- 1Quyết định 1233/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặc hàng gạo các loại do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 04/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng bóng đèn hình ti vi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 38/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 79/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 1006 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 125/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 131/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 33/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 35/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 13Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 29/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 15Quyết định 204/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 16Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 17Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 23/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 19Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 20Quyết định 72/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 21Quyết định 76/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 22Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 23Quyết định 67/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 24Quyết định 83/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 25Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 26Quyết định 107/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 27Quyết định 110/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 28Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 29Quyết định 115/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 30Quyết định 120/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 31Quyết định 02/2002/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 32Quyết định 04/2002/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác do do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 33Quyết định 33/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 34Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 35Quyết định 37/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 36Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 37Quyết định 66/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy, sửa đổi mức khung tỷ lệ nội địa hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá của phụ tùng xe hai bánh gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 38Quyết định 72/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 39Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng vàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 40Quyết định 74/2002/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng bóng đèn hình do Công ty điện tử Samsung Vina nhập khẩu theo cơ chế AICO do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 41Quyết định 90/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 42Quyết định 100/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 43Quyết định 104/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 44Quyết định 109/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 45Quyết định 132/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 46Quyết định 135/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 47Quyết định 141/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 48Quyết định 145/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 49Quyết định 163/2002/QĐ-BTC tạm dừng thi hành Quyết định 146/2002/QĐ-BTC về việc sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 50Quyết định 162/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 51Quyết định 08/2003/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 52Quyết định 20/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 53Quyết định 27/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 54Quyết định 64/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 55Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 56Quyết định 75/1999/QĐ/BTC về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 7210 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 57Quyết định 100/1999/QĐ/BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 và 2711 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 42/2000/QĐ-BTC về tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 1Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 2Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Thông báo 82/TB-VPCP về kết luận của Thủ tướng Chính phủ về chính sách thuế đối với ôtô, linh kiện phụ tùng ôtô do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11 về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 1Công văn số 4221/TCHQ-KTTT ngày 27/08/2003 của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện các văn bản chỉ đạo về thuế suất của Tổng cục Hải quan
- 2Công văn số 1050TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng thiết bị đo và tự động điều chỉnh hệ số công suất điện do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn số 1058TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng Webcam do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn số 826TCHQ/GSQL về việc áp mã số mặt hàng thuốc tân dược “Fentanyl” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn số 858TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng vợt muỗi dùng pin sạc điện do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn số 1627TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng tấm polycarbonate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn số 75/TCHQ-GSQL về việc phân loại mặt hàng giấy cuốn đầu lọc thuốc lá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn số 28/TCHQ-GSQL về việc mã số thuế, mức thuế mặt hàng phụ tùng xích xe máy nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn số 118TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng thiết bị điện hiệu EURO THERM DRIVERS. model 650V, Frame F do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Công văn số 97TCHQ/GSQL về việc phân loại hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Công văn số 386/TCHQ-GSQL về việc phân loại mặt hàng sợi thủy tinh dạng tấm cuộn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Công văn số 393TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng là thức ăn chế biến từ sữa, dạng bột, đóng gói bán lẻ do Tổng cục hải quan ban hành
- 13Công văn số 425/TCHQ-KTTT về việc miễn thuế nhập khẩu cho chiếc máy xạ trị Cobalt Co-60 do bệnh viện Kangnam-Seoul, Hàn Quốc tặng với mục đích nhân đạo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Quyết định 69/2005/QĐ-BTC về Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 12/2006/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng sản phẩm điện, điện lạnh gia dụng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 53/2004/QĐ-BTC điều chỉnh trở lại mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 71/2004/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng sắt thép do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/2003/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 110/2003/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 07 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/07/2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/TB-VPCP ngày 16/6/2003 về chính sách thuế đối với ô tô, linh kiện phụ tùng ô tô;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng Cục thuế;
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Biểu số I và Biểu số II).
Những mặt hàng không được chi tiết tên cụ thể trong Biểu số II, áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo quy định tại Biểu số I.
Những mặt hàng đã sắp xếp lại mã số, sửa đổi tên được tổng hợp và hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Đối với các mặt hàng xe ôtô đã qua sử dụng, gồm xe ô tô thiết kế để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn (nhóm 8704) và xe ô tô thiết kế chở người, kể cả xe ô tô thiết kế chở người có khoang hành lý riêng (nhóm 8702, 8703) chưa được quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của loại xe đã qua sử dụng thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cao hơn 50% (năm mươi phần trăm) so với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô cùng chủng loại quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô đã qua sử dụng |
| Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi xe ô tô quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này |
| [Mức thuế suất |
Điều 3: Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/09/2003, thay thế cho Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng dầu thuộc nhóm 2709, 2710 được thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính phù hợp với từng thời gian cụ thể.
Mặt hàng bộ linh kiện ôtô CKD1 của các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ôtô được cấp phép nhập khẩu trong năm 2003 được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo quy định tại các Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000, số 210/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2003. Từ ngày 01/01/2004 thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4: Bãi bỏ mức thu chênh lệch giá hoặc phụ thu quy định tại các Quyết định số 42/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000, số 35/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Quyết định số 404/VGCP-TLSX ngày 14/05/1994 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ và những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này.
Riêng mặt hàng bột và hạt PVC vẫn tiếp tục thu phụ thu theo quy định hiện hành tại Quyết định số 17/1999/QĐ-BVGCP ngày 3/4/1999 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ, Quyết định số 03/2000/QĐ-BTC ngày 7/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; mặt hàng ống thép hàn vẫn tiếp tục thu phụ thu theo quy định hiện hành tại Quyết định số 121/VGCP-TLSX ngày 29/9/1997 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25 tháng 07 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm "khô"cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
CHƯƠNG 1
ĐỘNG VẬT SỐNG
Chú giải
1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:
(a). Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;
(b). Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(c). Động vật thuộc nhóm 95.08
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
|
|
|
|
|
0101 |
|
| Ngựa, lừa, la sống |
|
0101 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 |
0101 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0101 | 90 | 10 | - - Ngựa đua | 5 |
0101 | 90 | 20 | - - Ngựa loại khác | 5 |
0101 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0102 |
|
| Trâu, bò sống |
|
0102 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 |
0102 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0102 | 90 | 10 | - - Bò | 5 |
0102 | 90 | 20 | - - Trâu | 5 |
0102 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0103 |
|
| Lợn sống |
|
0103 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0103 | 91 | 00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | 5 |
0103 | 92 | 00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 5 |
0104 |
|
| Cừu, dê sống |
|
0104 | 10 |
| - Cừu: |
|
0104 | 10 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 |
0104 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0104 | 20 |
| - Dê: |
|
0104 | 20 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 |
0104 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0105 |
|
| Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) |
|
|
|
| - Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105 | 11 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105 | 11 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0105 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 12 |
| - - Gà tây: |
|
0105 | 12 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0105 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
0105 | 19 | 10 | - - - Vịt con để làm giống | 0 |
0105 | 19 | 20 | - - - Vịt con loại khác | 5 |
0105 | 19 | 30 | - - - Ngan, ngỗng con để làm giống | 0 |
0105 | 19 | 40 | - - - Ngan, ngỗng con loại khác | 5 |
0105 | 19 | 50 | - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | 0 |
0105 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0105 | 92 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: |
|
0105 | 92 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0105 | 92 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
0105 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 93 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: |
|
0105 | 93 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0105 | 93 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
0105 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
0105 | 99 | 10 | - - - Vịt để làm giống | 0 |
0105 | 99 | 20 | - - - Vịt loại khác | 5 |
0105 | 99 | 30 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống |
0 |
0105 | 99 | 40 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
0106 |
|
| Động vật sống khác |
|
|
|
| - Động vật có vú: |
|
0106 | 11 | 00 | - - Bộ động vật linh trưởng | 5 |
0106 | 12 | 00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
5 |
0106 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0106 | 20 | 00 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
|
|
| - Các loại chim: |
|
0106 | 31 | 00 | - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) | 5 |
0106 | 32 | 00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn Châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) |
5 |
0106 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0106 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0106 | 90 | 10 | - - Dùng làm thức ăn cho người | 5 |
0106 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;
(b). Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc
(c). Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
0201 |
|
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 |
0202 |
|
| Thịt trâu, bò, đông lạnh |
|
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 |
0203 |
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203 | 11 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 |
0203 | 12 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 |
0203 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Đông lạnh: |
|
0203 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 |
0203 | 22 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 |
0203 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 |
0204 |
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 20 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: |
|
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dê | 20 |
|
|
|
|
|
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 20 |
|
|
|
|
|
0206 |
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0206 | 10 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
|
|
| - Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | 20 |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | 20 |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khác | 20 |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
|
|
| - Của lợn, đông lạnh: |
|
0206 | 41 | 00 | - - Gan | 20 |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khác | 20 |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 20 |
|
|
|
|
|
0207 |
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
| - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: |
|
0207 | 11 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 12 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 20 |
0207 | 13 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
0207 | 14 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207 | 14 | 10 | - - - Cánh | 20 |
0207 | 14 | 20 | - - - Đùi | 20 |
0207 | 14 | 30 | - - - Gan | 20 |
0207 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Của gà tây: |
|
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 20 |
0207 | 26 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
0207 | 27 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207 | 27 | 10 | - - - Gan | 20 |
0207 | 27 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): |
|
0207 | 32 |
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | 20 |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 |
0207 | 33 |
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | 20 |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 36 |
| - - Loại khác, đông lạnh: |
|
0207 | 36 | 10 | - - - Gan béo | 20 |
0207 | 36 | 20 | - - - Đã chặt mảnh của vịt | 20 |
0207 | 36 | 30 | - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) |
20 |
|
|
|
|
|
0208 |
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 20 |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 20 |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 20 |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
20 |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 20 |
0208 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói |
20 |
0210 |
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
| - Thịt lợn: |
|
0210 | 11 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 20 |
0210 | 12 | 00 | - - Thịt dọi và các mảnh của chúng | 20 |
0210 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
0210 | 19 | 10 | - - - Thịt lợn muối xông khói | 20 |
0210 | 19 | 20 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | 20 |
0210 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trâu, bò | 20 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
0210 | 91 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 20 |
0210 | 92 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
20 |
0210 | 93 | 00 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 20 |
0210 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
0210 | 99 | 10 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh | 20 |
0210 | 99 | 20 | - - - Da lợn khô | 20 |
0210 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Động vật có vú thuộc nhóm 01.06
(b). Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c). Cá (kể cả gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d). Trứng cá muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
0301 |
|
| Cá sống |
|
0301 | 10 |
| - Cá cảnh: |
|
0301 | 10 | 10 | - - Cá hương hoặc cá bột | 30 |
0301 | 10 | 20 | - - Loại khác, cá biển | 30 |
0301 | 10 | 30 | - - Loại khác, cá nước ngọt | 30 |
|
|
| - Cá sống khác: |
|
0301 | 91 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
30 |
0301 | 92 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp) | 30 |
0301 | 93 |
| - - Cá chép: |
|
0301 | 93 | 10 | - - - Cá chép để làm giống | 0 |
0301 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0301 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: |
|
0301 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | 0 |
0301 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - Cá bột khác: |
|
0301 | 99 | 21 | - - - - Để làm giống | 0 |
0301 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 30 |
0301 | 99 | 30 | - - - Cá biển khác | 30 |
0301 | 99 | 40 | - - - Cá nước ngọt khác | 30 |
|
|
|
|
|
0302 |
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
| - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 11 | 00 | - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
30 |
0302 | 12 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho) |
30 |
0302 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 21 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) |
30 |
0302 | 22 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 |
0302 | 23 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp) | 30 |
0302 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 31 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | 30 |
0302 | 32 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 30 |
0302 | 33 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 30 |
0302 | 34 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 |
0302 | 35 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 |
0302 | 36 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 |
0302 | 39 | 00 | - - Loại khác | 30 |
0302 | 40 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá |
30 |
0302 | 50 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá |
30 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 61 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) |
30 |
0302 | 62 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 |
0302 | 63 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 |
0302 | 64 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
30 |
0302 | 65 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 |
0302 | 66 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 |
0302 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
0302 | 69 | 10 | - - - Cá biển | 30 |
0302 | 69 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 30 |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cá | 30 |
0303 |
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
| - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 11 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 30 |
0303 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 21 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
30 |
0303 | 22 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) |
30 |
0303 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 31 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
30 |
0303 | 32 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 |
0303 | 33 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 30 |
0303 | 39 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 41 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) | 30 |
0303 | 42 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 30 |
0303 | 43 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | 30 |
0303 | 44 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 |
0303 | 45 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 |
0303 | 46 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 |
0303 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 |
0303 | 50 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá |
30 |
0303 | 60 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá |
30 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 71 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
30 |
0303 | 72 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 |
0303 | 73 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 |
0303 | 74 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
30 |
0303 | 75 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 |
0303 | 76 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 |
0303 | 77 | 00 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) |
30 |
0303 | 78 | 00 | - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) |
30 |
0303 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
0303 | 79 | 10 | - - - Cá biển | 30 |
0303 | 79 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 30 |
0303 | 80 |
| - Gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 80 | 10 | - - Gan | 30 |
0303 | 80 | 20 | - - Bọc trứng cá | 30 |
|
|
|
|
|
0304 |
|
| Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0304 | 10 | 00 | - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0304 | 20 | 00 | - Filê cá (fillets) đông lạnh | 30 |
0304 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0305 |
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0305 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
30 |
0305 | 20 | 00 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối |
30 |
0305 | 30 | 00 | - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói |
30 |
|
|
| - Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets): |
|
0305 | 41 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
30 |
0305 | 42 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 |
0305 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
0305 | 51 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) |
30 |
0305 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
0305 | 59 | 10 | - - - Vây cá mập | 30 |
0305 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
0305 | 61 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 |
0305 | 62 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
30 |
0305 | 63 | 00 | - - Cá trổng (Engrulis spp.) | 30 |
0305 | 69 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0306 |
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
| - Đông lạnh: |
|
0306 | 11 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
30 |
0306 | 12 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus. spp) | 30 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | 30 |
0306 | 14 | 00 | - - Cua | 30 |
0306 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
30 |
|
|
| - Không đông lạnh: |
|
0306 | 21 |
| - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306 | 21 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 21 | 20 | - - - Loại khác, sống | 30 |
0306 | 21 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0306 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0306 | 22 |
| - - Tôm hùm (Homarus spp): |
|
0306 | 22 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 22 | 20 | - - - Loại khác, sống | 30 |
0306 | 22 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0306 | 22 | 40 | - - - Khô | 30 |
0306 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0306 | 23 |
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
|
0306 | 23 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 23 | 20 | - - - Loại khác, sống | 30 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0306 | 23 | 40 | - - - Khô | 30 |
0306 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0306 | 24 |
| - - Cua: |
|
0306 | 24 | 10 | - - - Sống | 30 |
0306 | 24 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0306 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0306 | 29 |
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306 | 29 | 10 | - - - Sống | 30 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0306 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0307 |
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0307 | 10 |
| - Hàu: |
|
0307 | 10 | 10 | - - Sống | 30 |
0307 | 10 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 |
0307 | 10 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 |
|
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
0307 | 21 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 21 | 10 | - - - Sống | 30 |
0307 | 21 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0307 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 29 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 |
0307 | 29 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 |
|
|
| - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): |
|
0307 | 31 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 31 | 10 | - - - Sống | 30 |
0307 | 31 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0307 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 39 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 |
0307 | 39 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 |
|
|
| - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
|
0307 | 41 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 41 | 10 | - - - Sống | 30 |
0307 | 41 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0307 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 49 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 |
0307 | 49 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 |
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307 | 51 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 51 | 10 | - - - Sống | 30 |
0307 | 51 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0307 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 59 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 |
0307 | 59 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 |
0307 | 60 |
| - ốc, trừ ốc biển: |
|
0307 | 60 | 10 | - - Sống | 30 |
0307 | 60 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 |
0307 | 60 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0307 | 91 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 91 | 10 | - - - Sống | 30 |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0307 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 99 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 |
0307 | 99 | 20 | - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối |
30 |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
Chú giải
1. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.
2. Theo mục đích của nhóm 04.05:
(a). Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic;
b). Khái niệm "chất phết bơ sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo trọng lượng.
3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau:
(a). Hàm lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;
(b). Hàm lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và
(c). Sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn
4. Chương này không bao gồm:
(a). Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc
(b). Albumin (kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04)
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có nghĩa là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.
2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).
(*) Whey: là chất còn lại sau khi tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy khô, hay làm khô bằng cách khác.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
0401 |
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 20 |
0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng |
20 |
0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 20 |
|
|
|
|
|
0402 |
|
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 | 10 |
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0402 | 10 | 11 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 12 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 15 |
0402 | 10 | 13 | - - - Loại khác, dạng bột | 30 |
0402 | 10 | 19 | - - - Loại khác, dạng khác | 30 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
0402 | 10 | 21 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 22 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 15 |
0402 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dạng bột | 30 |
0402 | 10 | 29 | - - - Loại khác, dạng khác | 30 |
|
|
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 | 21 |
| - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 15 |
0402 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 15 |
0402 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
0402 | 29 | 10 | - - - Dạng bột | 30 |
0402 | 29 | 90 | - - - Dạng khác | 30 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0402 | 91 | 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 15 |
0402 | 99 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0403 |
|
| Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
|
0403 | 10 |
| - Sữa chua: |
|
|
|
| - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: |
|
0403 | 10 | 11 | - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc | 30 |
0403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
0403 | 10 | 91 | - - - Dạng đặc | 30 |
0403 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
0403 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0403 | 90 | 10 | - - Buttermilk | 30 |
0403 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0404 |
|
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0404 | 10 |
| - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 | 10 | 11 | - - - Whey | 20 |
0404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
0404 | 10 | 91 | - - - Whey | 20 |
0404 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
0404 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0404 | 90 | 10 | - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp |
30 |
0404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0405 |
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) |
|
0405 | 10 | 00 | - Bơ | 20 |
0405 | 20 | 00 | - Chất phết bơ sữa | 20 |
0405 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0405 | 90 | 10 | - - Dầu bơ khan | 5 |
0405 | 90 | 20 | - - Dầu bơ (butter oil) | 5 |
0405 | 90 | 30 | - - Ghee | 20 |
0405 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
0406 |
|
| Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
|
0406 | 10 | 00 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát |
20 |
0406 | 20 |
| - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: |
|
0406 | 20 | 10 | - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg | 20 |
0406 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | 20 |
0406 | 40 | 00 | - Pho mát vân xanh | 20 |
0406 | 90 | 00 | - Pho mát loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
0407 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
| - Để làm giống: |
|
0407 | 00 | 11 | - - Trứng gà | 0 |
0407 | 00 | 12 | - - Trứng vịt | 0 |
0407 | 00 | 19 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0407 | 00 | 91 | - - Trứng gà | 40 |
0407 | 00 | 92 | - - Trứng vịt | 40 |
0407 | 00 | 99 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
0408 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
| - Lòng đỏ trứng: |
|
0408 | 11 | 00 | - - Đã sấy khô | 20 |
0408 | 19 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0408 | 91 | 00 | - - Đã sấy khô | 20 |
0408 | 99 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên | 20 |
|
|
|
|
|
0410 |
|
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0410 | 00 | 10 | - Tổ chim | 20 |
0410 | 00 | 90 | - Loại khác | 20 |
CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC CHƯƠNG KHÁC
Chú giải
Chương này không bao gồm:
(a). Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng, dạ dầy của động vật, nguyên vẹn hoặc dạng miếng, tiết động vật ở dạng lỏng hoặc khô);
(b). Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thuộc nhóm 05.11 (chương 41 hoặc 43);
(c). Nguyên liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa ( phần XI); hoặc
(d). Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03)
2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu, đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.
3. Trong toàn bộ danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển, răng nanh lợn lòi, sừng tê giác và răng của các loại động vật đều được coi là "ngà".
4. Trong toàn bộ danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
0501 | 00 | 00 | Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc |
5 |
0502 |
|
| Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn |
|
0502 | 10 | 00 | - Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn | 5 |
0502 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0503 | 00 | 00 | Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ |
5 |
0504 | 00 | 00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói |
5 |
0505 |
|
| Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ |
|
0505 | 10 |
| - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
0505 | 10 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 |
0505 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0505 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0505 | 90 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 |
0505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
0506 |
|
| Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0506 | 10 | 00 | - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit | 5 |
0506 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
0507 |
|
| Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0507 | 10 |
| - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
0507 | 10 | 10 | - - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà | 5 |
0507 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0507 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0507 | 90 | 10 | - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim | 5 |
0507 | 90 | 20 | - - Mai động vật họ rùa | 5 |
0507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
0508 |
|
| San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0508 | 00 | 10 | - San hô và các chất liệu tương tự | 5 |
0508 | 00 | 20 | - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
5 |
0508 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
0509 | 00 | 00 | Bọt biển thiên nhiên gốc động vật | 5 |
0510 |
|
| Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
|
0510 | 00 | 10 | - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng | 0 |
0510 | 00 | 20 | - Xạ hương | 0 |
0510 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
0511 |
|
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm |
|
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0511 | 91 |
| - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: |
|
0511 | 91 | 10 | - - - Động vật thuộc chương 3 đã chết | 20 |
0511 | 91 | 20 | - - - Bọc trứng cá | 5 |
0511 | 91 | 30 | - - - Trứng tôm biển | 5 |
0511 | 91 | 40 | - - - Bong bóng cá | 5 |
0511 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0511 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Tinh dịch gia súc: |
|
0511 | 99 | 11 | - - - - Của lợn, cừu hoặc dê | 0 |
0511 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
0511 | 99 | 20 | - - - Trứng tằm | 0 |
0511 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
Chú giải
1. Trong phần này khái niệm "bột viên" có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng.
CHƯƠNG 6
CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA RỜI VÀ CÁC LOẠI CÀNH LÁ TRANG TRÍ
Chú giải
1. Theo phần 2 của nhóm 06.01 chương này chỉ bao gồm: cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) do người trồng hoa, người làm vườn ươm cây cung cấp để trồng hay trang trí; tuy nhiên chương này không bao gồm: khoai tây, hành củ, hành tăm, tỏi và các sản phẩm khác thuộc chương 7.
2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04, phải kể đến cả những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự, được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
0601 |
|
| Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 |
|
0601 | 10 | 00 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ | 0 |
0601 | 20 |
| - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
0601 | 20 | 10 | - - Cây rau diếp xoăn | 0 |
0601 | 20 | 20 | - - Rễ rau diếp xoăn | 0 |
0601 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
0602 |
|
| Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
|
0602 | 10 |
| - Cành giâm không có rễ và cành ghép: |
|
0602 | 10 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép cây phong lan | 0 |
0602 | 10 | 20 | - - Cành cây cao su | 0 |
0602 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
0602 | 20 | 00 | - Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được |
0 |
0602 | 30 | 00 | - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
0 |
0602 | 40 | 00 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | 0 |
0602 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0602 | 90 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ | 0 |
0602 | 90 | 20 | - - Cây phong lan giống | 0 |
0602 | 90 | 30 | - - Thực vật thuỷ sinh | 0 |
0602 | 90 | 40 | - - Chồi mọc trên gốc cây cao su | 0 |
0602 | 90 | 50 | - - Cây cao su giống | 0 |
0602 | 90 | 60 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su | 0 |
0602 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
0603 |
|
| Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0603 | 10 |
| - Tươi: |
|
0603 | 10 | 10 | - - Phong lan | 40 |
0603 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 |
0603 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
0604 |
|
| Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0604 | 10 | 00 | - Rêu và địa y | 40 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0604 | 91 | 00 | - - Tươi | 40 |
0604 | 99 | 00 | - - Loại khác | 40 |
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN ĐƯỢC
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.
2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ "rau" bao gồm cả các loại nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea mays var.saccharata) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong, kinh giới ngọt (Marjorana hortensis hoặc Origanum majorana).
3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ :
(a). Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);
(b). Ngô ngọt ở các dạng ghi trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;
(c). Khoai tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05);
(d). Bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06);
4. Tuy nhiên chương này không bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô, xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
0701 |
|
| Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0701 | 10 | 00 | - Để làm giống | 0 |
0701 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0702 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
|
|
|
|
|
0703 |
|
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0703 | 10 |
| - Hành và hành tăm: |
|
|
|
| - - Hành: |
|
0703 | 10 | 11 | - - - Củ hành giống | 0 |
0703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Hành tăm: |
|
0703 | 10 | 21 | - - - Củ hành tăm giống | 0 |
0703 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
0703 | 20 |
| - Tỏi: |
|
0703 | 20 | 10 | - - Củ tỏi giống | 0 |
0703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
0703 | 90 |
| - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703 | 90 | 10 | - - Củ giống | 0 |
0703 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0704 |
|
| Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0704 | 10 |
| - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét: |
|
0704 | 10 | 10 | - - Hoa lơ | 30 |
0704 | 10 | 20 | - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli) | 30 |
0704 | 20 | 00 | - Cải Bruxen | 30 |
0704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0704 | 90 | 10 | - - Bắp cải | 30 |
0704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0705 |
|
| Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
| - Rau diếp, sà lách: |
|
0705 | 11 | 00 | - - Rau diếp, xà lách cuộn | 30 |
0705 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Rau diếp, sà lách xoăn: |
|
0705 | 21 | 00 | - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
30 |
0705 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0706 |
|
| Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0706 | 10 |
| - Cà rốt và củ cải: |
|
0706 | 10 | 10 | - - Cà rốt | 30 |
0706 | 10 | 20 | - - Củ cải | 30 |
0706 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0707 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
|
|
|
|
|
0708 |
|
| Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0708 | 10 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 30 |
0708 | 20 | 00 | - Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp) | 30 |
0708 | 90 | 00 | - Các loại rau đậu khác | 30 |
|
|
|
|
|
0709 |
|
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0709 | 10 | 00 | - Cây A-ti-sô | 30 |
0709 | 20 | 00 | - Măng tây | 30 |
0709 | 30 | 00 | - Cà tím | 30 |
0709 | 40 | 00 | - Cần tây, trừ loại cần củ | 30 |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
0709 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 |
0709 | 52 | 00 | - - Nấm cục (nấm củ) | 30 |
0709 | 59 | 00 | - - Loại khác | 30 |
0709 | 60 |
| - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: |
|
0709 | 60 | 10 | - - ớt quả, trừ ớt loại to | 30 |
0709 | 60 | 90 | - - Loại khác | 30 |
0709 | 70 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác |
30 |
0709 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0710 |
|
| Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
0710 | 10 | 00 | - Khoai tây | 30 |
|
|
| - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710 | 21 | 00 | - - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 30 |
0710 | 22 | 00 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | 30 |
0710 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 |
0710 | 30 | 00 | - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn |
30 |
0710 | 40 | 00 | - Ngô ngọt | 30 |
0710 | 80 | 00 | - Rau khác | 30 |
0710 | 90 | 00 | - Hỗn hợp các loại rau | 30 |
|
|
|
|
|
0711 |
|
| Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
0711 | 20 |
| - Ô - liu: |
|
0711 | 20 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 |
0711 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
0711 | 30 |
| - Nụ bạch hoa (capers): |
|
0711 | 30 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 |
0711 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30 |
0711 | 40 |
| - Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
0711 | 40 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 |
0711 | 40 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
0711 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 |
|
|
|
|
|
0711 | 59 | 00 | - - Loại khác | 30 |
0711 | 90 |
| - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0711 | 90 | 10 | - - Ngô ngọt | 30 |
0711 | 90 | 20 | - - ớt | 30 |
0711 | 90 | 30 | - - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 |
0711 | 90 | 40 | - - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ |
30 |
0711 | 90 | 50 | - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 |
0711 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0712 |
|
| Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
0712 | 20 | 00 | - Hành | 30 |
|
|
| - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ): |
|
0712 | 31 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 |
0712 | 32 | 00 | - - Mộc nhĩ (Auricularia spp) | 30 |
0712 | 33 | 00 | - - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) | 30 |
0712 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
0712 | 39 | 10 | - - - Nấm cục (nấm củ) | 30 |
0712 | 39 | 20 | - - - Nấm hương shiitake (dong - gu) | 30 |
0712 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0712 | 90 | 00 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau | 30 |
|
|
|
|
|
0713 |
|
| Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
0713 | 10 |
| - Đậu Hà lan (Pisum sativum): |
|
0713 | 10 | 10 | - - Để làm giống | 0 |
0713 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
0713 | 20 |
| - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): |
|
0713 | 20 | 10 | - - Để làm giống | 0 |
0713 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713 | 31 |
| - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
|
0713 | 31 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0713 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0713 | 32 |
| - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713 | 32 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0713 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0713 | 33 |
| - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713 | 33 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0713 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0713 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
0713 | 39 | 10 | - - - Để làm giống | 0 |
0713 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0713 | 40 |
| - Đậu lăng: |
|
0713 | 40 | 10 | - - Để làm giống | 0 |
0713 | 40 | 90 | - - Loại khác | 30 |
0713 | 50 |
| - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713 | 50 | 10 | - - Để làm giống | 0 |
0713 | 50 | 90 | - - Loại khác | 30 |
0713 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0713 | 90 | 10 | - - Để làm giống | 0 |
0713 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
0714 |
|
| Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
0714 | 10 |
| - Sắn: |
|
0714 | 10 | 10 | - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên | 10 |
0714 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0714 | 20 | 00 | - Khoai lang | 10 |
0714 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0714 | 90 | 10 | - - Lõi cây cọ sago | 10 |
0714 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC CHI CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được.
2. Quả và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng.
3. Quả hoặc quả hạch khô thuộc chương này có thể được hydrat lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:
(a).Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sobic hoặc socbat kali),
(b). Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ syro glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của qủa và quả hạch khô.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
0801 |
|
| Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
| - Dừa: |
|
0801 | 11 | 00 | - - Đã làm khô | 40 |
0801 | 19 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Quả hạch Brazil: |
|
0801 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 |
0801 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 |
|
|
| - Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
0801 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 30 |
0801 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 |
|
|
|
|
|
0802 |
|
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
| - Quả hạnh đào: |
|
0802 | 11 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 |
0802 | 12 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 |
|
|
| - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
0802 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 |
0802 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 |
|
|
| - Quả óc chó: |
|
0802 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 40 |
0802 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 40 |
0802 | 40 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea spp.) | 40 |
0802 | 50 | 00 | - Quả hồ trăn | 40 |
0802 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0802 | 90 | 10 | - - Quả cau | 40 |
0802 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
0803 | 00 | 00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | 40 |
|
|
|
|
|
0804 |
|
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
0804 | 10 | 00 | - Quả chà là | 40 |
0804 | 20 | 00 | - Quả sung, vả | 40 |
0804 | 30 | 00 | - Quả dứa | 40 |
0804 | 40 | 00 | - Quả bơ | 40 |
0804 | 50 | 00 | - Quả ổi, xoài và măng cụt | 40 |
|
|
|
|
|
0805 |
|
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
0805 | 10 | 00 | - Quả cam | 40 |
0805 | 20 | 00 | - Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự |
40 |
0805 | 40 | 00 | - Quả bưởi | 40 |
0805 | 50 | 00 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
40 |
0805 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
0806 |
|
| Quả nho, tươi hoặc khô |
|
0806 | 10 | 00 | - Tươi | 40 |
0806 | 20 | 00 | - Khô | 40 |
|
|
|
|
|
0807 |
|
| Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
|
| - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807 | 11 | 00 | - - Quả dưa hấu | 40 |
0807 | 19 | 00 | - - Loại khác | 40 |
0807 | 20 | 00 | - Quả đu đủ | 40 |
|
|
|
|
|
0808 |
|
| Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi |
|
0808 | 10 | 00 | - Quả táo | 40 |
0808 | 20 | 00 | - Quả lê và quả mộc qua | 40 |
|
|
|
|
|
0809 |
|
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
0809 | 10 | 00 | - Quả mơ | 40 |
0809 | 20 | 00 | - Quả anh đào | 40 |
0809 | 30 | 00 | - Quả đào (kể cả xuân đào) | 40 |
0809 | 40 | 00 | - Quả mận và quả mận gai | 40 |
|
|
|
|
|
0810 |
|
| Quả khác, tươi |
|
0810 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 40 |
0810 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | 40 |
0810 | 30 | 00 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 40 |
0810 | 40 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium |
40 |
0810 | 50 | 00 | - Quả kiwi | 40 |
0810 | 60 | 00 | - Quả sầu riêng | 40 |
0810 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0810 | 90 | 10 | - - Quả nhãn | 40 |
0810 | 90 | 20 | - - Quả vải | 40 |
0810 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
0811 |
|
| Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0811 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 40 |
0811 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ |
40 |
0811 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
0812 |
|
| Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được |
|
0812 | 10 | 00 | - Quả anh đào | 40 |
0812 | 90 | 00 | - Quả khác | 40 |
|
|
|
|
|
0813 |
|
| Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
|
0813 | 10 | 00 | - Quả mơ | 40 |
0813 | 20 | 00 | - Quả mận đỏ | 40 |
0813 | 30 | 00 | - Quả táo | 40 |
0813 | 40 | 00 | - Quả khô khác | 40 |
0813 | 50 | 00 | - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | 40 |
|
|
|
|
|
0814 | 00 | 00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
20 |
CHƯƠNG 9
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ
Chú giải
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:
(a). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
(b). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác, các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong chương này; gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
0901 |
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
| - Cà phê chưa rang: |
|
0901 | 11 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 11 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 |
0901 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
0901 | 12 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 12 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 |
0901 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Cà phê đã rang: |
|
0901 | 21 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 21 | 10 | - - - Chưa xay | 50 |
0901 | 21 | 20 | - - - Đã xay | 50 |
0901 | 22 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 22 | 10 | - - - Chưa xay | 50 |
0901 | 22 | 20 | - - - Đã xay | 50 |
0901 | 90 | 00 | - Loại khác | 50 |
0902 |
|
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
0902 | 10 |
| - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: |
|
0902 | 10 | 10 | - - Nguyên cánh | 50 |
0902 | 10 | 90 | - - Loại khác | 50 |
0902 | 20 |
| - Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
0902 | 20 | 10 | - - Nguyên cánh | 50 |
0902 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 |
0902 | 30 |
| - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: |
|
0902 | 30 | 10 | - - Nguyên cánh | 50 |
0902 | 30 | 90 | - - Loại khác | 50 |
0902 | 40 |
| - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác: |
|
0902 | 40 | 10 | - - Nguyên cánh | 50 |
0902 | 40 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
0903 | 00 | 00 | Chè Paragoay | 50 |
|
|
|
|
|
0904 |
|
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền |
|
|
|
| - Hạt tiêu: |
|
0904 | 11 |
| - - Chưa xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 11 | 10 | - - - Trắng | 30 |
0904 | 11 | 20 | - - - Đen | 30 |
0904 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0904 | 12 |
| - - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 12 | 10 | - - - Trắng | 30 |
0904 | 12 | 20 | - - - Đen | 30 |
0904 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
0904 | 20 |
| - Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 20 | 10 | - - ớt khô | 30 |
0904 | 20 | 20 | - - ớt đã xay hoặc nghiền | 30 |
0904 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
0905 | 00 | 00 | Va-ni | 20 |
|
|
|
|
|
0906 |
|
| Quế và hoa quế |
|
0906 | 10 | 00 | - Chưa xay hoặc nghiền | 20 |
0906 | 20 | 00 | - Đã xay hoặc nghiền | 20 |
|
|
|
|
|
0907 | 00 | 00 | Đinh hương (cả quả, thân, cành) | 20 |
0908 |
|
| Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
0908 | 10 | 00 | - Hạt nhục đậu khấu | 20 |
0908 | 20 | 00 | - Vỏ nhục đậu khấu | 20 |
0908 | 30 | 00 | - Bạch đậu khấu | 20 |
|
|
|
|
|
0909 |
|
| Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries) |
|
0909 | 10 |
| - Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: |
|
0909 | 10 | 10 | - - Hoa hồi | 20 |
0909 | 10 | 20 | - - Hạt hồi dạng sao | 20 |
0909 | 20 | 00 | - Hạt cây rau mùi | 20 |
0909 | 30 | 00 | - Hạt cây thì là Ai cập | 20 |
0909 | 40 | 00 | - Hạt cây ca-rum | 20 |
0909 | 50 | 00 | - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries) | 20 |
|
|
|
|
|
0910 |
|
| Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác |
|
0910 | 10 | 00 | - Gừng | 20 |
0910 | 20 | 00 | - Nghệ tây | 20 |
0910 | 30 | 00 | - Nghệ | 20 |
0910 | 40 | 00 | - Lá rau thơm, lá nguyệt quế | 20 |
0910 | 50 | 00 | - Ca-ry (curry) | 20 |
|
|
| - Gia vị khác: |
|
0910 | 91 | 00 | - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này |
20 |
0910 | 99 | 00 | - - Loại khác | 20 |
Chú giải
1. (a). Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây;
(b). Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc sơ chế cách khác. Tuy nhiên thóc, gạo được xay để bỏ trấu (gạo lứt), xát, đánh bóng, hồ, sơ chế bằng nước nóng hoặc hơi hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.
2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (thuộc chương 7).
Chú giải phân nhóm
1. Khái niệm "lúa mì durum" có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum-durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum-durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như những loài đó.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1001 |
|
| Lúa mì và meslin |
|
1001 | 10 | 00 | - Lúa mì durum | 5 |
1001 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dùng làm thức ăn cho người: |
|
1001 | 90 | 11 | - - - Meslin | 0 |
1001 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1001 | 90 | 91 | - - - Meslin | 0 |
1001 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
1002 | 00 | 00 | Lúa mạch đen | 3 |
|
|
|
|
|
1003 | 00 | 00 | Lúa đại mạch | 3 |
|
|
|
|
|
1004 | 00 | 00 | Yến mạch | 3 |
|
|
|
|
|
1005 |
|
| Ngô |
|
1005 | 10 | 00 | - Ngô giống | 0 |
1005 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1005 | 90 | 10 | - - Loại đã rang nở | 50 |
1005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
1006 |
|
| Lúa gạo |
|
1006 | 10 |
| - Thóc: |
|
1006 | 10 | 10 | - - Để làm giống | 0 |
1006 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 |
1006 | 20 |
| - Gạo lứt: |
|
1006 | 20 | 10 | - - Gạo Thai Hom Mali | 40 |
1006 | 20 | 90 | - - Loại khác | 40 |
1006 | 30 |
| - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: |
|
|
|
| - - Gạo thơm: |
|
1006 | 30 | 11 | - - - Nguyên hạt | 40 |
1006 | 30 | 12 | - - - Không quá 5% tấm | 40 |
1006 | 30 | 13 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 40 |
1006 | 30 | 14 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 40 |
1006 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 40 |
1006 | 30 | 20 | - - Gạo làm chín sơ | 50 |
1006 | 30 | 30 | - - Gạo nếp | 40 |
1006 | 30 | 40 | - - Gạo Basmati | 40 |
1006 | 30 | 50 | - - Gạo Thai Hom Mali | 40 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1006 | 30 | 61 | - - - Nguyên hạt | 40 |
1006 | 30 | 62 | - - - Không quá 5% tấm | 40 |
1006 | 30 | 63 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 40 |
1006 | 30 | 64 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 40 |
1006 | 30 | 69 | - - - Loại khác | 40 |
1006 | 40 | 00 | - Tấm | 40 |
|
|
|
|
|
1007 | 00 | 00 | Lúa miến | 10 |
|
|
|
|
|
1008 |
|
| Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
1008 | 10 | 00 | - Kiều mạch | 10 |
1008 | 20 | 00 | - Kê | 10 |
1008 | 30 | 00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 10 |
1008 | 90 | 00 | - Ngũ cốc khác | 10 |
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);
(b). Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;
(c). Mảnh ngô chế biến từ bột ngô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;
(d). Các loại rau đã chế biến hay bảo quản thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;
(e). Dược phẩm (chương 30); hoặc
(f). Tinh bột có đặc trưng của nước hoa, mỹ phẩm hay các chế phẩm vệ sinh (chương 33).
2. (A). Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc, liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:
(a). Hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (2); và
(b). Hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (3).
Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02.
Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04
(B). Các sản phẩm thuộc chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02, nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.
Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1101 |
|
| Bột mỳ hoặc bột meslin |
|
1101 | 00 | 10 | - Bột mỳ | 20 |
1101 | 00 | 20 | - Bột meslin | 20 |
|
|
|
|
|
|
| Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
| |
1102 | 10 | 00 | - Bột lúa mạch đen | 20 |
1102 | 20 | 00 | - Bột ngô | 20 |
1102 | 30 | 00 | - Bột gạo | 20 |
1102 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
1103 |
|
| Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên |
|
|
|
| - Dạng tấm và bột thô: |
|
1103 | 11 |
| - - Của lúa mì: |
|
1103 | 11 | 10 | - - - Bulgar | 20 |
1103 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
1103 | 13 | 00 | - - Của ngô | 20 |
1103 | 19 |
| - - Của ngũ cốc khác: |
|
1103 | 19 | 10 | - - - Của meslin | 20 |
1103 | 19 | 20 | - - - Của gạo | 20 |
1103 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
1103 | 20 | 00 | - Dạng bột viên | 20 |
|
|
|
|
|
1104 |
|
| Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
| - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104 | 12 | 00 | - - Của yến mạch | 20 |
1104 | 19 |
| - - Của ngũ cốc khác: |
|
1104 | 19 | 10 | - - - Của ngô | 20 |
1104 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104 | 22 | 00 | - - Của yến mạch | 20 |
1104 | 23 | 00 | - - Của ngô | 20 |
1104 | 29 |
| - - Của ngũ cốc khác: |
|
1104 | 29 | 10 | - - - Bulgar | 20 |
1104 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
1104 | 30 | 00 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | 20 |
|
|
|
|
|
1105 |
|
| Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên |
|
1105 | 10 | 00 | - Bột, bột mịn và bột thô | 30 |
1105 | 20 | 00 | - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên | 30 |
|
|
|
|
|
1106 |
|
| Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 |
|
1106 | 10 | 00 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | 30 |
1106 | 20 |
| - Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 : |
|
1106 | 20 | 10 | - - Từ sắn (cassava) | 30 |
|
|
| - - Từ cọ sago: |
|
1106 | 20 | 21 | - - - Bột thô từ cọ sago | 30 |
1106 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
1106 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
1106 | 30 | 00 | - Từ các sản phẩm thuộc chương 8 | 30 |
|
|
|
|
|
1107 |
|
| Malt, rang hoặc chưa rang |
|
1107 | 10 | 00 | - Chưa rang | 5 |
1107 | 20 | 00 | - Đã rang | 5 |
|
|
|
|
|
1108 |
|
| Tinh bột; i-nu-lin |
|
|
|
| - Tinh bột: |
|
1108 | 11 | 00 | - - Tinh bột mì | 20 |
1108 | 12 | 00 | - - Tinh bột ngô | 20 |
1108 | 13 | 00 | - - Tinh bột khoai tây | 20 |
1108 | 14 | 00 | - - Tinh bột sắn (cassava) | 20 |
1108 | 19 |
| - - Các loại tinh bột khác: |
|
1108 | 19 | 10 | - - - Tinh bột cọ sago | 20 |
1108 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
1108 | 20 | 00 | - I-nu-lin | 20 |
|
|
|
|
|
1109 | 00 | 00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô | 10 |
Chú giải
1. Nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ô liu (chương 7 hoặc chương 20).
2. Nhóm 12.08 áp dụng cho cả "bột mịn và bột thô" chưa khử chất béo, "bột mịn và bột thô" đã được khử một phần hay toàn bộ chất béo, và "bột mịn và bột thô" đã được bổ sung lại một phần hay toàn bộ chất béo bằng dầu lấy từ chính các loại bột ấy. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng".
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a). Các loại rau đậu hay ngô ngọt (chương 7);
(b). Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 9;
(c). Ngũ cốc (chương 10); hoặc
(d). Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng với những loại sau:
(a). Dược phẩm thuộc chương 30;
(b). Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc chương 33; hoặc
(c). Thuốc côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "tảo biển và các loại tảo khác", không bao gồm:
(a). Các vi sinh đơn bào ngừng hoạt động thuộc nhóm 21.02;
(b). Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c). Phân bón thuộc nhóm 31.01 hay 31.05.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit erucic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1201 |
|
| Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1201 | 00 | 10 | - Phù hợp để làm giống | 0 |
1201 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
1202 |
|
| Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
1202 | 10 |
| - Lạc vỏ: |
|
1202 | 10 | 10 | - - Phù hợp để làm giống | 0 |
1202 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1202 | 20 | 00 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10 |
|
|
|
|
|
1203 | 00 | 00 | Cùi dừa khô | 10 |
|
|
|
|
|
1204 | 00 | 00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10 |
|
|
|
|
|
1205 |
|
| Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1205 | 10 | 00 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp | 10 |
1205 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
1206 | 00 | 00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 30 |
|
|
|
|
|
1207 |
|
| Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1207 | 10 | 00 | - Hạt và nhân hạt cọ | 10 |
1207 | 20 | 00 | - Hạt bông | 10 |
1207 | 30 | 00 | - Hạt thầu dầu | 10 |
1207 | 40 | 00 | - Hạt vừng | 10 |
1207 | 50 | 00 | - Hạt mù tạt | 10 |
1207 | 60 | 00 | - Hạt rum | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1207 | 91 | 00 | - - Hạt thuốc phiện | 10 |
1207 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
1207 | 99 | 10 | - - - Hạt bông gạo | 10 |
1207 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
1208 |
|
| Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
|
1208 | 10 | 00 | - Từ đậu tương | 30 |
1208 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
1209 |
|
| Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng |
|
1209 | 10 | 00 | - Hạt củ cải đường | 0 |
|
|
| - Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc: |
|
1209 | 21 | 00 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | 0 |
1209 | 22 | 00 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) | 0 |
1209 | 23 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | 0 |
1209 | 24 | 00 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | 0 |
1209 | 25 | 00 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L) |
0 |
1209 | 26 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi mèo | 0 |
1209 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
1209 | 30 | 00 | - Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1209 | 91 | 00 | - - Hạt rau | 0 |
1209 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
1209 | 99 | 10 | - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf | 0 |
1209 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
1210 |
|
| Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
|
1210 | 10 | 00 | - Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên |
3 |
1210 | 20 | 00 | - Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
5 |
|
|
|
|
|
1211 |
|
| Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
1211 | 10 |
| - Rễ cam thảo: |
|
1211 | 10 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 |
1211 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
1211 | 20 |
| - Rễ cây nhân sâm: |
|
1211 | 20 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 |
1211 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
1211 | 30 |
| - Lá côca: |
|
1211 | 30 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 |
1211 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
1211 | 40 | 00 | - Thân cây anh túc | 0 |
1211 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
1211 | 90 | 11 | - - - Cannabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 |
1211 | 90 | 12 | - - - Cannabis, ở dạng khác | 0 |
1211 | 90 | 13 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 |
1211 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1211 | 90 | 91 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 |
1211 | 90 | 92 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | 0 |
1211 | 90 | 93 | - - - Cannabis | 0 |
1211 | 90 | 94 | - - - Gỗ đàn hương | 10 |
1211 | 90 | 95 | - - - Mảnh gỗ gaharu | 10 |
1211 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
1212 |
|
| Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1212 | 10 |
| - Quả cây minh quyết, kể cả hạt: |
|
1212 | 10 | 10 | - - Hạt | 10 |
1212 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1212 | 20 |
| - Rong biển và các loại tảo khác: |
|
1212 | 20 | 10 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự |
10 |
1212 | 20 | 20 | - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người | 10 |
1212 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1212 | 30 | 00 | - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1212 | 91 | 00 | - - Củ cải đường | 10 |
1212 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Mía: |
|
1212 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | 0 |
1212 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
1212 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
1213 | 00 | 00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
10 |
|
|
|
|
|
1214 |
|
| Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên |
|
1214 | 10 | 00 | - Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên | 1 |
1214 | 90 | 00 | - Loại khác | 1 |
NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC.
Chú giải
1. Nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo, cây kim cúc, cây Hublong (hoa bia), cây lô hội và thuốc phiện. Nhóm này không áp dụng cho:
(a). Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 17.04);
(b). Chất chiết xuất từ Malt (nhóm 19.01);
(c). Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paraguay (nhóm 21.01);
(d). Các loại nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (chương 22);
(e). Long não (Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 và 29.38;
(f). Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39);
(g) Thuốc thuộc nhóm 30.03 hoặc nhóm 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);
(h). Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);
(i). Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có mùi thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (chương 33); họăc
(k). Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1301 |
|
| Nhựa cánh kiến đỏ, gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam) |
|
1301 | 10 | 00 | - Cánh kiến đỏ | 5 |
1301 | 20 | 00 | - Gôm Ả rập | 3 |
1301 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1301 | 90 | 10 | - - Gôm denjamin | 5 |
1301 | 90 | 20 | - - Gôm damar | 5 |
1301 | 90 | 30 | - - Nhựa cannabis | 5 |
1301 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1302 |
|
| Nhựa và các chiết xuất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
|
|
| - Nhựa và các chiết xuất từ thực vật: |
|
1302 | 11 |
| - - Từ thuốc phiện: |
|
1302 | 11 | 10 | - - - Từ pulvis opii | 5 |
1302 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
1302 | 12 | 00 | - - Từ cam thảo | 5 |
1302 | 13 | 00 | - - Từ hoa bia (hublong) | 5 |
1302 | 14 | 00 | - - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon | 5 |
1302 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1302 | 19 | 10 | - - - Cao thuốc | 5 |
1302 | 19 | 20 | - - - Cao và cồn thuốc của cannabis | 5 |
1302 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
1302 | 20 | 00 | - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic | 5 |
|
|
| - Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật : |
|
1302 | 31 | 00 | - - Thạch | 5 |
1302 | 32 | 00 | - - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar |
5 |
1302 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
1302 | 39 | 10 | - - - Carrageenan | 5 |
1302 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 14
NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong phần XI: nguyên liệu thực vật hoặc sợi từ nguyên liệu thực vật, đã chế biến, chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các nguyên liệu từ thực vật khác đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt.
2. Nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt dọc, tiện tròn đầu, tẩy, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu giỏ đã tách, sậy và các loại tương tự, lõi mây hoặc mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04)
3. Nhóm 14.02 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05).
4. Nhóm 14.03 không áp dụng cho túm, búi đã làm sẵn để dùng làm chổi, bàn chải (nhóm 96.03)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1401 |
|
| Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) |
|
1401 | 10 | 00 | - Tre | 5 |
1401 | 20 | 00 | - Song mây | 5 |
1401 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
1402 |
|
| Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ |
|
1402 | 00 | 10 | - Bông gạo | 5 |
1402 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
1403 | 00 | 00 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó |
5 |
1404 |
|
| Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1404 | 10 |
| - Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da: |
|
1404 | 10 | 10 | - - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da | 5 |
1404 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1404 | 20 | 00 | - Xơ dính hạt bông | 5 |
1404 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1404 | 90 | 10 | - - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau | 5 |
1404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b). Bơ ca cao, mỡ hay dầu ca cao (nhóm 18.04);
(c). Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05 (thường thuộc Chương 21);
(d). Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc nhóm 23.04 đến 23.06;
(e). Axit béo, sáp chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm, hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f). Chất thay thế cao su chế từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phần phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp, tương ứng với các loại mỡ, dầu và phần phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ “dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp” có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1501 | 00 | 00 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
15 |
1502 |
|
| Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
|
1502 | 00 | 10 | - Mỡ tallow | 15 |
1502 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
1503 |
|
| Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
|
1503 | 00 | 10 | - Stearin mỡ lợn và oleostearin | 15 |
1503 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
1504 |
|
| Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1504 | 10 |
| - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504 | 10 | 10 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 10 |
1504 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1504 | 20 | 00 | - Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá |
10 |
1504 | 30 | 00 | - Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng |
10 |
|
|
|
|
|
1505 |
|
| Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
|
1505 | 00 | 10 | - Lanolin | 15 |
1505 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
1506 | 00 | 00 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
15 |
|
|
|
|
|
1507 |
|
| Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1507 | 10 | 00 | - Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa | 5 |
1507 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1507 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | 50 |
1507 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | 5 |
1507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
1508 |
|
| Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1508 | 10 | 00 | - Dầu thô | 5 |
1508 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1508 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | 50 |
1508 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế | 5 |
1508 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
1509 |
|
| Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1509 | 10 |
| - Dầu thô (Virgin): |
|
1509 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 5 |
1509 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1509 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Tinh chế: |
|
1509 | 90 | 11 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 40 |
1509 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
1509 | 90 | 21 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 5 |
1509 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1509 | 90 | 91 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 40 |
1509 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
1510 |
|
| Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
|
1510 | 00 | 10 | - Dầu thô | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1510 | 00 | 91 | - - Dầu đã tinh chế | 40 |
1510 | 00 | 92 | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1510 | 00 | 99 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
1511 |
|
| Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1511 | 10 | 00 | - Dầu thô | 5 |
1511 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1511 | 90 | 10 | - - Palm stearin đông đặc | 30 |
1511 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
1512 |
|
| Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
| - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1512 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 5 |
1512 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1512 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 40 |
1512 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế |
5 |
1512 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông: |
|
1512 | 21 | 00 | - - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol) | 5 |
1512 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
1512 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 40 |
1512 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | 5 |
1512 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
1513 |
|
| Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
| - Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: |
|
1513 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 5 |
1513 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1513 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 50 |
1513 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế | 5 |
1513 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1513 | 21 | 00 | - - Dầu thô | 5 |
1513 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
1513 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 40 |
1513 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
5 |
1513 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
1514 |
|
| Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
| - Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1514 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 5 |
1514 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1514 | 19 | 10 | - - - Dầu tinh chế | 40 |
1514 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1514 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1514 | 91 |
| - - Dầu thô: |
|
1514 | 91 | 10 | - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 5 |
1514 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
1514 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
1514 | 99 | 10 | - - - Dầu tinh chế | 40 |
1514 | 99 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
1514 | 99 | 91 | - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 40 |
1514 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
1515 |
|
| Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
| - Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
1515 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 5 |
1515 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
1515 | 21 | 00 | - - Dầu thô | 5 |
1515 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
1515 | 29 | 10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế | 5 |
1515 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
1515 | 30 |
| - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
1515 | 30 | 10 | - - Dầu thô | 5 |
1515 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1515 | 40 |
| - Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: |
|
1515 | 40 | 10 | - - Dầu thô | 5 |
1515 | 40 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế | 5 |
1515 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1515 | 50 |
| - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
1515 | 50 | 10 | - - Dầu thô | 5 |
1515 | 50 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế | 5 |
1515 | 50 | 90 | - - Loại khác | 50 |
1515 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dầu Tengkawang: |
|
1515 | 90 | 11 | - - - Dầu thô | 5 |
1515 | 90 | 12 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1515 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1515 | 90 | 91 | - - - Dầu thô | 5 |
1515 | 90 | 92 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 |
1515 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
1516 |
|
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
1516 | 10 |
| - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | 40 |
1516 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 |
1516 | 20 |
| - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
| - - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 | 20 | 11 | - - - Của đậu nành | 50 |
1516 | 20 | 12 | - - - Của dầu cọ dạng thô | 50 |
|
|
| - - - Của dầu cọ, trừ dạng thô: |
|
1516 | 20 | 21 | - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 50 |
1516 | 20 | 29 | - - - - Loại khác | 50 |
1516 | 20 | 30 | - - - Của dừa | 50 |
|
|
| - - - Của dầu hạt cọ: |
|
1516 | 20 | 41 | - - - - Dạng thô | 50 |
1516 | 20 | 42 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 50 |
|
|
| - - - Của Olein hạt cọ: |
|
1516 | 20 | 51 | - - - - Dạng thô | 50 |
1516 | 20 | 52 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 50 |
1516 | 20 | 61 | - - - Của dầu illipenut | 50 |
1516 | 20 | 69 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1516 | 20 | 71 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg |
50 |
1516 | 20 | 72 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
50 |
1516 | 20 | 73 | - - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa | 50 |
1516 | 20 | 81 | - - - Của stearin hạt cọ, dạng thô | 50 |
1516 | 20 | 82 | - - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 50 |
1516 | 20 | 83 | - - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi |
50 |
|
|
| - - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48: |
|
1516 | 20 | 84 | - - - - Dạng thô | 50 |
1516 | 20 | 85 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 50 |
1516 | 20 | 86 | - - - - Loại khác | 50 |
1516 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
1517 |
|
| Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
|
1517 | 10 | 00 | - Margarin, trừ margarin dạng lỏng | 40 |
1517 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1517 | 90 | 10 | - - Chế phẩm giả ghee | 50 |
1517 | 90 | 20 | - - Margarin dạng lỏng | 50 |
1517 | 90 | 30 | - - Chế phẩm tách khuôn | 50 |
|
|
| - - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
|
1517 | 90 | 41 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật | 50 |
1517 | 90 | 42 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật | 50 |
1517 | 90 | 43 | - - - Shortening | 30 |
|
|
| - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: |
|
1517 | 90 | 51 | - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn | 50 |
|
|
| - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
|
1517 | 90 | 61 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc | 50 |
|
|
| - - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ: |
|
1517 | 90 | 71 | - - - - - Dạng thô | 50 |
1517 | 90 | 72 | - - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
50 |
1517 | 90 | 79 | - - - - - Loại khác | 50 |
1517 | 90 | 81 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô | 50 |
1517 | 90 | 82 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
50 |
1517 | 90 | 83 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô | 50 |
1517 | 90 | 84 | - - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
50 |
1517 | 90 | 85 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa | 50 |
1517 | 90 | 86 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut | 50 |
1517 | 90 | 89 | - - - - Loại khác | 50 |
1517 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
1518 |
|
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở |
|
|
|
| nơi khác |
|
|
|
| - Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16: |
|
1518 | 00 | 11 | - - Linoxyn | 5 |
1518 | 00 | 12 | - - Mỡ và dầu động vật | 5 |
1518 | 00 | 13 | - - Mỡ và dầu thực vật | 5 |
1518 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
1518 | 00 | 20 | - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau |
5 |
|
|
| - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau: |
|
1518 | 00 | 31 | - - Của dầu lạc | 5 |
1518 | 00 | 32 | - - Của dầu hạt lanh | 5 |
1518 | 00 | 33 | - - Của dầu cọ, dạng thô | 5 |
1518 | 00 | 34 | - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
5 |
1518 | 00 | 35 | - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg |
5 |
1518 | 00 | 36 | - - Của dầu hạt cọ, dạng thô | 5 |
1518 | 00 | 37 | - - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 5 |
1518 | 00 | 38 | - - Của olein hạt cọ, dạng thô | 5 |
1518 | 00 | 41 | - - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 5 |
1518 | 00 | 42 | - - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng | 5 |
1518 | 00 | 43 | - - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông | 5 |
1518 | 00 | 44 | - - Của dầu illipenut | 5 |
1518 | 00 | 45 | - - Của dầu dừa | 5 |
1518 | 00 | 49 | - - Loại khác | 5 |
1518 | 00 | 60 | - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng |
5 |
1518 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
1520 |
|
| Glyxêrin thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin |
|
1520 | 00 | 10 | - Glyxêrin thô | 3 |
1520 | 00 | 90 | - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
1521 |
|
| Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay |
|
|
|
| pha màu |
|
1521 | 10 | 00 | - Sáp thực vật | 3 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1521 | 90 | 10 | - - Sáp ong và sáp côn trùng khác | 3 |
1521 | 90 | 20 | - - Sáp cá nhà táng | 3 |
|
|
|
|
|
1522 |
|
| Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
|
1522 | 00 | 10 | - Chất nhờn | 3 |
1522 | 00 | 90 | - Loại khác | 3 |
Chú giải
1. Trong phần này khái niệm "bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo trọng lượng.
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chế biến hay bảo quản theo các qui trình đã ghi trong chương 2 hoặc chương 3 hoặc nhóm 05.04.
2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều thành phần trên thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay 21.04.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, hoặc tiết được làm đồng nhất mịn dùng làm thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng tịnh không quá 250g. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được xếp đầu tiên trong nhóm 16.02.
Cá và động vật giáp xác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05 và các loại cùng tên tương ứng chỉ ra trong chương 3 là cùng loài.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1601 |
|
| Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
|
|
|
| - Xúc xích: |
|
1601 | 00 | 11 | - - Làm từ thịt lợn | 50 |
1601 | 00 | 12 | - - Làm từ thịt bò | 50 |
1601 | 00 | 13 | - - Làm từ thịt lợn và thịt bò | 50 |
1601 | 00 | 19 | - - Loại khác | 50 |
1601 | 00 | 90 | - Loại khác | 50 |
1602 |
|
| Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
1602 | 10 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | 50 |
1602 | 20 | 00 | - Từ gan động vật | 50 |
|
|
| - Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
1602 | 31 | 00 | - - Từ gà tây | 50 |
1602 | 32 |
| - - Từ gà loài Gallus domesticus: |
|
1602 | 32 | 10 | - - - Ca ri gà đóng hộp | 50 |
1602 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1602 | 39 | 00 | - - Từ gia cầm khác | 50 |
|
|
| - Từ lợn: |
|
1602 | 41 | 00 | - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh | 50 |
1602 | 42 | 00 | - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh | 50 |
1602 | 49 |
| - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
1602 | 49 | 10 | - - - Thịt hộp | 50 |
1602 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1602 | 50 |
| - Từ trâu bò: |
|
1602 | 50 | 10 | - - Thịt bò muối | 50 |
1602 | 50 | 90 | - - Loại khác | 50 |
1602 | 90 |
| - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602 | 90 | 10 | - - Ca ri cừu đóng hộp | 50 |
1602 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
1603 |
|
| Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
1603 | 00 | 10 | - Từ thịt gà, có rau gia vị | 50 |
1603 | 00 | 20 | - Từ thịt gà, không có rau gia vị | 50 |
1603 | 00 | 30 | - Loại khác, có rau gia vị | 50 |
1603 | 00 | 90 | - Loại khác | 50 |
1604 |
|
| Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá |
|
|
|
| - Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: |
|
1604 | 11 |
| - - Từ cá hồi: |
|
1604 | 11 | 10 | - - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1604 | 12 |
| - - Từ cá trích: |
|
1604 | 12 | 10 | - - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1604 | 13 |
| - - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling): |
|
|
|
| - - - Từ cá Sác đin: |
|
1604 | 13 | 11 | - - - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 13 | 19 | - - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
1604 | 13 | 91 | - - - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 13 | 99 | - - - - Loại khác | 50 |
1604 | 14 |
| - - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp: |
|
1604 | 14 | 10 | - - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1604 | 15 |
| - - Từ cá thu: |
|
1604 | 15 | 10 | - - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 15 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1604 | 16 |
| - - Từ cá trổng: |
|
1604 | 16 | 10 | - - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 16 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1604 | 19 |
| - - Từ cá khác: |
|
1604 | 19 | 10 | - - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1604 | 20 |
| - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
1604 | 20 | 10 | - - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay | 50 |
1604 | 20 | 20 | - - Xúc xích cá | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1604 | 20 | 91 | - - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
1604 | 30 |
| - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: |
|
1604 | 30 | 10 | - - Đóng hộp | 50 |
1604 | 30 | 90 | - - Loại khác | 50 |
1605 |
|
| Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
1605 | 10 | 00 | - Cua | 50 |
1605 | 20 |
| - Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): |
|
1605 | 20 | 10 | - - Bột nhão tôm Shrimp | 50 |
1605 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 |
1605 | 30 | 00 | - Tôm hùm | 50 |
1605 | 40 | 00 | - Động vật giáp xác khác | 50 |
1605 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1605 | 90 | 10 | - - Bào ngư | 50 |
1605 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Các loại kẹo đường chứa cacao (nhóm 18.06);
(b). Các loại đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc
(c). Thuốc hoặc các sản phẩm khác của chương 30
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.11 và 1701.12, khái niệm "đường thô" có nghĩa là loại đường có hàm lượng đường sucroza tính theo trọng lượng, ở thể khô, dưới 99,5o đọc kết quả tương ứng trên phân cực kế.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1701 |
|
| Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
|
|
| - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701 | 11 | 00 | - - Đường mía | 30 |
1701 | 12 | 00 | - - Đường củ cải | 30 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1701 | 91 | 00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | 40 |
1701 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Đường tinh luyện: |
|
1701 | 99 | 11 | - - - - Đường trắng | 40 |
1701 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 40 |
1701 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
1702 |
|
| Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
|
|
|
| - Lactoza và xirô lactoza: |
|
1702 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô |
0 |
1702 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
1702 | 20 | 00 | - Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích | 3 |
1702 | 30 |
| - Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô: |
|
1702 | 30 | 10 | - - Glucoza | 10 |
1702 | 30 | 20 | - - Xirô glucoza | 10 |
1702 | 40 | 00 | - Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
10 |
1702 | 50 | 00 | - Fructoza tinh khiết về mặt hóa học | 3 |
1702 | 60 |
| - Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
1702 | 60 | 10 | - - Fructoza | 3 |
1702 | 60 | 20 | - - Xirô fructoza | 3 |
1702 | 90 |
| - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
1702 | 90 | 10 | - - Mantoza | 3 |
1702 | 90 | 20 | - - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
5 |
1702 | 90 | 30 | - - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) | 5 |
1702 | 90 | 40 | - - Đường caramen | 5 |
1702 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
1703 |
|
| Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
|
1703 | 10 | 00 | - Mật mía | 10 |
1703 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
1704 |
|
| Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
|
1704 | 10 | 00 | - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường | 50 |
1704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1704 | 90 | 10 | - - Kẹo dược phẩm | 20 |
1704 | 90 | 20 | - - Sôcôla trắng | 50 |
1704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các chế phẩm thuộc các nhóm 04.03, 19.01, 19.04, 19.05, 21.05, 22.02, 22.08, 30.03 hoặc 30.04.
2. Nhóm 18.06 bao gồm các loại kẹo đường có chứa cacao và các loại chế phẩm thực phẩm khác chứa cacao, trừ các chế phẩm thuộc các nhóm đã ghi trong chú giải 1 chương này.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1801 | 00 | 00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang | 10 |
|
|
|
|
|
1802 | 00 | 00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác | 10 |
|
|
|
|
|
1803 |
|
| Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo |
|
1803 | 10 | 00 | - Chưa khử chất béo | 10 |
1803 | 20 | 00 | - Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo | 10 |
1804 | 00 | 00 | Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao | 10 |
1805 | 00 | 00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | 20 |
1806 |
|
| Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
|
1806 | 10 | 00 | - Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 30 |
1806 | 20 |
| - Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg: |
|
1806 | 20 | 10 | - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 30 |
1806 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
1806 | 31 |
| - - Có nhân: |
|
1806 | 31 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 50 |
1806 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1806 | 32 |
| - - Không có nhân: |
|
1806 | 32 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 50 |
1806 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1806 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1806 | 90 | 10 | - - Sôcôla ở dạng viên | 50 |
1806 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ |
50 |
1806 | 90 | 30 | - - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao |
50 |
1806 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
CHƯƠNG 19
CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Các loại thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác hay hỗn hợp của các loại trên (thuộc chương16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b). Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c). Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 30
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ "tấm" có nghĩa là dạng tấm từ ngũ cốc thuộc chương 11;
(b).Thuật ngữ "bột" và "bột thô" có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau đã sấy khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau họ đậu đã sấy khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là bột cacao được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo hoặc được bọc sôcôla hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ "chế biến cách khác" có nghĩa là được chế biến hoặc gia công ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các chú giải của các chương 10 hoặc 11.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
1901 |
|
| Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901 | 10 |
| - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 | 10 | 10 | - - Làm từ chiết xuất của malt | 30 |
|
|
| - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 | 10 | 21 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 |
1901 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
1901 | 10 | 30 | - - Làm từ bột đỗ tương | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1901 | 10 | 91 | - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase | 30 |
1901 | 10 | 92 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | 15 |
1901 | 10 | 93 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 50 |
1901 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
1901 | 20 |
| - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
|
1901 | 20 | 10 | - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao |
50 |
1901 | 20 | 20 | - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, chứa ca cao |
50 |
1901 | 20 | 30 | - - Loại khác, không chứa ca cao | 50 |
1901 | 20 | 40 | - - Loại khác, chứa ca cao | 50 |
1901 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 | 90 | 11 | - - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 | 30 |
1901 | 90 | 12 | - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase | 30 |
1901 | 90 | 13 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | 15 |
1901 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40 |
1901 | 90 | 20 | - - Chiết xuất từ malt | 30 |
|
|
| - - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 | 90 | 31 | - - - Có chứa sữa | 30 |
1901 | 90 | 32 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 |
1901 | 90 | 33 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | 30 |
1901 | 90 | 34 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 30 |
|
|
| - - Các chế phẩm khác từ đỗ tương: |
|
1901 | 90 | 41 | - - - Dạng bột | 50 |
1901 | 90 | 49 | - - - Dạng khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1901 | 90 | 51 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 |
1901 | 90 | 52 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | 50 |
1901 | 90 | 53 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 50 |
|
|
|
|
|
1902 |
|
| Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến |
|
|
|
| - Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
1902 | 11 | 00 | - - Có chứa trứng | 50 |
1902 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1902 | 19 | 10 | - - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon) | 50 |
1902 | 19 | 20 | - - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) | 50 |
1902 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
1902 | 20 | 00 | - Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác |
50 |
1902 | 30 |
| - Các sản phẩm bột nhào khác: |
|
1902 | 30 | 10 | - - Mì ăn liền | 50 |
1902 | 30 | 90 | - - Loại khác | 50 |
1902 | 40 | 00 | - Cut - cut (couscous) | 50 |
|
|
|
|
|
1903 | 00 | 00 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
50 |
|
|
|
|
|
1904 |
|
| Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1904 | 10 | 00 | - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc |
50 |
1904 | 20 |
| - Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
|
1904 | 20 | 10 | - - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang | 50 |
1904 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 |
1904 | 30 | 00 | - Lúa mỳ Bulgur | 50 |
1904 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1904 | 90 | 10 | - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ | 50 |
1904 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
1905 |
|
| Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
|
1905 | 10 | 00 | - Bánh mì giòn | 50 |
1905 | 20 | 00 | - Bánh mì có gừng và loại tương tự | 50 |
|
|
| - Bánh quy ngọt; bánh quế (waffeles) và bánh kem xốp (wafers): |
|
1905 | 31 |
| - - Bánh quy ngọt: |
|
1905 | 31 | 10 | - - - Không chứa ca cao | 50 |
1905 | 31 | 20 | - - - Có chứa ca cao | 50 |
1905 | 32 |
| - - Bánh quế và bánh kem xốp: |
|
1905 | 32 | 10 | - - - Bánh quế | 50 |
1905 | 32 | 20 | - - - Bánh kem xốp | 50 |
1905 | 40 | 00 | - Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự | 50 |
1905 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1905 | 90 | 10 | - - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng |
50 |
1905 | 90 | 20 | - - Bánh quy không ngọt khác | 50 |
1905 | 90 | 30 | - - Bánh gatô (cakes) | 50 |
1905 | 90 | 40 | - - Bánh bột nhào (pastries) | 50 |
1905 | 90 | 50 | - - Các sản phẩm bánh không làm từ bột | 50 |
1905 | 90 | 60 | - - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm | 5 |
1905 | 90 | 70 | - - Bánh thánh, bánh quế (sealing waffeles), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
50 |
1905 | 90 | 80 | - - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác | 50 |
1905 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Các loại rau, quả hoặc quả hạch được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong các chương 7, 8 hoặc 11;
(b). Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm trên (Chương 16); hoặc
(c). Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch từ quả, bột nhào từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tuỳ theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong chương 8) được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ rượu không quá 0,5% tính theo thể tích (xem thêm chú giải (2) của chương 22).
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Đối với loại chế phẩm này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ qủa, đã đồng nhất mịn, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không qúa 250 gam. Khi ứng dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có khối lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một khối lượng nhỏ mảnh vụn qủa có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được xếp đầu tiên trong nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm " giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng một khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20 0C hoặc được hiệu chỉnh về 200C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
2001 |
|
| Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic |
|
2001 | 10 | 00 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | 50 |
2001 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2001 | 90 | 10 | - - Hành | 50 |
2001 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2002 |
|
| Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
2002 | 10 | 00 | - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng | 50 |
2002 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2002 | 90 | 10 | - - Bột cà chua dạng sệt | 50 |
2002 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2003 |
|
| Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
2003 | 10 | 00 | - Nấm thuộc chi Agaricus | 50 |
2003 | 20 | 00 | - Nấm cục (nấm củ) | 50 |
2003 | 90 | 00 | - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2004 |
|
| Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
2004 | 10 | 00 | - Khoai tây | 50 |
2004 | 90 |
| - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2004 | 90 | 10 | - - Thực phẩm cho trẻ em | 50 |
2004 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt | 50 |
2004 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2005 |
|
| Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
2005 | 10 | 00 | - Rau đồng nhất | 50 |
2005 | 20 |
| - Khoai tây: |
|
2005 | 20 | 10 | - - Khoai tây chiên kiểu Pháp | 50 |
2005 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 |
2005 | 40 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum Sativum) | 50 |
|
|
| - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp): |
|
2005 | 51 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 50 |
2005 | 59 | 00 | - - Loại khác | 50 |
2005 | 60 | 00 | - Măng tây | 50 |
2005 | 70 | 00 | - Ô-liu | 50 |
2005 | 80 | 00 | - Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata) | 50 |
2005 | 90 |
| - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005 | 90 | 10 | - - Tỏi khô | 50 |
2005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2006 | 00 | 00 | Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
50 |
|
|
|
|
|
2007 |
|
| Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
|
2007 | 10 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | 50 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2007 | 91 | 00 | - - Từ quả thuộc chi cam quýt | 50 |
2007 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2007 | 99 | 10 | - - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu | 50 |
2007 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2008 |
|
| Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
| - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
2008 | 11 |
| - - Lạc: |
|
2008 | 11 | 10 | - - - Lạc rang | 50 |
2008 | 11 | 20 | - - - Bơ lạc | 50 |
2008 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
2008 | 19 |
| - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
2008 | 19 | 10 | - - - Hạt điều | 50 |
2008 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
2008 | 20 | 00 | - Dứa | 50 |
2008 | 30 |
| - Quả thuộc chi cam quýt: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 30 | 11 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 30 | 91 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
2008 | 40 |
| - Lê: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 40 | 11 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 40 | 91 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
2008 | 50 |
| - Mơ: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 50 | 11 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 50 | 91 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
2008 | 60 |
| - Anh đào (Cherries): |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 60 | 11 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 60 | 91 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
2008 | 70 |
| - Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 70 | 11 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 70 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 70 | 91 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
2008 | 80 |
| - Dâu tây: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 80 | 11 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 80 | 91 | - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
2008 | 91 | 00 | - - Lõi cây cọ | 50 |
2008 | 92 |
| - - Dạng hỗn hợp: |
|
2008 | 92 | 10 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 50 |
|
|
| - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 92 | 21 | - - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 92 | 29 | - - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2008 | 92 | 91 | - - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 92 | 99 | - - - - Loại khác | 50 |
2008 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2008 | 99 | 10 | - - - Vải | 50 |
2008 | 99 | 20 | - - - Nhãn | 50 |
2008 | 99 | 30 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 50 |
|
|
| - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 99 | 41 | - - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2008 | 99 | 91 | - - - - Đóng hộp | 50 |
2008 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2009 |
|
| Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
|
|
|
| - Nước cam ép: |
|
2009 | 11 | 00 | - - Đông lạnh | 50 |
2009 | 12 | 00 | - - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20 | 50 |
2009 | 19 | 00 | - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Nước bưởi ép: |
|
2009 | 21 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 50 |
2009 | 29 | 00 | - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
2009 | 31 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 50 |
2009 | 39 | 00 | - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Nước dứa ép: |
|
2009 | 41 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 50 |
2009 | 49 | 00 | - - Loại khác | 50 |
2009 | 50 | 00 | - Nước cà chua ép | 50 |
|
|
| - Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
2009 | 61 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 50 |
2009 | 69 | 00 | - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Nước táo ép: |
|
2009 | 71 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 50 |
2009 | 79 | 00 | - - Loại khác | 50 |
2009 | 80 |
| - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
2009 | 80 | 10 | - - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp) | 50 |
2009 | 80 | 90 | - - Loại khác | 50 |
2009 | 90 | 00 | - Nước ép hỗn hợp | 50 |
|
|
|
|
|
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b). Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c). Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d). Các gia vị hoặc sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e). Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp các sản phẩm trên (thuộc chương 16) trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04;
(f). Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g). Enzim đã pha chế thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm "chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất" có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hoặc nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau hoặc quả, được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, dùng làm thức ăn cho trẻ em hoặc ăn kiêng. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến những thành phần có khối luợng nhỏ cho thêm vào để làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của thành phần nói trên.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
2101 |
|
| Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó |
|
|
|
| - Chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
2101 | 11 |
| - - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc: |
|
2101 | 11 | 10 | - - - Cà phê tan | 50 |
2101 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
2101 | 12 | 00 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê |
50 |
2101 | 20 | 00 | - Chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất , tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay |
50 |
2101 | 30 | 00 | - Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên |
50 |
|
|
|
|
|
2102 |
|
| Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
2102 | 10 |
| - Men hoạt động (có hoạt tính): |
|
2102 | 10 | 10 | - - Men bánh mì | 20 |
2102 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2102 | 20 | 00 | - Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động |
5 |
2102 | 30 | 00 | - Bột nở đã pha chế | 5 |
|
|
|
|
|
2103 |
|
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
|
2103 | 10 | 00 | - Nước xốt đậu tương | 50 |
2103 | 20 | 00 | - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác | 50 |
2103 | 30 | 00 | - Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | 50 |
2103 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2103 | 90 | 10 | - - Tương ớt | 50 |
2103 | 90 | 20 | - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan) |
50 |
2103 | 90 | 30 | - - Nước mắm | 50 |
2103 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2104 |
|
| Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
|
2104 | 10 |
| - Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt: |
|
2104 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | 40 |
2104 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 |
2104 | 20 |
| - Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: |
|
2104 | 20 | 10 | - - Chứa thịt | 40 |
2104 | 20 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
2105 | 00 | 00 | Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao |
50 |
|
|
|
|
|
2106 |
|
| Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2106 | 10 | 00 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | 10 |
2106 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2106 | 90 | 10 | - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh | 30 |
2106 | 90 | 20 | - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu | 30 |
2106 | 90 | 30 | - - Kem không sữa | 30 |
2106 | 90 | 40 | - - Các chế phẩm men tự phân | 20 |
|
|
| - - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống: |
|
|
|
| - - - Chế phẩm không chứa cồn: |
|
2106 | 90 | 51 | - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp |
30 |
2106 | 90 | 52 | - - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống |
30 |
2106 | 90 | 53 | - - - - Chế phẩm làm từ sâm | 20 |
2106 | 90 | 54 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm |
20 |
2106 | 90 | 59 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - Chế phẩm có chứa cồn: |
|
|
|
| - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp: |
|
2106 | 90 | 61 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 30 |
2106 | 90 | 62 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 30 |
2106 | 90 | 63 | - - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống: |
|
2106 | 90 | 64 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 30 |
2106 | 90 | 65 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác |
30 |
2106 | 90 | 66 | - - - - - Loại khác | 30 |
2106 | 90 | 67 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm |
20 |
2106 | 90 | 69 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm: |
|
2106 | 90 | 71 | - - - Chứa saccarin hoặc aspartame như chất tạo ngọt | 30 |
2106 | 90 | 79 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Các chế phẩm hương liệu: |
|
2106 | 90 | 81 | - - - Bột hương liệu pho-mát | 20 |
|
|
|
|
|
2106 | 90 | 82 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Các chất phụ trợ thực phẩm: |
|
2106 | 90 | 83 | - - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất | 20 |
2106 | 90 | 84 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 |
2106 | 90 | 89 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2106 | 90 | 91 | - - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase | 30 |
2106 | 90 | 92 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 |
2106 | 90 | 93 | - - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác | 30 |
2106 | 90 | 94 | - - - Bột làm kem lạnh | 30 |
2106 | 90 | 95 | - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng |
20 |
2106 | 90 | 96 | - - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm |
20 |
2106 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a).Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);
(b). Nước biển (nhóm 25.01);
(c). Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.51);
(d). Axit axetic đậm đặc có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);
(e). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(f). Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (chương 33).
2. Theo mục đích của chương này và các chương 20 và 21, "nồng độ cồn tính theo thể tích" sẽ được xác định ở nhiệt độ 200C.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm "rượu vang có ga nhẹ" là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 200C trong thùng kín sẽ có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
2201 |
|
| Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
|
2201 | 10 | 00 | - Nước khoáng và nước có ga | 50 |
2201 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2201 | 90 | 10 | - - Nước đá và tuyết | 50 |
2201 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2202 |
|
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
|
2202 | 10 |
| - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu: |
|
2202 | 10 | 10 | - - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu | 50 |
2202 | 10 | 90 | - - Loại khác | 50 |
2202 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2202 | 90 | 10 | - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu | 50 |
2202 | 90 | 20 | - - Sữa đậu nành | 50 |
2202 | 90 | 30 | - - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng |
50 |
2202 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
2203 |
|
| Bia sản xuất từ malt |
|
2203 | 00 | 10 | - Bia đen và bia nâu | 100 |
2203 | 00 | 90 | - Loại khác, kể cả bia ale | 100 |
|
|
|
|
|
|
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
| |
2204 | 10 | 00 | - Rượu vang có ga nhẹ | 100 |
|
|
| - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
2204 | 21 |
| - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
|
|
| - - - Rượu vang: |
|
2204 | 21 | 11 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 100 |
2204 | 21 | 12 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 100 |
|
|
| - - - Hèm nho: |
|
2204 | 21 | 21 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 100 |
2204 | 21 | 22 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 100 |
2204 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Rượu vang: |
|
2204 | 29 | 11 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 100 |
2204 | 29 | 12 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 100 |
|
|
| - - - Hèm nho : |
|
2204 | 29 | 21 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 100 |
2204 | 29 | 22 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 100 |
2204 | 30 |
| - Hèm nho khác: |
|
2204 | 30 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 100 |
2204 | 30 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 100 |
|
|
|
|
|
|
| Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
| |
2205 | 10 |
| - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
2205 | 10 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 100 |
2205 | 10 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 100 |
2205 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2205 | 90 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 100 |
2205 | 90 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 100 |
|
|
|
|
|
|
| Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
| |
2206 | 00 | 10 | - Vang táo, vang lê | 100 |
2206 | 00 | 20 | - Rượu sa kê (rượu gạo) | 100 |
2206 | 00 | 30 | - Tôđi (Toddy) | 100 |
2206 | 00 | 40 | - Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích | 100 |
2206 | 00 | 50 | - Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích | 100 |
2206 | 00 | 90 | - Loại khác, kể cả vang mật ong | 100 |
|
|
|
|
|
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. |
| |
2207 | 10 | 00 | - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên |
50 |
2207 | 20 |
| - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: |
|
|
|
| - - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa: |
|
2207 | 20 | 11 | - - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích | 20 |
2207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
2207 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
| |
2208 | 20 |
| - Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: |
|
2208 | 20 | 10 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 20 | 20 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 20 | 30 | - - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 20 | 40 | - - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 30 |
| - Rượu Whisky: |
|
2208 | 30 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 30 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 40 |
| - Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía: |
|
2208 | 40 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 40 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 50 |
| - Rượu Gin và rượu Cối: |
|
2208 | 50 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 50 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 60 |
| - Rượu Vodka: |
|
2208 | 60 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 60 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 70 |
| - Rượu mùi và rượu bổ: |
|
2208 | 70 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 70 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 100 |
2208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2208 | 90 | 10 | - - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 90 | 20 | - - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 90 | 30 | - - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 90 | 40 | - - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 90 | 50 | - - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 90 | 60 | - - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 90 | 70 | - - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 90 | 80 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
100 |
2208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 100 |
|
|
|
|
|
2209 | 00 | 00 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic | 50 |
PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN
Chú giải
1. Nhóm 23.09 bao gồm các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến các nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các loại phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ các quá trình chế biến đó.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41 , khái niệm "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
2301 |
|
| Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
2301 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
10 |
2301 | 20 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
10 |
2302 |
|
| Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
|
2302 | 10 | 00 | - Từ ngô | 10 |
2302 | 20 | 00 | - Từ thóc, gạo | 10 |
2302 | 30 | 00 | - Từ lúa mì | 10 |
2302 | 40 | 00 | - Từ ngũ cốc khác | 10 |
2302 | 50 | 00 | - Từ cây họ đậu | 10 |
|
|
|
|
|
2303 |
|
| Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303 | 10 |
| - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303 | 10 | 10 | - - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go | 10 |
2303 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2303 | 20 | 00 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường |
10 |
2303 | 30 | 00 | - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất | 10 |
|
|
|
|
|
2304 | 00 | 00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
0 |
2305 | 00 | 00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
0 |
2306 |
|
| Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
2306 | 10 | 00 | - Từ hạt bông | 0 |
2306 | 20 | 00 | - Từ hạt lanh | 0 |
2306 | 30 | 00 | - Từ hạt hướng dương | 0 |
|
|
| - Từ hạt cải dầu: |
|
2306 | 41 | 00 | - - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | 0 |
2306 | 49 | 00 | - - Loại khác | 0 |
2306 | 50 | 00 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | 0 |
2306 | 60 | 00 | - Từ hạt và nhân hạt cọ | 0 |
2306 | 70 | 00 | - Từ mầm ngô | 0 |
2306 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2306 | 90 | 10 | - - Bột hạt rum | 0 |
2306 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
2307 | 00 | 00 | Bã rượu vang; cặn rượu | 10 |
2308 | 00 | 00 | Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
10 |
2309 |
|
| Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
2309 | 10 |
| - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | 10 |
2309 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2309 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309 | 90 | 11 | - - - Cho gia cầm | 10 |
2309 | 90 | 12 | - - - Cho lợn | 10 |
2309 | 90 | 13 | - - - Cho tôm | 10 |
2309 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
2309 | 90 | 20 | - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn | 5 |
2309 | 90 | 30 | - - Loại khác, có chứa thịt | 10 |
2309 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (chương 30).
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
2401 |
|
| Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
2401 | 10 |
| - Lá thuốc lá, chưa tước cọng: |
|
2401 | 10 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401 | 10 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401 | 10 | 30 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401 | 10 | 90 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401 | 20 |
| - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
2401 | 20 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401 | 20 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401 | 20 | 30 | - - Loại Oriental | 30 |
2401 | 20 | 40 | - - Loại Burley | 30 |
2401 | 20 | 50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401 | 20 | 90 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | 30 |
2401 | 30 |
| - Phế liệu lá thuốc lá: |
|
2401 | 30 | 10 | - - Cọng thuốc lá | 15 |
2401 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
2402 |
|
| Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
|
2402 | 10 | 00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá | 100 |
2402 | 20 |
| - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
|
2402 | 20 | 10 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) | 100 |
2402 | 20 | 90 | - - Loại khác | 100 |
2402 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2402 | 90 | 10 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
100 |
2402 | 90 | 20 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 100 |
|
|
|
|
|
2403 |
|
| Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
|
2403 | 10 |
| - Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
| - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
|
2403 | 10 | 11 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 30 |
2403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu: |
|
2403 | 10 | 21 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 30 |
2403 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
2403 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2403 | 91 | 00 | - - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" | 30 |
2403 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2403 | 99 | 10 | - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá | 30 |
2403 | 99 | 30 | - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến | 30 |
2403 | 99 | 40 | - - - Thuốc lá bột để hít | 30 |
2403 | 99 | 50 | - - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
30 |
2403 | 99 | 60 | - - - Ang Hoon | 30 |
2403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG
Chú giải
1. Trừ một số trường hợp hoặc chú giải (4) của chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng các chất hoá học để khử những tạp chất nhưng không làm thay đổi cơ cấu sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh) nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi hoặc thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.
Các sản phẩm của chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm :
(a). Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02).
(b). Chất màu từ đất có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là sắt hoá hợp như Fe2O3 (nhóm 28.21);
(c). Dược phẩm và các sản phẩm khác thuộc chương 30;
(d). Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (chương 33);
(e). Đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối để khảm tranh và các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt, đá kè đập (nhóm 68.03);
(f). Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03).;
(g). Tinh thể cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay magiê oxit, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h). Sáp chơi bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij). Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Trong số những mặt hàng khác nhau được xếp vào nhóm 25.30, có thể kể đến: đá vecmiculit, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; chất màu từ đất đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa làm thành dạng viên đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
2501 |
|
| Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
|
2501 | 00 | 10 | - Muối ăn | 30 |
|
|
| - Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước: |
|
2501 | 00 | 21 | - - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50 kg trở lên |
30 |
2501 | 00 | 29 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao: |
|
2501 | 00 | 31 | - - Muối tinh khiết | 10 |
2501 | 00 | 32 | - - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên | 15 |
2501 | 00 | 33 | - - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg | 15 |
2501 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
2502 | 00 | 00 | Pirít sắt chưa nung | 0 |
|
|
|
|
|
2503 | 00 | 00 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo |
0 |
|
|
|
|
|
2504 |
|
| Graphít tự nhiên |
|
2504 | 10 | 00 | - Ở dạng bột hay dạng mảnh | 5 |
2504 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
2505 |
|
| Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26 |
|
2505 | 10 | 00 | - Cát oxit silic và cát thạch anh | 5 |
2505 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
2506 |
|
| Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
2506 | 10 | 00 | - Thạch anh | 5 |
|
|
| - Quartzite: |
|
2506 | 21 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 5 |
2506 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
2507 | 00 | 00 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung | 3 |
|
|
|
|
|
2508 |
|
| Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas |
|
2508 | 10 | 00 | - Bentonite | 3 |
2508 | 20 | 00 | - Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải | 3 |
2508 | 30 | 00 | - Đất sét chịu lửa | 3 |
2508 | 40 | 00 | - Đất sét khác | 3 |
2508 | 50 | 00 | - Andalusite, kyanite và silimanite | 3 |
2508 | 60 | 00 | - Mullite | 3 |
2508 | 70 | 00 | - Đất chịu lửa hay đất dinas | 3 |
|
|
|
|
|
2509 | 00 | 00 | Đá phấn | 3 |
|
|
|
|
|
2510 |
|
| Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat |
|
2510 | 10 |
| - Chưa nghiền: |
|
2510 | 10 | 10 | - - Apatít (apatite) | 3 |
2510 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 |
2510 | 20 |
| - Đã nghiền: |
|
2510 | 20 | 10 | - - Apatít (apatite) | 3 |
2510 | 20 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
2511 |
|
| Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 |
|
2511 | 10 | 00 | - Bari sulfat tự nhiên (barit) | 3 |
2511 | 20 | 00 | - Bari carbonat tự nhiên (viterit) | 3 |
|
|
|
|
|
2512 | 00 | 00 | Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 |
3 |
|
|
|
|
|
2513 |
|
| Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
|
|
|
| - Đá bọt: |
|
2513 | 11 | 00 | - - Ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies) |
3 |
2513 | 19 | 00 | - - Loại khác | 3 |
2513 | 20 | 00 | - Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác |
3 |
|
|
|
|
|
2514 | 00 | 00 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
3 |
|
|
|
|
|
2515 |
|
| Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
|
|
| - Đá cẩm thạch và travertine: |
|
2515 | 11 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 3 |
2515 | 12 |
| - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
2515 | 12 | 10 | - - - Dạng khối | 3 |
2515 | 12 | 20 | - - - Dạng tấm | 3 |
2515 | 20 | 00 | - Ecoxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa |
3 |
|
|
|
|
|
2516 |
|
| Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
|
|
| - Granit: |
|
2516 | 11 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 10 |
2516 | 12 |
| - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
2516 | 12 | 10 | - - - Dạng khối | 10 |
2516 | 12 | 20 | - - - Dạng tấm | 10 |
|
|
| - Đá cát kết: |
|
2516 | 21 | 00 | - - Thô hoặc đá đẽo thô | 3 |
2516 | 22 | 00 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
3 |
2516 | 90 | 00 | - Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác | 3 |
|
|
|
|
|
2517 |
|
| Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
|
2517 | 10 |
| - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
2517 | 10 | 10 | - - Từ Granit | 3 |
2517 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 |
2517 | 20 | 00 | - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 |
3 |
2517 | 30 | 00 | - Đá dăm trộn nhựa đường | 3 |
|
|
| - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
2517 | 41 | 00 | - - Từ đá cẩm thạch | 3 |
2517 | 49 |
| - - Từ đá khác: |
|
2517 | 49 | 10 | - - - Từ Granit | 3 |
2517 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
2518 |
|
| Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén |
|
2518 | 10 | 00 | - Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | 3 |
2518 | 20 | 00 | - Đolomit đã nung hoặc thiêu kết | 3 |
2518 | 30 | 00 | - Hỗn hợp đolomit dạng nén | 3 |
2519 |
|
| Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không |
|
2519 | 10 | 00 | - Magie carbonat tự nhiên | 3 |
2519 | 90 | 00 | - Loại khác | 3 |
2520 |
|
| Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế |
|
2520 | 10 | 00 | - Thạch cao; anhydrit | 0 |
2520 | 20 |
| - Plaster: |
|
2520 | 20 | 10 | - - Dùng trong nha khoa | 3 |
2520 | 20 | 90 | - - Loại khác | 3 |
2521 | 00 | 00 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng |
10 |
2522 |
|
| Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 |
|
2522 | 10 | 00 | - Vôi sống | 10 |
2522 | 20 | 00 | - Vôi tôi | 10 |
2522 | 30 | 00 | - Vôi chịu nước | 10 |
|
| Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
| |
2523 | 10 |
| - Clanhke xi măng: |
|
2523 | 10 | 10 | - - Để sản xuất xi măng trắng | 30 |
2523 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Xi măng Portland: |
|
2523 | 21 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | 40 |
2523 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng màu | 40 |
2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm | 40 |
2523 | 90 | 00 | - Xi măng chịu nước khác | 40 |
2524 | 00 | 00 | amiăng (Asbestos) | 5 |
|
|
|
|
|
2525 |
|
| Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca |
|
2525 | 10 | 00 | - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp | 3 |
2525 | 20 | 00 | - Bột mi ca | 10 |
2525 | 30 | 00 | - Phế liệu mi ca | 3 |
2526 |
|
| Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc |
|
2526 | 10 | 00 | - Chưa nghiền, chưa làm thành bột | 3 |
2526 | 20 |
| - Đã nghiền, hoặc làm thành bột: |
|
2526 | 20 | 10 | - - Bột talc | 0 |
2526 | 20 | 90 | - - Loại khác | 3 |
2528 |
|
| Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô |
|
2528 | 10 | 00 | - Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung) |
3 |
2528 | 90 | 00 | - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
2529 |
|
| Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar) |
|
2529 | 10 | 00 | - Felspar | 5 |
|
|
| - Fluorit (fluorspar): |
|
2529 | 21 | 00 | - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng | 3 |
2529 | 22 | 00 | - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng | 3 |
2529 | 30 | 00 | - Lơxit, nepheline và nepheline syenite | 3 |
|
|
|
|
|
2530 |
|
| Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2530 | 10 | 00 | - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở | 3 |
2530 | 20 |
| - Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên): |
|
2530 | 20 | 10 | - - Kiezerite | 3 |
2530 | 20 | 20 | - - Epsomite | 3 |
2530 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2530 | 90 | 10 | - - Realgar, orpiment và munshell | 3 |
2530 | 90 | 90 | - - Loại khác | 3 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm nện để làm đường (thuộc nhóm 25.17);
(b). Magie carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19);
(c). Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10);
(d). Xỉ bazơ thuộc chương 31;
(e). Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06);
(f). Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12); hoặc
(g). Đồng, Niken hay Coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (phần XV).
2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" dùng để chỉ các loại quặng khoáng dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thuỷ ngân và kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.
3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với:
(a) Tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các hợp kim hoá học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải của đô thị (nhóm 26.21); và
(b) Tro và cặn chứa arsen, có chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, " cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ ", nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ: chì tetraethyl) , và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt.
2. Tro và cặn chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
2601 |
|
| Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
|
|
|
| - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
2601 | 11 | 00 | - - Chưa thiêu kết | 0 |
2601 | 12 | 00 | - - Đã thiêu kết | 0 |
2601 | 20 | 00 | - Pirit sắt đã nung | 0 |
|
|
|
|
|
2602 | 00 | 00 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô |
0 |
|
|
|
|
|
2603 | 00 | 00 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | 0 |
|
|
|
|
|
2604 | 00 | 00 | Quặng niken và tinh quặng niken | 0 |
|
|
|
|
|
2605 | 00 | 00 | Quặng coban và tinh quặng coban | 0 |
|
|
|
|
|
2606 | 00 | 00 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm | 0 |
|
|
|
|
|
2607 | 00 | 00 | Quặng chì và tinh quặng chì | 0 |
|
|
|
|
|
2608 | 00 | 00 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | 0 |
|
|
|
|
|
2609 | 00 | 00 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | 0 |
|
|
|
|
|
2610 | 00 | 00 | Quặng crom và tinh quặng crom | 0 |
|
|
|
|
|
2611 | 00 | 00 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | 0 |
|
|
|
|
|
2612 |
|
| Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
2612 | 10 | 00 | - Quặng uran và tinh quặng uran | 0 |
2612 | 20 | 00 | - Quặng thori và tinh quặng thori | 0 |
|
|
|
|
|
2613 |
|
| Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
2613 | 10 | 00 | - Đã nung | 0 |
2613 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
2614 |
|
| Quặng titan và tinh quặng titan |
|
2614 | 00 | 10 | - Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite | 0 |
2614 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
2615 |
|
| Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
2615 | 10 | 00 | - Quặng ziricon và tinh quặng ziricon | 0 |
2615 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2615 | 90 | 10 | - - Niobi | 0 |
2615 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
2616 |
|
| Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
2616 | 10 | 00 | - Quặng bạc và tinh quặng bạc | 0 |
2616 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
2617 |
|
| Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
2617 | 10 | 00 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon | 0 |
2617 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
2618 | 00 | 00 | Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | 10 |
|
|
|
|
|
2619 | 00 | 00 | Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
10 |
|
|
|
|
|
2620 |
|
| Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng |
|
|
|
| - Chứa chủ yếu là kẽm: |
|
2620 | 11 | 00 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | 10 |
2620 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Chứa chủ yếu là chì: |
|
2620 | 21 | 00 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | 10 |
2620 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2620 | 30 | 00 | - Chứa chủ yếu là đồng | 10 |
2620 | 40 | 00 | - Chứa chủ yếu là nhôm | 10 |
2620 | 60 | 00 | - Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng |
10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2620 | 91 | 00 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng |
10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2620 | 99 | 10 | - - - Chứa chủ yếu là thiếc | 10 |
2620 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
2621 |
|
| Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
|
2621 | 10 | 00 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | 10 |
2621 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Các hợp chất hữu cơ đã được xác định riêng về mặt hoá học, trừ metan và propan nguyên chất đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b). Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c). Hydro carbon hỗn hợp chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong Nhóm 27.10, khái niềm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bitum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hydrô cácbon chưa no hỗn hợp thu được bằng phương pháp bất kỳ, nhưng với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 3000 C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1013 millibars (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu chế từ khoáng bitum (theo mô tả chú giải 2 của chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a). Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ: dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thuỷ lực đã sử dụng và dầu biến thế đã sử dụng);
(b). Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ: hoá chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c). Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hoà lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy;
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 "Antraxit" (than gầy) có nghĩa là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) không vượt qúa 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bitum" là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô và không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm và không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30, 2707.40 và 2707.60 khái niệm "Benzen", "Toluen", "Xylen", "Naphthalen" và "Phenol" chỉ áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% trọng lượng tương ứng là Benzen, Toluen, Xylen, Naphthalen hoặc Phenol.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.11 "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 2100 C (theo phương pháp ASTM D 86).
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%)
| ||
2701 |
|
| Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
|
|
| - Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|
2701 | 11 | 00 | - - Antraxit (Anthracite): | 5 |
2701 | 12 |
| - - Than bitum: |
|
2701 | 12 | 10 | - - - Than để luyện cốc | 0 |
2701 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2701 | 19 | 00 | - - Than đá loại khác | 5 |
2701 | 20 | 00 | - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
5 |
|
|
|
|
|
2702 |
|
| Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
|
2702 | 10 | 00 | - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh |
5 |
2702 | 20 | 00 | - Than non đã đóng bánh | 5 |
|
|
|
|
|
2703 |
|
| Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
|
2703 | 00 | 10 | - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh | 5 |
2703 | 00 | 20 | - Than bùn đã đóng bánh | 5 |
|
|
|
|
|
2704 |
|
| Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
|
2704 | 00 | 10 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | 0 |
2704 | 00 | 20 | - Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn | 5 |
2704 | 00 | 30 | - Muội bình chưng than đá | 5 |
|
|
|
|
|
2705 | 00 | 00 | Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác |
0 |
|
|
|
|
|
2706 | 00 | 00 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế |
0 |
|
|
|
|
|
2707 |
|
| Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm |
|
2707 | 10 | 00 | - Benzen | 1 |
2707 | 20 | 00 | - Toluen | 1 |
2707 | 30 | 00 | - Xylen | 1 |
2707 | 40 |
| - Naphthalen: |
|
2707 | 40 | 10 | - - Dùng để sản xuất dung môi | 1 |
2707 | 40 | 90 | - -Loại khác | 1 |
2707 | 50 | 00 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86 |
1 |
2707 | 60 | 00 | - Phenol | 1 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2707 | 91 | 00 | - - Dầu creosote | 1 |
2707 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2707 | 99 | 10 | - - - Dầu thơm để chế biến cao su | 1 |
2707 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
2708 |
|
| Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác |
|
2708 | 10 | 00 | - Nhựa chưng (hắc ín) | 0 |
2708 | 20 | 00 | - Than cốc nhựa chưng | 0 |
|
|
|
|
|
2709 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
|
2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) | * |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | * |
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | * |
|
|
|
|
|
2710 |
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
|
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | * |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | * |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | * |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | * |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | * |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | * |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | * |
2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | * |
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | * |
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | * |
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | * |
2710 | 11 | 24 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | * |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | * |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | * |
2710 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | * |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | * |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
* |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
* |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | * |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | * |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | * |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | * |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | * |
2710 | 19 | 24 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | * |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu bôi trơn khác | * |
2710 | 19 | 26 | - - - - Mỡ bôi trơn | * |
2710 | 19 | 27 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | * |
2710 | 19 | 28 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | * |
2710 | 19 | 31 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | * |
2710 | 19 | 32 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | * |
2710 | 19 | 33 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | * |
|
|
|
|
|
2710 | 19 | 39 | - - - - Loại khác | * |
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
* |
2710 | 99 | 00 | - - Loại khác | * |
|
|
|
|
|
2711 |
|
| Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
|
|
|
| - Dạng hóa lỏng: |
|
2711 | 11 | 00 | - - Khí thiên nhiên | 5 |
2711 | 12 | 00 | - - Propan | 5 |
2711 | 13 | 00 | - - Butan | 5 |
2711 | 14 |
| - - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
|
2711 | 14 | 10 | - - - Etylen | 5 |
2711 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2711 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Dạng khí: |
|
2711 | 21 | 00 | - - Khí thiên nhiên | 1 |
2711 | 29 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
2712 |
|
| Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu |
|
2712 | 10 | 00 | - Vazơlin (Petroleum jelly) | 3 |
2712 | 20 | 00 | - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng |
3 |
2712 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2712 | 90 | 10 | - - Sáp parafin | 3 |
2712 | 90 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
2713 |
|
| Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum |
|
|
|
| - Cốc dầu mỏ: |
|
2713 | 11 | 00 | - - Chưa nung | 1 |
2713 | 12 | 00 | - - Đã nung | 1 |
2713 | 20 | 00 | - Bitum dầu mỏ | 1 |
2713 | 90 | 00 | - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum |
1 |
|
|
|
|
|
2714 |
|
| Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt |
|
2714 | 10 | 00 | - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín | 1 |
2714 | 90 | 00 | - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
2715 | 00 | 00 | Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs) |
1 |
|
|
|
|
|
2716 | 00 | 00 | Năng lượng điện | 1 |
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chú giải
1. (a). Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.
(b).Theo chú giải mục (a) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43 hoặc 28.46 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ, được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các chất cấu thành phải:
(a). Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b). Được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c). Có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm :
(a). Các nguyên tố hoá học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hoá học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất.
(b). Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước;
(c). Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d). Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e). Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
1. Ngoài dithiônit và sulfosilát đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xianua, oxit xianua và xianua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.38), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và cacbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào chương này:
(a). Oxit carbon, hydroxianua và axit funminic, isoxianic, thioxianic và các axit xianic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(b). Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c). Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, telurocarbonat, selenoxianat, teluroxianat, tetrathio-xianat-diaminocromat và các xianat phức khác, của các bazơ vô cơ. (nhóm 28.42);
(e). Peroxit hydro được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonnyl, xyanogen va halogenua xyanogen, xianamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.51) trừ xianamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết(chương 31).
2. Theo Chú giải 1 của Phần VI, chương này không bao gồm:
(a). Natri clorua hoặc Magiê oxit, nguyên chất hoặc không, hay các sản phẩm khác của phần V;
(b). Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c). Các sản phẩm nêu tại chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d).Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang thuộc nhóm 32.06;hỗn hợp nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh thuộc nhóm 32.07
(e). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05) hay kim loại quý và hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g). Kim loại nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua kim loại thiêu kết với kim loại) thuộc Phần XV; hoặc
(h).Các bộ phận quang học, ví dụ loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hoá học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ bao gồm muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy. Trừ khi có những yêu cầu khác, các muối phức hợp hoặc muối kép phải được xếp vào nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a). Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b). Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c). Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d). Hợp kim, các chất tán sắc (kể cả gốm kim loại) các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002UCi/g);
(e). ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f). Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các Nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ“chất đồng vị” đề cập tới:
- Các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn ;
- Hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.48 bao gồm phospho đồng (đồng phospho) có chứa hơn 15% trọng lượng phospho.
8. Các nguyên tố hoá học (ví dụ silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
|
|
| I - CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC |
|
|
|
|
|
|
2801 |
|
| Flo, clo, brom và iot |
|
2801 | 10 | 00 | - Clo | 3 |
2801 | 20 | 00 | - Iot | 0 |
2801 | 30 | 00 | - Flo; brom | 0 |
|
|
|
|
|
2802 | 00 | 00 | Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo | 0 |
2803 |
|
| Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) |
|
2803 | 00 | 10 | - Muội carbon dùng cho ngành cao su | 3 |
2803 | 00 | 20 | - Muội axetylen | 10 |
2803 | 00 | 30 | - Muội carbon khác | 3 |
2803 | 00 | 90 | - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
2804 |
|
| Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác |
|
2804 | 10 | 00 | - Hydro | 0 |
|
|
| - Khí hiếm: |
|
2804 | 21 | 00 | - - Argon | 3 |
2804 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
2804 | 30 | 00 | - Nitơ | 3 |
2804 | 40 | 00 | - Oxy | 3 |
2804 | 50 | 00 | - Boron; tellurium | 0 |
|
|
| - Silic: |
|
2804 | 61 | 00 | - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
0 |
2804 | 69 | 00 | - - Loại khác | 0 |
2804 | 70 | 00 | - Phospho | 0 |
2804 | 80 | 00 | - Arsenic | 0 |
2804 | 90 | 00 | - Selennium | 0 |
|
|
|
|
|
2805 |
|
| Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân |
|
|
|
| - Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: |
|
2805 | 11 | 00 | - - Natri | 0 |
2805 | 12 | 00 | - - Canxi | 0 |
2805 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
2805 | 30 | 00 | - Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau |
0 |
2805 | 40 | 00 | - Thủy ngân | 0 |
- 1Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2Quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1233/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặc hàng gạo các loại do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 04/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng bóng đèn hình ti vi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 38/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 79/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 1006 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 125/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 131/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 33/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 35/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 17Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 29/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 19Quyết định 204/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 20Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 21Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22Quyết định 23/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 23Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 24Quyết định 72/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 25Quyết định 76/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 26Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 27Quyết định 67/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 28Quyết định 83/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 29Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 30Quyết định 107/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 31Quyết định 110/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 32Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 33Quyết định 115/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 34Quyết định 120/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 35Quyết định 02/2002/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 36Quyết định 04/2002/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác do do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 37Quyết định 33/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 38Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 39Quyết định 37/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 40Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 41Quyết định 66/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy, sửa đổi mức khung tỷ lệ nội địa hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá của phụ tùng xe hai bánh gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 42Quyết định 72/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 43Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng vàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 44Quyết định 74/2002/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng bóng đèn hình do Công ty điện tử Samsung Vina nhập khẩu theo cơ chế AICO do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 45Quyết định 90/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 46Quyết định 100/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 47Quyết định 104/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 48Quyết định 109/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 49Quyết định 132/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 50Quyết định 135/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 51Quyết định 141/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 52Quyết định 145/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 53Quyết định 163/2002/QĐ-BTC tạm dừng thi hành Quyết định 146/2002/QĐ-BTC về việc sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 54Quyết định 162/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 55Quyết định 08/2003/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 56Quyết định 20/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 57Quyết định 27/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 58Quyết định 64/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 59Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 60Thông tư 84/2003/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 61Quyết định 15/2005/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 62Quyết định 18/2005/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng đèn hình phẳng Trinitron theo cơ cấu AICO do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 63Công văn số 1469/VPCP-V.I về việc khiếu nại của Công ty TNHH phụ tùng xe máy-ô tô MACHINO do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 64Công văn số 228TCHQ/GSQL về việc phân loại thiết bị quang học điện tử POP 200 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 65Quyết định 75/1999/QĐ/BTC về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 7210 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 66Quyết định 100/1999/QĐ/BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 và 2711 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 69/2005/QĐ-BTC về Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 12/2006/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng sản phẩm điện, điện lạnh gia dụng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1233/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặc hàng gạo các loại do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 04/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng bóng đèn hình ti vi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 38/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 61/1999/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 79/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 78/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 1006 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 125/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 131/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 33/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 35/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 16Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 29/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 18Quyết định 204/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 19Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 20Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất của mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21Quyết định 23/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 22Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 23Quyết định 72/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 24Quyết định 76/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 25Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 26Quyết định 67/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 27Quyết định 83/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 28Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 29Quyết định 107/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 30Quyết định 110/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 31Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 32Quyết định 115/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 33Quyết định 120/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 34Quyết định 02/2002/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 35Quyết định 04/2002/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác do do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 36Quyết định 33/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 37Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 38Quyết định 37/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 39Quyết định 41/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 40Quyết định 66/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy, sửa đổi mức khung tỷ lệ nội địa hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá của phụ tùng xe hai bánh gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 41Quyết định 72/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 42Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng vàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 43Quyết định 74/2002/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng bóng đèn hình do Công ty điện tử Samsung Vina nhập khẩu theo cơ chế AICO do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 44Quyết định 90/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 45Quyết định 100/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 46Quyết định 104/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 47Quyết định 109/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 48Quyết định 132/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 49Quyết định 135/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 50Quyết định 141/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 51Quyết định 145/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 52Quyết định 163/2002/QĐ-BTC tạm dừng thi hành Quyết định 146/2002/QĐ-BTC về việc sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 53Quyết định 162/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 54Quyết định 08/2003/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 55Quyết định 20/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 56Quyết định 27/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 57Quyết định 64/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 58Quyết định 95/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 59Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 60Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 61Quyết định 53/2004/QĐ-BTC điều chỉnh trở lại mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 62Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 63Quyết định 71/2004/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng sắt thép do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 64Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 65Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 66Quyết định 75/1999/QĐ/BTC về sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 7210 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 67Quyết định 100/1999/QĐ/BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 và 2711 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2Quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn số 4221/TCHQ-KTTT ngày 27/08/2003 của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện các văn bản chỉ đạo về thuế suất của Tổng cục Hải quan
- 5Công văn 9072/TC-VP năm 2003 đính chính Quyết định 10/2003/QĐ-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 7Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 42/2000/QĐ-BTC về tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 10Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 11Quyết định 94/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 13Thông báo 82/TB-VPCP về kết luận của Thủ tướng Chính phủ về chính sách thuế đối với ôtô, linh kiện phụ tùng ôtô do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11 về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 15Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 16Thông tư 84/2003/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 17Công văn 8841/TC/VP năm 2003 đính chính Quyết định 110/2003/QĐ-BTC về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 15/2005/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Quyết định 18/2005/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng đèn hình phẳng Trinitron theo cơ cấu AICO do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Công văn số 1050TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng thiết bị đo và tự động điều chỉnh hệ số công suất điện do Tổng cục Hải quan ban hành
- 21Công văn số 1058TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng Webcam do Tổng cục Hải quan ban hành
- 22Công văn số 826TCHQ/GSQL về việc áp mã số mặt hàng thuốc tân dược “Fentanyl” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 23Công văn số 858TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng vợt muỗi dùng pin sạc điện do Tổng cục Hải quan ban hành
- 24Công văn số 1627TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng tấm polycarbonate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 25Công văn số 1469/VPCP-V.I về việc khiếu nại của Công ty TNHH phụ tùng xe máy-ô tô MACHINO do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 26Công văn số 75/TCHQ-GSQL về việc phân loại mặt hàng giấy cuốn đầu lọc thuốc lá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 27Công văn số 28/TCHQ-GSQL về việc mã số thuế, mức thuế mặt hàng phụ tùng xích xe máy nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 28Công văn số 118TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng thiết bị điện hiệu EURO THERM DRIVERS. model 650V, Frame F do Tổng cục Hải quan ban hành
- 29Công văn số 97TCHQ/GSQL về việc phân loại hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 30Công văn số 228TCHQ/GSQL về việc phân loại thiết bị quang học điện tử POP 200 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 31Công văn số 386/TCHQ-GSQL về việc phân loại mặt hàng sợi thủy tinh dạng tấm cuộn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 32Công văn số 393TCHQ/GSQL về việc phân loại mặt hàng là thức ăn chế biến từ sữa, dạng bột, đóng gói bán lẻ do Tổng cục hải quan ban hành
- 33Công văn số 425/TCHQ-KTTT về việc miễn thuế nhập khẩu cho chiếc máy xạ trị Cobalt Co-60 do bệnh viện Kangnam-Seoul, Hàn Quốc tặng với mục đích nhân đạo do Tổng cục Hải quan ban hành
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 110/2003/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2003
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 117 đến số 128
- Ngày hiệu lực: 01/09/2003
- Ngày hết hiệu lực: 15/09/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực