Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 01/3/2022); đề nghị của UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 28/TTr- UBND ngày 18/02/2022); Báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của thị xã Sông Cầu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Sông Cầu, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích hiện trạng năm 2020 (ha) | Quy hoạch đến năm 2030 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Tăng ( ), giảm (-) so với 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)-(4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 49.379,71 | 49.540,04 | 100,00 | 160,33 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 40.717,15 | 32.373,87 | 65,35 | - 8.328,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.240,15 | 525,02 | 1,06 | -715,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 584,73 | 249,20 | 0,50 | -335,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.030,33 | 1.981,84 | 4,00 | -1.048,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.419,13 | 3.529,00 | 7,12 | 109,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.700,54 | 8.461,35 | 17,08 | -239,19 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.219,70 | 16.028,86 | 32,36 | - 7.190,84 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.578,06 | 1.578,06 | 3,19 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 846,73 | 723,30 | 1,46 | -123,43 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 172,60 | 80,00 | 0,16 | -92,60 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 87,97 | 1.044,50 | 2,11 | 956,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.166,54 | 17.042,48 | 34,40 | 11.875,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 168,06 | 454,92 | 0,92 | 286,86 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,51 | 5,44 | 0,01 | 1,93 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 186,91 | 1.108,51 | 2,24 | 921,60 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 179,41 | 6.645,26 | 13,41 | 6.465,85 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,87 | 350,73 | 0,71 | 333,86 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 12,97 | 20,48 | 0,04 | 7,51 |
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 20,96 | 473,24 | 0,96 | 452,28 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: | DHT | 1.417,09 | 3.684,29 | 7,44 | 2.267,20 |
- | Đất giao thông | DGT | 896,75 | 2.165,43 | 4,37 | 1.268,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 104,15 | 414,25 | 0,84 | 310,10 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,19 | 12,02 | 0,02 | 8,83 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,34 | 14,12 | 0,03 | 9,78 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 49,05 | 77,30 | 0,16 | 28,25 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,11 | 392,50 | 0,79 | 383,39 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 121,63 | 296,23 | 0,60 | 174,60 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,30 | 2,76 | 0,01 | 1,46 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,33 | 8,39 | 0,02 | 8,06 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,27 | 55,08 | 0,11 | 38,81 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,08 | 25,11 | 0,05 | 6,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 181,66 | 203,18 | 0,41 | 21,52 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 1,56 | 1,56 | 0,00 | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,09 | 0,09 | 0,00 | - |
- | Đất chợ | DCH | 8,58 | 16,27 | 0,03 | 7,69 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,40 | 6,99 | 0,01 | 1,59 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,58 | 147,82 | 0,30 | 136,24 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 378,75 | 262,42 | 0,53 | -116,33 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 142,18 | 1.641,54 | 3,31 | 1.499,36 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,42 | 20,53 | 0,04 | 12,11 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 | 2,69 | 0,01 | -0,07 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,41 | 8,95 | 0,02 | -0,46 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 522,40 | 483,46 | 0,98 | -38,94 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2.072,07 | 1.717,64 | 3,47 | -354,43 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,79 | 7,57 | 0,02 | -0,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.496,02 | 123,69 | 0,25 | -3.372,33 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 10.594,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 707,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 338,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.032,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 981,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 472,19 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6.877,90 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 450,05 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | 54,31 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 19,49 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.926,15 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,03 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,15 |
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 6,95 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp | RSX/NKR | 1.918,02 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 15,66 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng cộng (1 2) |
| 3.372,33 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.966,08 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 63,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 124,00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 247,50 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.531,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.406,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,00 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 56,90 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1.030,51 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31,10 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 210,67 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,50 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,42 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 38,80 |
2.9 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 4,87 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,46 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Sông Cầu.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Sông Cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND thị xã Sông Cầu:
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin và số liệu thể hiện trong Tờ trình, Báo cáo thuyết minh tổng hợp và các loại bản đồ kèm theo.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Sông Cầu trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Quy hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 16Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 326/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra