Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2015/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 3221/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4715/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

I

LOẠI ĐẤT

 

91.306,15

3.692,63

8.922,83

11.679,58

5.935,29

7.546,00

7.270,28

7.995,95

9.297,33

4.593,75

4.727,42

6.554,06

5.645,67

7.445,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.033,28

3.188,31

7.853,30

11.258,20

5.477,58

6.707,73

6.688,30

7.453,91

8.750,70

4.055,62

4.215,11

6.053,72

4.831,63

6.499,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.428,37

99,87

497,31

254,87

171,47

214,52

259,72

272,45

187,33

188,24

191,52

214,01

281,28

595,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

9,29

 

 

 

 

 

 

 

 

9,29

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.612,57

710,38

1.404,09

918,64

967,91

590,90

908,63

1.628,59

3.441,58

1.446,82

896,14

767,47

878,72

1.052,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

813,10

66,56

72,36

59,53

78,26

31,46

50,41

50,14

20,89

74,11

52,24

54,86

61,83

140,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.656,87

729,28

2.645,03

4.579,24

3.836,52

5.869,68

3.654,51

2.993,92

4.027,25

541,59

1.339,76

3.059,38

1.645,65

1.735,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.484,41

1.581,29

3.234,34

5.445,45

422,52

 

1.808,67

2.506,33

1.071,82

1.801,40

1.732,96

1.956,52

1.961,69

2.961,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15.936,97

838,48

1.558,65

3.164,83

278,30

 

1.219,92

1.373,34

421,49

1.039,02

1.211,28

1.611,61

1.100,15

2.119,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

37,96

0,93

0,17

0,47

0,90

1,18

6,36

2,48

1,84

3,46

2,51

1,47

2,45

13,73

1.8

Đất làm muối

LM U

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.725,75

266,61

250,85

361,03

138,79

153,59

271,18

250,75

296,34

192,93

90,18

79,36

126,29

247,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,01

1,32

0,38

 

 

 

 

2,06

 

 

 

1,25

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,01

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TM

0,32

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,48

0,29

 

0,16

 

0,40

10,62

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

154,31

14,17

 

0,87

 

12,59

75,80

0,72

 

50,16

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,89

1,64

 

0,22

 

 

0,34

0,12

 

0,08

 

3,26

 

0,23

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.349,42

189,16

194,93

283,51

40,31

59,23

95,05

127,24

52,13

49,23

43,98

42,87

57,81

113,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

667,46

40,76

67,60

99,66

36,55

56,72

39,58

39,84

41,62

34,16

39,84

38,03

48,69

84,41

-

Đất thủy lợi

DTL

31,77

1,12

0,76

7,32

0,21

0,02

3,31

3,90

1,58

1,01

0,41

 

0,65

11,48

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,84

0,21

0,06

0,10

0,03

0,04

0,11

0,09

0,02

0,09

0,03

 

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,34

0,83

0,35

0,22

0,22

0,13

0,43

0,07

0,12

0,26

0,15

0,37

0,08

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

40,84

5,24

2,29

4,23

2,46

2,15

2,05

3,43

7,59

2,03

1,82

2,01

2,08

3,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,76

1,34

 

0,72

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

555,89

131,64

123,03

168,01

 

 

42,27

79,47

 

6,60

 

 

4,88

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,38

0,22

0,03

0,01

 

 

 

 

 

0,03

 

0,05

0,04

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,97

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,43

4,26

0,72

3,10

0,84

 

5,72

0,45

0,19

4,41

1,42

2,15

1,16

14,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,73

1,58

0,09

0,15

 

0,17

0,89

 

1,01

0,64

0,31

0,26

0,19

0,44

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,70

0,39

0,44

0,51

0,52

0,30

0,37

0,36

0,23

0,21

0,24

0,34

0,19

0,61

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

456,00

 

41,43

48,31

51,01

22,30

30,96

42,67

53,53

33,69

22,65

24,07

34,47

50,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

40,47

40,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,66

2,84

0,24

0,16

0,43

0,29

1,19

0,36

0,21

0,16

0,15

0,18

0,26

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,83

0,73

 

 

0,05

 

0,14

0,01

 

0,35

0,22

 

 

0,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

687,85

14,07

13,09

27,29

46,47

58,47

56,73

77,20

190,23

59,05

22,94

7,39

33,32

81,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN

0,38

 

0,34

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,02

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.547,12

237,71

818,68

60,35

318,92

684,68

310,80

291,29

250,30

345,20

422,13

420,98

687,75

698,34

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.692,63

3.692,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

822,39

66,56

72,36

59,53

78,26

31,46

50,41

50,14

20,89

83,40

52,24

54,86

61,83

140,46

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

63.141,28

2.310,57

5.879,37

10.024,69

4.259,04

5.869,68

5.463,18

5.500,25

5.099,07

2.342,99

3.072,71

5.015,90

3.607,34

4.696,49

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

40,47

40,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

0,32

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

40,79

40,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

433,57

 

26,21

30,39

43,06

19,90

22,33

22,47

38,99

62,50

60,26

42,41

28,02

37,03

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

467,19

 

41,43

48,48

51,01

22,70

41,57

42,67

53,53

33,69

22,65

24,07

34,47

50,93

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,90

5,06

16,67

1,07

2,43

11,99

10,23

7,75

0,92

3,23

4,70

4,46

9,17

3,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,21

0,49

0,04

0,10

 

0,05

0,06

0,08

 

 

0,20

 

0,06

0,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,73

2,90

9,20

0,61

1,38

2,44

2,04

6,20

0,92

3,23

1,95

0,70

2,53

0,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,80

0,91

0,03

 

0,32

 

0,01

0,20

 

 

0,40

 

1,53

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

37,07

0,41

7,40

0,03

0,73

9,50

8,12

1,25

 

 

1,70

3,76

2,15

2,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,88

0,20

 

0,33

 

 

 

 

 

 

0,45

 

2,90

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,21

0,15

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

62,83

2,80

16,67

1,06

2,43

8,07

2,23

7,71

0,92

3,23

4,62

1,20

8,92

2,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,58

0,02

0,04

0,10

 

0,05

0,06

0,08

 

 

0,12

 

0,06

0,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,70

1,99

9,20

0,60

1,38

2,42

2,04

6,18

0,92

3,23

1,95

0,70

2,54

0,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,80

0,18

0,03

 

0,32

 

0,01

0,20

 

 

0,40

 

1,30

0,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,91

0,41

7,40

0,03

0,73

5,60

0,12

1,25

 

 

1,70

0,50

2,15

2,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,85

0,20

 

0,33

 

 

 

 

 

 

0,45

 

2,87

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,32

0,05

 

0,06

 

 

0,13

 

 

0,06

 

 

 

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5,28

0,20

1,63

 

0,40

1,89

0,33

0,47

 

 

 

 

 

0,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,28

0,20

1,63

 

0,40

1,89

0,33

0,47

 

 

 

 

 

0,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,23

0,20

1,63

 

0,40

1,89

0,31

0,47

 

 

 

 

 

0,33

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN BẢO LÂM

STT

Hạng mục

Tổng diện tích đăng ký (ha)

Diện tích chia theo các loại đất (ha)

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Năm chuyển tiếp

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trận địa súng máy 12,7mm tại TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,05

 

 

 

0,05

TT Pác Miầu

139

 

2021

2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu và đường nối Quốc lộ 34 với xã Nam Quang, Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,86

0,06

0,12

 

1,68

Nam Quang

179, 180,181,2,

 

2021

0,65

 

 

 

0,65

TT Pác Miầu

131

 

2021

2

Đường bờ sông thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,15

 

 

 

0,15

TT Pác Miầu

136,138,141

 

2022

3

Đường kết nối QL 34 đi chợ nông sản, chợ Bò Trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,80

 

 

 

0,80

TT Pác Miầu

136;138;141

2023

 

4

Đường giao thông liên xã tuyến: xóm Nà Tăng (TT Pác Miầu) - xóm Bản Mỏ (xã Mông Ân), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Đường GTNT liên xã tuyến: xóm Nà Tăng TT Pác Miầu - xóm Bản Mỏ xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.)

0,90

0,02

0,40

 

0,48

TT Pác Miầu

165

2023

 

1,50

 

0,30

 

1,20

Mông Ân

3,85,89,99,100

2023

 

5

Đường giao thông Đồn biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 tại xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (Điều chỉnh danh mục tại NQ 97,98)

11,62

 

5,77

 

5,85

Đức Hạnh

tờ số 12,52,58,59,60,61,71,72,73, TĐ 01, TĐ 02, TĐ 03,TĐ 04, TĐ 05 (1000),

 

2022

6

Ổn định dân cư biên giới xóm Lũng Mần và cụm dân cư Lũng Pịa xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm. (Hạng mục đường giao thông nhánh Chè Lỳ A - Lũng Pịa và mặt bằng bố trí dân cư)

4,45

 

1,50

 

2,95

Đức Hạnh

1,2,13,14,16,17, 28,29,34,35, 45,53

 

2021

7

Đường GTNT Hát Han (xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - Đầu cầu Khau Vai (xã Khau Vai, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang)

1,95

 

 

 

1,95

Đức Hạnh

30;31,38,39

2023

 

8

Đường GTNT Sác Ngà - Tát Trà, xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,90

 

 

 

0,90

Thạch Lâm

226

2023

 

9

Đường GTNT Phia cò 1 - Phia Cò 2 xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn II).

0,50

 

0,30

 

0,20

Nam Cao

131;132;142

2023

 

10

Đường giao thông liên xã, huyện tuyến: Xóm Bản Cao - Nà Mon (xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - xã Ngọc Long (huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang). (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Đường GT liên xã, huyện tuyến: Xóm Bản Cao - Nà Mon (xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - xã Ngọc Long (huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang)

8,94

0,05

5,00

 

3,89

Nam Cao

69;70;81;82;83;91;92; 101;102; 195;196;197;198;199;200; 201;202

2023

 

11

Đường GTNT Phia Cò 1 - Phia Cò 2, xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Mở mới đường GTNT Phia Cò 1 - Phia Cò 2 xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn I).

0,50

 

0,30

 

0,20

Nam Cao

131;132;142

2023

 

12

Đường GTNT Nà Chọn - Ngàm Điểm, xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,82

0,02

0,20

 

0,60

Thái Sơn

63;45;46;32

2023

 

13

Đường giao thông liên xã, huyện tuyến: Nặm Trà - Khau Dề (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Khau Ho (xã Sơn Lập huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ- HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Đường GT liên xã, huyện tuyến: Nặm Trà - Khau Dề (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Khau Ho (xã Sơn Lập huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng.)

1,40

0,05

0,5

 

0,85

Thái Sơn

02 (tỷ lệ 1/10.000); 111;118;119; 128;129;137;138;145

2023

 

14

Mở mới, cứng hóa đường giao thông liên xã, huyện tuyến: xóm Nặm Trà - Khuổi Dùa (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Ông Théc (xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng.

2,40

0,05

1,00

 

1,35

Thái Sơn

02 (tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

15

Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Hiên - Phiêng Dù xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,95

 

0,50

 

0,45

Vĩnh Quang

02 (tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

16

Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Luông - Khau Cưởm xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,57

 

0,50

 

1,07

Vĩnh Quang

01 (tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

17

Cải tạo, sửa chữa đường GTNT UBND xã - Nà Phiáo xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,57

0,02

 

 

1,55

Vĩnh Quang

77

2023

 

18

Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Nà Lại - Bản Cài xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,24

0,04

 

 

1,20

Vĩnh Quang

41

2023

 

19

Mở mới, cứng hoá đường liên xã tuyến: Trung tâm xã Vĩnh Quang - xóm Nà Phiáo - xóm Bản Riềm - Trung tâm xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,35

 

0,35

 

1,00

Vĩnh Quang

142;152

2023

 

1,20

 

0,50

 

0,70

Vĩnh Phong

2023

 

20

Đường GTNT Phiêng Phay (thị trấn Pác Miầu) - Khau Nình (xã Thái Học), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Công trình đường GTNT Phiêng Phay - Khau Nình xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng).

3,20

 

 

 

3,20

Thái Học

02 (tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

21

Cứng hóa đường giao thông liên vùng tuyến: Nà Pồng - Phiêng Pẻn - Lũng Lòn, xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,30

 

 

 

0,30

Lý Bôn

206;234;233;223;222;205

2023

 

22

Đường GTNT Lũng Vài - Khau Trù - Nà Mấư, xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,30

 

0,40

 

0,90

Mông Ân

55;56;47;48;38;39;25

2023

 

23

Đường GTNT liên huyện, xã tuyến: Bản Búng, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng - xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Mở mới đường GTNT liên huyện, xã tuyến: Bản Búng xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng - xã Công Bằng huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn).

2,84

0,03

1,77

 

1,04

Yên Thổ

293,297,285,276

2023

 

24

Đường GTNT Bản Nghéo - Bó Moọc xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Mở mới đường GTNT Bản Nghéo - Bó Moọc xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.)

0,40

0,01

0,25

 

0,14

Yên Thổ

79;92;93

2023

 

25

Cầu treo Nà Bay xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

Quảng Lâm

150

2023

 

26

Cứng hóa đường giao thông liên xã vùng tuyến: Tổng Ngoảng - Nà Luông - Tổng Chảo xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Cứng hóa đường GT liên kết vùng tuyến: Tổng Ngoảng - Nà Luông - Tổng Chảo xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

1,34

0,03

0,05

 

1,26

Quảng Lâm

194;196

2023

 

27

Đường giao thông liên xã, huyện tuyến: xóm Phiêng Mường (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - xóm Nà Húc (xã Yên Phong, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang)

2,77

0,05

1,20

 

1,52

Quảng Lâm

193; 05 (tỷ lệ 1/10.000); 206;200;201

2023

 

28

Bể chứa nước xóm Chè Lỳ A, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,08

0,04

0,04

 

 

Đức Hạnh

2,34

 

2022

29

Bể chứa nước xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,04

 

 

 

0,04

Đức Hạnh

59

 

2022

30

Bể chứa nước xóm Cà Pẻn, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

0,03

 

 

Đức Hạnh

4

 

2022

31

Bể chứa nước xóm Lũng Pịa, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,05

 

0,05

 

 

Đức Hạnh

3, 204

 

2022

32

Nước sinh hoạt tập trung xóm Đoàn Kết xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

Nam Cao

18

2023

 

33

Nước sinh hoạt tập trung xóm Nà Nhuồm xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

Nam Cao

179

2023

 

34

Bể nước xóm Pác Ròm xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,02

 

 

 

0,02

Nam Quang

165;166

2023

 

35

Nước sinh hoạt tập trung Nà Cuồn - Trung tâm xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Nước sinh hoạt tập trung Nà Cuồn xóm Nà Sài - trung tâm xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng).

0,01

 

 

 

0,01

Yên Thổ

01 (tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

36

Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (cấp điện cho các xóm Nặm Moòng, Tổng Hoàng 2, Tổng Chảo, Phiêng Mường 2, Cốc Lùng - xã Quảng Lâm (đã điều chỉnh đợt 2)

0,05

0,0032

0,02

 

0,03

Quảng Lâm

tờ số 3,5 (tỷ lệ 10.000) tờ số 20,28,29,44,51,52,79,80,95; 106, 168;179;187;188;194 (tỷ lệ 1/1000)

 

2022

TT Pác Miầu

68,69 (tỷ lệ 1/1000)

 

2022

Đức Hạnh

tờ số 01, 03 (tỷ lệ 1/10000); tờ số 124, 138, 141, 147, 148, 149 (tỷ lệ 1/1000)

 

2022

37

Trạm y tế xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,04

 

 

 

0,04

Yên Thổ

142;143

2023

 

38

Nhà văn hóa trung tâm xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND; Nghị Quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Nhà văn hóa và sân vận động trung tâm xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,76

0,10

 

 

0,66

Lý Bôn

164

2023

 

39

Cải tạo, nâng cấp chợ xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,06

 

 

 

0,06

Yên Thổ

162

2023

 

40

Chợ trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Chợ trung tâm TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.)

0,28

 

 

 

0,28

TT Pác Miầu

138

2023

 

41

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,20

 

 

 

0,20

TT Pác Miầu

139

 

2021

42

Dự án bố trí sắp xếp dân cư xóm Bản Miều, Phiêng Rù, Nà Luông, Nà Tốm, Nà Lạn, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

2,20

 

0,80

 

1,40

Vĩnh Quang

01;02;169

2023

 

43

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai các xóm Nà Kiềng, Phiêng Phát, Tổng Chảo, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

4,00

 

 

 

4,00

Quảng Lâm

52

2023

 

44

Nhà văn hóa xóm Khau Noong xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,02

 

 

 

0,02

Thạch Lâm

37

2023

 

45

Nhà văn hóa xóm Cốc Kạch xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

 

 

0,03

Thái Học

50

2023

 

46

Nhà văn hóa xóm Bản Bó xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

 

 

0,03

Thái Học

92

2023

 

47

Nhà văn hóa xóm Sam Quanh xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

 

 

0,03

Thái Học

160

2023

 

48

Nhà văn hóa xóm Nà Sích xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

 

 

0,03

Đức Hạnh

126

2023

 

49

Nhà văn hóa xóm Dinh Phà xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

 

 

0,03

Đức Hạnh

26

2023

 

50

Nhà văn hóa xóm Đon Sài xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.(Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: MR nhà văn hóa xóm Đon Sài xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.)

0,01

 

 

 

0,01

Nam Quang

42

2023

 

51

Nhà văn hóa và sân vận động trung tâm xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,75

 

 

 

0,75

Nam Quang

88

2023

 

52

Nhà văn hóa xóm Nà Héng xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Xây dựng nhà văn hóa Nà Héng xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng).

0,05

 

 

 

0,05

Nam Quang

118

2023

 

53

Nhà văn hóa xóm Tổng Ác xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

0,03

 

 

Lý Bôn

113

2023

 

54

Nhà văn hóa xóm Pác Rả xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

 

 

0,03

Lý Bôn

68

2023

 

55

Nhà văn hóa xóm Nà Mầư xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

0,03

 

 

Mông Ân

02 (tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

56

Nhà văn hóa trung tâm xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. (Tên thông qua Nghị Quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng: Nhà văn hóa TT xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,04

 

 

 

0,04

Quảng Lâm

xây trong khuôn viên UB (149)

2023

 

57

Nhà văn hóa xóm Nà Luông xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,05

 

 

 

0,05

Quảng Lâm

111

2023

 

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác hầm lò mỏ vàng Nam Quang, xã Nam Quang và xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

11,90

 

11,90

 

 

Nam Quang, xã Nam Cao

Xã Nam Quang (xã Tân Việt cũ): Tờ 3(thửa 2, 7); Tờ 3 (thửa: 2,3,4,5); Tờ 4 (thửa:1,2, 3,4,6,7) Xã Nam Cao: Tờ 1 (thửa 36)

 

2021

2

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường Mỏ đá vôi Vĩnh Phong xã Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

3,26

 

3,26

 

 

Vĩnh Phong

01 (tỷ lệ 1/10.000)

2023

 

3

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng Vĩnh Quang tại xóm Nà Tốm, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,23

 

 

 

0,23

Vĩnh Quang

3

 

2022

III

Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

TT Pác Miầu

144

 

2021

2

Thửa đất số 41, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2,thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

TT Pác Miầu

144

 

2021

3

Thửa đất số 42, tờ bản đồ 144 thị trấn PácMiầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2, thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

TT Pác Miầu

144

 

2021

4

Thửa đất số 73, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2,thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

TT Pác Miầu

144

 

2021

5

Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu),huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

TT Pác Miầu

154

 

2021

6

Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

TT Pác Miầu

154

 

2021

7

Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu),huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,01

 

 

 

0,01

TT Pác Miầu

154

 

2021

8

Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,08

 

 

 

0,08

TT Pác Miầu

144

 

2022

9

Các thửa đất tại khu tái định cư cạnh chợ Nông Sản khu 2 TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,04916

 

 

 

0,0492

TT Pác Miầu

144

 

2022

10

Đấu giá 1 phần khu đất Trạm bảo vệ thực vật huyện Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

 

 

0,03

TT Pác Miầu

146

2023

 

IV

Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xóm Nà Hiên xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

 

 

0,03

Vĩnh Quang

171

2023

 

2

Nhà văn hóa xóm Nà Lầu xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.

0,03

 

 

 

0,03

Vĩnh Quang

100

2023

 

 

Tổng

84,11

0,58

37,07

0,00

46,47

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản