Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1991/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai quy định; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 405/TTr-STNMT ngày 30/12/2021); đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 450/TTr-UBND ngày 24/11/2021); Báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của thành phố Tuy Hòa (kèm Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 18/11/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa V/v Thông qua Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của thành phố Tuy Hòa);

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Tuy Hòa, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.131,87

100,00

 

11.131,87

11.131,87

100,00

1

Đất nông nghiệp

6.304,63

56,64

 

3.786,68

3.786,68

34,02

1.1

Đất trồng lúa

2.241,95

20,14

 

1.064,97

1.064,97

9,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.172,36

19,51

 

1.027,43

1.027,43

9,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.356,45

12,19

 

793,94

793,94

7,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

72,81

0,65

 

36,60

36,60

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

196,09

1,76

 

214,26

214,26

1,92

1.5

Đất rừng sản xuất

2.409,04

21,64

 

1.635,37

1.635,37

14,69

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

14,98

0,13

 

0,64

0,64

0,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

13,32

0,12

 

40,90

40,90

0,37

2

Đất phi nông nghiệp

4.170,62

37,47

 

7.199,52

7.199,52

64,67

2.1

Đất quốc phòng

962,68

8,65

 

1.414,84

1.414,84

12,71

2.2

Đất an ninh

25,04

0,22

 

36,91

36,91

0,33

2.3

Đất khu công nghiệp

68,44

0,61

 

357,39

357,39

3,21

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

343,40

3,08

 

557,90

557,90

5,01

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

100,94

0,91

 

63,78

63,78

0,57

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

43,65

0,39

 

71,09

71,09

0,64

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.183,73

10,63

 

2.100,05

2.100,05

18,87

-

Đất giao thông

737,71

6,63

 

1.433,27

1.433,27

12,88

-

Đất thủy lợi

75,67

0,68

 

40,83

40,83

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

11,00

0,10

 

17,37

17,37

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

22,99

0,21

 

44,46

44,46

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

128,51

1,15

 

244,84

244,84

2,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

5,88

0,05

 

20,04

20,04

0,18

-

Đất công trình năng lượng

1,80

0,02

 

6,85

6,85

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

3,78

0,03

 

4,24

4,24

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

 

2,71

2,71

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,37

0,00

 

9,90

9,90

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

25,87

0,23

 

41,38

41,38

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

16,96

0,15

 

15,90

15,90

0,14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

142,52

1,28

 

203,41

203,41

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

2,69

0,02

 

2,90

2,90

0,03

-

Đất chợ

7,98

0,07

 

11,95

11,95

0,11

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,07

0,03

 

2,28

2,28

0,02

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

40,17

0,36

 

431,14

431,14

3,87

2.10

Đất ở tại nông thôn

214,27

1,92

 

400,00

400,00

3,59

2.11

Đất ở tại đô thị

564,84

5,07

 

1.051,56

1.051,56

9,45

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

43,48

0,39

 

43,19

43,19

0,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,35

0,02

 

11,99

11,99

0,11

2.14

Đất tín ngưỡng

2,04

0,02

 

1,56

1,56

0,01

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

555,92

4,99

 

651,07

651,07

5,85

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

11,58

0,10

 

4,77

4,77

0,04

3

Đất chưa sử dụng

656,63

5,90

 

145,67

145,67

1,31

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.633,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.138,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.106,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

549,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

81,81

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

812,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,11

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,78

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở

PKO/OCT

104,56

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

111,46

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

95,06

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

16,20

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

401,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

49,22

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

3,91

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,65

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

110,46

-

Đất giao thông

DGT

82,91

-

Đất thủy lợi

DTL

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

19,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,15

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,71

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,40

-

Đất chợ

DCH

0,48

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

62,71

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,25

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

95,80

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,83

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,27

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Tuy Hòa.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Tuy Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

1. UBND thành phố Tuy Hòa:

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- UBND thành phố Tuy Hòa;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg21.02.155

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THÀNH PHỐ TUY HÒA

Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Loại đất

 

 

11.131,87

11.131,87

54,59

72,69

29,69

58,55

133,77

158,08

174,78

146,71

1.061,35

489,80

981,67

779,53

2.098,32

1.219,19

3.314,82

358,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

3.792,25

3.786,68

-

-

-

-

-

-

-

-

258,92

34,43

-

-

936,22

524,50

2.005,07

27,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.064,95

1.064,97

-

-

-

-

-

-

-

-

95,68

34,43

-

-

177,18

252,48

505,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.027,41

1.027,43

-

-

-

-

-

-

-

-

95,68

34,43

-

-

177,18

252,48

467,66

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

796,97

793,94

-

-

-

-

-

-

-

-

67,18

-

-

-

301,06

165,20

232,96

27,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

36,60

36,60

-

-

-

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

8,42

14,57

13,17

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

214,26

214,26

-

-

-

-

-

-

-

-

59,83

-

-

-

-

70,60

83,82

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.635,37

1.635,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

448,97

21,57

1.164,83

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,64

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

0,09

0,51

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

40,90

40,90

-

-

-

-

-

-

-

-

35,79

-

-

-

0,54

-

4,57

-

2

Đất phí nông nghiệp

PNN

 

7.193,95

7.199,52

54,59

72,69

29,69

58,55

133,77

158,08

164,59

146,71

790,99

455,20

970,77

758,67

1.104,07

671,21

1.299,14

330,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

1.414,84

1.414,84

-

-

-

-

-

4,70

0,48

1,47

1,88

1,27

397,55

8,38

26,27

81,92

890,90

-

2.2

Đất an ninh

CAN

 

36,91

36,91

0,02

0,09

0,02

0,03

0,03

2,05

1,25

4,31

14,18

0,36

0,04

0,09

11,12

3,09

0,10

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

357,39

357,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50,33

92,10

-

148,31

66,65

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

557,90

557,90

1,75

2,71

1,20

4,13

3,86

8,79

29,50

1,98

63,64

35,90

10,02

65,73

270,37

29,91

6,71

21,72

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

63,78

63,78

0,39

0,99

-

-

-

-

4,70

12,12

11,13

0,63

6,08

2,80

14,42

5,76

0,80

3,95

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

71,09

71,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40,09

-

31,00

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.085,28

2.100,05

25,30

25,06

12,47

21,69

52,11

27,27

78,45

56,45

342,32

97,21

176,02

206,10

410,34

252,23

254,83

62,22

-

Đất giao thông

DGT

 

1.430,45

1.433,27

14,27

20,41

8,78

16,26

37,30

22,91

47,86

39,21

240,47

78,16

149,95

181,18

231,66

174,16

115,29

55,40

-

Đất thủy lợi

DTL

 

40,83

40,83

-

-

-

-

-

2,25

-

0,01

2,25

1,03

0,26

1,87

7,31

8,58

17,26

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

17,37

17,37

0,81

-

-

0,26

4,04

-

7,33

0,51

1,42

0,01

1,28

0,13

0,06

1,37

0,14

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

44,46

44,46

0,10

0,01

-

0,02

0,83

0,04

2,02

1,22

20,91

7,90

1,43

1,30

2,15

6,01

0,19

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

244,84

244,84

0,36

2,35

1,42

1,62

5,69

1,86

19,20

6,15

64,79

5,36

8,11

14,07

77,25

28,63

3,07

4,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

20,04

20,04

-

-

-

-

4,00

-

0,46

1,53

1,56

3,13

3,22

1,15

4,98

-

-

*

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

6,86

6,85

-

0,02

-

-

-

-

-

1,13

-

0,04

-

-

5,51

0,06

0,09

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

4,24

4,24

-

-

-

0,65

-

-

0,32

-

1,91

0,14

-

-

0,05

0,87

0,06

0,23

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2,71

2,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,71

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

9,90

9,90

9,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

0,05

0,11

-

0,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

41,38

41,38

-

-

-

-

-

0,12

-

4,81

-

-

0,62

-

9,95

-

25,86

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

15,89

15,90

0,44

2,12

2,26

0,20

0,23

0,09

-

-

3,69

0,12

0,38

-

2,14

3,00

0,91

0,31

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

203,42

203,41

-

-

-

-

0,02

-

-

1,88

2,70

0,77

9,34

5,74

66,13

25,40

91,43

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2,90

2,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,90

-

-

-

Đất chợ

DCH

 

11,95

11,95

-

0,16

-

2,67

-

-

1,26

-

2,62

0,55

1,14

0,65

0,38

1,12

0,51

0,87

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2,28

2,28

0,03

0,10

0,06

0,06

0,16

0,10

0,10

0,09

0,31

0,06

0,07

-

0,33

0,31

0,51

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

431,14

431,14

5,98

2,90

0,04

-

15,81

7,60

5,82

8,43

64,57

56,27

51,06

58,67

48,33

73,64

0,44

31,59

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

400,00

400,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104,86

153,07

68,37

73,70

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

1.051,56

1.051,56

13,07

35,43

14,53

23,64

48,08

22,94

41,50

53,93

234,21

152,17

209,32

202,76

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

43,19

43,19

2,12

0,53

0,12

0,56

1,66

1,27

2,65

3,33

22,12

0,61

0,39

1,67

3,58

0,60

0,39

1,59

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

11,99

11,99

0,01

0,46

-

-

0,47

-

-

-

5,62

0,62

0,53

-

4,25

0,02

-

-

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

1,56

1,56

0,11

0,03

0,10

0,01

0,04

0,03

0,01

0,01

-

0,33

0,13

0,11

0,05

0,01

0,02

0,57

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

651,07

651,07

5,81

4,41

1,16

8,43

11,46

83,34

0,15

4,59

30,91

59,44

27,46

212,35

21,69

3,94

40,64

135,30

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

4,77

4,77

0,01

-

-

-

0,08

-

-

-

0,12

-

-

-

0,07

0,06

4,43

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

145,67

145,67

-

-

-

-

-

-

10,19

-

11,44

0,17

10,90

20,86

58,02

23,48

10,62

-

 

Biểu 2. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử đụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.633,38

9,95

3,27

-

-

6,16

5,40

4,75

48,92

366,80

287,67

409,27

83,50

501,97

270,28

535,24

100,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.138,56

-

3,07

-

-

4,75

3,36

3,78

48,34

312,39

216,72

344,85

30,67

44,34

49,88

49,85

26,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.106,51

-

3,07

-

-

4,75

3,36

3,78

48,34

312,39

216,33

344,85

-

44,34

49,88

48,86

26,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

549,83

1,45

-

-

-

1,41

2,04

0,97

0,58

27,99

70,93

59,07

39,47

150,43

107,11

20,49

67,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,21

0,06

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,62

5,49

3,55

5,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

81,81

8,43

-

-

-

-

-

-

-

26,32

-

5,35

-

15,22

18,10

8,38

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

812,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

269,57

89,54

452,96

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,11

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,01

-

13,36

-

0,16

-

0,48

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,78

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

104,56

0,51

1,01

0,14

0,00

0,52

1,43

1,65

2,02

18,36

3,71

9,56

27,21

13,76

9,63

5,12

9,92

 

Biểu 3. DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử đụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

111,46

-

-

-

-

-

-

-

-

41,78

-

-

-

-

-

69,68

-

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

95,06

-

-

-

-

-

-

-

-

41,58

-

-

-

-

-

53,49

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

16,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,20

-

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

0,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

399,49

1,50

6,47

0,07

0,05

23,56

4,77

0,62

1,50

17,15

1,60

9,08

206,33

49,15

22,23

47,24

8,17

2.1

Đất quốc phòng

OQP

49,22

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

0,92

2,04

0,18

-

46,09

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

3,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

3,30

0,59

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,65

0,01

0,95

0,01

0,03

-

0,46

-

-

0,07

0,21

0,19

37,47

3,73

-

-

0,52

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

108,27

0,45

1,28

0,00

0,02

3,13

0,92

0,57

0,74

8,28

0,26

4,34

49,79

31,45

3,64

0,96

2,45

-

Đất giao thông

DGT

82,91

0,34

1,28

0,00

0,02

3,13

0,65

0,24

0,73

5,14

0,26

3,91

43,88

16,50

3,47

0,96

2,42

 

Đất thủy lợi

DTL

1,70

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

0,61

0,82

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,26

-

-

-

-

-

-

0,33

-

0,09

-

-

0,79

-

0,05

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

19,46

-

-

-

-

-

0,01

-

0,01

1,47

-

-

4,41

13,43

0,12

-

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,03

0,02

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

_

-

-

-

-

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhả tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,40

-

-

-

-

-

-

-

-

1,40

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,42

0,04

-

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

62,71

0,79

1,36

0,04

-

6,31

0,19

0,00

0,06

1,41

0,27

0,52

35,60

6,75

8,35

-

1,04

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,15

9,52

0,20

3,38

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

95,80

0,23

2,17

0,02

-

5,71

3,16

0,04

0,69

5,78

0,45

3,09

74,46

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,83

-

-

-

-

-

-

-

0,01

1,18

-

-

0,10

0,52

-

-

0,02

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

-

-

-

-

0,10

-

-

-

0,36

-

-

-

0,08

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,27

0,03

0,71

-

-

8,31

0,04

-

-

0,07

0,38

0,02

6,83

-

0,13

-

0,76

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 1991/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản