

Đất chợ

DCH

 

1,59

1,59

0,03

 

 

0,26

 

0,38

0,95

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

7,91

7,91

0,13

1,88

1,31

1,30

0,74

1,80

0,89

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

144,95

144,95

2,46

18,05

46,18

64,25

10,33

5,82

0,31

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

92,06

9,62

101,68

1,72

 

 

 

 

 

101,68

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

496,92

 

496,92

8,43

60,18

122,97

156,47

83,06

74,24

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,30

0,09

15,39

0,26

4,96

0,61

0,70

7,52

0,86

0,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,05

 

2,05

0,03

1,33

0,16

 

0,56

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

15,66

15,66

0,27

0,17

2,45

4,62

0,01

6,32

2,10

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

123,48

123,48

2,09

8,26

39,15

13,79

1,78

37,45

23,05

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

58,12

58,12

0,99

13,49

24,44

4,24

4,09

9,56

2,29

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,47

 

11,47

0,19

 

2,25

0,78

2,93

0,57

4,95

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

KĐT

5.897,30

 

5.897,30

100,00

556,37

2.436,44

836,14

469,18

857,65

741,51

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.030,66

 

1.030,66

17,48

 

354,56

78,95

58,74

163,13

375,30

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.581,26

 

1.581,26

26,81

171,41

959,53

147,82

58,57

243,94

 

6

Khu du lịch

KDL

98,08

 

98,08

1,66

98,08

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

550,27

 

550,27

9,33

 

246,32

156,02

8,60

139,33

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.661,50

 

1.661,50

28,17

262,60

471,28

411,90

307,15

171,18

37,39

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

148,33

 

148,33

2,52

10,43

61,24

30,79

41,31

1,94

2,62

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Biểu 02:

CHI TIẾT DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THEO PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …/…/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Đức Thuận

Phường Nam Hồng

Phường Trung Lương

Xã Thuận Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.055,52

67,64

316,00

336,20

107,61

152,06

76,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

685,97

16,99

133,41

286,69

58,39

134,53

55,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

652 69

15,69

132,85

274,39

42,01

133,01

54,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,03

8 90

7,10

18,81

1,35

0,80

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

187,45

13,31

117,22

10,47

18,16

11,31

16,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

52,99

28,26

21,25

2,25

0,93

0,32

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

69,47

0,18

37,03

14,15

16,85

1,26

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,81

 

 

3,83

11,93

3,05

3,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

 

 

 

 

0,80

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,36

 

3,36

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,36

 

3,36

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

13,92

2,26

1,09

7,93

0,14

1,20

1,30

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Biểu 03:

CHI TIẾT ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THEO PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …/…/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Đức Thuận

Phường Nam Hồng

Phường Trung Lương

Xã Thuận Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,33

0,45

9,23

 

3,50

8,08

17,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,57

 

2,00

 

3,00

 

12,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,57

 

2,00

 

 

 

12,57

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,45

0,45

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

14,11

 

6,03

 

 

8,08

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,20

 

1,20

 

0,50

 

4,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,41

14,17

86,34

13,71

19,50

8,62

13,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,82

2,61

11,21

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

11,19

 

 

6,76

 

4,43

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,08

 

20,08

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,46

2,60

6,38

 

2,48

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,05

 

12,05

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,89

 

 

 

 

2,89

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,62

3,11

11,87

4,44

4,33

1,20

5,67

-

Đất giao thông

DGT

24,73

1,36

10,59

3,10

4,29

0,76

4,63

-

Đất thủy lợi

DTL

3,49

1,70

0,09

1,30

 

0,40

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,69

 

0,69

 

 

 

1,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,26

0,05

0,05

0,04

0,04

0,04

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,00

 

3,00

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,45

 

0,45

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

0,01

 

0,01

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23,82

2,63

15,73

2,12

3,34

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,40

 

 

 

 

 

7,40

2 11

Đất ở tại đô thị

ODT

18,49

2,71

6,01

0,33

9,34

0,10

 

2 12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

0,06

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,51

0,51

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1855/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản