- 1Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 29/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 1Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2Quyết định 193/2000/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4Quyết định 100/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 146/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Điều 14 - Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 238/CP-KTTH ngày 10 tháng 03 năm 2000 của Chính phủ về việc tăng thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng khi không áp dụng biện pháp hạn chế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/03/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/04/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số | Mô tả nhóm mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
1511 |
|
| Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học |
|
1511 | 10 |
| - Dầu thô: |
|
1511 | 10 | 10 | -- Dầu cọ | 5 |
1511 | 10 | 90 | -- Loại khác | 5 |
1511 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1511 | 90 | 10 | -- Loại để sản xuất shortening | 30 |
1511 | 90 | 90 | -- Loại khác | 40 |
2815 |
|
| Hydroxit natri (xút cottich), hydroxit kali; peroxit natri hoặc peroxit kali |
|
|
|
| - Hydroxit natri: |
|
2815 | 11 | 00 | -- Dạng rắn | 10 |
2815 | 12 | 00 | -- Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng) | 20 |
2815 | 20 | 00 | -Hydroxit kali | 0 |
2815 | 30 | 00 | - Peroxit natri hoặc peroxit kali | 0 |
|
| A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng đã halogen hoá, sunphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá |
| |
|
|
| - A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng: |
|
2917 | 11 | 00 | -- A xít oxalic, muối và este của nó | 0 |
2917 | 12 | 00 | -- A xít adipic, muối và este của nó | 0 |
2917 | 13 | 00 | -- A xít azelaic, muối và este của nó | 0 |
2917 | 14 | 00 | -- Anhydrit maleic | 0 |
2917 | 19 | 00 | -- Loại khác | 0 |
2917 | 20 | 00 | -- A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotepenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng | 0 |
|
|
| - A xít polycacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng: |
|
2917 | 31 | 00 | -- Dibutyl orthophthalates | 0 |
2917 | 32 | 00 | -- Dioctyl orthophthalates | 10 |
2917 | 33 | 00 | -- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | 0 |
2917 | 34 | 00 | -- Este khác của các axit orthophthalates | 0 |
2917 | 35 | 00 | -- Anhydrit phthalic | 0 |
2917 | 36 | 00 | -- A xít terephthalic và muối của nó | 0 |
2917 | 37 | 00 | -- Dimetyl terephthalate | 0 |
2917 | 39 | 00 | -- Loại khác | 0 |
3103 |
|
| Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phốt phát |
|
3103 | 10 | 00 | - Supe phốt phát (su-pe lân) | 10 |
3103 | 20 | 00 | - Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát) | 0 |
3103 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3103 | 90 | 10 | -- Phân lân nung chảy | 10 |
3103 | 90 | 90 | -- Loại khác | 0 |
3105 |
|
| Phân khoáng hoặc phân hoá học, chứa hai hoặc ba thành phần nitơ, phốt pho, kali; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
3105 | 10 | 00 | - Các mặt hàng cả chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg. | 0 |
3105 | 20 | 00 | - Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa ba thành phần nitơ, phốt pho và kali | 5 |
3105 | 30 | 00 | Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni) | 0 |
3105 | 40 | 00 | Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni) và hỗn hợp của nó với diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni) | 0 |
|
|
| - Phân khoáng hoặc phân hoá học khác chứa hai thành phần nitơ và phốt phát: |
|
3105 | 51 | 00 | -- Chứa nitơrat và phốt phát | 0 |
3105 | 59 | 00 | -- Loại khác | 0 |
3105 | 60 | 00 | - Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa hai thành phần phốt phát và kali | 0 |
3105 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
3920 |
|
| Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác |
|
3920 | 10 | 00 | - Từ polyme etylen | 10 |
3920 | 20 | 00 | - Từ polyme propylen | 10 |
3920 | 30 | 00 | - Từ polyme styren | 10 |
|
|
| - Từ polyme vinyl clorua: |
|
3920 | 41 | 00 | -- Loại cứng | 10 |
3920 | 42 | 00 | -- Loại dẻo | 20 |
|
|
| - Từ polyme acrylic: |
|
3920 | 51 | 00 | -- Từ polymetyl metacrylat | 10 |
3920 | 59 | 00 | -- Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: |
|
3920 | 61 |
| -- Từ polycacbonat: |
|
3920 | 61 | 10 | --- Loại làm băng từ | 10 |
3920 | 61 | 90 | --- Loại khác | 10 |
3920 | 62 |
| -- Từ polyetylen terephthalat: |
|
3920 | 62 | 10 | --- Loại làm băng từ | 5 |
3920 | 62 | 20 | --- Dạng màng | 5 |
3920 | 62 | 90 | --- Loại khác | 10 |
3920 | 63 |
| -- Từ polyeste no: |
|
3920 | 63 | 10 | --- Loại làm băng từ | 10 |
3920 | 63 | 90 | --- Loại khác | 10 |
3920 | 69 |
| -- Từ các polyeste khác: |
|
3920 | 69 | 10 | --- Loại làm băng từ | 10 |
3920 | 69 | 90 | --- Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ xen-lu-lo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng: |
|
3920 | 71 |
| -- Từ xen-lu-lo hoàn nguyên: |
|
3920 | 71 | 10 | --- Màng cellophane | 5 |
3920 | 71 | 90 | --- Loại khác | 10 |
3920 | 72 |
| -- Từ sợi lưu hoá: |
|
3920 | 72 | 10 | --- Màng cellophane | 5 |
3920 | 72 | 90 | --- Loại khác | 10 |
3920 | 73 |
| -- Từ axetat xen-lu-lo: |
|
3920 | 73 | 10 | --- Màng cellophane | 5 |
3920 | 73 | 90 | --- Loại khác | 10 |
3920 | 79 |
| -- Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác: |
|
3920 | 79 | 10 | --- Màng cellophane | 5 |
3920 | 79 | 90 | --- Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ plastic khác: |
|
3920 | 91 | 00 | -- Từ polyvinyl butyral | 10 |
3920 | 92 | 00 | -- Từ polyamit | 10 |
3920 | 93 | 00 | -- Từ nhựa amino | 10 |
3920 | 94 | 00 | -- Từ nhựa phenolic | 10 |
3920 | 99 |
| -- Từ plastic khác: |
|
3920 | 99 | 10 | --- Màng BOPP | 5 |
3920 | 99 | 90 | --- Loại khác | 10 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Bấc thấm dùng trong xây dựng | 1 |
|
|
| + Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá | 15 |
3923 |
|
| Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hoá, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
|
3923 | 10 | 00 | - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự | 30 |
|
|
| - Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
|
3923 | 21 |
| -- Bằng polyme etylen: |
|
3923 | 21 | 10 | --- Bao dệt | 40 |
3923 | 21 | 90 | --- Loại khác | 30 |
3923 | 29 |
| -- Bằng plastic khác: |
|
3923 | 29 | 10 | --- Bao dệt | 40 |
3923 | 29 | 90 | --- Loại khác | 30 |
3923 | 30 | 00 | - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự | 30 |
3923 | 40 |
| - Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự: |
|
3923 | 40 | 10 | -- Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524 | 5 |
3923 | 40 | 20 | -- Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448 | 0 |
3923 | 40 | 90 | -- Loại khác | 0 |
3923 | 50 | 00 | - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự | 20 |
3923 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Vòi và dầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và dầu của bình xịt dầu thơm, bình xịt nước hoa ở mã số 961610) | 10 |
|
|
| + Vỏ ống kem đánh răng | 10 |
|
|
| + Hộp đựng phim điện ảnh | 5 |
4015 |
|
| Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hoá, trừ cao sư cứng |
|
|
|
| - Găng tay: |
|
4015 | 11 | 00 | -- Dùng trong phẫu thuật | 20 |
4015 | 19 | 00 | -- Loại khác | 20 |
4015 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4015 | 90 | 10 | -- Sản phẩm bằng cao su có dát chì dùng để tránh tia phóng xạ khi chụp X-quang | 5 |
4015 | 90 | 90 | -- Loại khác | 20 |
4804 |
|
| Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803 |
|
|
|
| - Giấy gói hàng, loại “kraftliner”: |
|
4804 | 11 | 00 | -- Loại chưa tẩy | 30 |
4804 | 19 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| - Giấy kraft làm bao: |
|
4804 | 21 |
| -- Loại chưa tẩy: |
|
4804 | 21 | 10 | --- Chưa in để làm bao xi măng | 3 |
4804 | 21 | 90 | --- Loại khác | 15 |
4804 | 29 |
| -- Loại khác: |
|
4804 | 29 | 10 | --- Chưa in | 10 |
4804 | 29 | 20 | --- Giấy phức hợp đã in | 10 |
4804 | 29 | 90 | --- Loại khác | 15 |
|
|
| - Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4804 | 31 |
| -- Loại chưa tẩy: |
|
4804 | 31 | 10 | --- Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 31 | 90 | --- Loại khác | 10 |
4804 | 39 | 00 | -- Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2: |
|
4804 | 41 |
| -- Loại chưa tẩy: |
|
4804 | 41 | 10 | --- Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 41 | 90 | --- Loại khác | 30 |
4804 | 42 | 00 | -- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học | 30 |
4804 | 49 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| - Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên: |
|
4804 | 51 |
| -- Loại chưa tẩy: |
|
4804 | 51 | 10 | --- Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 51 | 90 | --- Loại khác | 30 |
4804 | 52 | 00 | -- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học | 30 |
4804 | 59 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Các loại bìa, carton phẳng dùng làm bao bì, có độ chịu bục từ 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống | 30 |
6114 |
|
| Quần áo khác, dệt kim, đan hoặc móc |
|
6114 | 10 | 00 | - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn | 50 |
6114 | 20 | 00 | - Bằng sợi bông | 50 |
6114 | 30 |
| - Bằng sợi nhân tạo: |
|
6114 | 30 | 10 | -- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn | 5 |
6114 | 30 | 90 | - Loại khác | 50 |
6114 | 90 |
| - Bằng vật liệu dệt khác: |
|
6114 | 90 | 10 | -- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn | 5 |
6114 | 90 | 90 | -- Loại khác | 50 |
6904 |
|
| Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ |
|
6904 | 10 | 00 | - Gạch xây dựng | |
6904 | 90 | 00 | - Loại khác | |
7013 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018) |
|
7013 | 10 | 00 | - Bằng gốm thuỷ tinh | 50 |
|
|
| - Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh, trừ gốm thuỷ tinh: |
|
7013 | 21 |
| -- Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 21 | 10 | --- Dạng bán thành phẩm (phôi) | 30 |
7013 | 21 | 90 | --- Loại khác | 50 |
7013 | 29 | 00 | -- Loại khác | 50 |
|
|
| - Bộ đồ ăn (trừ đồ uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thuỷ tinh trừ gốm thuỷ tinh: |
|
7013 | 31 |
| -- Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 31 | 10 | --- Dạng bán thành phẩm (phôi) | 30 |
7013 | 31 | 90 | --- Loại khác | 50 |
7013 | 32 | 00 | -- Bằng thuỷ tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C | 50 |
7013 | 39 | 00 | -- Loại khác | 50 |
|
|
| - Đồ dùng bằng thuỷ tinh khác: |
|
7013 | 91 |
| -- Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 91 | 10 | --- Dạng bán thành phẩm (phôi) | 30 |
7013 | 91 | 90 | --- Loại khác | 50 |
7013 | 99 | 00 | -- Loại khác | 50 |
7303 | 00 |
| Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang |
|
7303 | 00 | 10 | - Loại có đường kính từ 150mm đến 600mm, dài từ 5m đến 6m | 20 |
7303 | 00 | 90 | - Loại khác | 3 |
8432 |
|
| Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt, máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao |
|
8432 | 10 | 00 | - Dàn cầy | 15 |
|
|
| - Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc: |
|
8432 | 21 | 00 | -- Bừa đĩa | 15 |
8432 | 29 | 00 | - Loại khác | 15 |
8432 | 30 | 00 | - Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy | 5 |
8432 | 40 | 00 | - Máy vãi phân hay máy rắc phân hoá học | 5 |
8432 | 80 | 00 | - Máy khác | 5 |
8432 | 90 | 00 | - Phụ tùng | 0 |
8436 |
|
| Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm) |
|
8436 | 10 |
| - Máy chế biến thức ăn gia súc: |
|
8436 | 10 | 10 | -- Loại dùng động cơ diesel | 15 |
8436 | 10 | 90 | -- Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm): |
|
8436 | 21 | 00 | -- Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm) | 3 |
8436 | 29 | 00 | -- Loại khác | 3 |
8436 | 80 |
| - Máy khác: |
|
8436 | 80 | 10 | -- Máy ươm cây giống | 3 |
8436 | 80 | 90 | -- Loại khác | 3 |
|
|
| - Các bộ phận: |
|
8436 | 91 | 00 | -- Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm) | 0 |
8436 | 99 | 00 | -- Của các máy khác | 0 |
8437 |
|
| Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại |
|
8437 | 10 | 00 | - Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu khô | 5 |
8437 | 80 |
| - Máy khác: |
|
|
|
| -- Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên: |
|
8437 | 80 | 11 | --- Loại dùng động cơ diesel | 15 |
8437 | 80 | 19 | --- Loại khác | 5 |
|
|
| -- Máy khác: |
|
8437 | 80 | 91 | --- Loại dùng động cơ diesel | 15 |
8437 | 80 | 99 | --- Loại khác | 5 |
8437 | 90 | 00 | - Các bộ phận | 0 |
8544 |
|
| Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện |
|
|
|
| - Dây quấn (winding wire): |
|
8544 | 11 |
| -- Bằng đồng: |
|
8544 | 11 | 10 | --- Tráng sơn hoặc men | 10 |
8544 | 11 | 90 | --- Loại khác | 5 |
8544 | 19 |
| -- Bằng vật liệu khác: |
|
8544 | 19 | 10 | --- Tráng sơn hoặc men | 5 |
8544 | 19 | 90 | --- Loại khác | 5 |
8544 | 20 |
| - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
|
|
| -- Đã gắn với đầu nối: |
|
8544 | 20 | 11 | --- Tiết diện không quá 300mm2 | 15 |
8544 | 20 | 12 | --- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2 | 5 |
8544 | 20 | 13 | --- Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 20 | 19 | --- Loại khác | 1 |
|
|
| -- Loại chưa gắn với đầu nối: |
|
8544 | 20 | 21 | --- Tiết diện không quá 300 mm2 | 15 |
8544 | 20 | 22 | --- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2 | 5 |
8544 | 20 | 23 | --- Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 20 | 29 | --- Loại khác | 1 |
8544 | 30 | 00 | - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thuỷ | 5 |
|
|
| - Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V: |
|
8544 | 41 |
| -- Đã lắp vào đầu nối điện: |
|
8544 | 41 | 10 | --- Cáp dùng cho ắc quy | 15 |
8544 | 41 | 20 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 41 | 30 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 15 |
|
|
| --- Cáp điện: |
|
8544 | 41 | 41 | ---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2 | 15 |
8544 | 41 | 49 | ---- Loại khác | 1 |
|
|
| --- Loại khác: |
|
8544 | 41 | 91 | ---- Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 41 | 92 | ---- Dây dẫn điện bọc nhựa | 15 |
8544 | 41 | 99 | ---- Loại khác | 10 |
8544 | 49 |
| -- Loại khác: |
|
8544 | 49 | 10 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 49 | 20 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 15 |
|
|
| --- Cáp điện: |
|
8544 | 49 | 31 | ---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2 | 15 |
8544 | 49 | 39 | ---- Loại khác | 1 |
|
|
| --- Loại khác: |
|
8544 | 49 | 91 | ---- Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 49 | 92 | ---- Dây dẫn điện bọc nhựa | 15 |
8544 | 49 | 99 | ---- Loại khác | 10 |
|
|
| - Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V: |
|
8544 | 51 |
| -- Đã lắp với đầu nối điện: |
|
8544 | 51 | 10 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 51 | 20 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 15 |
|
|
| --- Cáp điện: |
|
8544 | 51 | 31 | ---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2 | 15 |
8544 | 51 | 39 | ---- Loại khác | 1 |
|
|
| --- Loại khác: |
|
8544 | 51 | 91 | ---- Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 51 | 92 | ---- Dây dẫn điện bọc nhựa | 15 |
8544 | 51 | 99 | ---- Loại khác | 10 |
8544 | 59 |
| -- Loại khác: |
|
8544 | 59 | 10 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 59 | 20 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 15 |
|
|
| --- Cáp điện: |
|
8544 | 59 | 31 | ---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2 | 15 |
8544 | 59 | 39 | ---- Loại khác | 1 |
|
|
| --- Loại khác: |
|
8544 | 59 | 91 | ---- Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 59 | 92 | ---- Dây dẫn điện bọc nhựa | 15 |
8544 | 59 | 99 | ---- Loại khác | 10 |
8544 | 60 |
| - Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
| -- Cáp điện: |
|
8544 | 60 | 11 | --- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 1KV đến 35KV, tiết diện không quá 400 mm2 | 15 |
8544 | 60 | 19 | --- Loại khác | 1 |
|
|
| -- Loại khác: |
|
8544 | 60 | 91 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 60 | 92 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 15 |
8544 | 60 | 99 | --- Loại khác | 1 |
8544 | 70 |
| - Cáp sợi quang: |
|
8544 | 70 | 10 | -- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển | 0 |
8544 | 70 | 20 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 5 |
8544 | 70 | 90 | -- Loại khác | 1 |
8702 |
|
| Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe |
|
8702 | 10 |
| - Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel): |
|
8702 | 10 | 10 | -- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe | 100 |
8702 | 10 | 90 | -- Loại khác | 60 |
8702 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8702 | 90 | 10 | -- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe | 100 |
8702 | 90 | 90 | -- Loại khác | 60 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| * Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24 chỗ trở lên: |
|
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 12 |
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 18 |
|
|
| + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 5 |
|
|
| + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 7 |
|
|
| + Dạng IKD | 3 |
|
|
| * Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15 chỗ đến dưới 24 chỗ: |
|
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 25 |
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 30 |
|
|
| + Dạng CKD2 | 10 |
|
|
| + Dạng IKD | 3 |
|
|
| * Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10 chỗ đến dưới 15 chỗ: |
|
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 40 |
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 45 |
|
|
| + Dạng CKD2 | 20 |
|
|
| + Dạng IKD | 5 |
|
|
| * Xe chở hành khách trong sân bay | 0 |
8703 |
|
| Xe ôtô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ôtô đua |
|
8703 | 10 |
| - Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ôtô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
8703 | 10 | 10 | -- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 10 | 20 | -- Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
|
|
| - Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
8703 | 21 |
| - Dung tích xi lanh không quá 1000cc: |
|
8703 | 21 | 10 | --- Xe cứu thương | 0 |
8703 | 21 | 20 | --- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 21 | 30 | --- Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 22 |
| - Dung tích xi lanh trên 1000cc nhưng không quá 1500cc: |
|
8703 | 22 | 10 | --- Xe cứu thương | 0 |
8703 | 22 | 20 | --- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 22 | 30 | --- Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 23 |
| -- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 3000cc: |
|
8703 | 23 | 10 | --- Xe cứu thương | 0 |
8703 | 23 | 20 | --- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 23 | 30 | --- Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 24 |
| -- Dung tích xi lanh trên 3000cc: |
|
8703 | 24 | 10 | --- Xe cứu thương | 0 |
8703 | 24 | 20 | --- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 24 | 30 | --- Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
|
|
| - Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén: |
|
8703 | 31 |
| -- Dung tích xi lanh không quá 1500cc: |
|
8703 | 31 | 10 | --- Xe cứu thương | 0 |
8703 | 31 | 20 | --- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 31 | 30 | --- Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 32 |
| -- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 2500cc: |
|
8703 | 32 | 10 | --- Xe cứu thương | 0 |
8703 | 32 | 20 | --- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 32 | 30 | --- Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 33 |
| -- Dung tích xi lanh trên 2500cc: |
|
8703 | 33 | 10 | --- Xe cứu thương | 0 |
8703 | 33 | 20 | --- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 33 | 30 | --- Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 90 |
| -- Loại khác: |
|
8703 | 90 | 10 | --- Xe cứu thương | 0 |
8703 | 90 | 20 | --- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe | 100 |
8703 | 90 | 30 | --- Xe chở 9 người, kể cả lái xe | 100 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| 0 | |
|
|
| + Xe tang lễ | 0 |
|
|
| + Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 40 |
|
|
| + Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 45 |
|
|
| + Dạng CKD2 của nhóm 8703 | 20 |
|
|
| + Dạng IKD của nhóm 8703 | 5 |
|
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
| |
8704 | 10 | 00 | - Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm | 100 |
|
|
| - Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel): |
|
8704 | 21 | 00 | -- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 100 |
8704 | 22 |
| -- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 | 22 | 10 | --- Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 60 |
8704 | 22 | 20 | --- Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704 | 23 |
| -- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
8704 | 23 | 10 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn | 10 |
8704 | 23 | 90 | --- Loại khác | 0 |
|
|
| - Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
8704 | 31 | 00 | -- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 100 |
8704 | 32 |
| -- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
8704 | 32 | 10 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 60 |
8704 | 32 | 20 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704 | 32 | 30 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn | 10 |
8704 | 32 | 90 | --- Loại khác | 0 |
8704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8704 | 90 | 10 | -- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 100 |
8704 | 90 | 20 | -- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 60 |
8704 | 90 | 30 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 30 |
8704 | 90 | 40 | --- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn | 10 |
8704 | 90 | 90 | -- Loại khác | 0 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| * Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải không quá 5 tấn: |
|
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 15 |
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 20 |
|
|
| + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 7 |
|
|
| + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 10 |
|
|
| + Dạng IKD | 3 |
|
|
| * Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 7 |
|
|
| + Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 12 |
|
|
| + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện | 3 |
|
|
| + Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện | 5 |
|
|
| + Dạng IKD | 1 |
|
|
| * Xe thiết kế chở hàng đông lạnh | 10 |
|
|
| * Xe thiết kế chở rác | 0 |
|
|
| * Xe thiết kế chở tiền | 10 |
|
|
| * Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, xe thiết kế chở khí bi tum | 10 |
|
|
| * Xe thiết kế chở bê tông ướt | 10 |
8712 | 00 |
| Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ |
|
8712 | 00 | 10 | - Xe đạp đua | 5 |
8712 | 00 | 20 | - Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn, trừ xe đạp đồ chơi trẻ em thuộc nhóm 9501) | 80 |
8712 | 00 | 90 | - Loại khác | 80 |
9402 |
|
| Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên |
|
9402 | 10 |
| - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng: |
|
9402 | 10 | 10 | -- Ghế nha khoa | 0 |
9402 | 90 | 90 | -- Loại khác | 40 |
9402 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9402 | 90 | 10 | -- Bàn, ghế, giường, tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu y khoa, giải phẫu thú y và phụ tùng của chúng | 0 |
9402 | 90 | 20 | -- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng | 0 |
9402 | 90 | 90 | -- Loại khác và phụ tùng của chúng | 40 |
- 1Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 2Quyết định 154/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3Công văn 12177/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc phân loại và tính thuế nhập khẩu phụ tùng dàn xới theo biểu thuế nhập khẩu
- 4Công văn 3663/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc phân loại mặt hàng ôtô chuyên dùng theo Biểu thuế nhập khẩu
- 5Công văn về việc thuế suất thuế nhập khẩu thiết bị dùng cho chăn nuôi
- 6Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 139/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3Quyết định 29/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4Quyết định 193/2000/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 5Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 6Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 7Quyết định 100/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 146/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 15-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 2Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 3Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 4Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 5Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 6Quyết định 242/1999/QĐ-TTg về việc điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 154/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 8Công văn 54-TC/VP năm 2000 đính chính Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 9Công văn 12177/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc phân loại và tính thuế nhập khẩu phụ tùng dàn xới theo biểu thuế nhập khẩu
- 10Công văn 3663/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc phân loại mặt hàng ôtô chuyên dùng theo Biểu thuế nhập khẩu
- 11Công văn về việc thuế suất thuế nhập khẩu thiết bị dùng cho chăn nuôi
- 12Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 1991
Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 41/2000/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2000
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Phạm Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 16
- Ngày hiệu lực: 01/04/2000
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực