Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2005/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3028/VPCP – KTTH ngày 3/6/2005 của Văn phòng Chính phủ về chính sách thuế đối với ô tô và linh kiện, phụ tùng ô tô;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục (bao gồm Danh mục I, Danh mục II) và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô.
Những mặt hàng không được chi tiết tên cụ thể trong Danh mục II áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo qui định tại Danh mục I.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2006.
Điều 3. Trong thời gian kể từ ngày 01/01/2006 đến hết ngày 31/12/2006, các doanh nghiệp được lựa chọn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo bộ linh kiện CKD quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hoặc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô quy định tại Quyết định này.
Doanh nghiệp lựa chọn thực hiện quy định thuế suất theo bộ linh kiện CKD hay thuế suất theo từng linh kiện, phụ tùng cho chủng loại xe nào thì phải đăng ký bằng văn bản tại một Cục Hải quan địa phương mà doanh nghiệp thấy thuận tiện nhất và thực hiện nội dung đã đăng ký trong suốt thời gian chuyển đổi.
Doanh nghiệp có nguyện vọng áp dụng thí điểm phải có văn bản đề nghị gửi Bộ Tài chính và được Bộ Tài chính có văn bản cho phép thực hiện thí điểm.
Điều 5. Từ ngày 01/01/2007 áp dụng thống nhất quy định thuế suất thuế nhập khẩu theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô banh hành theo Quyết định này và bãi bỏ mức thuế suất áp dụng cho mặt hàng bộ linh kiện ô tô CKD và IKD quy định tại Biểu số I và Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC, THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ (DANH MỤC I)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2005/QĐ-BTC ngày 10/08/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) |
| ||
| |||||
4011 |
|
| Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
|
4011 | 10 | 00 | - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 30 |
|
4011 | 20 |
| - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
|
4011 | 20 | 10 | - - Chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4011 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
4011 | 30 | 00 | - Loại dùng cho máy bay | 5 |
|
4011 | 40 | 00 | - Loại dùng cho xe mô tô | 50 |
|
4011 | 50 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 50 |
|
|
|
| - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
|
|
4011 | 61 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
|
4011 | 61 | 10 | - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp | 20 |
|
4011 | 61 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4011 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
4011 | 62 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm: |
|
|
4011 | 62 | 10 | - - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp | 20 |
|
4011 | 62 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4011 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
4011 | 63 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm: |
|
|
4011 | 63 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4011 | 63 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
4011 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
4011 | 69 | 10 | - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 20 |
|
4011 | 69 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4011 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
|
4011 | 92 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
|
4011 | 92 | 10 | - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp | 20 |
|
4011 | 92 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4011 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
4011 | 93 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm: |
|
|
4011 | 93 | 10 | - - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp | 20 |
|
4011 | 93 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4011 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
4011 | 94 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm: |
|
|
4011 | 94 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4011 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
4011 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
4011 | 99 | 10 | - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 20 |
|
4011 | 99 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4011 | 99 | 90 | - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450mm | 10 |
|
4012 |
|
| Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
|
|
|
| - Lốp đắp lại: |
|
|
4012 | 11 | 00 | -- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 40 |
|
4012 | 12 |
| - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
4012 | 12 | 10 | - - - Chiều rộng không quá 450mm | 40 |
|
4012 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
4012 | 13 | 00 | - - Loại dùng cho máy bay | 5 |
|
4012 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
4012 | 19 | 10 | - - - Loại dùng cho xe mô tô | 50 |
|
4012 | 19 | 20 | - - - Loại dùng cho xe đạp | 50 |
|
4012 | 19 | 30 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4012 | 19 | 40 | - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 | 20 |
|
4012 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
4012 | 20 |
| - Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: |
|
|
4012 | 20 | 10 | - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 50 |
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
4012 | 20 | 21 | - - - Chiều rộng không quá 450mm | 50 |
|
4012 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - Loại dùng cho máy bay: |
|
|
4012 | 20 | 31 | - - - Phù hợp để đắp lại | 5 |
|
4012 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
4012 | 20 | 40 | - - Loại dùng cho xe máy | 50 |
|
4012 | 20 | 50 | - - Loại dùng cho xe đạp | 50 |
|
4012 | 20 | 60 | - - Loại dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
4012 | 20 | 70 | - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 | 20 |
|
4012 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
4012 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc Chương 87: |
|
|
4012 | 90 | 01 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100mm | 30 |
|
4012 | 90 | 02 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100mm đến 250mm | 30 |
|
4012 | 90 | 03 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 | 30 |
|
4012 | 90 | 04 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4012 | 90 | 05 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 | 5 |
|
4012 | 90 | 06 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm | 5 |
|
4012 | 90 | 11 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4012 | 90 | 12 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450mm | 5 |
|
|
|
| - - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất |
|
|
4012 | 90 | 21 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100mm | 30 |
|
4012 | 90 | 22 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100mm đến 250mm | 30 |
|
4012 | 90 | 23 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4012 | 90 | 24 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm | 5 |
|
4012 | 90 | 31 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4012 | 90 | 32 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450mm | 5 |
|
|
|
| - - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác: |
|
|
4012 | 90 | 41 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100mm | 30 |
|
4012 | 90 | 42 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100mm đến 250mm | 30 |
|
4012 | 90 | 43 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4012 | 90 | 44 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm | 5 |
|
4012 | 90 | 51 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4012 | 90 | 52 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450mm | 5 |
|
4012 | 90 | 60 | - - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp) | 30 |
|
4012 | 90 | 70 | - - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4012 | 90 | 80 | - - Lót vành | 30 |
|
4012 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
4013 |
|
| Săm các loại, bằng cao su |
|
|
4013 | 10 |
| - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô con: |
|
|
4013 | 10 | 11 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4013 | 10 | 19 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm | 10 |
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
4013 | 10 | 21 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4013 | 10 | 29 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm | 10 |
|
4013 | 20 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 50 |
|
4013 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Loại dùng cho máy dọn đất: |
|
|
4013 | 90 | 11 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4013 | 90 | 19 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm | 5 |
|
4013 | 90 | 20 | - - Loại dùng cho xe máy | 50 |
|
|
|
| - - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
4013 | 90 | 31 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4013 | 90 | 39 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm | 5 |
|
4013 | 90 | 40 | - - Loại dùng cho máy bay | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
4013 | 90 | 91 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm | 30 |
|
4013 | 90 | 99 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
4016 |
|
| Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
|
4016 | 10 | 00 | - Bằng cao su xốp | 20 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
|
4016 | 91 |
| - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
|
|
4016 | 91 | 10 | - - - Tấm lót sàn | 40 |
|
4016 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
4016 | 92 | 00 | - - Tẩy | 20 |
|
4016 | 93 |
| - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: |
|
|
4016 | 93 | 10 | - - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân | 3 |
|
4016 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
|
4016 | 94 | 00 | - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được | 5 |
|
4016 | 95 | 00 | - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác | 5 |
|
4016 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87: |
|
|
4016 | 99 | 11 | - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11 | 10 |
|
4016 | 99 | 12 | - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16 | 10 |
|
4016 | 99 | 13 | - - - - Chắn bùn của xe đạp | 50 |
|
4016 | 99 | 14 | - - - - Các bộ phận khác của xe đạp | 50 |
|
4016 | 99 | 15 | - - - - Phụ tùng của xe đạp | 50 |
|
4016 | 99 | 16 | - - - - Dùng cho xe chở người tàn tật | 10 |
|
4016 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
4016 | 99 | 20 | - - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04 | 5 |
|
4016 | 99 | 30 | - - - Dải cao su | 5 |
|
4016 | 99 | 40 | - - - Đệm chắn boong tàu thuyền | 5 |
|
4016 | 99 | 50 | - - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác | 3 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
4016 | 99 | 91 | - - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad) | 5 |
|
4016 | 99 | 92 | - - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa | 5 |
|
4016 | 99 | 93 | - - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động | 5 |
|
4016 | 99 | 94 | - - - - Thảm và tấm trải bàn | 20 |
|
4016 | 99 | 95 | - - - - Nút dùng cho dược phẩm | 3 |
|
4016 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
6813 |
|
| Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là aminăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác |
|
|
6813 | 10 | 00 | - Lót và đệm phanh | 10 |
|
6813 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
7007 |
|
| Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng |
|
|
|
|
| - Kính an toàn cứng (đã tôi): |
|
|
7007 | 11 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
|
7007 | 11 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | 30 |
|
7007 | 11 | 20 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88 | 3 |
|
7007 | 11 | 30 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86 | 3 |
|
7007 | 11 | 40 | - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc Chương 89 | 3 |
|
7007 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
7007 | 19 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | 10 |
|
7007 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - Kính an toàn nhiều lớp: |
|
|
7007 | 21 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
|
7007 | 21 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 30 |
|
7007 | 21 | 20 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88 | 3 |
|
7007 | 21 | 30 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86 | 3 |
|
7007 | 21 | 40 | - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc Chương 89 | 3 |
|
7007 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
7007 | 29 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | 5 |
|
7007 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
7009 |
|
| Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu |
|
|
7009 | 10 | 00 | - Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ | 30 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
|
7009 | 91 | 00 | - - Chưa có khung | 30 |
|
7009 | 92 | 00 | - - Có khung | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
8407 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
|
8407 | 10 | 00 | - Động cơ máy bay | 0 |
|
|
|
| - Động cơ máy thủy: |
|
|
8407 | 21 |
| - - Động cơ gắn ngoài: |
|
|
8407 | 21 | 10 | - - - Công suất không quá 20kW | 30 |
|
8407 | 21 | 20 | - - - Công suất trên 20kW (27HP) nhưng không quá 22,38kW (30HP) | 30 |
|
8407 | 21 | 90 | - - - Công suất trên 22,38kW (30HP) | 5 |
|
8407 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
8407 | 29 | 10 | - - - Công suất không quá 22,38kW (30HP) | 30 |
|
8407 | 29 | 20 | - - - Công suất trên 22,38kW (30HP) nhưng không quá 750kW (1.006HP) | 5 |
|
8407 | 29 | 90 | - - - Công suất trên 750kW (1.006HP) | 5 |
|
|
|
| - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87: |
|
|
8407 | 31 | 00 | -- Có dung tích xilanh không quá 50cc | 100 |
|
8407 | 32 |
| -- Có dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 250cc |
|
|
|
|
| --- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
|
|
8407 | 32 | 11 | ---- Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc | 30 |
|
8407 | 32 | 12 | ---- Dung tích xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc | 30 |
|
8407 | 32 | 19 | ---- Dung tích xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc | 30 |
|
|
|
| --- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
|
8407 | 32 | 21 | ---- Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc | 100 |
|
8407 | 32 | 22 | ---- Dung tích xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc | 100 |
|
8407 | 32 | 29 | ---- Dung tích xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc | 100 |
|
|
|
| --- Dùng cho các xe khác thuộc chương 87 |
|
|
8407 | 32 | 91 | ---- Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc | 30 |
|
8407 | 32 | 92 | ---- Dung tích xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc | 30 |
|
8407 | 32 | 99 | ---- Dung tích xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc | 30 |
|
8407 | 33 |
| -- Có dung tích xilanh trên 250cc nhưng không quá 1.000cc |
|
|
8407 | 33 | 10 | --- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 |
|
8407 | 33 | 20 | --- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 100 |
|
8407 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 25* |
|
8407 | 34 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc: |
|
|
|
|
| - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8407 | 34 | 11 | - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc | 30 |
|
8407 | 34 | 12 | - - - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01 | 30 |
|
8407 | 34 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 100 |
|
8407 | 34 | 19 | - - - - Loại khác | 25* |
|
|
|
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8407 | 34 | 21 | ---- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 |
|
8407 | 34 | 22 | ---- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 100 |
|
8407 | 34 | 29 | - - - - Loại khác | 20* |
|
8407 | 90 |
| - Động cơ khác: |
|
|
8407 | 90 | 10 | - - Công suất không quá 18,65kW (25HP) | 30 |
|
8407 | 90 | 20 | - - Công suất trên 18,65kW (25HP) nhưng không quá 22,38kW (30HP) | 30 |
|
8407 | 90 | 90 | - - Công suất trên 22,38kW (30HP) | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
8408 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) |
|
|
8408 | 10 |
| - Động cơ máy thủy: |
|
|
8408 | 10 | 10 | - - Công suất không quá 22,38kW | 30 |
|
8408 | 10 | 20 | - - Công suất trên 22,38kW nhưng không quá 40kW | 5 |
|
8408 | 10 | 30 | - - Công suất trên 40kW nhưng không quá 100kW | 3 |
|
8408 | 10 | 40 | - - Công suất trên 100kW nhưng không quá 750kW | 0 |
|
8408 | 10 | 90 | - - Công suất trên 750kW | 0 |
|
8408 | 20 |
| - Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
| - - Công suất không quá 20kW: |
|
|
8408 | 20 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 40 |
|
8408 | 20 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 40 |
|
8408 | 20 | 13 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
8408 | 20 | 19 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
|
|
| - - Công suất trên 20kW nhưng không quá 22,38kW: |
|
|
8408 | 20 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
8408 | 20 | 22 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
8408 | 20 | 23 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
8408 | 20 | 29 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
|
|
| - - Công suất trên 22,38kW nhưng không quá 60kW: |
|
|
8408 | 20 | 31 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
8408 | 20 | 32 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
8408 | 20 | 33 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 25* |
|
8408 | 20 | 39 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20* |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8408 | 20 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
|
8408 | 20 | 92 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
|
8408 | 20 | 93 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 25* |
|
8408 | 20 | 99 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20* |
|
8408 | 90 |
| - Động cơ khác: |
|
|
|
|
| - - Công suất không quá 18,65kW: |
|
|
8408 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 40 |
|
8408 | 90 | 12 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 40 |
|
8408 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
| - - Công suất trên 18,65kW nhưng không quá 22,38kW: |
|
|
8408 | 90 | 21 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 30 |
|
8408 | 90 | 22 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 30 |
|
8408 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - Công suất trên 22,38kW nhưng không quá 60kW: |
|
|
8408 | 90 | 31 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 30 |
|
8408 | 90 | 32 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 30 |
|
8408 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - Công suất trên 60kW nhưng không quá 100kW: |
|
|
8408 | 90 | 41 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 10 |
|
8408 | 90 | 42 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 10 |
|
8408 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Công suất trên 100kW: |
|
|
8408 | 90 | 51 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
|
8408 | 90 | 52 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 5 |
|
8408 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
8409 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
|
8409 | 10 | 00 | - Cho động cơ máy bay | 0 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
|
8409 | 91 |
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa: |
|
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
|
8409 | 91 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
|
8409 | 91 | 12 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
|
8409 | 91 | 13 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
|
8409 | 91 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 20 |
|
8409 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38kW: |
|
|
8409 | 91 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 |
|
8409 | 91 | 22 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 30 |
|
8409 | 91 | 23 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 |
|
8409 | 91 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 30 |
|
8409 | 91 | 29 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38kW: |
|
|
8409 | 91 | 31 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
|
8409 | 91 | 32 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
|
8409 | 91 | 33 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
|
8409 | 91 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 20 |
|
8409 | 91 | 39 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
|
8409 | 91 | 41 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 |
|
8409 | 91 | 42 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 30 |
|
8409 | 91 | 43 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 |
|
8409 | 91 | 44 | - - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô | 30 |
|
8409 | 91 | 45 | - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô | 30 |
|
8409 | 91 | 49 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
8409 | 91 | 51 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 15* |
|
8409 | 91 | 52 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 20* |
|
8409 | 91 | 53 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15* |
|
8409 | 91 | 54 | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50mm đến 155mm | 15* |
|
8409 | 91 | 55 | - - - - Piston và ống xilanh khác | 15* |
|
8409 | 91 | 56 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15* |
|
8409 | 91 | 59 | - - - - Loại khác | 15* |
|
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89: |
|
|
8409 | 91 | 61 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38kW | 15 |
|
8409 | 91 | 69 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38kW | 3 |
|
|
|
| - - - Cho các loại động cơ khác: |
|
|
8409 | 91 | 71 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
|
8409 | 91 | 72 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
|
8409 | 91 | 73 | - - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
|
8409 | 91 | 74 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu | 20 |
|
8409 | 91 | 79 | - - - - Loại khác | 20 |
|
8409 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất |
|
|
8409 | 99 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
|
8409 | 99 | 12 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
|
8409 | 99 | 13 | - - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
|
8409 | 99 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu | 20 |
|
8409 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38kW: |
|
|
8409 | 99 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 |
|
8409 | 99 | 22 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 30 |
|
8409 | 99 | 23 | - - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 |
|
8409 | 99 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu | 30 |
|
8409 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38kW: |
|
|
8409 | 99 | 31 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
|
8409 | 99 | 32 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
|
8409 | 99 | 33 | - - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
|
8409 | 99 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu | 20 |
|
8409 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
8409 | 99 | 41 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 15* |
|
8409 | 99 | 42 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 20* |
|
8409 | 99 | 43 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 15* |
|
8409 | 99 | 44 | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50mm đến 155mm | 15* |
|
8409 | 99 | 45 | - - - - Piston và ống xilanh khác | 15* |
|
8409 | 99 | 46 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 15* |
|
8409 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | 15* |
|
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89 |
|
|
8409 | 99 | 51 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38kW | 15 |
|
8409 | 99 | 59 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38kW | 0 |
|
|
|
| - - - Cho động cơ khác: |
|
|
8409 | 99 | 61 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
|
8409 | 99 | 62 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
|
8409 | 99 | 63 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
|
8409 | 99 | 64 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 20 |
|
8409 | 99 | 69 | - - - - Loại khác | 20 |
|
8414 |
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
|
8414 | 10 |
| - Bơm chân không: |
|
|
8414 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
|
8414 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
|
8414 | 20 | 00 | - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân | 20 |
|
8414 | 30 |
| - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh: |
|
|
|
|
| - - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220cm3 trở lên: |
|
|
8414 | 30 | 11 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 30 |
|
8414 | 30 | 19 | - - - Loại khác: | 10 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8414 | 30 | 91 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 30 |
|
8414 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
8414 | 40 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển | 5 |
|
|
|
| - Quạt: |
|
|
8414 | 51 |
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
|
|
8414 | 51 | 10 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | 50 |
|
8414 | 51 | 20 | - - - Quạt tường và quạt trần | 50 |
|
8414 | 51 | 30 | - - - Quạt sàn | 50 |
|
8414 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
|
8414 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
8414 | 59 | 10 | - - - Công suất không quá 125kW | 20* |
|
8414 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10* |
|
8414 | 60 | 00 | - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120cm | 30 |
|
8414 | 80 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120cm: |
|
|
8414 | 80 | 11 | - - - Đã lắp với bộ phận lọc | 5 |
|
8414 | 80 | 12 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp | 5 |
|
8414 | 80 | 19 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp | 5 |
|
8414 | 80 | 20 | - - Quạt gió và các loại tương tự | 5 |
|
8414 | 80 | 30 | - - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí | 5 |
|
|
|
| - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: |
|
|
8414 | 80 | 41 | - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ | 5 |
|
8414 | 80 | 42 | - - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ôtô | 10 |
|
8414 | 80 | 43 | - - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ | 10 |
|
8414 | 80 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Máy bơm không khí: |
|
|
8414 | 80 | 51 | - - - Hoạt động bằng điện | 10 |
|
8414 | 80 | 59 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8414 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | 10 |
|
8414 | 80 | 99 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
8414 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
|
8414 | 90 | 11 | - - - Của bơm hoặc máy nén | 0 |
|
8414 | 90 | 12 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 0 |
|
8414 | 90 | 12 | - - - Của phân nhóm 8414.60 | 10 |
|
8414 | 90 | 14 | - - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80 | 0 |
|
8414 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
|
8414 | 90 | 91 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 0 |
|
8414 | 90 | 92 | - - - Của phân nhóm 8414.20 | 10 |
|
8414 | 90 | 93 | - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 | 0 |
|
8414 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
8415 |
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
|
8415 | 10 |
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: |
|
|
8415 | 10 | 10 | - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 10 | 20 | - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 10 | 30 | - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 10 | 40 | - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
8415 | 20 | 00 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | 30 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
|
8415 | 81 |
| - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy bay: |
|
|
8415 | 81 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 81 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 81 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 81 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
8415 | 81 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 81 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 81 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 81 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
|
8415 | 81 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 81 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 81 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 81 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8415 | 81 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 81 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 81 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 81 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
8415 | 82 |
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
|
8415 | 82 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 82 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 82 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 82 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
8415 | 82 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 82 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 82 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 82 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
|
8415 | 82 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 82 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 82 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 82 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8415 | 82 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 82 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 82 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 82 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
8415 | 83 |
| - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
|
8415 | 83 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 83 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 83 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 83 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
8415 | 83 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 83 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 83 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 83 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
|
8415 | 83 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 83 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 83 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 83 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8415 | 83 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1kW | 50 |
|
8415 | 83 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW | 50 |
|
8415 | 83 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
|
8415 | 83 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75kW | 20 |
|
8415 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Của máy có công suất không quá 21,1kW: |
|
|
8415 | 90 | 11 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 20 |
|
8415 | 90 | 12 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 20* |
|
8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 20* |
|
|
|
| - - Của máy có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26.38kW: |
|
|
8415 | 90 | 21 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 30 |
|
8415 | 90 | 22 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 30* |
|
8415 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 30* |
|
|
|
| -- Của máy có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52.75kW: |
|
|
8415 | 90 | 31 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 15 |
|
8415 | 90 | 32 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 15 |
|
8415 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Của máy công suất trên 52,75kW: |
|
|
8415 | 90 | 91 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 15 |
|
8415 | 90 | 92 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 15 |
|
8415 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
8421 |
|
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
|
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
|
8421 | 11 | 00 | - - Máy tách kem | 10 |
|
8421 | 12 |
| - - Máy làm khô quần áo: |
|
|
8421 | 12 | 10 | - - - Công suất không quá 30 lít | 30 |
|
8421 | 12 | 20 | - - - Công suất trên 30 lít | 30 |
|
8421 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
8421 | 19 | 10 | - - - Dùng để sản xuất đường | 5 |
|
8421 | 19 | 20 | - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116] | 5 |
|
8421 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
|
8421 | 21 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
|
8421 | 21 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 20 |
|
8421 | 21 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 |
|
8421 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
|
8421 | 21 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 5 |
|
8421 | 21 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
|
8421 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
8421 | 21 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 20 |
|
8421 | 21 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 |
|
8421 | 21 | 39 | - - - - Loại khác | 20 |
|
8421 | 22 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước: |
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
|
8421 | 22 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 20 |
|
8421 | 22 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 |
|
8421 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
|
8421 | 22 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 5 |
|
8421 | 22 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
|
8421 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
8421 | 22 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 20 |
|
8421 | 22 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 |
|
8421 | 22 | 39 | - - - - Loại khác | 20 |
|
8421 | 23 |
| - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
|
8421 | 23 | 11 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
|
8421 | 23 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: |
|
|
8421 | 23 | 21 | - - - - Bộ lọc dầu | 20* |
|
8421 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | 20* |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8421 | 23 | 91 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
|
8421 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
|
8421 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
8421 | 29 | 10 | - - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | 0 |
|
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
8421 | 29 | 21 | - - - - Dùng trong sản xuất đường | 0 |
|
8421 | 29 | 22 | - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu | 0 |
|
8421 | 29 | 23 | - - - - Thiết bị lọc xăng khác | 0 |
|
8421 | 29 | 24 | - - - - Thiết bị lọc dầu khác | 0 |
|
8421 | 29 | 25 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 0 |
|
8421 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
8421 | 29 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
|
8421 | 31 |
| - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
|
8421 | 31 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
|
8421 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 10 |
|
8421 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
8421 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
8421 | 39 | 11 | - - - - Thiết bị tách dòng | 0 |
|
8421 | 39 | 12 | - - - - Thiết bị lọc không khí khác | 0 |
|
8421 | 39 | 13 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 0 |
|
8421 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
8421 | 39 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc | 0 |
|
8421 | 39 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
8421 | 91 |
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
|
8421 | 91 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12 | 0 |
|
8421 | 91 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10 | 0 |
|
8421 | 91 | 30 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20 | 0 |
|
8421 | 91 | 90 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90 | 0 |
|
8421 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
8421 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất | 0 |
|
|
|
| - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ: |
|
|
8421 | 99 | 21 | - - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | 0 |
|
8421 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8421 | 99 | 91 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21 | 0 |
|
8421 | 99 | 92 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31 | 0 |
|
8421 | 99 | 93 | - - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31 | 0 |
|
8421 | 99 | 94 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91 | 0 |
|
8421 | 99 | 95 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99 | 0 |
|
8421 | 99 | 96 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29 | 0 |
|
8421 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8482 |
|
| Ổ bi hoặc ổ đũa |
|
|
8482 | 10 | 00 | - Ổ bi | 3 |
|
8482 | 20 | 00 | - Ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn | 3 |
|
8482 | 30 | 00 | - Ổ đũa lòng cầu | 3 |
|
8482 | 40 | 00 | - Ổ đũa kim | 3 |
|
8482 | 50 | 00 | - Các loại ổ đũa hình trụ khác | 3 |
|
8482 | 80 | 00 | - Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa | 3 |
|
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
8482 | 91 | 00 | - - Bi, kim và đũa của ổ | 0 |
|
8482 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
8483 |
|
| Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc kể cả palăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
|
8483 | 10 |
| - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên: |
|
|
8483 | 10 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87: |
|
|
8483 | 10 | 21 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 20 |
|
8483 | 10 | 22 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 20 |
|
8483 | 10 | 23 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 30 |
|
8483 | 10 | 24 | - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87 | 10* |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ: |
|
|
8483 | 10 | 31 | - - -Loại có công suất không quá 22,38kW | 10 |
|
8483 | 10 | 39 | - - -Loại khác | 0 |
|
8483 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
8483 | 20 |
| - Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa: |
|
|
8483 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
|
8483 | 20 | 20 | - - Dùng cho xe có động cơ | 10 |
|
8483 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
8483 | 30 |
| - Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt: |
|
|
8483 | 30 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
|
8483 | 30 | 20 | - - Dùng cho xe có động cơ | 30* |
|
8483 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
8483 | 40 |
| - Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87: |
|
|
8483 | 40 | 11 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 30 |
|
8483 | 40 | 12 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 30 |
|
8483 | 40 | 13 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 50 |
|
8483 | 40 | 14 | - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87 | 30* |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
|
|
8483 | 40 | 21 | - - - Loại có công suất không quá 22,38kW | 10 |
|
8483 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
8483 | 40 | 30 | - - Dùng cho động cơ của máy dọn đất | 20 |
|
8483 | 40 | 90 | - - Dùng cho động cơ khác | 20 |
|
8483 | 50 | 00 | - Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng | 10 |
|
8483 | 60 | 00 | - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 0 |
|
8483 | 90 |
| - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10: |
|
|
8483 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | 10 |
|
8483 | 90 | 12 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 | 10 |
|
8483 | 90 | 13 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 |
|
8483 | 90 | 14 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | 10 |
|
8483 | 90 | 15 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87 | 5 |
|
8483 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8483 | 90 | 91 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | 10 |
|
8483 | 90 | 92 | --- Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 | 10 |
|
8483 | 90 | 93 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 |
|
8483 | 90 | 94 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | 10 |
|
8483 | 90 | 95 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87 | 5 |
|
8483 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
8484 |
|
| Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự, phớt làm kín. |
|
|
8484 | 10 | 00 | - Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại | 3 |
|
8484 | 20 | 00 | - Phớt làm kín | 3 |
|
8484 | 90 | 00 | - Loại khác | 3 |
|
8507 |
|
| Ắc quy điện, kể cả bộ tách (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) |
|
|
8507 | 10 |
| - Bằng a xít chì loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
|
8507 | 10 | 10 | - - Loại được thiết kế dùng cho máy bay | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8507 | 10 | 91 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH | 50 |
|
8507 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
|
8507 | 20 |
| - Ắc quy a xít chì khác: |
|
|
8507 | 20 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8507 | 20 | 91 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH | 50 |
|
8507 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
|
8507 | 30 |
| - Bằng niken - cađimi: |
|
|
8507 | 30 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | 5 |
|
8507 | 30 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
8507 | 40 |
| - Bằng niken - sắt: |
|
|
8507 | 40 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | 5 |
|
8507 | 40 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
8507 | 80 |
| - Ắc quy khác: |
|
|
8507 | 80 | 10 | - - Ắc quy liti - sắt [ITA/2] | 0 |
|
8507 | 80 | 20 | - - Loại thiết kế dùng trong máy bay | 5 |
|
8507 | 80 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
8507 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
|
|
| - - Các bản cực: |
|
|
8507 | 90 | 11 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10 | 5 |
|
8507 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
8507 | 90 | 20 | - - Của loại thiết kế dùng cho máy bay | 0 |
|
8507 | 90 | 30 | - - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC | 5 |
|
8507 | 90 | 90 | - - Loại khác, kể cả vách ngăn điện khác | 5 |
|
8511 |
|
| Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
8511 | 10 |
| - Bugi: |
|
|
8511 | 10 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
|
8511 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20* |
|
8511 | 20 |
| - Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính: |
|
|
8511 | 20 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
|
8511 | 20 | 20 | - - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20* |
|
8511 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20* |
|
8511 | 30 |
| - Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa: |
|
|
8511 | 30 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
|
8511 | 30 | 20 | - - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20* |
|
8511 | 30 | 90 | - - Loại khác | 20* |
|
8511 | 40 |
| - Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện: |
|
|
8511 | 40 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
|
8511 | 40 | 20 | - - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20* |
|
8511 | 40 | 30 | - - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705 | 20* |
|
8511 | 40 | 40 | - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20* |
|
8511 | 40 | 90 | - - Loại khác | 20* |
|
8511 | 50 |
| - Máy phát điện khác: |
|
|
8511 | 50 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
|
8511 | 50 | 20 | - - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác | 20* |
|
8511 | 50 | 30 | - - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05 | 20* |
|
8511 | 50 | 40 | - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20* |
|
8511 | 50 | 90 | - - Loại khác | 20* |
|
8511 | 80 |
| - Thiết bị khác: |
|
|
8511 | 80 | 10 | - - Của loại dùng cho động cơ máy bay | 0 |
|
8511 | 80 | 90 | - - Loại khác | 20* |
|
8511 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
8511 | 90 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8511 | 90 | 21 | - - - Dùng cho bugi | 5* |
|
8511 | 90 | 22 | - - - Các tiếp điểm | 5* |
|
8511 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5* |
|
|
|
|
|
|
|
8512 |
|
| Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ |
|
|
8512 | 10 | 00 | - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp | 30 |
|
8512 | 20 |
| - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác: |
|
|
8512 | 20 | 10 | - - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp | 25 |
|
8512 | 20 | 20 | - - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 25 |
|
8512 | 20 | 90 | - - Loại khác | 25 |
|
8512 | 30 |
| - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: |
|
|
8512 | 30 | 10 | - - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh | 25 |
|
8512 | 30 | 20 | - - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 25 |
|
8512 | 30 | 90 | - - Loại khác | 25 |
|
8512 | 40 | 00 | - Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết | 25 |
|
8512 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
8512 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10 | 20 |
|
8512 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
8519 |
|
| Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm |
|
|
8519 | 10 | 00 | - Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu | 50 |
|
|
|
| - Máy hát khác: |
|
|
8519 | 21 | 00 | - - Không có loa | 50 |
|
8519 | 29 | 00 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
| - Máy quay đĩa: |
|
|
8519 | 31 | 00 | - - Có cơ cấu tự động đổi đĩa | 50 |
|
8519 | 39 | 00 | - - Loại khác | 50 |
|
8519 | 40 |
| - Máy sao âm (Transcribing machines): |
|
|
8519 | 40 | 10 | - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 |
|
8519 | 40 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
| - Máy tái tạo âm thanh khác: |
|
|
8519 | 92 | 00 | - - Cát-sét loại bỏ túi | 50 |
|
8519 | 93 |
| - - Loại khác, kiểu cát-sét |
|
|
8519 | 93 | 10 | - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 |
|
8519 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 50* |
|
8519 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
8519 | 99 | 10 | - - - Máy tái tạo âm thanh điện ảnh | 10 |
|
8519 | 99 | 20 | - - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh | 10 |
|
8519 | 99 | 30 | - - - Loại dùng đĩa compact | 50* |
|
8519 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
8539 |
|
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|
|
8539 | 10 |
| - Đèn chùm hàn kín: |
|
|
8539 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 30* |
|
8539 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
|
8539 | 21 |
| - - Đèn halogen vonfram: |
|
|
8539 | 21 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | 10 |
|
8539 | 21 | 20 | - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế | 0 |
|
8539 | 21 | 30 | - - - Của loại dùng cho xe có động cơ | 30* |
|
8539 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
8539 | 22 |
| - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V: |
|
|
8539 | 22 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | 10 |
|
8539 | 22 | 20 | - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế | 0 |
|
8539 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 30* |
|
8539 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
8539 | 29 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | 10 |
|
8539 | 29 | 20 | - - - Bóng đèn mổ | 0 |
|
8539 | 29 | 30 | - - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ | 30* |
|
8539 | 29 | 40 | - - - Bóng đèn chíp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế | 10* |
|
8539 | 29 | 50 | - - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V | 40 |
|
8539 | 29 | 60 | - - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V | 10* |
|
8539 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
|
8539 | 31 |
| - - Đèn huỳnh quang, catot nóng: |
|
|
8539 | 31 | 10 | - - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact | 40 |
|
8539 | 31 | 20 | - - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng | 40 |
|
8539 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
8539 | 32 | 00 | - - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại | 0 |
|
8539 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact: |
|
|
8539 | 39 | 11 | - - - - Đèn neon | 10 |
|
8539 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
8539 | 39 | 20 | - - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng | 40 |
|
|
|
| - - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác: |
|
|
8539 | 39 | 31 | - - - - Đèn neon | 10 |
|
8539 | 39 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
|
8539 | 39 | 40 | - - - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp | 30* |
|
8539 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
| - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:A7109 |
|
|
8539 | 41 | 00 | - - Đèn hồ quang | 0 |
|
8539 | 49 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
8539 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
8539 | 90 | 10 | - - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng |
|
|
8539 | 90 | 20 | - - Loại khác, dùng cho xe có động cơ | 20* |
|
8539 | 90 | 30 | - - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang | 0 |
|
8539 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
8544 |
|
| Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
|
|
|
|
| - Cuộn dây: |
|
|
8544 | 11 |
| - - Bằng đồng: |
|
|
8544 | 11 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | 15 |
|
8544 | 11 | 20 | - - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 15 |
|
8544 | 11 | 30 | - - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 15 |
|
8544 | 11 | 40 | - - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối | 10 |
|
8544 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
8544 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
8544 | 19 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | 5 |
|
8544 | 19 | 20 | - - - Dây điện trở măng gan | 5 |
|
8544 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
8544 | 20 |
| - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
|
8544 | 20 | 10 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V | 10 |
|
8544 | 20 | 20 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V | 10 |
|
8544 | 20 | 30 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V | 1 |
|
8544 | 20 | 40 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V | 1 |
|
8544 | 30 |
| - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền: |
|
|
8544 | 30 | 10 | - - Sử dụng cho xe có động cơ | 20 |
|
8544 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V |
|
|
8544 | 41 |
| - - Đã lắp vào đầu nối điện: |
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: (ITA1/A-096): |
|
|
8544 | 41 | 11 | - - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển | 0 |
|
8544 | 41 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển | 15 |
|
8544 | 41 | 13 | - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
|
8544 | 41 | 14 | - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển | 15 |
|
8544 | 41 | 15 | - - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300mm2 | 20 |
|
8544 | 41 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8544 | 41 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 30 |
|
8544 | 41 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
|
8544 | 41 | 93 | - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 20 |
|
8544 | 41 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
|
8544 | 49 | 95 | - - - - Cáp ắc quy | 15 |
|
8544 | 41 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
8544 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: (ITA1/A-097): |
|
|
8544 | 49 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
|
8544 | 49 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 15 |
|
8544 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8544 | 49 | 91 | ---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 30 |
|
8544 | 49 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
|
8544 | 49 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | 20 |
|
8544 | 49 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
|
8544 | 49 | 95 | - - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động | 10 |
|
8544 | 49 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V: |
|
|
8544 | 51 |
| - - Đã lắp với đầu nối điện: |
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: (ITA1/A-098): |
|
|
8544 | 51 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
|
8544 | 51 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, Cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ Loại ngầm dưới biển | 15 |
|
8544 | 51 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8544 | 51 | 91 | ---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 30 |
|
8544 | 51 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
|
8544 | 51 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | 20 |
|
8544 | 51 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
|
8544 | 51 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
8544 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: |
|
|
8544 | 59 | 11 | ---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
|
8544 | 59 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 15 |
|
8544 | 59 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8544 | 59 | 91 | ---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 30 |
|
8544 | 59 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
|
8544 | 59 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | 20 |
|
8544 | 59 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
|
8544 | 59 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
8544 | 60 |
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV: |
|
|
8544 | 60 | 11 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 30 |
|
8544 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 36kV nhưng không quá 66kV: |
|
|
8544 | 60 | 21 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 5 |
|
8544 | 60 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 66kV: |
|
|
8544 | 60 | 31 | --- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 5 |
|
8544 | 60 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8544 | 60 | 91 | - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
|
8544 | 60 | 92 | - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 15 |
|
8544 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 1 |
|
8544 | 70 |
| - Cáp sợi quang: |
|
|
8544 | 70 | 10 | - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 0 |
|
8544 | 70 | 20 | - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 5 |
|
8544 | 70 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
8706 |
|
| Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
8706 | 00 | 11 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 10 |
|
8706 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02: |
|
|
8706 | 00 | 21 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10 | 35 |
|
8706 | 00 | 22 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90 | 35 |
|
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
|
8706 | 00 | 31 | - - Dùng cho xe cứu thương | 50 |
|
8706 | 00 | 39 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04: |
|
|
8706 | 00 | 41 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 | 35 |
|
8706 | 00 | 49 | - - Loại khác | 35 |
|
8706 | 00 | 50 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
8707 |
|
| Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
8707 | 10 |
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
|
8707 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe cứu thương | 50 |
|
8707 | 10 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
8707 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
8707 | 90 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 10 |
|
8707 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04: |
|
|
8707 | 90 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 | 35 |
|
8707 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 35 |
|
8707 | 90 | 30 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 | 10 |
|
8707 | 90 | 90 | - - Loại khác | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
8708 |
|
| Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
8708 | 10 |
| - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
|
8708 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc nhãm 87.01 | 30 |
|
8708 | 10 | 20 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 20 |
|
8708 | 10 | 30 | - - Dùng cho xe cứu thương | 20 |
|
8708 | 10 | 40 | - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 10 | 50 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 10 | 60 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 20 |
|
8708 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
|
8708 | 21 |
| - - Dây đai an toàn: |
|
|
8708 | 21 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 |
|
8708 | 21 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
|
8708 | 21 | 30 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
|
8708 | 21 | 40 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
|
8708 | 21 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
|
8708 | 21 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
|
8708 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
8708 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
|
8708 | 29 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 29 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 29 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 20 |
|
8708 | 29 | 14 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 |
|
8708 | 29 | 15 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 29 | 16 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 29 | 17 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 20 |
|
8708 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8708 | 29 | 91 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 29 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 29 | 93 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 20* |
|
8708 | 29 | 94 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 |
|
8708 | 29 | 95 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 29 | 96 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 29 | 97 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 20* |
|
8708 | 29 | 98 | - - - - Bộ phận của dây đai an toàn | 0 |
|
8708 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó: |
|
|
8708 | 31 |
| - - Má phanh đã được gắn sẵn: |
|
|
8708 | 31 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 31 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 10 |
|
8708 | 31 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 |
|
8708 | 31 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 31 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 31 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 10 |
|
8708 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
8708 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
8708 | 39 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 39 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 39 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 10 |
|
8708 | 39 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 |
|
8708 | 39 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 39 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 39 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 10 |
|
8708 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
8708 | 40 |
| - Hộp số: |
|
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 | 40 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 40 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 40 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 10 |
|
8708 | 40 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 |
|
8708 | 40 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 40 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 40 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 10 |
|
8708 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 | 40 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 40 | 22 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 40 | 23 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 20 |
|
8708 | 40 | 24 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 |
|
8708 | 40 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 40 | 26 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 40 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 20 |
|
8708 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 20 |
|
8708 | 50 |
| - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số: |
|
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 | 50 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 50 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 50 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 15* |
|
8708 | 50 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 15 |
|
8708 | 50 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 15 |
|
8708 | 50 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 15 |
|
8708 | 50 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 10 |
|
8708 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 | 50 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 50 | 22 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 50 | 23 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 20* |
|
8708 | 50 | 24 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 |
|
8708 | 50 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 50 | 26 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 50 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 15 |
|
8708 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 20 |
|
8708 | 60 |
| - Cầu bị động và các phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 | 60 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 60 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 60 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 15* |
|
8708 | 60 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 15 |
|
8708 | 60 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 15 |
|
8708 | 60 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 15 |
|
8708 | 60 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 10 |
|
8708 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 | 60 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc nhóm 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 60 | 22 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 60 | 23 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 20* |
|
8708 | 60 | 24 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 |
|
8708 | 60 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 60 | 26 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 60 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 15 |
|
8708 | 60 | 29 | - - - Loại khác | 20 |
|
8708 | 70 |
| - Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
| - - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng: |
|
|
8708 | 70 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 70 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 70 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 30 |
|
8708 | 70 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 30 |
|
8708 | 70 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 30 |
|
8708 | 70 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 30 |
|
8708 | 70 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 30 |
|
8708 | 70 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8708 | 70 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 70 | 92 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 70 | 93 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 10 |
|
8708 | 70 | 94 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 |
|
8708 | 70 | 95 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 70 | 96 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 70 | 97 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 10 |
|
8708 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
8708 | 80 |
| - Giảm chấn của hệ thống treo: |
|
|
8708 | 80 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 80 | 20 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 80 | 30 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 10* |
|
8708 | 80 | 40 | - - Dùng cho xe cứu thương | 10 |
|
8708 | 80 | 50 | - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 80 | 60 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 80 | 70 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 10* |
|
8708 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng khác: |
|
|
8708 | 91 |
| - - Két làm mát: |
|
|
8708 | 91 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 91 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 91 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 10* |
|
8708 | 91 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 |
|
8708 | 91 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 91 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 |
|
8708 | 91 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 10* |
|
8708 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
8708 | 92 |
| - - Ống xả và bộ tiêu âm: |
|
|
|
|
| - - - Bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
|
8708 | 92 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 92 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 92 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 20 |
|
8708 | 92 | 14 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 |
|
8708 | 92 | 15 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 92 | 16 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 92 | 17 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 20 |
|
8708 | 92 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8708 | 92 | 91 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 92 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 92 | 93 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 20 |
|
8708 | 92 | 94 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 |
|
8708 | 92 | 95 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 92 | 96 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 92 | 97 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 20 |
|
8708 | 92 | 99 | - - - - Loại khác | 20 |
|
8708 | 93 |
| - - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
|
8708 | 93 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 93 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 93 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 20* |
|
8708 | 93 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 |
|
8708 | 93 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 93 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 |
|
8708 | 93 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 20* |
|
8708 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
8708 | 94 |
| - - Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái |
|
|
|
|
| - - - Vành tay lái (vô lăng): |
|
|
8708 | 94 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 94 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 94 | 19 | - - - - Loại khác | 20* |
|
|
|
| - - - Trụ lái và cơ cấu lái: |
|
|
8708 | 94 | 21 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 94 | 22 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 |
|
8708 | 94 | 29 | - - - - Loại khác | 20* |
|
8708 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ: |
|
|
8708 | 99 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 |
|
8708 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - - Bộ phận, phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp ) |
|
|
8708 | 99 | 21 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | 30 |
|
8708 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | 30 |
|
8708 | 99 | 40 | - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp): | 30 |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
8708 | 99 | 91 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | 5 |
|
8708 | 99 | 92 | - - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG) | 5 |
|
8708 | 99 | 93 | - - - - Bộ phận của giảm chấn hệ thống treo | 5 |
|
8708 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 30* |
|
|
|
|
|
|
|
9029 |
|
| Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm |
|
|
9029 | 10 |
| - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự: |
|
|
9029 | 10 | 10 | - - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng | 0 |
|
9029 | 10 | 20 | - - Máy đếm cây số để tính tiền taxi | 20 |
|
9029 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
9029 | 20 |
| - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm |
|
|
9029 | 20 | 10 | - - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ | 20 |
|
9029 | 20 | 20 | - - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ | 0 |
|
9029 | 20 | 30 | - - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa | 0 |
|
9029 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
9029 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
9029 | 90 | 10 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 | 0 |
|
9029 | 90 | 20 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9104 | 00 |
| Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy |
|
|
9104 | 00 | 10 | - Dùng cho xe có động cơ | 10 |
|
9104 | 00 | 20 | - Dùng cho máy bay | 0 |
|
9104 | 00 | 30 | - Dùng cho tàu thuyền | 0 |
|
9104 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9401 |
|
| Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng |
|
|
9401 | 10 | 00 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay | 40 |
|
9401 | 20 | 00 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | 30 |
|
9401 | 30 | 00 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao | 40 |
|
9401 | 40 | 00 | - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại: | 40 |
|
9401 | 50 |
| - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
|
9401 | 50 | 10 | - - Bằng song mây | 40 |
|
9401 | 50 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
|
9401 | 61 |
| - - Đã nhồi đệm: |
|
|
9401 | 61 | 10 | - - - Đã lắp ráp | 40 |
|
9401 | 61 | 20 | - - - Chưa lắp ráp | 40 |
|
9401 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
9401 | 69 | 10 | - - - Đã lắp ráp | 40 |
|
9401 | 69 | 20 | - - - Chưa lắp ráp | 40 |
|
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
|
9401 | 71 | 00 | - - Đã nhồi đệm | 40 |
|
9401 | 79 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
9401 | 80 |
| - Ghế khác: |
|
|
9401 | 80 | 10 | - - Ghế tập đi trẻ em | 40 |
|
9401 | 80 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
9401 | 90 |
| - Các bộ phận của ghế: |
|
|
|
|
| - - Của ghế máy bay: |
|
|
9401 | 90 | 11 | - - - Bằng plastic | 40 |
|
9401 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40 |
|
9401 | 90 | 20 | - - Của ghế tập đi trẻ em | 40 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
9401 | 90 | 91 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00 | 20 |
|
9401 | 90 | 92 | - - - Loại khác, bằng plastic | 40 |
|
9401 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 40 |
|
DANH MỤC, THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ (DANH MỤC II)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2005/QĐ-BTC ngày 10 tháng 08 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Mô tả hàng hoá | Thuộc mã hàng | Thuế suất (%) |
1 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép | 7318 | 5 |
|
|
|
|
2 | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến |
|
|
2.1 | Loại có công suất từ 1000cc trở xuống, chưa lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ | 8407.33.90 | 20 |
2.2 | Loại có công suất trên 1000cc, đã lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 8407.34.19 | 20 |
2.3 | Loại có công suất trên 1000cc, chưa lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 8407.34.29 | 15 |
|
|
|
|
3 | Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
|
|
3.1 | Loại có công suất trên 22,23kW nhưng không quá 60kW, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 8408.20.33 | 20 |
3.2 | Loại có công suất trên 22,23kW nhưng không quá 60kW, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 8408.20.39 | 15 |
3.3 | Loại có công suất trên 60kW, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 8408.20.93 | 20 |
3.4 | Loại có công suất trên 60kW, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 8408.20.99 | 15 |
|
|
|
|
4 | Các bộ phận của động cơ thuộc nhóm 8407 và 8408 dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
|
|
4.1 | Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 8409.91.51; 8409.99.41 | 10 |
4.2 | Thân máy, hộp trục khuỷu, qui lát và nắp qui lát | 8409.91.52; 8409.99.42 | 15 |
4.3 | Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 8409.91.53; 8409.99.43 | 10 |
4.4 | Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50mm đến 155mm | 8409.91.54; 8409.99.44 | 10 |
4.5 | Piston và ống xilanh khác | 8409.91.55; 8409.99.45 | 10 |
4.6 | Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 8409.91.56; 8409.99.46 | 10 |
4.7 | Loại khác | 8409.91.59; 8409.99.49 | 10 |
|
|
|
|
5 | Bộ phận của máy điều hoà không khí dùng cho xe ôtô | 8415.90.12; 8415.90.19; 8415.90.22; 8415.90.29; | 15 |
6 | Bộ lọc dầu hoặc xăng dùng cho xe ô tô | 8421.23.21; 8421.23.29 | 10 |
7 | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn | 8483.10.24 | 5 |
8 | Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt |
|
|
8.1 | Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 8483.30.20 | 10 |
8.2 | Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn | 8483.30.20 | 5 |
|
|
|
|
9 | Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa |
|
|
9.1 | Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 8483.40.14 | 10 |
9.2 | Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn | 8483.40.14 | 5 |
|
|
|
|
10 | Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên |
|
|
10.1 | Bugi dùng cho động cơ ô tô | 8511.10.90 | 5 |
10.2 | Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính | 8511.20.20; 8511.20.90 | 5 |
10.3 | Bộ phân phối điện, cuộn dây đánh lửa | 8511.30.20; 8511.30.90 | 5 |
10.4 | Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện | 8511.40.20; 8511.40.30; 8511.40.40; 8511.40.90 | 5 |
10.5 | Máy phát điện khác | 8511.50.20; 8511.50.30; 8511.50.40; 8511.50.90 | 5 |
10.6 | Thiết bị khác | 8511.80.90 | 5 |
10.7 | Bộ phận của các thiết bị thuộc các mục 10.1, 10.2, 10.3, 10.4, 10.5, 10.6 nêu trên | 8511.90.21; 8511.90.22; 8511.90.29 | 0 |
|
|
|
|
11 | Thiết bị âm thanh dùng cho xe ô tô | 8519.93.90; 8519.99.30 | 30 |
12 | Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang và bộ phận, phụ tùng của chúng dùng cho xe ôtô |
|
|
12.1 | Loại nguyên chiếc | 8539.10.10; 8539.21.30; 8539.29.30; 8539.39.40 | 20 |
12.2 | Bộ phận, phụ tùng | 8539.90.20 | 10 |
|
|
|
|
13 | Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin) (trừ loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ và thùng xe vận tải hàng hoá) | 8708.29.93; 8708.29.97 | 10 |
14 | Cầu chủ động có vi sai |
|
|
14.1 | Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, chưa lắp ráp hoàn chình | 8708.50.13; | 10 |
14.2 | Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, đã lắp ráp hoàn chình | 8708.50.23; | 15 |
14.3 | Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn, đã hoặc chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 8708.50.13; 8708.50.17; 8708.50.23; 8708.50.27 | 5 |
15 | Cầu bị động |
|
|
15.1 | Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, chưa lắp ráp hoàn chình | 8708.60.13; | 10 |
15.2 | Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, đã lắp ráp hoàn chình | 8708.60.23; | 15 |
15.3 | Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn, đã hoặc chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 8708.60.13; 8708.60.17; 8708.60.23; 8708.60.27 | 5 |
|
|
|
|
16 | Giảm chấn kiểu hệ thống treo, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn | 8708.80.30; 8708.80.70 | 5 |
|
|
|
|
17 | Két làm mát, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn | 8708.91.30; 8708.91.70 | 5 |
|
|
|
|
18 | Ly hợp và bộ phận của nó, dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704 và 8705 |
|
|
18.1 | Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 8708.93.30 | 15 |
18.2 | Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 8708.93.30; 8704.93.70 | 10 |
18.3 | Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn | 8708.93.30; 8708.93.70 | 5 |
|
|
|
|
19 | Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái, loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn | 8708.94.19; 8708.94.29 | 5 |
|
|
|
|
20 | Các bộ phận, phụ tùng khác |
|
|
20.1 | Nhíp | 8708.99.99 | 20 |
20.2 | Bộ phận, phụ tùng khác, trừ khung xe không gắn động cơ | 8708.99.99 | 5 |
22 | Các loại bộ phận, phụ tùng dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn trở lên (trừ các linh kiện, phụ tùng thuộc các nhóm 4011; 4012; 4013; 4016, 6813, 7007; 7009; 8414, 8415, 8421, 8481, 8482, 8484, 8507, 8511, 8512; 8519; 8539; 8544; 8708.29.13, 8708.29.17; thùng xe thuộc các phân nhóm 8708.29.93, 870829.97; khung xe không gắn động cơ thuộc phân nhóm 8708.99.99; 9029; 9104; 9401) |
| 3 |
23 | Đối với bộ phận, phụ tùng của loại xe vừa chở người vừa chở hàng sẽ được phân loại và áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu của loại xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn |
|
|
24 | Đối với xe chuyên dùng thì bộ phận, phụ tùng của xe (trừ các thiết bị, bộ phận chuyên dụng, thân xe chuyên dùng) sẽ được được phân loại và áp dụng mức thuế suất theo bộ phận, phụ tùng của xe chở người và xe vận tải hàng hoá tương ứng với loại xe cơ sở làm nền sản xuất xe chuyên dụng. |
|
|
25 | Các bộ phận, phụ tùng không được chi tiết trong Danh mục I và II sẽ được phân loại và áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu theo quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ Tài chính và các Quyết định sửa đổi, bổ sung. |
|
|
- 1Quyết định 69/2005/QĐ-BTC về Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 97/2005/QĐ-BTC về việc áp dụng Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Công văn 8811/TCHQ-TXNK năm 2015 trả lời đề xuất chính sách thuế đối với linh kiện ô tô nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Quyết định 2999/QĐ-BTC năm 2005 đính chính quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 69/2005/QĐ-BTC về Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 97/2005/QĐ-BTC về việc áp dụng Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 5Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 6Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 7Nghị quyết 399/2003/NQ-UBTVQH11 về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế theo danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Công văn 8811/TCHQ-TXNK năm 2015 trả lời đề xuất chính sách thuế đối với linh kiện ô tô nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- Số hiệu: 57/2005/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2005
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 15
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra