Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2005/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3028/VPCP – KTTH ngày 3/6/2005 của Văn phòng Chính phủ về chính sách thuế đối với ô tô và linh kiện, phụ tùng ô tô;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục (bao gồm Danh mục I, Danh mục II) và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô.

Những mặt hàng không được chi tiết tên cụ thể trong Danh mục II áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo qui định tại Danh mục I.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2006.

Điều 3. Trong thời gian kể từ ngày 01/01/2006 đến hết ngày 31/12/2006, các doanh nghiệp được lựa chọn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo bộ linh kiện CKD quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hoặc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô quy định tại Quyết định này.

Doanh nghiệp lựa chọn thực hiện quy định thuế suất theo bộ linh kiện CKD hay thuế suất theo từng linh kiện, phụ tùng cho chủng loại xe nào thì phải đăng ký bằng văn bản tại một Cục Hải quan địa phương mà doanh nghiệp thấy thuận tiện nhất và thực hiện nội dung đã đăng ký trong suốt thời gian chuyển đổi.

Điều 4. Đối với doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô đã sẵn sàng thực hiện quy định thuế suất theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô ban hành theo Quyết định này thì được phép áp dụng thí điểm từ ngày 01/09/2005.

Doanh nghiệp có nguyện vọng áp dụng thí điểm phải có văn bản đề nghị gửi Bộ Tài chính và được Bộ Tài chính có văn bản cho phép thực hiện thí điểm.

Điều 5. Từ ngày 01/01/2007 áp dụng thống nhất quy định thuế suất thuế nhập khẩu theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô banh hành theo Quyết định này và bãi bỏ mức thuế suất áp dụng cho mặt hàng bộ linh kiện ô tô CKD và IKD quy định tại Biểu số I và Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng;
- Văn phòng TW Đảng;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Toà án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính.
- Lưu: VT (2), Vụ PC, TCHQ, Vụ CST (3)

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

DANH MỤC, THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ (DANH MỤC I)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2005/QĐ-BTC ngày 10/08/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

 

 

4011

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

 

4011

10

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

30

 

4011

20

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

 

4011

20

10

- - Chiều rộng không quá 450mm

30

 

4011

20

90

- - Loại khác

10

 

4011

30

00

- Loại dùng cho máy bay

5

 

4011

40

00

- Loại dùng cho xe mô tô

50

 

4011

50

00

- Loại dùng cho xe đạp

50

 

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

 

4011

61

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

4011

61

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

20

 

4011

61

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4011

61

90

- - - Loại khác

20

 

4011

62

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:

 

 

4011

62

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

20

 

4011

62

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4011

62

90

- - - Loại khác

20

 

4011

63

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:

 

 

4011

63

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4011

63

90

- - - Loại khác

20

 

4011

69

 

- - Loại khác:

 

 

4011

69

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

20

 

4011

69

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4011

69

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4011

92

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

4011

92

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

20

 

4011

92

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4011

92

90

- - - Loại khác

20

 

4011

93

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

4011

93

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

20

 

4011

93

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4011

93

90

- - - Loại khác

20

 

4011

94

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

4011

94

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4011

94

90

- - - Loại khác

20

 

4011

99

 

- - Loại khác:

 

 

4011

99

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

20

 

4011

99

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4011

99

90

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450mm

10

 

4012

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

 

4012

11

00

-- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

40

 

4012

12

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

4012

12

10

- - - Chiều rộng không quá 450mm

40

 

4012

12

90

- - - Loại khác

10

 

4012

13

00

- - Loại dùng cho máy bay

5

 

4012

19

 

- - Loại khác:

 

 

4012

19

10

- - - Loại dùng cho xe mô tô

50

 

4012

19

20

- - - Loại dùng cho xe đạp

50

 

4012

19

30

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4012

19

40

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

20

 

4012

19

90

- - - Loại khác

20

 

4012

20

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

 

4012

20

10

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

50

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

4012

20

21

- - - Chiều rộng không quá 450mm

50

 

4012

20

29

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy bay:

 

 

4012

20

31

- - - Phù hợp để đắp lại

5

 

4012

20

39

- - - Loại khác

5

 

4012

20

40

- - Loại dùng cho xe máy

50

 

4012

20

50

- - Loại dùng cho xe đạp

50

 

4012

20

60

- - Loại dùng cho máy dọn đất

20

 

4012

20

70

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

20

 

4012

20

90

- - Loại khác

20

 

4012

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc Chương 87:

 

 

4012

90

01

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100mm

30

 

4012

90

02

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100mm đến 250mm

30

 

4012

90

03

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

30

 

4012

90

04

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm

30

 

4012

90

05

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

5

 

4012

90

06

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm

5

 

4012

90

11

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450mm

30

 

4012

90

12

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450mm

5

 

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất

 

 

4012

90

21

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100mm

30

 

4012

90

22

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100mm đến 250mm

30

 

4012

90

23

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm

30

 

4012

90

24

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm

5

 

4012

90

31

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450mm

30

 

4012

90

32

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450mm

5

 

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác:

 

 

4012

90

41

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100mm

30

 

4012

90

42

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100mm đến 250mm

30

 

4012

90

43

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng không quá 450mm

30

 

4012

90

44

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250mm, chiều rộng trên 450mm

5

 

4012

90

51

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450mm

30

 

4012

90

52

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450mm

5

 

4012

90

60

- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)

30

 

4012

90

70

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450mm

30

 

4012

90

80

- - Lót vành

30

 

4012

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

 

4013

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

 

4013

10

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

 

4013

10

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm

30

 

4013

10

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm

10

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

4013

10

21

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm

30

 

4013

10

29

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm

10

 

4013

20

00

- Loại dùng cho xe đạp

50

 

4013

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

 

4013

90

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm

30

 

4013

90

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm

5

 

4013

90

20

- - Loại dùng cho xe máy

50

 

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

4013

90

31

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm

30

 

4013

90

39

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm

5

 

4013

90

40

- - Loại dùng cho máy bay

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

4013

90

91

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450mm

30

 

4013

90

99

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450mm

5

 

 

 

 

 

 

 

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

 

4016

10

00

- Bằng cao su xốp

20

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4016

91

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

 

4016

91

10

- - - Tấm lót sàn

40

 

4016

91

90

- - - Loại khác

40

 

4016

92

00

- - Tẩy

20

 

4016

93

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

 

4016

93

10

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

3

 

4016

93

90

- - - Loại khác

3

 

4016

94

00

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

5

 

4016

95

00

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

5

 

4016

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

4016

99

11

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

10

 

4016

99

12

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

10

 

4016

99

13

- - - - Chắn bùn của xe đạp

50

 

4016

99

14

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

50

 

4016

99

15

- - - - Phụ tùng của xe đạp

50

 

4016

99

16

- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật

10

 

4016

99

19

- - - - Loại khác

5

 

4016

99

20

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

5

 

4016

99

30

- - - Dải cao su

5

 

4016

99

40

- - - Đệm chắn boong tàu thuyền

5

 

4016

99

50

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

4016

99

91

- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

5

 

4016

99

92

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa

5

 

4016

99

93

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

5

 

4016

99

94

- - - - Thảm và tấm trải bàn

20

 

4016

99

95

- - - - Nút dùng cho dược phẩm

3

 

4016

99

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

 

6813

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là aminăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

 

 

6813

10

00

- Lót và đệm phanh

10

 

6813

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

 

7007

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng (đã tôi):

 

 

7007

11

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

7007

11

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

30

 

7007

11

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

3

 

7007

11

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86

3

 

7007

11

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc Chương 89

3

 

7007

19

 

- - Loại khác:

 

 

7007

19

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

10

 

7007

19

90

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

 

7007

21

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

7007

21

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

30

 

7007

21

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88

3

 

7007

21

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc Chương 86

3

 

7007

21

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc Chương 89

3

 

7007

29

 

- - Loại khác:

 

 

7007

29

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

5

 

7007

29

90

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

 

7009

 

 

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu

 

 

7009

10

00

- Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

30

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7009

91

00

- - Chưa có khung

30

 

7009

92

00

- - Có khung

30

 

 

 

 

 

 

 

8407

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

 

8407

10

00

- Động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

8407

21

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

 

8407

21

10

- - - Công suất không quá 20kW

30

 

8407

21

20

- - - Công suất trên 20kW (27HP) nhưng không quá 22,38kW (30HP)

30

 

8407

21

90

- - - Công suất trên 22,38kW (30HP)

5

 

8407

29

 

- - Loại khác:

 

 

8407

29

10

- - - Công suất không quá 22,38kW (30HP)

30

 

8407

29

20

- - - Công suất trên 22,38kW (30HP) nhưng không quá 750kW (1.006HP)

5

 

8407

29

90

- - - Công suất trên 750kW (1.006HP)

5

 

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87:

 

 

8407

31

00

-- Có dung tích xilanh không quá 50cc

100

 

8407

32

 

-- Có dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 250cc

 

 

 

 

 

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

 

8407

32

11

---- Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc

30

 

8407

32

12

---- Dung tích xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc

30

 

8407

32

19

---- Dung tích xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc

30

 

 

 

 

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

 

 

8407

32

21

---- Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc

100

 

8407

32

22

---- Dung tích xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc

100

 

8407

32

29

---- Dung tích xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc

100

 

 

 

 

--- Dùng cho các xe khác thuộc chương 87

 

 

8407

32

91

---- Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc

30

 

8407

32

92

---- Dung tích xilanh trên 110cc nhưng không quá 125cc

30

 

8407

32

99

---- Dung tích xilanh trên 125cc nhưng không quá 250cc

30

 

8407

33

 

-- Có dung tích xilanh trên 250cc nhưng không quá 1.000cc

 

 

8407

33

10

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

 

8407

33

20

--- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

100

 

8407

33

90

- - - Loại khác

25*

 

8407

34

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc:

 

 

 

 

 

- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8407

34

11

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc

30

 

8407

34

12

- - - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01

30

 

8407

34

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

100

 

8407

34

19

- - - - Loại khác

25*

 

 

 

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8407

34

21

---- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

 

8407

34

22

---- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

100

 

8407

34

29

- - - - Loại khác

20*

 

8407

90

 

- Động cơ khác:

 

 

8407

90

10

- - Công suất không quá 18,65kW (25HP)

30

 

8407

90

20

- - Công suất trên 18,65kW (25HP) nhưng không quá 22,38kW (30HP)

30

 

8407

90

90

- - Công suất trên 22,38kW (30HP)

5

 

 

 

 

 

 

 

8408

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

 

8408

10

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

8408

10

10

- - Công suất không quá 22,38kW

30

 

8408

10

20

- - Công suất trên 22,38kW nhưng không quá 40kW

5

 

8408

10

30

- - Công suất trên 40kW nhưng không quá 100kW

3

 

8408

10

40

- - Công suất trên 100kW nhưng không quá 750kW

0

 

8408

10

90

- - Công suất trên 750kW

0

 

8408

20

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20kW:

 

 

8408

20

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

40

 

8408

20

12

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

40

 

8408

20

13

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

19

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 20kW nhưng không quá 22,38kW:

 

 

8408

20

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

22

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

23

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

29

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38kW nhưng không quá 60kW:

 

 

8408

20

31

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

32

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

8408

20

33

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

25*

 

8408

20

39

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20*

 

 

 

 

 - - Loại khác:

 

 

8408

20

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

 

8408

20

92

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

 

8408

20

93

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

25*

 

8408

20

99

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20*

 

8408

90

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65kW:

 

 

8408

90

11

- - - Dùng cho máy dọn đất

40

 

8408

90

12

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

40

 

8408

90

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

- - Công suất trên 18,65kW nhưng không quá 22,38kW:

 

 

8408

90

21

- - - Dùng cho máy dọn đất

30

 

8408

90

22

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

30

 

8408

90

29

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38kW nhưng không quá 60kW:

 

 

8408

90

31

- - - Dùng cho máy dọn đất

30

 

8408

90

32

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

30

 

8408

90

39

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 60kW nhưng không quá 100kW:

 

 

8408

90

41

- - - Dùng cho máy dọn đất

10

 

8408

90

42

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

10

 

8408

90

49

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Công suất trên 100kW:

 

 

8408

90

51

- - - Dùng cho máy dọn đất

5

 

8408

90

52

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

5

 

8408

90

59

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

 

8409

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

 

8409

10

00

- Cho động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8409

91

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa:

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

 

8409

91

11

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

 

8409

91

12

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

 

8409

91

13

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

 

8409

91

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

20

 

8409

91

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38kW:

 

 

8409

91

21

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

 

8409

91

22

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

30

 

8409

91

23

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

30

 

8409

91

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

30

 

8409

91

29

- - - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38kW:

 

 

8409

91

31

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

 

8409

91

32

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

 

8409

91

33

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

 

8409

91

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

20

 

8409

91

39

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

 

8409

91

41

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

 

8409

91

42

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

30

 

8409

91

43

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

30

 

8409

91

44

- - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô

30

 

8409

91

45

 - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

30

 

8409

91

49

- - - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

8409

91

51

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

15*

 

8409

91

52

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

20*

 

8409

91

53

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

15*

 

8409

91

54

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50mm đến 155mm

15*

 

8409

91

55

- - - - Piston và ống xilanh khác

15*

 

8409

91

56

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15*

 

8409

91

59

- - - - Loại khác

15*

 

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:

 

 

8409

91

61

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38kW

15

 

8409

91

69

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38kW

3

 

 

 

 

- - - Cho các loại động cơ khác:

 

 

8409

91

71

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

 

8409

91

72

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

 

8409

91

73

- - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

20

 

8409

91

74

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

20

 

8409

91

79

- - - - Loại khác

20

 

8409

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất

 

 

8409

99

11

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

 

8409

99

12

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

 

8409

99

13

- - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

20

 

8409

99

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

20

 

8409

99

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38kW:

 

 

8409

99

21

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

 

8409

99

22

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

30

 

8409

99

23

- - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

30

 

8409

99

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

30

 

8409

99

29

- - - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38kW:

 

 

8409

99

31

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

 

8409

99

32

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

 

8409

99

33

- - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

20

 

8409

99

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

20

 

8409

99

39

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

8409

99

41

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

15*

 

8409

99

42

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

20*

 

8409

99

43

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

15*

 

8409

99

44

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50mm đến 155mm

15*

 

8409

99

45

- - - - Piston và ống xilanh khác

15*

 

8409

99

46

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15*

 

8409

99

49

- - - - Loại khác

15*

 

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89

 

 

8409

99

51

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38kW

15

 

8409

99

59

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38kW

0

 

 

 

 

- - - Cho động cơ khác:

 

 

8409

99

61

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

 

8409

99

62

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

 

8409

99

63

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

 

8409

99

64

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

20

 

8409

99

69

- - - - Loại khác

20

 

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

 

8414

10

 

- Bơm chân không:

 

 

8414

10

10

- - Hoạt động bằng điện

10

 

8414

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

10

 

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

20

 

8414

30

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220cm3 trở lên:

 

 

8414

30

11

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

30

 

8414

30

19

- - - Loại khác:

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8414

30

91

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

30

 

8414

30

99

- - - Loại khác

10

 

8414

40

00

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

5

 

 

 

 

- Quạt:

 

 

8414

51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

 

8414

51

10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

50

 

8414

51

20

- - - Quạt tường và quạt trần

50

 

8414

51

30

- - - Quạt sàn

50

 

8414

51

90

- - - Loại khác

50

 

8414

59

 

- - Loại khác:

 

 

8414

59

10

 - - - Công suất không quá 125kW

20*

 

8414

59

90

 - - - Loại khác

10*

 

8414

60

00

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120cm

30

 

8414

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120cm:

 

 

8414

80

11

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

5

 

8414

80

12

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

5

 

8414

80

19

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

5

 

8414

80

20

- - Quạt gió và các loại tương tự

5

 

8414

80

30

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

5

 

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

 

8414

80

41

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

5

 

8414

80

42

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ôtô

10

 

8414

80

43

- - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

10

 

8414

80

49

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

 

8414

80

51

- - - Hoạt động bằng điện

10

 

8414

80

59

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8414

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

10

 

8414

80

99

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

8414

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

8414

90

11

- - - Của bơm hoặc máy nén

0

 

8414

90

12

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

 

8414

90

12

- - - Của phân nhóm 8414.60

10

 

8414

90

14

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

0

 

8414

90

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

8414

90

91

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

 

8414

90

92

- - - Của phân nhóm 8414.20

10

 

8414

90

93

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

0

 

8414

90

99

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

 

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

 

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

 

8415

10

10

 - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

10

20

 - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

10

30

 - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

10

40

 - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

8415

20

00

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

30

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8415

81

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

 

8415

81

11

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

81

12

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

81

13

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

81

14

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

8415

81

21

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

81

22

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

81

23

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

81

24

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

8415

81

31

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

81

32

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

81

33

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

81

34

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8415

81

91

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

81

92

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

81

93

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

81

94

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

8415

82

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

8415

82

11

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

82

12

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

82

13

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

82

14

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

8415

82

21

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

82

22

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

82

23

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

82

24

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

8415

82

31

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

82

32

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

82

33

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

82

34

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8415

82

91

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

82

92

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

82

93

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

82

94

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

8415

83

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

8415

83

11

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

83

12

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

83

13

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

83

14

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

8415

83

21

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

83

22

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

83

23

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

83

24

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

8415

83

31

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

83

32

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

83

33

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

83

34

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8415

83

91

- - - - Có công suất không quá 21,1kW

50

 

8415

83

92

- - - - Có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW

50

 

8415

83

93

- - - - Có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW

20

 

8415

83

94

- - - - Có công suất trên 52,75kW

20

 

8415

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất không quá 21,1kW:

 

 

8415

90

11

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đ­ường ray

20

 

8415

90

12

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

20*

 

8415

90

19

- - - Loại khác

20*

 

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1kW nhưng không quá 26.38kW:

 

 

8415

90

21

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

30

 

8415

90

22

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

30*

 

8415

90

29

- - - Loại khác

30*

 

 

 

 

-- Của máy có công suất trên 26,38kW nhưng không quá 52.75kW:

 

 

8415

90

31

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

15

 

8415

90

32

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

15

 

8415

90

39

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75kW:

 

 

8415

90

91

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

15

 

8415

90

92

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

15

 

8415

90

99

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

 

8421

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

8421

11

00

- - Máy tách kem

10

 

8421

12

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

 

8421

12

10

- - - Công suất không quá 30 lít

30

 

8421

12

20

- - - Công suất trên 30 lít

30

 

8421

19

 

- - Loại khác:

 

 

8421

19

10

- - - Dùng để sản xuất đường

5

 

8421

19

20

- - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

5

 

8421

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

 

8421

21

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

8421

21

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

20

 

8421

21

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

 

8421

21

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

8421

21

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

5

 

8421

21

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

 

8421

21

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8421

21

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

20

 

8421

21

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

 

8421

21

39

- - - - Loại khác

20

 

8421

22

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

8421

22

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

20

 

8421

22

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

 

8421

22

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

8421

22

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

5

 

8421

22

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

 

8421

22

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8421

22

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

20

 

8421

22

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

20

 

8421

22

39

- - - - Loại khác

20

 

8421

23

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

8421

23

11

- - - - Bộ lọc dầu

0

 

8421

23

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

 

 

8421

23

21

- - - - Bộ lọc dầu

20*

 

8421

23

29

- - - - Loại khác

20*

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8421

23

91

- - - - Bộ lọc dầu

0

 

8421

23

99

- - - - Loại khác

0

 

8421

29

 

- - Loại khác:

 

 

8421

29

10

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

0

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

8421

29

21

- - - - Dùng trong sản xuất đường

0

 

8421

29

22

- - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

0

 

8421

29

23

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

0

 

8421

29

24

- - - - Thiết bị lọc dầu khác

0

 

8421

29

25

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

0

 

8421

29

29

- - - - Loại khác

0

 

8421

29

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

 

8421

31

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

 

8421

31

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

0

 

8421

31

20

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

10

 

8421

31

90

- - - Loại khác

0

 

8421

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

8421

39

11

- - - - Thiết bị tách dòng

0

 

8421

39

12

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

0

 

8421

39

13

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

0

 

8421

39

19

 - - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8421

39

21

- - - - Máy và thiết bị lọc

0

 

8421

39

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

8421

91

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

8421

91

10

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

0

 

8421

91

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

0

 

8421

91

30

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

0

 

8421

91

90

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

0

 

8421

99

 

- - Loại khác:

 

 

8421

99

10

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

0

 

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

 

8421

99

21

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

0

 

8421

99

29

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8421

99

91

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

0

 

8421

99

92

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

0

 

8421

99

93

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

0

 

8421

99

94

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91

0

 

8421

99

95

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

0

 

8421

99

96

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

0

 

8421

99

99

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

8482

 

 

Ổ bi hoặc ổ đũa

 

 

8482

10

00

- Ổ bi

3

 

8482

20

00

- Ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn

3

 

8482

30

00

- Ổ đũa lòng cầu

3

 

8482

40

00

- Ổ đũa kim

3

 

8482

50

00

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

3

 

8482

80

00

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa

3

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

8482

91

00

- - Bi, kim và đũa của ổ

0

 

8482

99

00

- - Loại khác

0

 

8483

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc kể cả palăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

8483

10

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên:

 

 

8483

10

10

- - Dùng cho máy dọn đất

20

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87:

 

 

8483

10

21

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

20

 

8483

10

22

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

20

 

8483

10

23

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

30

 

8483

10

24

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87

10*

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

 

8483

10

31

- - -Loại có công suất không quá 22,38kW

10

 

8483

10

39

- - -Loại khác

0

 

8483

10

90

- - Loại khác

20

 

8483

20

 

- Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

 

8483

20

10

- - Dùng cho máy dọn đất

0

 

8483

20

20

- - Dùng cho xe có động cơ

10

 

8483

20

90

- - Loại khác

0

 

8483

30

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

 

 

8483

30

10

- - Dùng cho máy dọn đất

0

 

8483

30

20

- - Dùng cho xe có động cơ

30*

 

8483

30

90

- - Loại khác

0

 

8483

40

 

- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87:

 

 

8483

40

11

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

30

 

8483

40

12

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

30

 

8483

40

13

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

50

 

8483

40

14

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87

30*

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

 

8483

40

21

- - - Loại có công suất không quá 22,38kW

10

 

8483

40

29

- - - Loại khác

10

 

8483

40

30

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

20

 

8483

40

90

- - Dùng cho động cơ khác

20

 

8483

50

00

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng

10

 

8483

60

00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

0

 

8483

90

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10:

 

 

8483

90

11

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

10

 

8483

90

12

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

10

 

8483

90

13

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

 

8483

90

14

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

10

 

8483

90

15

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87

5

 

8483

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8483

90

91

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

10

 

8483

90

92

--- Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

10

 

8483

90

93

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

 

8483

90

94

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

10

 

8483

90

95

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87

5

 

8483

90

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

 

8484

 

 

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự, phớt làm kín.

 

 

8484

10

00

- Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại

3

 

8484

20

00

- Phớt làm kín

3

 

8484

90

00

- Loại khác

3

 

8507

 

 

Ắc quy điện, kể cả bộ tách (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

 

8507

10

 

- Bằng a xít chì loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

 

8507

10

10

- - Loại đư­ợc thiết kế dùng cho máy bay

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8507

10

91

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

50

 

8507

10

99

- - - Loại khác

30

 

8507

20

 

- Ắc quy a xít chì khác:

 

 

8507

20

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8507

20

91

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

50

 

8507

20

99

- - - Loại khác

30

 

8507

30

 

- Bằng niken - cađimi:

 

 

8507

30

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

5

 

8507

30

90

- - Loại khác

20

 

8507

40

 

- Bằng niken - sắt:

 

 

8507

40

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

5

 

8507

40

90

- - Loại khác

20

 

8507

80

 

- Ắc quy khác:

 

 

8507

80

10

- - Ắc quy liti - sắt [ITA/2]

0

 

8507

80

20

- - Loại thiết kế dùng trong máy bay

5

 

8507

80

90

- - Loại khác

0

 

8507

90

 

- Các bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Các bản cực:

 

 

8507

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10

5

 

8507

90

19

- - - Loại khác

5

 

8507

90

20

- - Của loại thiết kế dùng cho máy bay

0

 

8507

90

30

- - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

5

 

8507

90

90

- - Loại khác, kể cả vách ngăn điện khác

5

 

8511

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

 

 

 

 

 

 

 

 

8511

10

 

- Bugi:

 

 

8511

10

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

 

8511

10

90

- - Loại khác

20*

 

8511

20

 

 - Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính:

 

 

8511

20

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

 

8511

20

20

- - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20*

 

8511

20

90

- - Loại khác

20*

 

8511

30

 

- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:

 

 

8511

30

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

 

8511

30

20

- - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20*

 

8511

30

90

- - Loại khác

20*

 

8511

40

 

- Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện:

 

 

8511

40

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

 

8511

40

20

 - - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20*

 

8511

40

30

 - - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705

20*

 

8511

40

40

 - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20*

 

8511

40

90

- - Loại khác

20*

 

8511

50

 

- Máy phát điện khác:

 

 

8511

50

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

0

 

8511

50

20

- - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác

20*

 

8511

50

30

- - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05

20*

 

8511

50

40

- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20*

 

8511

50

90

- - Loại khác

20*

 

8511

80

 

- Thiết bị khác:

 

 

8511

80

10

- - Của loại dùng cho động cơ máy bay

0

 

8511

80

90

- - Loại khác

20*

 

8511

90

 

- Các bộ phận:

 

 

8511

90

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8511

90

21

- - - Dùng cho bugi

5*

 

8511

90

22

- - - Các tiếp điểm

5*

 

8511

90

29

- - - Loại khác

5*

 

 

 

 

 

 

 

8512

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

 

8512

10

00

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

30

 

8512

20

 

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác:

 

 

8512

20

10

- - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp

25

 

8512

20

20

- - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

25

 

8512

20

90

- - Loại khác

25

 

8512

30

 

- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

 

 

8512

30

10

 - - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh

25

 

8512

30

20

 - - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

25

 

8512

30

90

- - Loại khác

25

 

8512

40

00

- Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết

25

 

8512

90

 

- Các bộ phận:

 

 

8512

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10

20

 

8512

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

15

 

 

 

 

 

 

 

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

 

8519

10

00

- Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

50

 

 

 

 

- Máy hát khác:

 

 

8519

21

00

- - Không có loa

50

 

8519

29

00

- - Loại khác

50

 

 

 

 

- Máy quay đĩa:

 

 

8519

31

00

- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa

50

 

8519

39

00

- - Loại khác

50

 

8519

40

 

 - Máy sao âm (Transcribing machines):

 

 

8519

40

10

- - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

 

8519

40

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 - Máy tái tạo âm thanh khác:

 

 

8519

92

00

- - Cát-sét loại bỏ túi

50

 

8519

93

 

 - - Loại khác, kiểu cát-sét

 

 

8519

93

10

- - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

10

 

8519

93

90

- - - Loại khác

50*

 

8519

99

 

 - - Loại khác:

 

 

8519

99

10

 - - - Máy tái tạo âm thanh điện ảnh

10

 

8519

99

20

 - - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh

10

 

8519

99

30

- - - Loại dùng đĩa compact

50*

 

8519

99

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

 

 

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

 

8539

10

 

 - Đèn chùm hàn kín:

 

 

8539

10

10

- - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

30*

 

8539

10

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

 

8539

21

 

 - - Đèn halogen vonfram:

 

 

8539

21

10

 - - - Bóng đèn phản xạ

10

 

8539

21

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

0

 

8539

21

30

- - - Của loại dùng cho xe có động cơ

30*

 

8539

21

90

- - - Loại khác

0

 

8539

22

 

- - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V:

 

 

8539

22

10

 - - - Bóng đèn phản xạ

10

 

8539

22

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

0

 

8539

22

90

- - - Loại khác

30*

 

8539

29

 

- - Loại khác:

 

 

8539

29

10

- - - Bóng đèn phản xạ

10

 

8539

29

20

- - - Bóng đèn mổ

0

 

8539

29

30

- - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ

30*

 

8539

29

40

- - - Bóng đèn chíp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

10*

 

8539

29

50

- - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V

40

 

8539

29

60

- - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V

10*

 

8539

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

 

8539

31

 

- - Đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

 

8539

31

10

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact

40

 

8539

31

20

- - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng

40

 

8539

31

90

- - - Loại khác

40

 

8539

32

00

 - - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại

0

 

8539

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact:

 

 

8539

39

11

- - - - Đèn neon

10

 

8539

39

19

- - - - Loại khác

10

 

8539

39

20

- - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

40

 

 

 

 

- - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác:

 

 

8539

39

31

- - - - Đèn neon

10

 

8539

39

39

- - - - Loại khác

10

 

8539

39

40

- - - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp

30*

 

8539

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:A7109

 

 

8539

41

00

- - Đèn hồ quang

0

 

8539

49

00

- - Loại khác

0

 

8539

90

 

 - Các bộ phận:

 

 

8539

90

10

 - - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

 

 

8539

90

20

- - Loại khác, dùng cho xe có động cơ

20*

 

8539

90

30

- - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang

0

 

8539

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

 

8544

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

 

 

 

 

 

- Cuộn dây:

 

 

8544

11

 

- - Bằng đồng:

 

 

8544

11

10

- - - Tráng sơn hoặc men

15

 

8544

11

20

- - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

15

 

8544

11

30

- - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

15

 

8544

11

40

- - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối

10

 

8544

11

90

- - - Loại khác

10

 

8544

19

 

- - Loại khác:

 

 

8544

19

10

- - - Tráng sơn hoặc men

5

 

8544

19

20

- - - Dây điện trở măng gan

5

 

8544

19

90

- - - Loại khác

5

 

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

8544

20

10

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V

10

 

8544

20

20

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V

10

 

8544

20

30

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V

1

 

8544

20

40

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V

1

 

8544

30

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

 

 

8544

30

10

- - Sử dụng cho xe có động cơ

20

 

8544

30

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V

 

 

8544

41

 

- - Đã lắp vào đầu nối điện:

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: (ITA1/A-096):

 

 

8544

41

11

- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển

0

 

8544

41

12

- - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển

15

 

8544

41

13

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

 

8544

41

14

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển

15

 

8544

41

15

- - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300mm2

20

 

8544

41

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8544

41

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

30

 

8544

41

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

 

8544

41

93

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

20

 

8544

41

94

- - - - Cáp điều khiển

10

 

8544

49

95

- - - - Cáp ắc quy

15

 

8544

41

99

- - - - Loại khác

10

 

8544

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: (ITA1/A-097):

 

 

8544

49

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

 

8544

49

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

 

8544

49

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8544

49

91

---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

30

 

8544

49

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

 

8544

49

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

20

 

8544

49

94

- - - - Cáp điều khiển

10

 

8544

49

95

- - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động

10

 

8544

49

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V:

 

 

8544

51

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: (ITA1/A-098):

 

 

8544

51

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

 

8544

51

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, Cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ Loại ngầm dưới biển

15

 

8544

51

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8544

51

91

---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

30

 

8544

51

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

 

8544

51

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

20

 

8544

51

94

- - - - Cáp điều khiển

10

 

8544

51

99

- - - - Loại khác

10

 

8544

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông:

 

 

8544

59

11

---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

 

8544

59

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

 

8544

59

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8544

59

91

---- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

30

 

8544

59

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2

10

 

8544

59

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

20

 

8544

59

94

- - - - Cáp điều khiển

10

 

8544

59

99

- - - - Loại khác

10

 

8544

60

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV:

 

 

8544

60

11

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

30

 

8544

60

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 36kV nhưng không quá 66kV:

 

 

8544

60

21

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

5

 

8544

60

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 66kV:

 

 

8544

60

31

--- Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

5

 

8544

60

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8544

60

91

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

 

8544

60

92

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

 

8544

60

99

- - - Loại khác

1

 

8544

70

 

- Cáp sợi quang:

 

 

8544

70

10

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

0

 

8544

70

20

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

5

 

8544

70

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

 

8706

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

8706

00

11

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

10

 

8706

00

19

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:

 

 

8706

00

21

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

35

 

8706

00

22

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

35

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

8706

00

31

- - Dùng cho xe cứu thương

50

 

8706

00

39

- - Loại khác

50

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

 

8706

00

41

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

35

 

8706

00

49

- - Loại khác

35

 

8706

00

50

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

10

 

 

 

 

 

 

 

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

8707

10

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

8707

10

10

- - Dùng cho xe cứu thương

50

 

8707

10

90

- - Loại khác

50

 

8707

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

8707

90

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

10

 

8707

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

 

8707

90

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

35

 

8707

90

29

- - - Loại khác

35

 

8707

90

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

10

 

8707

90

90

- - Loại khác

35

 

 

 

 

 

 

 

8708

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

8708

10

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

 

8708

10

10

- - Dùng cho xe thuộc nhãm 87.01

30

 

8708

10

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

20

 

8708

10

30

- - Dùng cho xe cứu thương

20

 

8708

10

40

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

10

50

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

10

60

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

20

 

8708

10

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

 

8708

21

 

- - Dây đai an toàn:

 

 

8708

21

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

 

8708

21

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

 

8708

21

30

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

 

8708

21

40

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

 

8708

21

50

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

 

8708

21

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

 

8708

21

90

- - - Loại khác

5

 

8708

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

 

8708

29

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

29

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

29

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

20

 

8708

29

14

- - - - Dùng cho xe cứu thương

20

 

8708

29

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

29

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

29

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

20

 

8708

29

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

29

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

29

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

29

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

20*

 

8708

29

94

- - - - Dùng cho xe cứu thương

20

 

8708

29

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

29

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

29

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

20*

 

8708

29

98

 - - - - Bộ phận của dây đai an toàn

0

 

8708

29

99

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:

 

 

8708

31

 

- - Má phanh đã được gắn sẵn:

 

 

8708

31

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

31

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

31

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

10

 

8708

31

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

 

8708

31

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

31

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

31

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

10

 

8708

31

90

- - - Loại khác

10

 

8708

39

 

- - Loại khác:

 

 

8708

39

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

39

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

39

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

10

 

8708

39

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

 

8708

39

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

39

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

39

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

10

 

8708

39

90

- - - Loại khác

10

 

8708

40

 

- Hộp số:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

40

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

40

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

40

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

10

 

8708

40

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

 

8708

40

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

40

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

40

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

10

 

8708

40

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

40

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

40

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

40

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

20

 

8708

40

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

20

 

8708

40

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

40

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

40

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

20

 

8708

40

29

- - - Loại khác

20

 

8708

50

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

50

11

 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

50

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

50

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

15*

 

8708

50

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

15

 

8708

50

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

15

 

8708

50

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

15

 

8708

50

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

10

 

8708

50

19

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

50

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

50

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

50

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

20*

 

8708

50

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

20

 

8708

50

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

50

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

50

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

15

 

8708

50

29

- - - Loại khác

20

 

8708

60

 

- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

60

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

60

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

60

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

15*

 

8708

60

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

15

 

8708

60

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

15

 

8708

60

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

15

 

8708

60

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

10

 

8708

60

19

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

60

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc nhóm 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

60

22

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

60

23

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

20*

 

8708

60

24

- - - Dùng cho xe cứu thương

20

 

8708

60

25

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

60

26

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

60

27

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

15

 

8708

60

29

- - - Loại khác

20

 

8708

70

 

- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng:

 

 

8708

70

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

70

12

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

70

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

30

 

8708

70

14

- - - Dùng cho xe cứu thương

30

 

8708

70

15

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

30

 

8708

70

16

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

30

 

8708

70

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

30

 

8708

70

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8708

70

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

70

92

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

70

93

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

10

 

8708

70

94

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

 

8708

70

95

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

70

96

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

70

97

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

10

 

8708

70

99

- - - Loại khác

10

 

8708

80

 

- Giảm chấn của hệ thống treo:

 

 

8708

80

10

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

80

20

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

80

30

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

10*

 

8708

80

40

- - Dùng cho xe cứu thương

10

 

8708

80

50

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

80

60

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

80

70

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

10*

 

8708

80

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng khác:

 

 

8708

91

 

- - Két làm mát:

 

 

8708

91

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

91

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

91

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

10*

 

8708

91

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

 

8708

91

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

91

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

 

8708

91

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

10*

 

8708

91

90

- - - Loại khác

10

 

8708

92

 

- - Ống xả và bộ tiêu âm:

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận giảm thanh thẳng:

 

 

8708

92

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

92

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

92

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

20

 

8708

92

14

- - - - Dùng cho xe cứu thương

20

 

8708

92

15

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

92

16

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

92

17

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

20

 

8708

92

19

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

92

91

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

92

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

92

93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

20

 

8708

92

94

- - - - Dùng cho xe cứu thương

20

 

8708

92

95

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

92

96

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

92

97

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

20

 

8708

92

99

- - - - Loại khác

20

 

8708

93

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

 

8708

93

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

93

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

93

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

20*

 

8708

93

40

- - - Dùng cho xe cứu thương

20

 

8708

93

50

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

93

60

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

 

8708

93

70

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

20*

 

8708

93

90

- - - Loại khác

20

 

8708

94

 

- - Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái

 

 

 

 

 

- - - Vành tay lái (vô lăng):

 

 

8708

94

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

94

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

94

19

- - - - Loại khác

20*

 

 

 

 

- - - Trụ lái và cơ cấu lái:

 

 

8708

94

21

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

94

22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

8708

94

29

- - - - Loại khác

20*

 

8708

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:

 

 

8708

99

11

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

 

8708

99

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Bộ phận, phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp )

 

 

8708

99

21

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

30

 

8708

99

39

- - - - Loại khác

30

 

8708

99

40

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp):

30

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

99

91

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

5

 

8708

99

92

- - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)

5

 

8708

99

93

- - - - Bộ phận của giảm chấn hệ thống treo

5

 

8708

99

99

- - - - Loại khác

30*

 

 

 

 

 

 

 

9029

 

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm

 

 

9029

10

 

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản l­ượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo b­ước và máy t­ương tự:

 

 

9029

10

10

- - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản l­ượng

0

 

9029

10

20

- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi

20

 

9029

10

90

- - Loại khác

0

 

9029

20

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm

 

 

9029

20

10

- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ

20

 

9029

20

20

- - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ

0

 

9029

20

30

- - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa

0

 

9029

20

90

- - Loại khác

0

 

9029

90

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

9029

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

0

 

9029

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20

0

 

 

 

 

 

 

 

9104

00

 

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy

 

 

9104

00

10

- Dùng cho xe có động cơ

10

 

9104

00

20

- Dùng cho máy bay

0

 

9104

00

30

- Dùng cho tàu thuyền

0

 

9104

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

 

 

9401

10

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

40

 

9401

20

00

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

30

 

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

40

 

9401

40

00

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại:

40

 

9401

50

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

 

9401

50

10

- - Bằng song mây

40

 

9401

50

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

 

9401

61

 

- - Đã nhồi đệm:

 

 

9401

61

10

- - - Đã lắp ráp

40

 

9401

61

20

- - - Chưa lắp ráp

40

 

9401

69

 

- - Loại khác:

 

 

9401

69

10

- - - Đã lắp ráp

40

 

9401

69

20

- - - Chưa lắp ráp

40

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

 

9401

71

00

- - Đã nhồi đệm

40

 

9401

79

00

- - Loại khác

40

 

9401

80

 

- Ghế khác:

 

 

9401

80

10

- - Ghế tập đi trẻ em

40

 

9401

80

90

- - Loại khác

40

 

9401

90

 

- Các bộ phận của ghế:

 

 

 

 

 

- - Của ghế máy bay:

 

 

9401

90

11

- - - Bằng plastic

40

 

9401

90

19

- - - Loại khác

40

 

9401

90

20

- - Của ghế tập đi trẻ em

40

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

9401

90

91

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00

20

 

9401

90

92

- - - Loại khác, bằng plastic

40

 

9401

90

99

- - - Loại khác

40

 

 

DANH MỤC, THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ (DANH MỤC II)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2005/QĐ-BTC ngày 10 tháng 08 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Mô tả hàng hoá

Thuộc mã hàng

Thuế suất (%)

1

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

7318

5

 

 

 

 

2

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến

 

 

2.1

Loại có công suất từ 1000cc trở xuống, chưa lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

8407.33.90

20

2.2

Loại có công suất trên 1000cc, đã lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

8407.34.19

20

2.3

Loại có công suất trên 1000cc, chưa lắp ráp hoàn chỉnh, dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

8407.34.29

15

 

 

 

 

3

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

 

 

3.1

Loại có công suất trên 22,23kW nhưng không quá 60kW, đã lắp ráp hoàn chỉnh

8408.20.33

20

3.2

Loại có công suất trên 22,23kW nhưng không quá 60kW, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

8408.20.39

15

3.3

Loại có công suất trên 60kW, đã lắp ráp hoàn chỉnh

8408.20.93

20

3.4

Loại có công suất trên 60kW, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

8408.20.99

15

 

 

 

 

4

Các bộ phận của động cơ thuộc nhóm 8407 và 8408 dùng cho xe vận tải hàng hoá và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

 

 

4.1

Chế hoà khí và bộ phận của chúng

8409.91.51; 8409.99.41

10

4.2

Thân máy, hộp trục khuỷu, qui lát và nắp qui lát

8409.91.52; 8409.99.42

15

4.3

Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

8409.91.53; 8409.99.43

10

4.4

Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50mm đến 155mm

8409.91.54; 8409.99.44

10

4.5

Piston và ống xilanh khác

8409.91.55; 8409.99.45

10

4.6

Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

8409.91.56; 8409.99.46

10

4.7

Loại khác

8409.91.59; 8409.99.49

10

 

 

 

 

5

Bộ phận của máy điều hoà không khí dùng cho xe ôtô

8415.90.12; 8415.90.19; 8415.90.22; 8415.90.29;

15

6

Bộ lọc dầu hoặc xăng dùng cho xe ô tô

8421.23.21; 8421.23.29

10

7

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

8483.10.24

5

8

Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt

 

 

8.1

Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

8483.30.20

10

8.2

Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

8483.30.20

5

 

 

 

 

9

Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa

 

 

9.1

Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

8483.40.14

10

9.2

Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

8483.40.14

5

 

 

 

 

10

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên

 

 

10.1

Bugi dùng cho động cơ ô tô

8511.10.90

5

10.2

Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính

8511.20.20; 8511.20.90

5

10.3

Bộ phân phối điện, cuộn dây đánh lửa

8511.30.20; 8511.30.90

5

10.4

Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện

8511.40.20; 8511.40.30; 8511.40.40; 8511.40.90

5

10.5

Máy phát điện khác

8511.50.20; 8511.50.30; 8511.50.40; 8511.50.90

5

10.6

Thiết bị khác

8511.80.90

5

10.7

Bộ phận của các thiết bị thuộc các mục 10.1, 10.2, 10.3, 10.4, 10.5, 10.6 nêu trên

8511.90.21; 8511.90.22; 8511.90.29

0

 

 

 

 

11

Thiết bị âm thanh dùng cho xe ô tô

8519.93.90; 8519.99.30

30

12

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang và bộ phận, phụ tùng của chúng dùng cho xe ôtô

 

 

12.1

Loại nguyên chiếc

8539.10.10; 8539.21.30; 8539.29.30; 8539.39.40

20

12.2

Bộ phận, phụ tùng

8539.90.20

10

 

 

 

 

13

Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin) (trừ loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ và thùng xe vận tải hàng hoá)

8708.29.93; 8708.29.97

10

14

Cầu chủ động có vi sai

 

 

14.1

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, chưa lắp ráp hoàn chình

8708.50.13;

10

14.2

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, đã lắp ráp hoàn chình

8708.50.23;

15

14.3

Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn, đã hoặc chưa lắp ráp hoàn chỉnh

8708.50.13; 8708.50.17; 8708.50.23; 8708.50.27

5

15

Cầu bị động

 

 

15.1

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, chưa lắp ráp hoàn chình

8708.60.13;

10

15.2

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn, đã lắp ráp hoàn chình

8708.60.23;

15

15.3

Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn, đã hoặc chưa lắp ráp hoàn chỉnh

8708.60.13; 8708.60.17; 8708.60.23; 8708.60.27

5

 

 

 

 

16

Giảm chấn kiểu hệ thống treo, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

8708.80.30; 8708.80.70

5

 

 

 

 

17

Két làm mát, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

8708.91.30; 8708.91.70

5

 

 

 

 

18

Ly hợp và bộ phận của nó, dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704 và 8705

 

 

18.1

Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

8708.93.30

15

18.2

Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

8708.93.30; 8704.93.70

10

18.3

Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

8708.93.30; 8708.93.70

5

 

 

 

 

19

Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái, loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn

8708.94.19; 8708.94.29

5

 

 

 

 

20

Các bộ phận, phụ tùng khác

 

 

20.1

Nhíp

8708.99.99

20

20.2

Bộ phận, phụ tùng khác, trừ khung xe không gắn động cơ

8708.99.99

5

22

Các loại bộ phận, phụ tùng dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn trở lên (trừ các linh kiện, phụ tùng thuộc các nhóm 4011; 4012; 4013; 4016, 6813, 7007; 7009; 8414, 8415, 8421, 8481, 8482, 8484, 8507, 8511, 8512; 8519; 8539; 8544; 8708.29.13, 8708.29.17; thùng xe thuộc các phân nhóm 8708.29.93, 870829.97; khung xe không gắn động cơ thuộc phân nhóm 8708.99.99; 9029; 9104; 9401)

 

3

23

Đối với bộ phận, phụ tùng của loại xe vừa chở người vừa chở hàng sẽ được phân loại và áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu của loại xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

 

 

24

 Đối với xe chuyên dùng thì bộ phận, phụ tùng của xe (trừ các thiết bị, bộ phận chuyên dụng, thân xe chuyên dùng) sẽ được được phân loại và áp dụng mức thuế suất theo bộ phận, phụ tùng của xe chở người và xe vận tải hàng hoá tương ứng với loại xe cơ sở làm nền sản xuất xe chuyên dụng.

 

 

25

Các bộ phận, phụ tùng không được chi tiết trong Danh mục I và II sẽ được phân loại và áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu theo quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ Tài chính và các Quyết định sửa đổi, bổ sung.