BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/1999/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 1 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 04/1999/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 01 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU HÀNG BÓNG ĐÈN HÌNH TI VI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 Của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chiụ thuế ban hành kèm theo Nghi quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998;
Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ xung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng bóng đèn hình ti vi quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, đã được sửa đổi tại Quyết định số 1950/1998/QĐ/BTC ngày 26/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
8540 8540 | 11 12 | 00 00 | - Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video: -- Loại mầu -- Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác Riêng: + Loại thuộc phân nhóm 854011, 854012 dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao | 30 30 20 |
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/02/1999. Bãi bỏ những quy định trước đây trái với quy định tại quyết định này.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
Quyết định 04/1999/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng bóng đèn hình ti vi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 04/1999/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/1999
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Phạm Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/1999
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực