Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1839/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 17 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHÚ HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai quy định;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 17/12/2021); đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 350a/TTr-UBND ngày 07/12/2021); Báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Phú Hòa (kèm Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Hòa V/v Thông qua Quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Hòa giai đoạn 2021-2030).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng 2020 (ha)

Cơ cấu (%)

Quy hoạch đến năm 2030 (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tăng ( ), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

25.697,59

100%

25.697,59

100%

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.197,05

82,49%

18.079,89

70,36%

-3.117,17

 

Trong đó

 

 

 

-

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.225,87

24,23%

4.542,37

17,68%

-1.683,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.852,06

22,77%

4.433,04

17,25%

-1.419,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.096,98

12,05%

2.494,47

9,71%

-602,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

175,94

0,68%

1.157,42

4,50%

981,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.906,12

7,42%

1.899,88

7,39%

-6,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.785,18

38,08%

6.688,35

26,03%

-3.096,83

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,14

0,01%

3,14

0,01%

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,81

0,01%

1.294,24

5,04%

1.290,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.413,98

13,29%

6.960,90

27,09%

3.546,93

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

87,46

0,34%

434,19

1,69%

346,73

2.2

Đất an ninh

CAN

4,65

0,02%

9,05

0,04%

4,40

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,04

0,09%

23,04

0,09%

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,68

0,03%

582,83

2,27%

575,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,86

0,43%

361,90

1,41%

251,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,88

0,003%

0,91

0,004%

0,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,32

0,001%

332,25

1,29%

331,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.313,99

5,11%

2.803,65

10,91%

1.489,65

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

501,43

1,95%

1.116,14

4,34%

614,70

 

Đất thủy lợi

DTL

228,27

0,89%

387,11

1,51%

158,84

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,53

0,01%

4,39

0,02%

0,86

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,40

0,02%

5,38

0,02%

-0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

47,86

0,19%

55,35

0,22%

7,49

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,63

0,03%

400,45

1,56%

391,82

 

Đất công trình năng lượng

DNL

261,56

1,02%

447,37

1,74%

185,81

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,92

0,004%

0,97

0,004%

0,05

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,61

0,04%

54,09

0,21%

44,48

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

0,00%

5,64

0,02%

5,64

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,72

0,05%

12,07

0,05%

0,35

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

210,37

0,82%

232,02

0,90%

21,65

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

18,10

0,07%

73,44

0,29%

55,34

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

6,59

0,03%

9,23

0,04%

2,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,89

0,03%

10,79

0,04%

2,90

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,45

0,002%

125,40

0,49%

124,95

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

556,29

2,16%

996,59

3,88%

440,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

49,41

0,19%

158,57

0,62%

109,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,36

0,04%

22,94

0,09%

12,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,44

0,01%

2,54

0,01%

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,77

0,03%

8,77

0,03%

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.224,94

4,77%

1.078,44

4,20%

-146,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,56

0,02%

9,06

0,04%

4,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.086,56

4,23%

656,80

2,56%

-429,76

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.326,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.421,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.205,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

447,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,24

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.435,92

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.755,38

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

72,71

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

10,88

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.671,79

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,21

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

207,00

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

207,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

222,76

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,26

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,70

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

92,10

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

103,56

-

Đất giao thông

DGT

21,32

-

Đất thủy lợi

DTL

19,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,40

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,80

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,39

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Phú Hòa.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phú Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg21.0.2.149.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh hân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

 

25.697,59

25.697,59

1.464,07

5.409,44

4.168,19

1.266,48

3.632,64

5.054,12

1.595,23

1.365,77

1.741,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

18.079,89

18.079,89

619,66

4.511,07

2.912,52

1.131,96

2.876,57

3.905,84

983,69

349,08

789,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

4.542,37

4.542,37

130,84

87,76

454,42

359,17

929,52

728,95

886,28

286,70

678,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

4.433,04

4.433,04

106,76

48,62

452,53

352,68

905,63

715,11

886,28

286,70

678,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

2.494,47

2.494,47

108,51

1.543,14

204,62

35,38

104,04

234,16

96,16

60,19

108,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.157,42

1.157,42

84,00

14,49

4,00

470,00

408,23

173,77

0,08

2,11

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.899,88

1.899,88

-

1.122,74

321,94

-

382,35

72,86

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

6.688,35

6.688,35

296,31

1.577,57

1.867,65

265,33

949,50

1.730,82

1,17

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

3,14

3,14

-

-

0,10

2,08

0,74

0,02

-

0,07

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1.294,24

1.294,24

-

165,38

59,79

-

102,19

965,26

-

-

1,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

6.960,90

6.960,90

804,41

861,70

975,49

134,45

751,34

1.056,20

602,40

976,35

798,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

434,19

434,19

75,59

-

28,99

-

318,50

7,35

3,76

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

 

9,05

9,05

4,51

0,08

0,11

0,10

0,18

0,20

0,29

2,38

1,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

23,04

23,04

16,22

-

-

-

-

-

-

6,82

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

582,83

582,83

21,00

11,61

204,81

-

149,92

67,30

15,63

45,02

67,54

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

361,90

361,90

42,59

51,13

9,07

1,43

19,81

174,75

 

31,94

 

23,29

 

7,87

2.7

Đất hoạt động khoáng sản

SKS

 

0,91

0,91

-

-

0,03

-

-

-

-

0,21

0,67

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

332,25

332,25

85,00

-

98,55

-

8,00

75,68

-

53,00

12,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.803,65

2.803,65

260,27

524,04

327,85

75,16

146,88

549,65

341,99

297,29

280,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

 

1.116,14

1.116,14

181,34

78,42

87,93

25,41

69,54

136,45

125,11

223,21

188,72

-

Đất thủy lợi

DTL

 

387,11

387,11

38,11

139,71

30,76

12,41

32,30

48,53

21,27

29,09

34,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

4,39

4,39

3,68

-

-

0,11

0,27

0,11

0,11

0,11

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

5,38

5,38

3,20

0,15

0,20

0,13

0,13

0,37

0,33

0,69

0,16

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

55,35

55,35

3,55

2,59

7,14

5,91

3,57

3,98

10,80

13,41

4,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

400,45

400,45

1,01

0,92

160,00

1,15

4,93

201,74

26,37

1,39

2,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

447,37

447,37

1,95

283,63

0,04

0,34

0,97

63,76

96,62

0,03

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,97

0,97

0,68

0,05

0,03

0,05

0,03

0,06

0,02

0,04

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

54,09

54,09

11,21

10,00

-

-

1,83

5,00

8,19

-

17,86

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

5,64

5,64

1,50

-

1,00

-

-

3,14

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

12,07

12,07

0,82

-

2,58

0,64

1,86

1,25

0,99

2,31

1,63

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

NTD

 

232,02

232,02

11,93

7,66

37,30

27,82

31,00

11,36

50,79

26,04

28,12

-

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

73,44

73,44

-

-

-

-

-

73,44

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

 

9,23

9,23

1,29

0,91

0,86

1,19

0,46

0,45

1,39

0,97

1,71

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

10,79

10,79

1,03

1,90

0,51

0,14

0,57

1,95

0,56

1,74

2,39

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

125,40

125,40

34,12

3,40

-

-

3,15

6,51

16,57

42,25

19,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

996,59

996,59

-

62,55

52,60

47,17

88,63

90,38

169,23

283,70

202,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

158,57

158,57

158,57

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

22,94

22,94

7,59

0,45

0,45

0,60

0,35

11,74

0,39

0,77

0,60

2.16

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2,54

2,54

1,22

-

-

-

-

-

-

1,32

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

8,77

8,77

0,36

0,01

0,41

0,11

0,47

5,03

0,12

0,97

1,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.078,44

1.078,44

91,85

206,50

248,18

9,74

14,87

65,66

21,92

216,97

202,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

9,06

9,06

4,50

-

3,92

-

-

-

-

0,62

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

656,80

656,80

40,00

36,67

280,19

0,07

4,73

92,08

9,14

40,34

153,59

 

Biểu 2. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ HÒA

(Kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.326,17

418,91

250,10

483,57

35,97

514,32

641,52

256,54

419,74

305,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.421,64

269,78

3,58

112,54

22,20

45,46

250,51

181,74

291,44

244,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.250,76

269,78

0,88

112,54

22,20

45,46

82,33

181,74

291,44

244,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

447,14

30,42

134,63

19,87

3,76

32,06

9,09

30,59

125,61

61,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,23

-

5,00

-

-

0,85

6,69

-

2,69

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,24

-

6,21

-

-

0,01

0,02

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.435,92

118,71

100,68

351,16

10,01

435,94

375,21

44,21

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.755,38

84,00

65,00

59,79

470,00

506,00

570,59

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

72,71

-

-

-

-

40,00

32,71

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

10,88

-

-

-

-

-

10,88

-

-

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.671,79

84,00

65,00

59,79

470,00

466,00

527,00

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,21

0,03

0,08

0,71

-

0,05

0,05

2,80

2,37

6,12

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 3. DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ HÒA

(Kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

207,00

-

-

-

-

-

207,00

-

-

-

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

207,00

-

-

-

-

-

207,00

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

222,76

3,60

10,26

23,01

-

1,75

78,12

67,38

15,79

22,85

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,26

-

-

6,26

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,70

-

-

-

-

-

8,50

4,20

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

92,10

-

-

14,05

-

-

66,00

-

-

12,05

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

103,56

3,60

10,26

2,70

-

-

3,62

63,18

14,20

6,00

-

Đất giao thông

DGT

21,32

0,10

0,20

0,20

-

-

3,62

-

13,00

4,20

-

Đất thủy lợi

DTL

19,06

3,50

10,06

2,50

-

-

-

-

1,20

1,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,40

-

-

-

-

-

-

58,40

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

-

-

-

-

-

-

1,98

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,80

-

-

-

-

-

-

2,80

-

-

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

-

-

-

-

1,75

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,39

-

-

-

-

-

-

-

1,59

4,80

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 1839/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản