Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 211/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TUY AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 21/01/2022); đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 20/01/2022);

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng 2020 (ha)

Quy hoạch đến năm 2030 (ha)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Tăng ( ), giảm (-)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

40.803,70

40.803,70

100,00

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.965,58

28.555,08

69,98

-5.410,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.758,37

3.845,51

9,43

-912,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.647,76

2.143,23

5,25

-504,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.841,74

8.604,20

21,09

-2.237,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.044,38

3.738,27

9,16

-306,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

376,75

316,46

0,78

-60,29

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.301,52

11.029,96

27,03

-2.271,56

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

486,89

433,56

1,06

-53,33

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,93

587,12

1,44

431,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.545,51

11.349,90

27,82

5.804,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,44

215,14

0,53

186,70

2.2

Đất an ninh

CAN

2,55

32,12

0,08

29,57

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,60

98,80

0,24

92,20

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,48

2.058,92

5,05

2.026,44

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

91,37

183,78

0,45

92,41

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,76

212,76

0,52

200,00

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,26

324,59

0,80

318,33

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.942,31

3.556,69

8,72

1.614,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.298,18

2.205,86

5,41

907,68

-

Đất thủy lợi

DTL

322,37

715,78

1,75

393,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,17

21,20

0,05

16,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,39

5,03

0,01

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

58,45

61,36

0,15

2,91

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,53

93,99

0,23

77,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,79

74,69

0,18

73,90

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,83

1,18

0,00

0,35

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,53

17,23

0,04

4,70

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,38

35,37

0,09

19,99

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,93

65,10

0,16

38,17

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, ..

NTD

170,68

243,45

0,60

72,77

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,33

0,33

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

9,74

16,11

0,04

6,37

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,65

576,53

1,41

574,88

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,52

14,76

0,04

3,24

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,68

39,33

0,10

37,65

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

779,93

308,53

0,76

-471,40

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

48,41

1.633,52

4,00

1.585,11

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,48

25,11

0,06

10,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

63,94

0,16

63,00

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

5,18

5,18

0,01

0,00

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

950,70

799,62

1,96

-151,08

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.607,86

1.200,19

2,94

-407,67

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

0,40

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.292,61

898,72

2,20

-393,89

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.422,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

862,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

502,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.061,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

532,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

60,29

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.733,76

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

56,63

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

116,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

540,80

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/ NKR(a)

537,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,48

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,00

-

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

386,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

201,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,60

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,04

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

75,49

-

Đất giao thông

DGT

47,31

-

Đất thủy lợi

DTL

21,66

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,87

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,45

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,70

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,50

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

70,00

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

13,96

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy An, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

1. UBND huyện Tuy An:

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Quy hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg22.02.12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hồ Thị Nguyên Thảo

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 211/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản