Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO VÀ BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:
(a). Kim loại cơ bản;
(b). Cacbua kim loại hoặc gốm kim loại;
(c). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d). Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện là: các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận chuyên dụng đặc biệt và tay cầm dụng cụ cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có chức năng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, được loại trừ khỏi chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10
3. Bộ, gồm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
8201 |
|
| Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp |
|
8201 | 10 | 00 | - Mai và xẻng | 20 |
8201 | 20 | 00 | - Chĩa | 20 |
8201 | 30 |
| - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất: |
|
8201 | 30 | 10 | - - Dụng cụ xới và cào đất | 20 |
8201 | 30 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8201 | 40 |
| - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt: |
|
8201 | 40 | 10 | - - Dao rựa | 20 |
8201 | 40 | 20 | - - Rìu | 20 |
8201 | 40 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8201 | 50 | 00 | - Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm) |
20 |
8201 | 60 | 00 | - Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay |
20 |
8201 | 90 | 00 | - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
20 |
8202 |
|
| Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng) |
|
8202 | 10 | 00 | - Cưa tay | 20 |
8202 | 20 | 00 | - Lưỡi cưa thẳng bản to | 10 |
|
|
| - Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): |
|
8202 | 31 | 00 | - - Có bộ phận vận hành làm bằng thép | 0 |
8202 | 39 | 00 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | 0 |
8202 | 40 | 00 | - Lưỡi cưa xích | 0 |
|
|
| - Lưỡi cưa khác: |
|
8202 | 91 | 00 | - - Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại | 0 |
8202 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8203 |
|
| Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
|
8203 | 10 | 00 | - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự | 30 |
8203 | 20 | 00 | - Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tương tự | 30 |
8203 | 30 | 00 | - Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự | 5 |
8203 | 40 | 00 | - Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
10 |
8204 |
|
| Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
|
|
|
| - Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: |
|
8204 | 11 | 00 | - - Không điều chỉnh được | 30 |
8204 | 12 | 00 | - - Điều chỉnh được | 30 |
8204 | 20 | 00 | - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn | 30 |
8205 |
|
| Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ |
|
8205 | 10 | 00 | - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô | 30 |
8205 | 20 | 00 | - Búa và búa tạ | 30 |
8205 | 30 | 00 | - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ |
20 |
8205 | 40 | 00 | - Tuốc nơ vít | 30 |
|
|
| - Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
|
8205 | 51 |
| - - Dụng cụ dùng trong gia đình: |
|
8205 | 51 | 10 | - - - Bàn là phẳng | 30 |
8205 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8205 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8205 | 59 | 10 | - - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt |
20 |
8205 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8205 | 60 | 00 | - Đèn hàn | 30 |
8205 | 70 | 00 | - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự | 30 |
8205 | 80 | 00 | - Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ |
30 |
8205 | 90 | 00 | - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên |
30 |
8206 | 00 | 00 | Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ |
30 |
8207 |
|
| Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất |
|
|
|
| - Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất: |
|
8207 | 13 | 00 | - - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại | 0 |
8207 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | 0 |
8207 | 20 | 00 | - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại | 0 |
8207 | 30 | 00 | - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ | 0 |
8207 | 40 | 00 | - Dụng cụ để tarô hoặc ren | 0 |
8207 | 50 | 00 | - Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá | 0 |
8207 | 60 | 00 | - Dụng cụ để doa hoặc chuốt | 0 |
8207 | 70 | 00 | - Dụng cụ để cán | 0 |
8207 | 80 | 00 | - Dụng cụ để tiện | 0 |
8207 | 90 | 00 | - Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được | 0 |
8208 |
|
| Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí |
|
8208 | 10 | 00 | - Để gia công kim loại | 0 |
8208 | 20 | 00 | - Để chế biến gỗ | 0 |
8208 | 30 | 00 | - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm |
20 |
8208 | 40 | 00 | - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | 0 |
8208 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
8209 | 00 | 00 | Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại |
0 |
8210 | 00 | 00 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống |
20 |
8211 |
|
| Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó |
|
8211 | 10 | 00 | - Bộ sản phẩm tổ hợp | 3 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8211 | 91 | 00 | - - Dao ăn có lưỡi cố định | 3 |
8211 | 92 |
| - - Dao khác có lưỡi cố định: |
|
8211 | 92 | 10 | - - - Dao nhíp | 3 |
8211 | 92 | 20 | - - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lưỡi dao từ 15 cm trở lên |
3 |
8211 | 92 | 30 | - - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản |
3 |
8211 | 92 | 40 | - - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản | 3 |
8211 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
8211 | 93 |
| - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: |
|
8211 | 93 | 10 | - - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản | 3 |
8211 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
8211 | 94 | 00 | - - Lưỡi dao | 3 |
8211 | 95 | 00 | - - Cán dao bằng kim loại cơ bản | 3 |
8212 |
|
| Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) |
|
8212 | 10 | 00 | - Dao cạo | 30 |
8212 | 20 |
| - Lưỡi dao cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải): |
|
8212 | 20 | 10 | - - Lưỡi dao cạo kép | 30 |
8212 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8212 | 90 | 00 | - Các bộ phận khác | 30 |
8213 | 00 | 00 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng | 30 |
8214 |
|
| Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) |
|
8214 | 10 | 00 | - Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó |
30 |
8214 | 20 | 00 | - Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) |
30 |
8214 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
8215 |
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự |
|
8215 | 10 | 00 | - Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý |
30 |
8215 | 20 | 00 | - Bộ các mặt hàng tổ hợp khác | 30 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8215 | 91 | 00 | - - Được mạ kim loại quý | 30 |
8215 | 99 | 00 | - - Loại khác | 30 |
HÀNG TẠP HOÁ LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN
Chú giải
1. Theo mục đích của chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc chương này.
2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy loại nhỏ" có nghĩa là loại bánh xe đẩy có đường kính không quá 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), hoặc bánh xe đẩy có đường kính trên 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), với điều kiện là bánh xe hoặc bánh lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 m.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
8301 |
|
| Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản |
|
8301 | 10 | 00 | - Khóa móc | 30 |
8301 | 20 | 00 | - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | 30 |
8301 | 30 |
| - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà: |
|
8301 | 30 | 10 | - - Khoá mộng | 30 |
8301 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8301 | 40 |
| - Khóa loại khác: |
|
8301 | 40 | 10 | - - Còng, xích tay | 0 |
8301 | 40 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8301 | 50 | 00 | - Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa | 30 |
8301 | 60 | 00 | - Bộ phận | 30 |
8301 | 70 | 00 | - Chìa rời | 30 |
8302 |
|
| Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản |
|
8302 | 10 | 00 | - Bản lề | 30 |
8302 | 20 | 00 | - Bánh xe đẩy loại nhỏ | 30 |
8302 | 30 | 00 | - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ |
30 |
|
|
| - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác: |
|
8302 | 41 |
| - - Dùng cho xây dựng: |
|
8302 | 41 | 10 | - - - Bản lề | 30 |
8302 | 41 | 20 | - - - Chốt cửa, móc, mắt cài khóa và đinh kẹp | 30 |
8302 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8302 | 42 | 00 | - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà | 30 |
8302 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 |
8302 | 50 | 00 | - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
30 |
8302 | 60 | 00 | - Cơ cấu đóng cửa tự động | 30 |
8303 | 00 | 00 | Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản |
30 |
8304 |
|
| Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03 |
|
8304 | 00 | 10 | - Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số | 30 |
8304 | 00 | 90 | - Loại khác | 30 |
8305 |
|
| Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản |
|
8305 | 10 | 00 | - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời |
30 |
8305 | 20 | 00 | - Ghim dập dạng băng | 30 |
8305 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả phụ tùng | 30 |
8306 |
|
| Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
|
8306 | 10 | 00 | - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự | 30 |
|
|
| - Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
|
8306 | 21 | 00 | - - Được mạ bằng kim loại quý | 30 |
8306 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 |
8306 | 30 | 00 | - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương | 30 |
8307 |
|
| ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép |
|
8307 | 10 | 00 | - Bằng sắt hoặc thép | 10 |
8307 | 90 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản khác | 10 |
8308 |
|
| Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản |
|
8308 | 10 | 00 | - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây | 30 |
8308 | 20 | 00 | - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe | 20 |
8308 | 90 |
| - Loại khác, kể cả bộ phận: |
|
8308 | 90 | 10 | - - Hạt của chuỗi hạt | 30 |
8308 | 90 | 20 | - - Trang kim (để dát quần áo) | 30 |
8308 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8309 |
|
| Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản |
|
8309 | 10 | 00 | - Nút hình vương miện | 15 |
8309 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8309 | 90 | 10 | - - Bao thiếc bịt nút chai | 15 |
8309 | 90 | 20 | - - Nút bật hộp (lon) nhôm | 15 |
8309 | 90 | 30 | - - Nắp hộp khác | 15 |
8309 | 90 | 40 | - - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ở các góc |
15 |
8309 | 90 | 50 | - - Loại khác, bằng nhôm | 15 |
8309 | 90 | 90 | - - Loại khác | 15 |
8310 |
|
| Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05 |
|
8310 | 00 | 10 | - Biển báo giao thông | 10 |
8310 | 00 | 90 | - Loại khác | 30 |
8311 |
|
| Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại |
|
8311 | 10 |
| - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện: |
|
|
|
| - - Bằng thép không hợp kim: |
|
8311 | 10 | 11 | - - - Dạng cuộn | 30 |
8311 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8311 | 10 | 91 | - - - Dạng cuộn | 30 |
8311 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
8311 | 20 |
| - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện: |
|
8311 | 20 | 10 | - - Dạng cuộn | 30 |
8311 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8311 | 30 |
| - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa: |
|
8311 | 30 | 10 | - - Dạng cuộn | 30 |
8311 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8311 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8311 | 90 | 10 | - - Dạng cuộn | 30 |
8311 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a). Băng chuyền hoặc băng tải hoặc dây đai bằng plastic thuộc chương 39, hoặc bằng cao su lưu hoá (nhóm 40.10); hoặc các sản phẩm khác được sử dụng trong máy hoặc trong các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b). Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (thuộc nhóm 42.04) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), dùng trong máy hoặc thiết bị cơ khí hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác;
(c). ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ chương 39, 40, 44, 48 hoặc phần XV);
(d). Thẻ đục lỗ răng cưa dùng cho máy jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ chương 39 hoặc 48 hoặc phần XV);
(e). Băng chuyền hoặc băng tải bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt, dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11);
(f). Đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng những loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g). Các bộ phận có công dụng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);
(h). ống khoan (nhóm 73.04);
(ij). Đai liên tục, bằng dây hoặc dải kim loại (phần XV);
(k). Các sản phẩm thuộc chương 82 hoặc 83;
(l). Các sản phẩm thuộc phần XVI;
(m). Các sản phẩm thuộc chương 90;
(n). Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các sản phẩm tương tự thuộc Chương 91;
(o). Các dụng cụ có thể thay thế lẫn nhau thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ trong chương 40, 42, 43, 45 hoặc chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p). Các sản phẩm của chương 95; hoặc
(q). Các băng mực dùng cho máy chữ và các băng mực tương tự, đã hoặc chưa lắp vào lõi băng mực hoặc hộp mực (được phân loại theo chất liệu tạo thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được qua công đoạn gia công thêm khác để dùng cho mục đích in ấn).
2. Theo chú giải 1 của phần này, chú giải 1 của chương 84 và chú giải 1 của chương 85, các bộ phận của máy (không phải là các bộ phận của sản phẩm thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a). Các bộ phận là hàng hoá trong nhóm nào đó thuộc chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.85, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) trong mọi trường hợp được phân loại vào nhóm tương ứng của chúng;
(b). Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể nào đó hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo máy đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên các bộ phận phù hợp một cách tương đương để sử dụng chủ yếu cho những hàng hoá thuộc nhóm 85.17, 85.25 đến 85.28 được phân loại trong nhóm 85.17;
(c). Tất cả các bộ phận khác được phân loại vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38, nếu không thì phân loại vào nhóm 84.85 hoặc 85.48
3. Trừ khi có những yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp (hay còn được gọi là các máy đa năng) gồm 2 hay nhiều máy được lắp ghép thành một kết cấu tổng thể và các loại máy khác, chúng được thiết kế cho mục đích thực hiện hai hay nhiều chức năng thay đổi hoặc hai hay nhiều chức năng bổ trợ, thì chúng sẽ được phân loại theo một bộ phận chính hoặc một máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù là tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống hoặc các bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng các bộ phận khác) nhằm để cùng thực hiện một chức năng được xác định rõ, đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của chương 84 hoặc 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định đó của máy.
5. Theo mục đích của các chú giải này, khái niệm "máy" có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu ra trong các nhóm của chương 84 hoặc 85.
LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của chương 68;
(b). Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ bơm các loại) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (chương 69);
(c). Đồ thuỷ tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thuỷ tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d). Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng các kim loại cơ bản khác (từ chương 74 đến 76 hoặc từ chương 78 đến 81);
(e). Dụng cụ, thiết bị cơ điện gia dụng, thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25; hoặc
(f). Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không lắp mô tơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung của chú giải 3 phần XVI, máy hoặc thiết bị thoả mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24 đồng thời thoả mãn với mô tả của một nhóm hay nhóm khác từ 84.25 đến 84.80 thì phải phân loại vào các nhóm thích hợp trước (từ nhóm 84.01 đến 84.24) mà không xếp vào các nhóm sau (từ nhóm 84.25 đến 84.80).
Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:
(a). Máy ươm cây giống, máy hoặc lò ấp trứng gia cầm (nhóm 84.36);
(b). Máy làm sạch hạt (nhóm 84.37);
(c). Máy khuyếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);
(d). Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc
(e). Máy hoặc thiết bị được thiết kế để hoạt động bằng cơ trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.
Nhóm 84.22 không bao gồm:
(a). Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc
(b). Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.
Nhóm 84.24 không bao gồm:
Máy in phun mực (nhóm 84.43 hoặc 84.71)
3. Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 phải được phân loại vào nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ dùng để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác máy khác nhau:
(a). Bằng cách thay đổi công cụ tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công cơ),
(b). Bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc nối tiếp các đầu gia công tổ hợp khác nhau làm việc trên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu dạng khối, một ổ dao), hoặc
(c). Bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy có nhiều ổ dao chuyển đổi dụng cụ tự động).
5. (A). Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” có nghĩa là:
(a). Máy kỹ thuật số, có khả năng: (1) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình; (2) Lập chương trình tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (3) Thực hiện các phép tính số học tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (4) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi qui trình thực hiện bằng các quyết định lôgíc trong khi chạy chương trình mà không có sự can thiệp của con người;
(b). Máy kỹ thuật tương tự có khả năng mô phỏng các mô hình toán và bao gồm ít nhất là các bộ phận tương tự, các bộ phận điều khiển, các bộ phận lập trình;
(c). Máy lai ghép gồm: hoặc là loại máy kỹ thuật số có các bộ phận kỹ thuật tương tự hoặc là loại máy kỹ thuật tương tự có các bộ phận kỹ thuật số.
(B). Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm nhiều bộ phận riêng biệt, biến thiên. Theo đoạn (E) dưới đây, một bộ phận được xem như một phần của hệ thống hoàn chỉnh nếu thoả mãn các điều kiện sau:
(a). Bộ phận đó chỉ để dùng hoặc chủ yếu dùng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;
(b). Bộ phận đó có các khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều bộ phận khác; và
(c). Bộ phận đó phải có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu dưới dạng (đã mã hoá hoặc tín hiệu thông thường) để hệ thống có thể sử dụng được.
(C). Những bộ phận riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
(D). Máy in, bàn phím, thiết bị nhập toạ độ X-Y và bộ nhớ đĩa thoả mãn các điều kiện nêu trong chú giải (B)(b) và (B)(c) ở trên, đều được phân loại như các bộ phận của nhóm 84.71, trong bất kỳ trường hợp nào.
(E). Các máy thực hiện một chức năng riêng biệt trừ xử lý dữ liệu và kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào các nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc nếu không thì phân loại vào các nhóm còn lại.
Không kể đến cái khác, nhóm 84.82 áp dụng cho loại bi thép đã đánh bóng có dung sai đường kính lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05m. Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.
7. Theo mục đích của phân loại, loại máy sử dụng cho 2 mục đích trở lên thì được xếp theo mục đích sử dụng chính và được coi như mục đích sử dụng duy nhất.
Theo chú giải 2 của chương này và chú giải 3 của phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu thì được xếp vào nhóm 84.79, trừ khi có yêu cầu khác. Nhóm 84.79 cũng bao gồm cả máy để làm thừng chão hoặc cáp (ví dụ: máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu trên kết hợp.
8. Theo nhóm 84.70, khái niệm "loại bỏ túi" chỉ áp dụng cho các loại máy có kích thước không vượt qúa 170 m x 100 m x 45 m.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm "hệ thống" có nghĩa là các loại máy xử lý dữ liệu tự động mà các bộ phận của nó thoả mãn các điều kiện nêu tại chú giải 5(B) chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ một bàn phím hoặc một bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ một bộ hiển thị hoặc một máy in).
Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa (bi dạng hình trụ) có đường kính không quá 5 m và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu đũa có thể được tiện tròn.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
8401 |
|
| Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị |
|
8401 | 10 | 00 | - Lò phản ứng hạt nhân | 0 |
8401 | 20 |
| - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng: |
|
8401 | 20 | 10 | - - Máy và thiết bị | 0 |
8401 | 20 | 90 | - - Bộ phận | 0 |
8401 | 30 | 00 | - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ | 0 |
8401 | 40 | 00 | - Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân | 0 |
8402 |
|
| Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated) |
|
|
|
| - Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác: |
|
8402 | 11 |
| - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ: |
|
8402 | 11 | 10 | - - - Dùng điện | 0 |
8402 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8402 | 12 |
| - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ: |
|
|
|
| - - - Dùng điện: |
|
8402 | 12 | 11 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | 3 |
8402 | 12 | 19 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8402 | 12 | 91 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | 3 |
8402 | 12 | 99 | - - - - Loại khác | 3 |
8402 | 19 |
| - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép: |
|
|
|
| - - - Dùng điện: |
|
8402 | 19 | 11 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | 3 |
8402 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8402 | 19 | 91 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | 3 |
8402 | 19 | 99 | - - - - Loại khác | 3 |
8402 | 20 |
| - Nồi hơi nước quá nhiệt (super heated): |
|
8402 | 20 | 10 | - - Dùng điện | 0 |
8402 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8402 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8402 | 90 | 10 | - - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác | 0 |
8402 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8403 |
|
| Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
|
8403 | 10 | 00 | - Nồi hơi | 0 |
8403 | 90 | 00 | - Bộ phận | 0 |
8404 |
|
| Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
|
8404 | 10 |
| - Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
|
|
|
| - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402: |
|
8404 | 10 | 11 | - - - Máy cạo rửa nồi hơi | 0 |
8404 | 10 | 12 | - - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác |
0 |
8404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8404 | 10 | 90 | - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03 | 0 |
8404 | 20 | 00 | - Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
0 |
8404 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8404 | 90 | 10 | - - Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác |
0 |
8404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8405 |
|
| Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
|
8405 | 10 |
| - Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc: |
|
8405 | 10 | 10 | - - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự |
0 |
8405 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8405 | 90 | 00 | - Bộ phận | 0 |
8406 |
|
| Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác |
|
8406 | 10 | 00 | - Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy | 0 |
|
|
| - Tua bin loại khác: |
|
8406 | 81 |
| - - Công suất trên 40 MW: |
|
8406 | 81 | 10 | - - - Tua bin hơi nước | 0 |
8406 | 81 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8406 | 82 |
| - - Công suất không quá 40 MW: |
|
8406 | 82 | 10 | - - - Tua bin hơi nước | 0 |
8406 | 82 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8406 | 90 | 00 | - Bộ phận | 0 |
8407 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
8407 | 10 | 00 | - Động cơ máy bay | 0 |
|
|
| - Động cơ máy thủy: |
|
8407 | 21 |
| - - Động cơ gắn ngoài: |
|
8407 | 21 | 10 | - - - Công suất không quá 20 kW | 30 |
8407 | 21 | 20 | - - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) |
30 |
8407 | 21 | 90 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | 5 |
8407 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8407 | 29 | 10 | - - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP) | 30 |
8407 | 29 | 20 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP) |
5 |
8407 | 29 | 90 | - - - Công suất trên 750 KW (1.006HP) | 5 |
|
|
| - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc Chương 87: |
|
8407 | 31 | 00 | - - Có dung tích xilanh không quá 50 c | 100 |
8407 | 32 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 250 c: |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8407 | 32 | 11 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 110 c |
30 |
8407 | 32 | 12 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 c nhưng không quá 125 c |
30 |
8407 | 32 | 19 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 250 c |
30 |
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
8407 | 32 | 21 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 110 c |
100 |
8407 | 32 | 22 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 c nhưng không quá 125 c |
100 |
8407 | 32 | 29 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 250 c |
100 |
|
|
| - - - Dùng cho các xe khác thuộc Chương 87: |
|
8407 | 32 | 91 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 110 c |
30 |
8407 | 32 | 92 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 c nhưng không quá 125 c |
30 |
8407 | 32 | 99 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 250 c |
30 |
8407 | 33 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 250 c nhưng không quá 1.000 c: |
|
8407 | 33 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 |
8407 | 33 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 100 |
8407 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8407 | 34 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 1.000c: |
|
|
|
| - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8407 | 34 | 11 | - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100c |
30 |
8407 | 34 | 12 | - - - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01 | 30 |
8407 | 34 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 100 |
8407 | 34 | 19 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8407 | 34 | 21 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 |
8407 | 34 | 22 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 100 |
8407 | 34 | 29 | - - - - Loại khác | 30 |
8407 | 90 |
| - Động cơ khác: |
|
8407 | 90 | 10 | - - Công suất không quá 18,65 kW (25HP) | 30 |
8407 | 90 | 20 | - - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) |
30 |
8407 | 90 | 90 | - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | 5 |
8408 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) |
|
8408 | 10 |
| - Động cơ máy thủy: |
|
8408 | 10 | 10 | - - Công suất không quá 22,38 kW | 30 |
8408 | 10 | 20 | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW | 5 |
8408 | 10 | 30 | - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW | 3 |
8408 | 10 | 40 | - - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW | 0 |
8408 | 10 | 90 | - - Công suất trên 750 kW | 0 |
8408 | 20 |
| - Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc Chương 87: |
|
|
|
| - - Công suất không quá 20 kW: |
|
8408 | 20 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
40 |
8408 | 20 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
40 |
8408 | 20 | 13 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
8408 | 20 | 19 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
|
| - - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW: |
|
8408 | 20 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
8408 | 20 | 22 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
8408 | 20 | 23 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
8408 | 20 | 29 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: |
|
8408 | 20 | 31 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
8408 | 20 | 32 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
8408 | 20 | 33 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
8408 | 20 | 39 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8408 | 20 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
5 |
8408 | 20 | 92 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
5 |
8408 | 20 | 93 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
8408 | 20 | 99 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
8408 | 90 |
| - Động cơ khác: |
|
|
|
| - - Công suất không quá 18,65 kW: |
|
8408 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 40 |
8408 | 90 | 12 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 40 |
8408 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW: |
|
8408 | 90 | 21 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 30 |
8408 | 90 | 22 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 30 |
8408 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: |
|
8408 | 90 | 31 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 30 |
8408 | 90 | 32 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 30 |
8408 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW: |
|
8408 | 90 | 41 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 10 |
8408 | 90 | 42 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 10 |
8408 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Công suất trên 100 kW: |
|
8408 | 90 | 51 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8408 | 90 | 52 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 5 |
8408 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 5 |
8409 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
8409 | 10 | 00 | - Cho động cơ máy bay | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8409 | 91 |
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
8409 | 91 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
8409 | 91 | 12 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
8409 | 91 | 13 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
8409 | 91 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu |
20 |
8409 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 | 91 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 |
8409 | 91 | 22 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 30 |
8409 | 91 | 23 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 |
8409 | 91 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu |
30 |
8409 | 91 | 29 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38kW: |
|
8409 | 91 | 31 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 20 |
8409 | 91 | 32 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
8409 | 91 | 33 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
8409 | 91 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu |
20 |
8409 | 91 | 39 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
8409 | 91 | 41 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 |
8409 | 91 | 42 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 30 |
8409 | 91 | 43 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 |
8409 | 91 | 44 | - - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô | 30 |
8409 | 91 | 45 | - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô |
30 |
8409 | 91 | 49 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
8409 | 91 | 51 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
8409 | 91 | 52 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 20 |
8409 | 91 | 53 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
8409 | 91 | 54 | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 m đến 155 m |
20 |
8409 | 91 | 55 | - - - - Piston và ống xilanh khác | 20 |
8409 | 91 | 56 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 20 |
8409 | 91 | 59 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
8409 | 91 | 61 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW |
15 |
8409 | 91 | 69 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | 3 |
|
|
| - - - Cho các loại động cơ khác: |
|
8409 | 91 | 71 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
8409 | 91 | 72 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
8409 | 91 | 73 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
8409 | 91 | 74 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu |
20 |
8409 | 91 | 79 | - - - - Loại khác | 20 |
8409 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
8409 | 99 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
8409 | 99 | 12 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
8409 | 99 | 13 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
8409 | 99 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu |
20 |
8409 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 | 99 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 |
8409 | 99 | 22 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 30 |
8409 | 99 | 23 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 |
8409 | 99 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu |
30 |
8409 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 | 99 | 31 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
8409 | 99 | 32 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
8409 | 99 | 33 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
8409 | 99 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 20 |
8409 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
8409 | 99 | 41 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
8409 | 99 | 42 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 20 |
8409 | 99 | 43 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
8409 | 99 | 44 | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 m đến 155 m | 20 |
8409 | 99 | 45 | - - - - Piston và ống xilanh khác | 20 |
8409 | 99 | 46 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 20 |
8409 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
8409 | 99 | 51 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | 15 |
8409 | 99 | 59 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | 3 |
|
|
| - - - Cho động cơ khác: |
|
8409 | 99 | 61 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 |
8409 | 99 | 62 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 |
8409 | 99 | 63 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 |
8409 | 99 | 64 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu |
20 |
8409 | 99 | 69 | - - - - Loại khác | 20 |
8410 |
|
| Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng |
|
|
|
| - Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước: |
|
8410 | 11 |
| - - Công suất không quá 1.000 kW: |
|
8410 | 11 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | 0 |
8410 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8410 | 12 |
| - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW: |
|
8410 | 12 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | 0 |
8410 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8410 | 13 |
| - - Công suất trên 10.000 kW: |
|
8410 | 13 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | 0 |
8410 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8410 | 90 | 00 | - Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh | 0 |
8411 |
|
| Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác |
|
|
|
| - Tua-bin phản lực: |
|
8411 | 11 | 00 | - - Có lực đẩy không quá 25 kN: | 0 |
8411 | 12 | 00 | - - Có lực đẩy trên 25 kN | 0 |
|
|
| - Tua-bin cánh quạt: |
|
8411 | 21 | 00 | - - Công suất không quá 1.100 kW | 0 |
8411 | 22 | 00 | - - Công suất trên 1.100 kW | 0 |
|
|
| - Các loại tua-bin khí khác: |
|
8411 | 81 | 00 | - - Công suất không quá 5.000 kW | 0 |
8411 | 82 | 00 | - - Công suất trên 5.000 kW | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8411 | 91 | 00 | - - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt | 0 |
8411 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8412 |
|
| Động cơ và mô tơ khác |
|
8412 | 10 | 00 | - Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực | 0 |
|
|
| - Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
8412 | 21 | 00 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | 0 |
8412 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
8412 | 31 | 00 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | 0 |
8412 | 39 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8412 | 80 | 00 | - Loại khác | 0 |
8412 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8412 | 90 | 10 | - - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00 | 0 |
8412 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8413 |
|
| Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng |
|
|
|
| - Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: |
|
8413 | 11 | 00 | - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy) |
3 |
8413 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8413 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8413 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8413 | 20 | 00 | - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19 |
30 |
8413 | 30 |
| - Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
|
|
|
| - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
8413 | 30 | 11 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | 3 |
8413 | 30 | 12 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 m |
3 |
8413 | 30 | 13 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 m | 3 |
8413 | 30 | 14 | - - - Loại quay | 3 |
8413 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - Dùng cho xe có động cơ: |
|
8413 | 30 | 21 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | 3 |
8413 | 30 | 22 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 m |
3 |
8413 | 30 | 23 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 m | 3 |
8413 | 30 | 24 | - - - Loại quay | 3 |
8413 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 3 |
8413 | 30 | 90 | - - Loại khác | 3 |
8413 | 40 |
| - Bơm bê tông: |
|
8413 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8413 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8413 | 50 |
| - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 50 | 11 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển |
10 |
8413 | 50 | 12 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h | 30 |
8413 | 50 | 13 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h |
10 |
8413 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8413 | 50 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 60 |
| - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 60 | 11 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển |
10 |
8413 | 60 | 12 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h | 30 |
8413 | 60 | 13 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h |
10 |
8413 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8413 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 70 |
| - Bơm ly tâm loại khác: |
|
8413 | 70 | 10 | - - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động |
20 |
|
|
| - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 70 | 21 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển |
10 |
8413 | 70 | 22 | - - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình |
30 |
8413 | 70 | 23 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h | 30 |
8413 | 70 | 24 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h |
10 |
8413 | 70 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8413 | 70 | 30 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
|
|
| - Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 81 |
| - - Bơm: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 81 | 11 | - - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển |
10 |
8413 | 81 | 12 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
30* |
8413 | 81 | 13 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h |
10 |
8413 | 81 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
8413 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 82 |
| - - Máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 82 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8413 | 82 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8413 | 91 |
| - - Của bơm: |
|
8413 | 91 | 10 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00 | 20 |
8413 | 91 | 20 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10 | 10 |
8413 | 91 | 30 | - - - Của bơm ly tâm khác | 10 |
|
|
| - - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 91 | 41 | - - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển |
20 |
8413 | 91 | 42 | - - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển |
5 |
8413 | 91 | 49 | - - - - Loại khác | 0 |
8413 | 91 | 90 | - - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện | 10 |
8413 | 92 |
| - - Của máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 92 | 10 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện | 0 |
8413 | 92 | 20 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện | 0 |
8414 |
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
8414 | 10 |
| - Bơm chân không: |
|
8414 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8414 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8414 | 20 | 00 | - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân | 20 |
8414 | 30 |
| - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh: |
|
|
|
| - - Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên: |
|
8414 | 30 | 11 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 30 |
8414 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8414 | 30 | 91 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 30 |
8414 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8414 | 40 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển | 5 |
|
|
| - Quạt: |
|
8414 | 51 |
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
|
8414 | 51 | 10 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | 50 |
8414 | 51 | 20 | - - - Quạt tường và quạt trần | 50 |
8414 | 51 | 30 | - - - Quạt sàn | 50 |
8414 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
8414 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8414 | 59 | 10 | - - - Công suất không quá 125 kW | 20* |
8414 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10* |
8414 | 60 | 00 | - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
30 |
8414 | 80 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
|
8414 | 80 | 11 | - - - Đã lắp với bộ phận lọc | 5 |
8414 | 80 | 12 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp | 5 |
8414 | 80 | 19 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp | 5 |
8414 | 80 | 20 | - - Quạt gió và các loại tương tự | 5 |
8414 | 80 | 30 | - - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí | 5 |
|
|
| - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: |
|
8414 | 80 | 41 | - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ | 5 |
8414 | 80 | 42 | - - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô | 30 |
8414 | 80 | 43 | - - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ |
10 |
8414 | 80 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Máy bơm không khí: |
|
8414 | 80 | 51 | - - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8414 | 80 | 59 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8414 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8414 | 80 | 99 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8414 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8414 | 90 | 11 | - - - Của bơm hoặc máy nén | 0 |
8414 | 90 | 12 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 0 |
8414 | 90 | 13 | - - - Của phân nhóm 8414.60 | 10 |
8414 | 90 | 14 | - - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80 | 0 |
8414 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8414 | 90 | 91 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 0 |
8414 | 90 | 92 | - - - Của phân nhóm 8414.20 | 10 |
8414 | 90 | 93 | - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 | 0 |
8414 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| ||
8415 | 10 |
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: |
|
8415 | 10 | 10 | - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 10 | 20 | - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 10 | 30 | - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 20 |
8415 | 10 | 40 | - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
8415 | 20 | 00 | 50 | |
|
|
| - Loại khác: |
|
8415 | 81 |
| - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy bay: |
|
8415 | 81 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 81 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 81 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 81 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 81 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 81 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 81 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 81 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 | 81 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 81 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 81 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 81 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 81 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 81 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 81 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 81 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
8415 | 82 |
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 | 82 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 82 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 82 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 82 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 82 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 82 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 82 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 82 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 | 82 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 82 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 82 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 82 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 82 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 82 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 82 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 82 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
8415 | 83 |
| - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 | 83 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 83 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 83 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 83 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 83 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 83 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 83 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 83 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 | 83 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 83 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 83 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 83 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 83 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 83 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
50 |
8415 | 83 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW |
20 |
8415 | 83 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
8415 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy có công suất không quá 21,1 kW: |
|
8415 | 90 | 11 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 30 |
8415 | 90 | 12 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 30 |
8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
|
8415 | 90 | 21 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 30 |
8415 | 90 | 22 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 30 |
8415 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
|
8415 | 90 | 31 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 15 |
8415 | 90 | 32 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 15 |
8415 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - - Của máy công suất trên 52,75 kW: |
|
8415 | 90 | 91 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 15 |
8415 | 90 | 92 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 15 |
8415 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 15 |
8416 |
|
| Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự |
|
8416 | 10 | 00 | - Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng | 0 |
8416 | 20 | 00 | - Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp) |
0 |
8416 | 30 | 00 | - Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự |
0 |
8416 | 90 | 00 | - Bộ phận | 0 |
8417 |
|
| Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện |
|
8417 | 10 | 00 | - Lò nung và lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại |
0 |
8417 | 20 | 00 | - Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui | 10 |
8417 | 80 |
| - Loại khác: |
|
8417 | 80 | 10 | - - Lò đốt rác, lò thiêu | 0 |
8417 | 80 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8417 | 90 | 00 | - Bộ phận | 0 |
8418 |
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
8418 | 10 |
| - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt: |
|
8418 | 10 | 10 | - - Loại dùng cho gia đình | 50 |
8418 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
8418 | 21 | 00 | - - Loại nén | 50 |
8418 | 22 | 00 | - - Loại hút, dùng điện | 50 |
8418 | 29 | 00 | - - Loại khác | 50 |
8418 | 30 |
| - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
|
8418 | 30 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 50 |
8418 | 30 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít | 30 |
8418 | 40 |
| - Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
|
8418 | 40 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 50 |
8418 | 40 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít | 30 |
8418 | 50 |
| - Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: |
|
|
|
| - - Dung tích không quá 200 lít: |
|
8418 | 50 | 11 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 10 |
8418 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Dung tích trên 200 lít: |
|
8418 | 50 | 21 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 5 |
8418 | 50 | 22 | - - - Buồng lạnh | 20 |
8418 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
8418 | 61 |
| - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8418 | 61 | 10 | - - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc |
15 |
8418 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
8418 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
8418 | 69 | 10 | - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống | 15 |
8418 | 69 | 20 | - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW |
15 |
8418 | 69 | 30 | - - - Thiết bị khác để làm lạnh nước | 15 |
8418 | 69 | 40 | - - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình | 15 |
8418 | 69 | 50 | - - - Thiết bị sản xuất đá vảy | 5 |
8418 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8418 | 91 |
| - - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: |
|
8418 | 91 | 10 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40 |
20 |
8418 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
8418 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8418 | 99 | 10 | - - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ | 15 |
8418 | 99 | 20 | - - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn | 15 |
8418 | 99 | 30 | - - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m trở lên |
15 |
8418 | 99 | 40 | - - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29 |
15 |
8418 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
8419 |
|
| Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện |
|
|
|
| - Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
8419 | 11 |
| - - Bình đun nước nóng ngay bằng ga: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
8419 | 11 | 11 | - - - - Bằng đồng | 10 |
8419 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
8419 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8419 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
8419 | 19 | 11 | - - - - Bằng đồng | 10 |
8419 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
8419 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8419 | 20 | 00 | - Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
0 |
|
|
| - Máy sấy: |
|
8419 | 31 |
| - - Dùng để sấy nông sản: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 31 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 0 |
8419 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8419 | 31 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 0 |
8419 | 31 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8419 | 32 |
| - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 32 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 0 |
8419 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8419 | 32 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 0 |
8419 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8419 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 39 | 11 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8419 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
8419 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8419 | 40 |
| - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
8419 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8419 | 50 |
| - Bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8419 | 50 | 10 | - - Tháp làm lạnh | 3 |
8419 | 50 | 20 | - - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ |
10 |
8419 | 50 | 30 | - - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí | 10 |
8419 | 50 | 40 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 3 |
8419 | 50 | 90 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 3 |
8419 | 60 |
| - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
|
8419 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8419 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy và các thiết bị khác: |
|
8419 | 81 |
| - - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 81 | 11 | - - - - Để nấu ăn | 30 |
8419 | 81 | 19 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8419 | 81 | 21 | - - - - Để nấu ăn | 30 |
8419 | 81 | 29 | - - - - Loại khác | 30 |
8419 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 89 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ |
10 |
8419 | 89 | 12 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162] |
0 |
8419 | 89 | 13 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8419 | 89 | 14 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8419 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
8419 | 89 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8419 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của các thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 90 | 11 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164] |
0 |
8419 | 90 | 12 | - - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8419 | 90 | 13 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8419 | 90 | 14 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | 0 |
8419 | 90 | 15 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình |
0 |
8419 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8419 | 90 | 21 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | 0 |
8419 | 90 | 22 | - - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11 | 0 |
8419 | 90 | 23 | - - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19 | 0 |
8419 | 90 | 24 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình |
0 |
8419 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8420 |
|
| Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng |
|
8420 | 10 |
| - Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: |
|
8420 | 10 | 10 | - - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8420 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình |
10 |
8420 | 10 | 30 | - - Máy tạo tấm cao su | 0 |
8420 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8420 | 91 |
| - - Trục cán: |
|
8420 | 91 | 10 | - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8420 | 91 | 20 | - - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình | 5 |
8420 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8420 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8420 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8420 | 99 | 20 | - - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình |
5 |
8420 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8421 |
|
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421 | 11 | 00 | - - Máy tách kem | 10 |
8421 | 12 |
| - - Máy làm khô quần áo: |
|
8421 | 12 | 10 | - - - Công suất không quá 30 lít | 30 |
8421 | 12 | 20 | - - - Công suất trên 30 lít | 30 |
8421 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8421 | 19 | 10 | - - - Dùng để sản xuất đường | 5 |
8421 | 19 | 20 | - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116] |
5 |
8421 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
8421 | 21 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
8421 | 21 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 20 |
8421 | 21 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 |
8421 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
8421 | 21 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 5 |
8421 | 21 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8421 | 21 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 20 |
8421 | 21 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 |
8421 | 21 | 39 | - - - - Loại khác | 20 |
8421 | 22 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
8421 | 22 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 20 |
8421 | 22 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 |
8421 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
8421 | 22 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 5 |
8421 | 22 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8421 | 22 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình | 20 |
8421 | 22 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 20 |
8421 | 22 | 39 | - - - - Loại khác | 20 |
8421 | 23 |
| - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
8421 | 23 | 11 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
8421 | 23 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: |
|
8421 | 23 | 21 | - - - - Bộ lọc dầu | 20 |
8421 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8421 | 23 | 91 | - - - - Bộ lọc dầu | 0 |
8421 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
8421 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8421 | 29 | 10 | - - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | 0 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
8421 | 29 | 21 | - - - - Dùng trong sản xuất đường | 0 |
8421 | 29 | 22 | - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu | 0 |
8421 | 29 | 23 | - - - - Thiết bị lọc xăng khác | 0 |
8421 | 29 | 24 | - - - - Thiết bị lọc dầu khác | 0 |
8421 | 29 | 25 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 0 |
8421 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8421 | 29 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
8421 | 31 |
| - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
8421 | 31 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
8421 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 10 |
8421 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8421 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8421 | 39 | 11 | - - - - Thiết bị tách dòng | 0 |
8421 | 39 | 12 | - - - - Thiết bị lọc không khí khác | 0 |
8421 | 39 | 13 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 0 |
8421 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8421 | 39 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc | 0 |
8421 | 39 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8421 | 91 |
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421 | 91 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12 | 0 |
8421 | 91 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10 | 0 |
8421 | 91 | 30 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20 | 0 |
8421 | 91 | 90 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90 | 0 |
8421 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8421 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất | 0 |
|
|
| - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ: |
|
8421 | 99 | 21 | - - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | 0 |
8421 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8421 | 99 | 91 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21 | 0 |
8421 | 99 | 92 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31 |
0 |
8421 | 99 | 93 | - - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31 | 0 |
8421 | 99 | 94 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11 và 8421.23.91 |
0 |
8421 | 99 | 95 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99 | 0 |
8421 | 99 | 96 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29 |
0 |
8421 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
8422 |
|
| Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống |
|
|
|
| - Máy rửa bát, đĩa: |
|
8422 | 11 |
| - - Loại dùng trong gia đình: |
|
8422 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 40 |
8422 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 40 |
8422 | 19 | 00 | - - Loại khác | 20 |
8422 | 20 | 00 | - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác | 5 |
8422 | 30 | 00 | - Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
0 |
8422 | 40 | 00 | - Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co) | 0 |
8422 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8422 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10 | 5 |
8422 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20 | 5 |
8422 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8423 |
|
| Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân |
|
8423 | 10 |
| - Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
|
8423 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 30 |
8423 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 30 |
8423 | 20 |
| - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: |
|
8423 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 1 |
8423 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 1 |
8423 | 30 |
| - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
|
8423 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 1 |
8423 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 1 |
|
|
| - Các loại cân trọng lượng khác: |
|
8423 | 81 |
| - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
|
8423 | 81 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 30 |
8423 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 30 |
8423 | 82 |
| - - Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác: |
|
8423 | 82 | 11 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 20 |
8423 | 82 | 12 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg | 3 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8423 | 82 | 21 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 20 |
8423 | 82 | 22 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg | 3 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác: |
|
8423 | 82 | 31 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 20 |
8423 | 82 | 32 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg | 3 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8423 | 82 | 41 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 20 |
8423 | 82 | 42 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg | 3 |
8423 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8423 | 89 | 11 | - - - - Cầu cân và bệ cân khác | 3 |
8423 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8423 | 89 | 21 | - - - - Cầu cân và bệ cân khác | 3 |
8423 | 89 | 29 | - - - - Loại khác | 3 |
8423 | 90 |
| - Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8423 | 90 | 11 | - - - Quả cân | 20 |
8423 | 90 | 19 | - - - Bộ phận của cân | 20 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8423 | 90 | 21 | - - - Quả cân | 20 |
8423 | 90 | 29 | - - - Bộ phận của cân | 20 |
8424 |
|
| Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự |
|
8424 | 10 |
| - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
|
8424 | 10 | 10 | - - Loại sử dụng trên máy bay | 0 |
8424 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8424 | 20 |
| - Súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8424 | 20 | 11 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 0 |
8424 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8424 | 20 | 21 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 0 |
8424 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8424 | 30 |
| - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
|
8424 | 30 | 10 | - - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát, hoạt động bằng điện |
0 |
8424 | 30 | 20 | - - Máy hoạt động bằng điện khác | 0 |
8424 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Các thiết bị khác: |
|
8424 | 81 |
| - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
8424 | 81 | 10 | - - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt | 0 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
8424 | 81 | 21 | - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | 0 |
8424 | 81 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện: |
|
8424 | 81 | 31 | - - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay | 20 |
8424 | 81 | 32 | - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | 0 |
8424 | 81 | 39 | - - - - Loại khác | 0 |
8424 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8424 | 89 | 10 | - - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình |
10 |
|
|
| - - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi: |
|
8424 | 89 | 21 | - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình |
10 |
8424 | 89 | 29 | - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình |
10 |
8424 | 89 | 30 | - - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA/A-119]; Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, máy hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168] |
0 |
8424 | 89 | 40 | - - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8424 | 89 | 50 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 0 |
8424 | 89 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 0 |
8424 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của bình dập lửa: |
|
8424 | 90 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8424 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Của súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8424 | 90 | 21 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11 | 0 |
8424 | 90 | 22 | - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | 0 |
8424 | 90 | 23 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8424 | 90 | 24 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21 | 0 |
8424 | 90 | 25 | - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | 0 |
8424 | 90 | 26 | - - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay | 0 |
8424 | 90 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Của máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
|
8424 | 90 | 31 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8424 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Của thiết bị khác: |
|
8424 | 90 | 91 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10 | 0 |
8424 | 90 | 92 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29 | 0 |
8424 | 90 | 93 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31 | 0 |
8424 | 90 | 94 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32 | 0 |
8424 | 90 | 95 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39 | 0 |
8424 | 90 | 96 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30 | 0 |
8424 | 90 | 97 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40 | 0 |
8424 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8425 |
|
| Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại |
|
|
|
| - Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
8425 | 11 | 00 | - - Loại chạy bằng động cơ điện | 0 |
8425 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8425 | 20 | 00 | - Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất |
0 |
|
|
| - Tời ngang khác; tời dọc: |
|
8425 | 31 | 00 | - - Loại chạy bằng mô-tơ điện | 0 |
8425 | 39 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Kích; tời nâng xe: |
|
8425 | 41 | 00 | - - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô | 0 |
8425 | 42 |
| - - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực: |
|
8425 | 42 | 10 | - - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải | 0 |
8425 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8425 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8425 | 49 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8425 | 49 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8426 |
|
| Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu |
|
|
|
| - Cần trục trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội: |
|
8426 | 11 | 00 | - - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định | 5 |
8426 | 12 | 00 | - - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống |
0 |
8426 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8426 | 20 | 00 | - Cần trục tháp | 0 |
8426 | 30 | 00 | - Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay | 5 |
|
|
| - Máy khác, loại tự hành: |
|
8426 | 41 | 00 | - - Chạy bánh lốp | 0 |
8426 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8426 | 49 | 10 | - - - Cần cẩu tàu | 0 |
8426 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy khác: |
|
8426 | 91 | 00 | - - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ | 0 |
8426 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8426 | 99 | 10 | - - - Cần cẩu tàu | 0 |
8426 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8427 |
|
| Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
|
8427 | 10 | 00 | - Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện | 0 |
8427 | 20 | 00 | - Các loại xe tự hành khác | 0 |
8427 | 90 | 00 | - Các loại xe khác | 0 |
8428 |
|
| Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo) |
|
8428 | 10 |
| - Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp): |
|
8428 | 10 | 10 | - - Thang máy kiểu dân dụng | 10 |
8428 | 10 | 20 | - - Thang máy khác | 10 |
8428 | 10 | 90 | - - Tời nâng kiểu thùng | 0 |
8428 | 20 |
| - Máy nâng và băng tải dùng khí nén: |
|
8428 | 20 | 10 | - - Dùng trong nông nghiệp | 5 |
8428 | 20 | 20 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
5 |
8428 | 20 | 30 | - - Dùng cho máy bay dân dụng | 5 |
8428 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu: |
|
8428 | 31 | 00 | - - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất |
5 |
8428 | 32 |
| - - Loại khác, dạng gàu: |
|
8428 | 32 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | 5 |
8428 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8428 | 33 |
| - - Loại khác, dạng băng tải: |
|
8428 | 33 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | 5 |
8428 | 33 | 20 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
5 |
8428 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8428 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8428 | 39 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | 5 |
8428 | 39 | 20 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] |
5 |
8428 | 39 | 30 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
5 |
8428 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8428 | 40 | 00 | - Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ |
5 |
8428 | 50 | 00 | - Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa tương tự |
0 |
8428 | 60 | 00 | - Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi |
0 |
8428 | 90 |
| - Máy loại khác: |
|
8428 | 90 | 10 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] |
0 |
8428 | 90 | 20 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8428 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8429 |
|
| Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành |
|
|
|
| - Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng: |
|
8429 | 11 |
| - - Loại bánh xích: |
|
8429 | 11 | 10 | - - - Máy ủi đất | 0 |
8429 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8429 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8429 | 19 | 10 | - - - Máy ủi đất | 0 |
8429 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8429 | 20 | 00 | - Máy san | 0 |
8429 | 30 | 00 | - Máy cạp | 0 |
8429 | 40 |
| - Máy đầm và xe lăn đường: |
|
8429 | 40 | 10 | - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn | 5 |
8429 | 40 | 20 | - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn | 0 |
8429 | 40 | 30 | - - Máy đầm | 0 |
|
|
| - Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất: |
|
8429 | 51 | 00 | - - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trước | 0 |
8429 | 52 |
| - - Máy có cơ cấu quay được 360 độ: |
|
8429 | 52 | 10 | - - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất | 0 |
8429 | 52 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8429 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8429 | 59 | 10 | - - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất | 0 |
8429 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8430 |
|
| Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết |
|
8430 | 10 |
| - Máy đóng cọc và nhổ cọc: |
|
8430 | 10 | 10 | - - Máy đóng cọc | 0 |
8430 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8430 | 20 |
| - Máy xới và dọn tuyết: |
|
8430 | 20 | 10 | - - Máy xới tuyết không tự hành | 0 |
8430 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: |
|
8430 | 31 | 00 | - - Loại tự hành | 0 |
8430 | 39 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy khoan hoặc máy đào khác: |
|
8430 | 41 | 00 | - - Loại tự hành | 0 |
8430 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8430 | 49 | 10 | - - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan |
0 |
8430 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8430 | 50 | 00 | - Các loại máy tự hành khác | 0 |
|
|
| - Các loại máy khác, không tự hành: |
|
8430 | 61 | 00 | - - Máy đầm, hoặc máy nén | 0 |
8430 | 69 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8431 |
|
| Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30 |
|
8431 | 10 |
| - Của máy thuộc nhóm 84.25: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8431 | 10 | 11 | - - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car) | 0 |
8431 | 10 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42 | 0 |
8431 | 10 | 13 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49 |
0 |
8431 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8431 | 10 | 21 | - - - Của kích xách tay dùng cho xe ô tô (car) | 0 |
8431 | 10 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42 |
0 |
8431 | 10 | 23 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49 |
0 |
8431 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8431 | 20 | 00 | - Của máy thuộc nhóm 84.27 | 0 |
|
|
| - Của máy thuộc nhóm 84.28: |
|
8431 | 31 |
| - - Của thang máy nâng hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy: |
0 |
8431 | 31 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90 | 0 |
8431 | 31 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00 |
0 |
8431 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8431 | 39 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông nghiệp) |
0 |
8431 | 39 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90 | 0 |
8431 | 39 | 30 | - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B-154] |
0 |
8431 | 39 | 40 | - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8431 | 39 | 50 | - - - Của máy để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải |
0 |
8431 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: |
|
8431 | 41 | 00 | - - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp | 10 |
8431 | 42 |
| - - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng: |
|
8431 | 42 | 10 | - - - Lưỡi cắt hoặc đầu lưỡi cắt | 10 |
8431 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8431 | 43 |
| - - Các bộ phận của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49: |
|
8431 | 43 | 10 | - - - Của bệ dàn khoan hoặc các mảng cấu kiện | 0 |
8431 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8431 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8431 | 49 | 10 | - - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26 | 0 |
8431 | 49 | 20 | - - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp |
0 |
8431 | 49 | 30 | - - - Của xe lu lăn đường | 0 |
8431 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8432 |
|
| Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao |
|
8432 | 10 | 00 | - Máy cày | 20 |
|
|
| - Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc: |
|
8432 | 21 | 00 | - - Bừa đĩa | 20 |
8432 | 29 | 00 | - - Loại khác | 20 |
8432 | 30 | 00 | - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | 5 |
8432 | 40 | 00 | - Máy vãi phân và máy rắc phân | 5 |
8432 | 80 |
| - Máy khác: |
|
8432 | 80 | 10 | - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 5 |
8432 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8432 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8432 | 90 | 10 | - - Của máy thuộc mã số 8432.80.90 | 0 |
8432 | 90 | 20 | - - Của máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao | 0 |
8432 | 90 | 30 | - - Của máy rắc phân | 0 |
8432 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8433 |
|
| Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 |
|
|
|
| - Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao: |
|
8433 | 11 | 00 | - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang |
5 |
8433 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8433 | 19 | 10 | - - - Điều khiển bằng tay | 5 |
8433 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8433 | 20 | 00 | - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo | 5 |
8433 | 30 | 00 | - Máy dọn cỏ khô loại khác | 5 |
8433 | 40 | 00 | - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng |
5 |
|
|
| - Máy thu hoạch loại khác, máy đập: |
|
8433 | 51 | 00 | - - Máy gặt đập liên hợp | 5 |
8433 | 52 | 00 | - - Máy đập loại khác | 5 |
8433 | 53 | 00 | - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ | 5 |
8433 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8433 | 60 |
| - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác: |
|
8433 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8433 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8433 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8433 | 90 | 11 | - - - Của máy cắt cỏ | 0 |
8433 | 90 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90 | 0 |
8433 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8433 | 90 | 21 | - - - Của máy cắt cỏ | 0 |
8433 | 90 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90 |
0 |
8433 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8434 |
|
| Máy vắt sữa và máy chế biến sữa |
|
8434 | 10 |
| - Máy vắt sữa: |
|
8434 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8434 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8434 | 20 |
| - Máy chế biến sữa: |
|
|
|
| - -Hoạt động bằng điện: |
|
8434 | 20 | 11 | - - - Máy đồng hóa | 0 |
8434 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8434 | 20 | 21 | - - - Máy đồng hóa | 0 |
8434 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8434 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8434 | 90 | 11 | - - - Của máy vắt sữa | 0 |
8434 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8434 | 90 | 21 | - - - Của máy vắt sữa | 0 |
8434 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8435 |
|
| Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự |
|
8435 | 10 |
| - Máy: |
|
8435 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8435 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8435 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8435 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 0 |
8435 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8436 |
|
| Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
|
8436 | 10 |
| - Máy chế biến thức ăn gia súc: |
|
8436 | 10 | 10 | - -Hoạt động bằng điện | 20 |
8436 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 20 |
|
|
| - Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
8436 | 21 |
| - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
8436 | 21 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8436 | 21 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8436 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8436 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8436 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8436 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8436 | 80 | 11 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 3 |
8436 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8436 | 80 | 21 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 3 |
8436 | 80 | 29 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8436 | 91 |
| - - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
8436 | 91 | 10 | - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện | 0 |
8436 | 91 | 20 | - - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện | 0 |
8436 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8436 | 99 | 11 | - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 0 |
8436 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8436 | 99 | 21 | - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 0 |
8436 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8437 |
|
| Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp |
|
8437 | 10 |
| - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô: |
|
8437 | 10 | 10 | - - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện |
5 |
8437 | 10 | 20 | - - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động không bằng điện |
5 |
8437 | 10 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8437 | 10 | 40 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 5 |
8437 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
8437 | 80 | 10 | - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện |
20 |
8437 | 80 | 20 | - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện |
20 |
8437 | 80 | 30 | - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện |
20 |
8437 | 80 | 40 | - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện |
20 |
|
|
| - - Máy khác, hoạt động bằng điện: |
|
8437 | 80 | 51 | - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ |
20 |
8437 | 80 | 59 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Loại khác, hoạt động không bằng điện: |
|
8437 | 80 | 61 | - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ |
20 |
8437 | 80 | 69 | - - - Loại khác | 20 |
8437 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8437 | 90 | 11 | - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 | 0 |
8437 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8437 | 90 | 21 | - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 | 0 |
8437 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8438 |
|
| Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật |
|
8438 | 10 |
| - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 10 | 11 | - - - Máy làm bánh mỳ | 0 |
8438 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Máy làm bánh mỳ: |
|
8438 | 10 | 21 | - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật | 0 |
8438 | 10 | 22 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8438 | 10 | 23 | - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật | 0 |
8438 | 10 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8438 | 20 |
| - Máy sản xuất mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 20 | 11 | - - - Máy sản xuất mứt, kẹo | 3 |
8438 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8438 | 20 | 21 | - - - Máy sản xuất mứt, kẹo | 3 |
8438 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 3 |
8438 | 30 |
| - Máy sản xuất đường: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 30 | 11 | - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày | 5 |
8438 | 30 | 12 | - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8438 | 30 | 21 | - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày | 5 |
8438 | 30 | 22 | - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày | 0 |
8438 | 40 |
| - Máy sản xuất bia: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 40 | 11 | - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm | 5 |
8438 | 40 | 12 | - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8438 | 40 | 21 | - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm | 5 |
8438 | 40 | 22 | - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm | 0 |
8438 | 50 |
| - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: |
|
|
|
| - - Máy chế biến thịt gia súc: |
|
8438 | 50 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8438 | 50 | 12 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - - Máy chế biến thịt gia cầm: |
|
8438 | 50 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8438 | 50 | 92 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8438 | 60 |
| - Máy chế biến quả, quả hạch hoặc rau: |
|
8438 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8438 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8438 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
| - - Máy xay vỏ cà phê: |
|
8438 | 80 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8438 | 80 | 12 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8438 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8438 | 80 | 92 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8438 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 90 | 11 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê) |
0 |
8438 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8438 | 90 | 21 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê) |
0 |
8438 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8439 |
|
| Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông |
|
8439 | 10 | 00 | - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo | 0 |
8439 | 20 | 00 | - Máy sản xuất giấy hoặc các tông | 0 |
8439 | 30 | 00 | - Máy hoàn thiện giấy hoặc các tông | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8439 | 91 |
| - - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo: |
|
8439 | 91 | 10 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | 0 |
8439 | 91 | 20 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8439 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8439 | 99 | 10 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | 0 |
8439 | 99 | 20 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8440 |
|
| Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách |
|
8440 | 10 |
| - Máy: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8440 | 10 | 11 | - - - Máy đóng sách | 0 |
8440 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8440 | 10 | 21 | - - - Máy đóng sách | 0 |
8440 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8440 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8440 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 0 |
8440 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8441 |
|
| Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại |
|
8441 | 10 |
| - Máy cắt xén các loại: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8441 | 10 | 11 | - - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông | 0 |
8441 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8441 | 10 | 21 | - - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông | 0 |
8441 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8441 | 20 |
| - Máy làm túi, bao hoặc phong bì: |
|
8441 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8441 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8441 | 30 |
| - Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương tự, trừ loại máy làm theo khuôn: |
|
8441 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8441 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8441 | 40 |
| - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc cáctông theo khuôn: |
|
8441 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8441 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8441 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
8441 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8441 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8441 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8441 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 0 |
8441 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8442 |
|
| Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng) |
|
8442 | 10 |
| - Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện): |
|
8442 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8442 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8442 | 20 |
| - Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ: |
|
8442 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8442 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8442 | 30 |
| - Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8442 | 30 | 11 | - - - Khuôn dập và khuôn cối | 0 |
8442 | 30 | 12 | - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | 0 |
8442 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Không hoạt động bằng điện: |
|
8442 | 30 | 21 | - - - Khuôn dập và khuôn cối | 0 |
8442 | 30 | 22 | - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | 0 |
8442 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8442 | 40 |
| - Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên: |
|
8442 | 40 | 10 | - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện | 0 |
|
|
| - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8442 | 40 | 21 | - - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản | 0 |
8442 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8442 | 50 |
| - Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng): |
|
8442 | 50 | 10 | - - Mẫu chữ in các loại | 0 |
8442 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8443 |
|
| Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in |
|
|
|
| - Máy in ofset: |
|
8443 | 11 |
| - - In cuộn: |
|
8443 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8443 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8443 | 12 |
| - - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22 cm x 36 cm): |
|
8443 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8443 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8443 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8443 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8443 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm: |
|
8443 | 21 |
| - - In cuộn: |
|
8443 | 21 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8443 | 21 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8443 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8443 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8443 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8443 | 30 |
| - Máy in nổi bằng khuôn mềm: |
|
8443 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8443 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8443 | 40 |
| - Máy in ảnh trên bản kẽm: |
|
8443 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8443 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy in loại khác: |
|
8443 | 51 | 00 | - - Máy in phun | 0 |
8443 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8443 | 59 | 10 | - - - Máy in ép trục | 0 |
8443 | 59 | 20 | - - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8443 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8443 | 60 |
| - Máy phụ trợ in: |
|
8443 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8443 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8443 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8443 | 90 | 10 | - - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8443 | 90 | 20 | - - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8443 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8444 |
|
| Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo |
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
8444 | 00 | 11 | - - Máy ép đùn | 0 |
8444 | 00 | 19 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Hoạt động không bằng điện: |
|
8444 | 00 | 21 | - - Máy ép đùn | 0 |
8444 | 00 | 29 | - - Loại khác | 0 |
8445 |
|
| Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47 |
|
|
|
| - Máy chuẩn bị xơ sợi dệt: |
|
8445 | 11 |
| - - Máy chải thô: |
|
8445 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8445 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8445 | 12 |
| - - Máy chải kỹ: |
|
8445 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8445 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8445 | 13 |
| - - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô: |
|
8445 | 13 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8445 | 13 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8445 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8445 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8445 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8445 | 20 |
| - Máy kéo sợi: |
|
8445 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8445 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8445 | 30 |
| - Máy đậu hoặc máy xe sợi: |
|
8445 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8445 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8445 | 40 |
| - Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng: |
|
8445 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8445 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8445 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8445 | 90 | 11 | - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc | 0 |
8445 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8445 | 90 | 21 | - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc | 0 |
8445 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8446 |
|
| Máy dệt |
|
8446 | 10 |
| - Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm: |
|
8446 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8446 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm, loại dệt thoi: |
|
8446 | 21 | 00 | - - Máy dệt khung cửi có động cơ | 0 |
8446 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8446 | 30 | 00 | - Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi | 0 |
8447 |
|
| Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng |
|
|
|
| - Máy dệt kim tròn: |
|
8447 | 11 |
| - - Có đường kính xy lanh không quá 165 m: |
|
8447 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8447 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8447 | 12 |
| - - Có đường kính xi lanh trên 165 m: |
|
8447 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8447 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8447 | 20 |
| - Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8447 | 20 | 11 | - - - Máy dệt kim | 0 |
8447 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8447 | 20 | 21 | - - - Máy dệt kim | 0 |
8447 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8447 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8447 | 90 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8447 | 90 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8448 |
|
| Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt) |
|
|
|
| - Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
|
8448 | 11 |
| - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8448 | 11 | 11 | - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard | 0 |
8448 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8448 | 11 | 21 | - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard | 0 |
8448 | 11 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8448 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8448 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8448 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8448 | 20 | 00 | - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng |
0 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng: |
|
8448 | 31 | 00 | - - Kim chải | 0 |
8448 | 32 | 00 | - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải | 0 |
8448 | 33 |
| - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên: |
|
8448 | 33 | 10 | - - - Cọc sợi | 0 |
8448 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8448 | 39 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng: |
|
8448 | 41 | 00 | - - Thoi | 0 |
8448 | 42 | 00 | - - Lược dệt, go và khung go | 0 |
8448 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện: |
|
8448 | 49 | 11 | - - - - Giá và dàn chứa trục dệt | 0 |
8448 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8448 | 49 | 21 | - - - - Giá và dàn chứa trục dệt | 0 |
8448 | 49 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
|
8448 | 51 | 00 | - - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác |
0 |
8448 | 59 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8449 |
|
| Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ |
|
|
|
| - Máy hoạt động bằng điện: |
|
8449 | 00 | 11 | - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt |
0 |
8449 | 00 | 19 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy hoạt động không bằng điện: |
|
8449 | 00 | 21 | - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt |
0 |
8449 | 00 | 29 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8449 | 00 | 91 | - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11 | 0 |
8449 | 00 | 92 | - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21 | 0 |
8449 | 00 | 99 | - - Loại khác | 0 |
8450 |
|
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
|
|
| - Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt: |
|
8450 | 11 |
| - - Máy tự động hoàn toàn: |
|
8450 | 11 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 50 |
8450 | 11 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | 50 |
8450 | 12 |
| - - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm: |
|
8450 | 12 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 50 |
8450 | 12 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | 50 |
8450 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8450 | 19 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 50 |
8450 | 19 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | 50 |
8450 | 20 | 00 | - Máy có sức chứa từ 10 kg vải khô trở lên một lần giặt | 50 |
8450 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8450 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20 | 50 |
8450 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 |
50 |
8451 |
|
| Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
|
8451 | 10 | 00 | - Máy giặt khô | 0 |
|
|
| - Máy sấy: |
|
8451 | 21 | 00 | - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô | 30 |
8451 | 29 | 00 | - - Loại khác | 3 |
8451 | 30 | 00 | - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch) | 0 |
8451 | 40 |
| - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm: |
|
8451 | 40 | 10 | - - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm | 0 |
8451 | 40 | 20 | - - Máy giặt | 0 |
8451 | 50 | 00 | - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | 0 |
8451 | 80 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dùng trong gia đình: |
|
8451 | 80 | 11 | - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất | 0 |
8451 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8451 | 80 | 91 | - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất | 0 |
8451 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8451 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8451 | 90 | 10 | - - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
10 |
8451 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8452 |
|
| Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu |
|
8452 | 10 | 00 | - Máy khâu dùng cho gia đình | 50 |
|
|
| - Máy khâu loại khác: |
|
8452 | 21 | 00 | - - Loại tự động | 0 |
8452 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8452 | 30 | 00 | - Kim máy khâu | 10 |
8452 | 40 |
| - Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng: |
|
8452 | 40 | 10 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10 | 30 |
8452 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8452 | 90 |
| - Bộ phận khác của máy khâu: |
|
8452 | 90 | 10 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10 | 30 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8452 | 90 | 91 | - - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng | 0 |
8452 | 90 | 92 | - - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp | 0 |
8452 | 90 | 93 | - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai | 0 |
8452 | 90 | 94 | - - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu | 0 |
8452 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8453 |
|
| Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may |
|
8453 | 10 |
| - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: |
|
|
|
| - - Máy hoạt động bằng điện: |
|
8453 | 10 | 11 | - - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da | 0 |
8453 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Máy hoạt động không bằng điện: |
|
8453 | 10 | 21 | - - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da | 0 |
8453 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8453 | 20 |
| - Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép: |
|
8453 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8453 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8453 | 80 |
| - Máy khác: |
|
8453 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8453 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8453 | 90 | 00 | - Các bộ phận | 0 |
8454 |
|
| Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại |
|
8454 | 10 | 00 | - Lò thổi (chuyển) | 0 |
8454 | 20 |
| - Khuôn đúc thỏi và nồi rót: |
|
8454 | 20 | 10 | - - Khuôn đúc thỏi | 5 |
8454 | 20 | 20 | - - Nồi rót | 5 |
8454 | 30 | 00 | - Máy đúc | 0 |
8454 | 90 | 00 | - Bộ phận | 0 |
8455 |
|
| Máy cán kim loại và trục cán của nó |
|
8455 | 10 | 00 | - Máy cán ống | 0 |
|
|
| - Máy cán loại khác: |
|
8455 | 21 | 00 | - - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội | 0 |
8455 | 22 | 00 | - - Máy cán nguội | 0 |
8455 | 30 | 00 | - Trục cán dùng cho máy cán | 0 |
8455 | 90 | 00 | - Bộ phận khác | 0 |
8456 |
|
| Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma |
|
8456 | 10 |
| - Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon: |
|
8456 | 10 | 10 | - - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125] |
0 |
8456 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8456 | 20 | 00 | - Hoạt động bằng qui trình siêu âm | 0 |
8456 | 30 | 00 | - Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8456 | 91 | 00 | - - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123] |
0 |
8456 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8456 | 99 | 10 | - - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122] |
0 |
8456 | 99 | 20 | - - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8456 | 99 | 30 | - - - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | 0 |
8456 | 99 | 40 | - - - Thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8456 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8457 |
|
| Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại |
|
8457 | 10 | 00 | - Trung tâm gia công cơ | 0 |
8457 | 20 | 00 | - Máy một vị trí gia công | 0 |
8457 | 30 | 00 | - Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch | 0 |
8458 |
|
| Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại |
|
|
|
| - Máy tiện ngang: |
|
8458 | 11 | 00 | - - Loại điều khiển số | 0 |
8458 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8458 | 19 | 10 | - - - Loại chiều cao tâm không quá 300 m | 15 |
8458 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy tiện khác: |
|
8458 | 91 | 00 | - - Loại điều khiển số | 0 |
8458 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8458 | 99 | 10 | - - - Loại chiều cao tâm không quá 300 m | 15 |
8458 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8459 |
|
| Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58 |
|
8459 | 10 |
| - Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
|
8459 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8459 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy khoan loại khác: |
|
8459 | 21 | 00 | - - Loại điều khiển số | 0 |
8459 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8459 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8459 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy phay doa khác: |
|
8459 | 31 | 00 | - - Loại điều khiển số | 0 |
8459 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8459 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8459 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8459 | 40 |
| - Máy doa khác: |
|
8459 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8459 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy phay kiểu công xôn: |
|
8459 | 51 | 00 | - - Loại điều khiển số | 0 |
8459 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8459 | 59 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8459 | 59 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy phay khác: |
|
8459 | 61 | 00 | - - Loại điểu khiển số | 0 |
8459 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
8459 | 69 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8459 | 69 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8459 | 70 |
| - Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
|
8459 | 70 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8459 | 70 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8460 |
|
| Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61 |
|
|
|
| - Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01m: |
|
8460 | 11 | 00 | - - Loại điều khiển số | 0 |
8460 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8460 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8460 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01m: |
|
8460 | 21 | 00 | - - Loại điều khiển số | 0 |
8460 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8460 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8460 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt): |
|
8460 | 31 |
| - - Loại điều khiển số: |
|
8460 | 31 | 10 | - - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 m [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8460 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8460 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8460 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8460 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8460 | 40 |
| - Máy mài khôn hoặc máy mài rà: |
|
8460 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8460 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8460 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8460 | 90 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8460 | 90 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8461 |
|
| Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác |
|
8461 | 20 |
| - Máy bào ngang hoặc máy xọc: |
|
8461 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8461 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8461 | 30 |
| - Máy chuốt: |
|
8461 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8461 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8461 | 40 |
| - Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối: |
|
8461 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8461 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8461 | 50 |
| - Máy cưa hoặc máy cắt đứt: |
|
8461 | 50 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8461 | 50 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8461 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8461 | 90 | 11 | - - - Máy bào | 5 |
8461 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8461 | 90 | 91 | - - - Máy bào | 5 |
8461 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8462 |
|
| Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên |
|
8462 | 10 |
| - Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy: |
|
8462 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8462 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép): |
|
8462 | 21 |
| - - Điều khiển số: |
|
8462 | 21 | 10 | - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146) |
0 |
8462 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8462 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8462 | 29 | 11 | - - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146) |
0 |
8462 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
8462 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp: |
|
8462 | 31 | 00 | - - Điều khiển số | 0 |
8462 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8462 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8462 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp: |
|
8462 | 41 | 00 | - - Điều khiển số | 0 |
8462 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8462 | 49 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8462 | 49 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8462 | 91 | 00 | - - Máy ép thủy lực | 0 |
8462 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8462 | 99 | 10 | - - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện |
0 |
8462 | 99 | 20 | - - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện |
0 |
8462 | 99 | 30 | - - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng điện |
0 |
8462 | 99 | 40 | - - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện |
0 |
8462 | 99 | 50 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 0 |
8462 | 99 | 60 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 0 |
8463 |
|
| Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu |
|
8463 | 10 |
| - Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc các loại tương tự: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8463 | 10 | 11 | - - - Máy kéo dây | 0 |
8463 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8463 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8463 | 20 |
| - Máy lăn ren: |
|
8463 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8463 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8463 | 30 |
| - Máy gia công dây: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8463 | 30 | 11 | - - - Máy kéo dây | 0 |
8463 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8463 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8463 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8463 | 90 | 11 | - - - Máy tán rivê | 0 |
8463 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8463 | 90 | 21 | - - - Máy tán rivê | 0 |
8463 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8464 |
|
| Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh |
|
8464 | 10 |
| - Máy cưa: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8464 | 10 | 11 | - - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126] |
0 |
8464 | 10 | 12 | - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự |
0 |
8464 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8464 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8464 | 20 |
| - Máy mài nhẵn hay mài bóng: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8464 | 20 | 11 | - - - Máy mài, đánh bóng và phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127] |
0 |
8464 | 20 | 12 | - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự |
0 |
8464 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8464 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8464 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8464 | 90 | 11 | - - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128] |
0 |
8464 | 90 | 12 | - - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142] |
0 |
8464 | 90 | 13 | - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các khoáng vật tương tự | 0 |
8464 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8464 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8465 |
|
| Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự |
|
8465 | 10 |
| - Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công: |
|
8465 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8465 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8465 | 91 |
| - - Máy cưa: |
|
8465 | 91 | 10 | - - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)] |
3 |
8465 | 91 | 20 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
8465 | 92 |
| - - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt): |
|
8465 | 92 | 10 | - - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 m, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] |
3 |
8465 | 92 | 20 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
8465 | 93 |
| - - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng: |
|
8465 | 93 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 93 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8465 | 94 |
| - - Máy uốn hoặc máy lắp ráp: |
|
8465 | 94 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 94 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8465 | 95 |
| - - Máy khoan hoặc đục mộng: |
|
8465 | 95 | 10 | - - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 m [ITA/2 (AS2)] |
3 |
8465 | 95 | 20 | - - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 95 | 30 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 95 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
8465 | 96 |
| - - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách: |
|
8465 | 96 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 96 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8465 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8465 | 99 | 10 | - - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 99 | 20 | - - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện |
3 |
8465 | 99 | 30 | - - - Máy tiện hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 99 | 40 | - - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 99 | 50 | - - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB. Máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)] |
3 |
8465 | 99 | 60 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 3 |
8465 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
8466 |
|
| Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay |
|
8466 | 10 |
| - Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở: |
|
8466 | 10 | 10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8466 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157] |
0 |
8466 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8466 | 20 |
| - Bộ phận kẹp sản phẩm: |
|
8466 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8466 | 20 | 20 | - - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt laze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157] |
0 |
8466 | 20 | 30 | - - Dùng cho thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153; B-169] |
0 |
8466 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8466 | 30 |
| - Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ: |
|
8466 | 30 | 10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8466 | 30 | 20 | - - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135] |
0 |
8466 | 30 | 30 | - - Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169] |
0 |
8466 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8466 | 91 |
| - - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464: |
|
8466 | 91 | 10 | - - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169] |
0 |
8466 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8466 | 92 |
| - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65: |
|
8466 | 92 | 10 | - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] | 0 |
8466 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8466 | 93 |
| - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61: |
|
8466 | 93 | 10 | - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135] |
0 |
8466 | 93 | 20 | - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)] | 0 |
8466 | 93 | 30 | - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ | 0 |
8466 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8466 | 94 |
| - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63: |
|
8466 | 94 | 10 | - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ | 0 |
8466 | 94 | 20 | - - - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157] |
0 |
8466 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8467 |
|
| Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện |
|
|
|
| - Hoạt động bằng khí nén: |
|
8467 | 11 |
| - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập): |
|
8467 | 11 | 10 | - - - Máy khoan hoặc máy doa | 0 |
8467 | 11 | 20 | - - - Máy mài, nghiền | 0 |
8467 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8467 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8467 | 19 | 10 | - - - Máy khoan hoặc máy doa | 0 |
8467 | 19 | 20 | - - - Đầm rung nén bê tông | 0 |
8467 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Gắn động cơ dùng điện độc lập: |
|
8467 | 21 | 00 | - - Khoan các loại | 10* |
8467 | 22 | 00 | - - Cưa | 10 |
8467 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8467 | 29 | 10 | - - - Máy mài, nghiền | 10 |
8467 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các dụng cụ khác: |
|
8467 | 81 | 00 | - - Cưa xích | 0 |
8467 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8467 | 89 | 10 | - - - Cưa đĩa; đầm rung nén bê tông, máy mài, nghiền | 0 |
8467 | 89 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8467 | 91 | 00 | - - Của cưa xích | 0 |
8467 | 92 | 00 | - - Của công cụ hoạt động bằng khí nén | 0 |
8467 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8468 |
|
| Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga |
|
8468 | 10 | 00 | - ống xì cầm tay | 0 |
8468 | 20 |
| - Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: |
|
8468 | 20 | 10 | - - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay |
0 |
8468 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8468 | 80 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ khác | 0 |
8468 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay: |
|
8468 | 90 | 11 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.10.00 | 0 |
8468 | 90 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.20.10 | 0 |
8468 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8469 |
|
| Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản |
|
|
|
| - Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản: |
|
8469 | 11 | 00 | - - Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002] | 0 |
8469 | 12 | 00 | - - Máy chữ tự động | 0 |
8469 | 20 | 00 | - Máy chữ khác, dùng điện | 0 |
8469 | 30 | 00 | - Máy chữ khác, không dùng điện | 0 |
8470 |
|
| Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền |
|
8470 | 10 | 00 | - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003] |
5 |
|
|
| - Máy tính điện tử khác: |
|
8470 | 21 | 00 | - - Có gắn bộ phận in [ITA1/A-004] | 5 |
8470 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-005] | 5 |
8470 | 30 | 00 | - Máy tính khác [ITA1/A-006] | 5 |
8470 | 40 | 00 | - Máy kế toán [ITA1/A-007] | 5 |
8470 | 50 | 00 | - Máy tính tiền [ITA1/A-008] | 5 |
8470 | 90 |
| - Loại khác [ITA1/A-009]: |
|
8470 | 90 | 10 | - - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí | 5 |
8470 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8471 |
|
| Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
8471 | 10 | 00 | - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191] |
0 |
8471 | 30 |
| - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]: |
|
8471 | 30 | 10 | - - Máy tính cầm tay (loại bỏ túi) | 10 |
8471 | 30 | 20 | - - Máy tính xách tay | 10 |
8471 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác: |
|
8471 | 41 |
| - - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]: |
|
8471 | 41 | 10 | - - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay | 10 |
8471 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8471 | 49 |
| - - Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191] [trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]: |
|
8471 | 49 | 10 | - - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay | 10 |
8471 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8471 | 50 |
| - Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]: |
|
8471 | 50 | 10 | - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay | 10 |
8471 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8471 | 60 |
| - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]: |
|
8471 | 60 | 11 | - - Máy in kim | 5 |
8471 | 60 | 12 | - - Máy in phun | 5 |
8471 | 60 | 13 | - - Máy in la-ze | 5 |
8471 | 60 | 19 | - - Máy in khác | 5 |
8471 | 60 | 21 | - - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát |
10 |
8471 | 60 | 29 | - - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát | 10 |
8471 | 60 | 30 | - - Bàn phím máy tính | 10 |
8471 | 60 | 40 | - - Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng | 10 |
8471 | 60 | 50 | - - Máy vẽ bao gồm cả bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy họa hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm 90.17 [ITA 1/B-198] |
5 |
8471 | 60 | 60 | - - Các màn hình dẹt kiểu đèn chiếu được sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị thông tin số do bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200] |
5 |
8471 | 60 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8471 | 70 |
| - Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194] |
|
8471 | 70 | 10 | - - Ổ đĩa mềm | 5 |
8471 | 70 | 20 | - - Ổ đĩa cứng | 5 |
8471 | 70 | 30 | - - Ổ băng | 5 |
8471 | 70 | 40 | - - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196] |
5 |
8471 | 70 | 50 | - - Các bộ lưu trữ được tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được là sản phẩm của công nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể cả hộp Bermouli, Syquest hoặc bộ lưu trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201] |
5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8471 | 70 | 91 | - - - Hệ thống quản lý dự trữ | 5 |
8471 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8471 | 80 |
| - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: [ITA1/A-017] |
|
8471 | 80 | 10 | - - Bộ điều khiển [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 20 | - - Bộ thích ứng [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 30 | - - Cổng nối kể cả VoIP [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 40 | - - Bộ định tuyến dữ liệu (chọn đường truyền) [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 50 | - - Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 60 | - - Tường lửa | 5 |
8471 | 80 | 70 | - - Cạc âm (âm thanh) [ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảnh) | 5 |
8471 | 80 | 90 | - - Loại khác [ITA1/A-018][Trừ ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8471 | 90 | 10 | - - Máy đọc mã vạch | 5 |
8471 | 90 | 20 | - - Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu | 5 |
8471 | 90 | 30 | - - Máy đọc thẻ, máy đột thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục lỗ; thiết bị ngoại vi máy tính |
5 |
8471 | 90 | 40 | - - Máy phụ trợ khác sử dụng với máy thống kê | 5 |
8471 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8472 |
|
| Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim) |
|
8472 | 10 |
| - Máy nhân bản: |
|
8472 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8472 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8472 | 20 |
| - Máy ghi địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ: |
|
8472 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8472 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 3 |
8472 | 30 |
| - Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu thư và máy đóng dấu tem hoặc hủy tem bưu chính: |
|
8472 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 3 |
8472 | 30 | 20 | - -Không hoạt động bằng điện | 3 |
8472 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8472 | 90 | 10 | - - Máy thanh toán tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019] | 3 |
8472 | 90 | 20 | - - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử | 3 |
8472 | 90 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 3 |
8472 | 90 | 90 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 3 |
8473 |
|
| Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72 |
|
8473 | 10 |
| - Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469: |
|
8473 | 10 | 10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199] | 0 |
8473 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.70: |
|
8473 | 21 | 00 | - - Của máy tính điện tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020] | 0 |
8473 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-021] [ITA1/B-199] | 0 |
8473 | 30 |
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194] [trừ ITA/B-202][ITA1/B-199]: |
|
8473 | 30 | 10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) | 5 |
8473 | 30 | 20 | - - Hộp mực đen dùng cho máy in của máy tính | 5 |
8473 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8473 | 40 |
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.72: |
|
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
8473 | 40 | 11 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B-199][trừ (8473.40 (bộ phận của ATM) ( ITA/2)] |
0 |
8473 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8473 | 40 | 20 | - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8473 | 50 |
| - Bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72 [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]: |
|
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
8473 | 50 | 11 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 | 5 |
8473 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện: |
|
8473 | 50 | 21 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 | 5 |
8473 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8474 |
|
| Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát |
|
8474 | 10 |
| - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: |
|
8474 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8474 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8474 | 20 |
| - Máy nghiền hoặc xay: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8474 | 20 | 11 | - - - Dùng cho đá | 0 |
8474 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8474 | 20 | 21 | - - - Dùng cho đá | 0 |
8474 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy trộn hoặc nhào: |
|
8474 | 31 |
| - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: |
|
8474 | 31 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8474 | 31 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8474 | 32 |
| - - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8474 | 32 | 11 | - - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ |
5 |
8474 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8474 | 32 | 21 | - - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ |
5 |
8474 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8474 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8474 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8474 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8474 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
8474 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8474 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8474 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8474 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 0 |
8474 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8475 |
|
| Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh |
|
8475 | 10 |
| - Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh: |
|
8475 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8475 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh: |
|
8475 | 21 | 00 | - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng |
0 |
8475 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8475 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8475 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 0 |
8475 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 0 |
8476 |
|
| Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ |
|
|
|
| - Máy bán đồ uống tự động: |
|
8476 | 21 | 00 | - - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh | 0 |
8476 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy loại khác: |
|
8476 | 81 | 00 | - - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh | 0 |
8476 | 89 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8476 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8476 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
0 |
8476 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8477 |
|
| Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này |
|
8477 | 10 |
| - Máy đúc phun: |
|
8477 | 10 | 10 | - - Máy đúc phun cao su | 0 |
|
|
| - - Máy đúc phun plastic: |
|
8477 | 10 | 31 | - - - Máy đúc phun PVC | 0 |
8477 | 10 | 32 | - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137] | 0 |
8477 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 0 |
8477 | 20 |
| - Máy đùn: |
|
8477 | 20 | 10 | - - Máy đùn cao su | 0 |
8477 | 20 | 20 | - - Máy đùn plastic | 0 |
8477 | 30 |
| - Máy đúc thổi: |
|
8477 | 30 | 10 | - - Máy đúc cao su | 0 |
8477 | 30 | 20 | - - Máy đúc plastic | 0 |
8477 | 40 |
| - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: |
|
8477 | 40 | 10 | - - Máy đúc hay tạo hình cao su | 0 |
|
|
| - - Máy đúc hay tạo hình plastic: |
|
8477 | 40 | 21 | - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144] |
0 |
8477 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác: |
|
8477 | 51 | 00 | - - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác |
0 |
8477 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8477 | 59 | 10 | - - - Dùng cho cao su | 0 |
|
|
| - - - Dùng cho plastic: |
|
8477 | 59 | 21 | - - - - Máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8477 | 59 | 22 | - - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144] |
0 |
8477 | 59 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8477 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
8477 | 80 | 10 | - - Dùng cho cao su, hoạt động bằng điện | 0 |
8477 | 80 | 20 | - - Dùng cho cao su, hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - - Dùng cho plastic, hoạt động bằng điện: |
|
8477 | 80 | 31 | - - - Máy ép tấm(lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8477 | 80 | 39 | - - - Loại khác | 0 |
8477 | 80 | 40 | - - Dùng cho plastic, hoạt động không bằng điện | 0 |
8477 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8477 | 90 | 10 | - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện | 0 |
8477 | 90 | 20 | - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện | 0 |
|
|
| - - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện: |
|
8477 | 90 | 31 | - - - Bộ phận của thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155] | 0 |
8477 | 90 | 32 | - - - Bộ phận của máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8477 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 0 |
8477 | 90 | 40 | - - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện |
0 |
8478 |
|
| Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này |
|
8478 | 10 |
| - Máy: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8478 | 10 | 11 | - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá | 1 |
8478 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 1 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8478 | 10 | 21 | - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá | 1 |
8478 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 1 |
8478 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8478 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 1 |
8478 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 1 |
8479 |
|
| Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này |
|
8479 | 10 |
| - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự: |
|
8479 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8479 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8479 | 20 |
| - Máy dùng để chiết xuất hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8479 | 20 | 11 | - - - Máy chế biến dầu cọ | 0 |
8479 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8479 | 20 | 21 | - - - Máy chế biến dầu cọ | 0 |
8479 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8479 | 30 |
| - Máy ép dùng để sản xuất tấm ép từ hạt nhỏ hay tấm sợi ép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ các vật liệu khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: |
|
8479 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8479 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8479 | 40 |
| - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: |
|
8479 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8479 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8479 | 50 |
| - Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác: |
|
8479 | 50 | 10 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] |
0 |
8479 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8479 | 60 | 00 | - Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi | 0 |
|
|
| - Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác: |
|
8479 | 81 |
| - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: |
|
8479 | 81 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 0 |
8479 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 0 |
8479 | 82 |
| - - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hóa máy tạo nhũ tương, máy khuấy: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8479 | 82 | 11 | - - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8479 | 82 | 12 | - - - - Máy sản xuất dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm |
0 |
8479 | 82 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Không hoạt động bằng điện: |
|
8479 | 82 | 21 | - - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8479 | 82 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8479 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8479 | 89 | 10 | - - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây [ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để phủ nhũ ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] |
0 |
8479 | 89 | 20 | - - - Thiết bị kết tủa khí hóa dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs; máy ép tấm (lá) mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs; thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế màn hình dẹt; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện trong quá trình sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs; thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch hoá hoặc điện hóa, có hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB; thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2(AS2)] | 0 |
8479 | 89 | 30 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 0 |
8479 | 89 | 40 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 0 |
8479 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8479 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.10 | 0 |
8479 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.20 | 0 |
8479 | 90 | 30 | - - Của máy hoạt động bằng điện khác | 0 |
8479 | 90 | 40 | - - Của máy hoạt động không bằng điện khác | 0 |
8480 |
|
| Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic |
|
8480 | 10 | 00 | - Hộp khuôn đúc kim loại | 0 |
8480 | 20 | 00 | - Đế khuôn | 0 |
8480 | 30 | 00 | - Mẫu làm khuôn | 0 |
|
|
| - Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại: |
|
8480 | 41 | 00 | - - Loại phun hoặc nén | 0 |
8480 | 49 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8480 | 50 | 00 | - Khuôn đúc thủy tinh | 0 |
8480 | 60 |
| - Khuôn đúc khoáng vật: |
|
8480 | 60 | 10 | - - Khuôn đúc bê tông | 5 |
8480 | 60 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Khuôn đúc cao su hay plastic: |
|
8480 | 71 |
| - - Loại phun hoặc nén: |
|
8480 | 71 | 10 | - - - Khuôn làm đế giầy | 3 |
8480 | 71 | 20 | - - - Khuôn để sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169] | 0 |
8480 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8480 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
8480 | 79 | 10 | - - - Khuôn làm đế giầy | 3 |
8480 | 79 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8481 |
|
| Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt |
|
8481 | 10 |
| - Van giảm áp: |
|
8481 | 10 | 10 | - - Bằng sắt hoặc thép | 3 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 10 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 m trở xuống | 3 |
8481 | 10 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 m. | 3 |
8481 | 10 | 30 | - - Bằng kim loại khác | 3 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 10 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 m đến 25 m. | 3 |
8481 | 10 | 49 | - - - Loại khác | 3 |
8481 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 |
8481 | 20 |
| - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: |
|
|
|
| - - Bằng sắt hoặc thép: |
|
8481 | 20 | 11 | - - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt | 5 |
8481 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 20 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 m trở xuống | 0 |
8481 | 20 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 m. | 0 |
8481 | 20 | 30 | - - Bằng kim loại khác | 0 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 20 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 m đến 25 m. | 0 |
8481 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 0 |
8481 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8481 | 30 |
| - Van kiểm tra (van một chiều): |
|
|
|
| - - Bằng sắt hoặc thép: |
|
8481 | 30 | 11 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m |
0 |
8481 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: | 0 |
8481 | 30 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 m trở xuống | 0 |
8481 | 30 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 m. | 0 |
8481 | 30 | 23 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m |
0 |
8481 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Bằng kim loại khác: |
|
8481 | 30 | 31 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m |
0 |
8481 | 30 | 39 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Bằng plastic: | 0 |
8481 | 30 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 m đến 25 m. | 0 |
8481 | 30 | 42 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m |
0 |
8481 | 30 | 49 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8481 | 30 | 91 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m |
0 |
8481 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8481 | 40 |
| - Van an toàn hay van xả: |
|
8481 | 40 | 10 | - - Bằng sắt hoặc thép | 5 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 40 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 m trở xuống | 5 |
8481 | 40 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 m. | 5 |
8481 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8481 | 40 | 30 | - - Bằng kim loại khác | 5 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 40 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 m đến 25 m | 5 |
8481 | 40 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
8481 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8481 | 80 |
| - Các thiết bị khác: |
|
|
|
| - - Dùng cho săm: |
|
8481 | 80 | 11 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | 3 |
8481 | 80 | 12 | - - - Bằng kim loại khác | 3 |
|
|
| - - Dùng cho lốp không cần săm: |
|
8481 | 80 | 13 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | 3 |
8481 | 80 | 14 | - - - Bằng kim loại khác | 3 |
|
|
| - - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 21 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 22 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 30 | - - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga | 5 |
8481 | 80 | 40 | - - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas | 5 |
8481 | 80 | 50 | - - Van có vòi kết hợp | 20 |
8481 | 80 | 60 | - - Van đường ống nước | 20 |
8481 | 80 | 70 | - - Van nước có núm dùng cho súc vật con | 20 |
8481 | 80 | 85 | - - Van nối có núm | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8481 | 80 | 91 | - - - Van hình cầu (van kiểu phao) | 10 |
|
|
| - - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 92 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm | 5 |
8481 | 80 | 93 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm | 5 |
8481 | 80 | 94 | - - - Van nhiều cửa | 5 |
8481 | 80 | 95 | - - - Van điều khiển bằng khí nén | 5 |
|
|
| - - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 96 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1 cm đến 2,5 cm |
5 |
8481 | 80 | 97 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm |
5 |
8481 | 80 | 98 |
20 | |
8481 | 80 | 99 | 20 | |
8481 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8481 | 90 | 10 | - - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 m nhưng không quá 400 m. |
0 |
|
|
| - - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25 m trở xuống: |
|
8481 | 90 | 21 | - - - Thân, dùng cho vòi nước | 20 |
8481 | 90 | 22 | - - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hóa lỏng (LPG) | 0 |
8481 | 90 | 23 | - - - Thân, loại khác | 0 |
8481 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8481 | 90 | 30 | - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm | 0 |
8481 | 90 | 40 | - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm | 0 |
8481 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8482 |
|
| Ổ bi hoặc ổ đũa |
|
8482 | 10 | 00 | - Ổ bi | 3 |
8482 | 20 | 00 | - Ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn | 3 |
8482 | 30 | 00 | - Ổ đũa lòng cầu | 3 |
8482 | 40 | 00 | - Ổ đũa kim | 3 |
8482 | 50 | 00 | - Các loại ổ đũa hình trụ khác | 3 |
8482 | 80 | 00 | - Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa | 3 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8482 | 91 | 00 | - - Bi, kim và đũa của ổ | 0 |
8482 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8483 |
|
| Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
8483 | 10 |
| - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
|
8483 | 10 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | 20 |
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87: |
|
8483 | 10 | 21 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 20 |
8483 | 10 | 22 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 20 |
8483 | 10 | 23 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 30 |
8483 | 10 | 24 | - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87 | 20 |
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ: |
|
8483 | 10 | 31 | - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW | 10 |
8483 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 0 |
8483 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8483 | 20 |
| - Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa: |
|
8483 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
8483 | 20 | 20 | - - Dùng cho xe có động cơ | 10 |
8483 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8483 | 30 |
| - Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt: |
|
8483 | 30 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | 0 |
8483 | 30 | 20 | - - Dùng cho xe có động cơ | 30 |
8483 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8483 | 40 |
| - Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87: |
|
8483 | 40 | 11 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 30 |
8483 | 40 | 12 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 30 |
8483 | 40 | 13 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 50 |
8483 | 40 | 14 | - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87 | 30 |
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
|
8483 | 40 | 21 | - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW | 10 |
8483 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
8483 | 40 | 30 | - - Dùng cho động cơ của máy dọn đất | 20 |
8483 | 40 | 90 | - - Dùng cho động cơ khác | 20 |
8483 | 50 | 00 | - Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng | 10 |
8483 | 60 | 00 | - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 0 |
8483 | 90 |
| - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
|
|
|
| - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10: |
|
8483 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | 10 |
8483 | 90 | 12 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 |
10 |
8483 | 90 | 13 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 |
8483 | 90 | 14 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 90 | 15 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87 | 10 |
8483 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8483 | 90 | 91 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | 10 |
8483 | 90 | 92 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 |
10 |
8483 | 90 | 93 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 10 |
8483 | 90 | 94 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 90 | 95 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87 | 10 |
8483 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8484 |
|
| Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín |
|
8484 | 10 | 00 | - Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc b ằng hai hay nhiều lớp kim loại |
3 |
8484 | 20 | 00 | - Phớt làm kín | 3 |
8484 | 90 | 00 | - Loại khác | 3 |
8485 |
|
| Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này |
|
8485 | 10 | 00 | - Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt | 0 |
8485 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8485 | 90 | 10 | - - Vòng gioăng dầu | 0 |
8485 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự được làm ấm bằng điện; quần áo, giầy dép, đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b). Các sản phẩm bằng thuỷ tinh thuộc nhóm 70.11; hoặc
(c). Đồ nội thất (như giường, tủ, bàn, ghế...) được làm nóng bằng điện thuộc chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hoá đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên máy chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân vỏ kim loại vẫn được phân loại trong nhóm 85.04.
3. Nhóm 85.09 chỉ bao gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng:
(a). Máy hút bụi, bao gồm cả máy hút bụi khô và ẩm, máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thức ăn, máy vắt ép rau quả với trọng lượng bất kỳ;
(b). Các loại máy khác, với điều kiện là trọng lượng của các loại máy đó không quá 20kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt, máy thông gió hoặc cửa quạt gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (thuộc nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (thuộc nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (thuộc nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (thuộc nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (thuộc nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (thuộc nhóm 84.52), kéo điện (thuộc nhóm 8467), các dụng cụ nhiệt điện (thuộc nhóm 85.16).
4. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một qui trình in nào đó (ví dụ: rập nổi, xếp chữ, khắc axít) hoặc bằng kỹ thuật “mạch màng”, các bộ phận dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các bộ phận in khác (ví dụ: cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được tiếp nối theo mẫu đã thiết kế trước, trừ các bộ phận có thể phát ra, điều chỉnh, chỉnh lưu hoặc khuyếch đại tín hiệu điện (ví dụ các bộ phận bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các bộ phận đã được hình thành trong quá trình in, cũng không bao gồm bộ phận điện trở riêng biệt, điện trở rời, tụ điện hoặc cuộn cảm. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với bộ phận kết nối chưa qua quá trình in.
Mạch màng mỏng hoặc dầy bao gồm bộ phận chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ, phải được phân loại trong nhóm 85. 42.
5. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(A). Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự là các thiết bị bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường.
(B). “Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử tích hợp” là:
(a). Mạch tích hợp nguyên khối trong đó các bộ phận của mạch (điốt, bóng bán dẫn, điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v...) được tạo ra trong khối đó (một cách thiết yếu) và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn (ví dụ: silic đã kích tạp) và đã được liên kết chặt chẽ;
(b). Mạch tích hợp lai, trong đó các bộ phận thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v...) được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc dầy và các bộ phận chủ động (điốt, bóng bán dẫn, mạch tích hợp khối v.v...) tạo thành bằng công nghệ bán dẫn, được tổ hợp mọi tính năng và mục đích thống nhất trên một tấm cách điện đơn (thuỷ tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể bao gồm cả các linh kiện rời;
(c). Vi mạch ghép của các mảng ghép (module ghép), vi mảng (vi module) hoặc các dạng tương tự, gồm các bộ phận riêng biệt, chủ động hoặc cả hoạt động và thụ động đã được tổ hợp và liên kết với nhau.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 sẽ được ưu tiên trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong danh mục hàng hoá mà nó có thể gồm các mặt hàng liên quan tới chức năng của các mặt hàng đó.
6. Băng, đĩa và các phương tiện lưu trữ thông tin khác thuộc nhóm 85.23 hoặc 85.24 vẫn được phân loại trong các nhóm này khi được xuất trình cùng với các thiết bị mà chúng được dự định dùng cho thiết bị này.
Chú giải này không áp dụng cho các phương tiện lưu trữ thông tin khi mà chúng được xuất trình cùng với các mặt hàng không phải là các thiết bị mà chúng được dự định dùng cho các thiết bị này.
7. Theo mục đích của nhóm 85.48,” các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, và cũng không có khả năng nạp lại.
Các chú giải phân nhóm
1. Phân nhóm 8519.92 và 8527.12 chỉ bao gồm các loại casete cài sẵn bộ khuyếch đại, không cài sẵn loa, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không vượt qúa 170m x 100m x 45m.
2. Theo mục đích của phân nhóm 8542.10 thuật ngữ “thẻ thông minh” là thẻ được gắn trên nó một mạch tích hợp (vi xử lý) của bất kỳ loại nào ở dạng chip và có thể có hoặc không có dải từ tính.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
8501 |
|
| Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
8501 | 10 |
| - Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
|
|
|
| - - Động cơ một chiều: |
|
8501 | 10 | 11 | - - - Động cơ bước (steper motors) | 30 |
8501 | 10 | 12 | - - - Động cơ trục đứng (spindle motors) | 30 |
8501 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC): |
|
8501 | 10 | 91 | - - - Động cơ bước (steper motors) | 30 |
8501 | 10 | 92 | - - - Động cơ trục đứng (spindle motors) | 30 |
8501 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
8501 | 20 |
| - Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W: |
|
8501 | 20 | 10 | - - Có công suất không quá 1kW | 30 |
8501 | 20 | 20 | - - Có công suất trên 1kW | 30 |
|
|
| - Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC): |
|
8501 | 31 |
| - - Có công suất không quá 750W: |
|
8501 | 31 | 10 | - - - Động cơ | 30 |
8501 | 31 | 20 | - - - Máy phát điện | 30 |
8501 | 32 |
| - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW: |
|
|
|
| - - - Động cơ điện: |
|
8501 | 32 | 11 | - - - - Có công suất không quá 10 kW | 10 |
8501 | 32 | 12 | - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW | 10 |
8501 | 32 | 19 | - - - - Có công suất trên 37,5 kW | 5 |
|
|
| - - - Máy phát điện: |
|
8501 | 32 | 21 | - - - - Có công suất không quá 10 kW | 10 |
8501 | 32 | 22 | - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW | 10 |
8501 | 32 | 29 | - - - - Có công suất trên 37,5 kW | 5 |
8501 | 33 |
| - - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW: |
|
8501 | 33 | 10 | - - - Động cơ điện | 0 |
8501 | 33 | 20 | - - - Máy phát điện | 0 |
8501 | 34 |
| - - Có công suất trên 375 kW: |
|
8501 | 34 | 10 | - - - Động cơ điện | 0 |
|
|
| - - - Máy phát điện: |
|
8501 | 34 | 21 | - - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên |
0 |
8501 | 34 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
8501 | 40 |
| - Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha: |
|
8501 | 40 | 10 | - - Có công suất không quá 1 kW | 30 |
8501 | 40 | 20 | - - Có công suất trên 1 kW | 30 |
|
|
| - Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha: |
|
8501 | 51 | 00 | - - Có công suất không quá 750W | 30 |
8501 | 52 |
| - - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
8501 | 52 | 10 | - - - Có công suất không quá 1 kW | 10* |
8501 | 52 | 20 | - - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW | 10* |
8501 | 52 | 30 | - - - Có công suất trên 37,5 kW | 0 |
8501 | 53 | 00 | - - Có công suất trên 75 kW | 0 |
|
|
| - Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện): |
|
8501 | 61 |
| - - Có công suất không quá 75kVA: |
|
8501 | 61 | 10 | - - - Có công suất không quá 12,5kVA | 30 |
8501 | 61 | 20 | - - - Có công suất trên 12,5 kVA | 30 |
8501 | 62 | 00 | - - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA | 10 |
8501 | 63 | 00 | - - Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA | 0 |
8501 | 64 |
| - - Có công suất trên 750kVA: |
|
8501 | 64 | 10 | - - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên | 0 |
8501 | 64 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8502 |
|
| Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay |
|
|
|
| - Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel): |
|
8502 | 11 | 00 | - - Có công suất không quá 75kVA | 30 |
8502 | 12 |
| - - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA: |
|
8502 | 12 | 10 | - - - Có công suất không quá 125kVA | 10 |
8502 | 12 | 90 | - - - Có công suất trên 125kVA | 10 |
8502 | 13 | 00 | - - Có công suất trên 375kVA | 5 |
8502 | 20 |
| - Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8502 | 20 | 10 | - - Có công suất không quá 75kVA | 30 |
8502 | 20 | 20 | - - Có công suất trên 75kVA đến 100kVA | 10 |
8502 | 20 | 30 | - - Có công suất trên 100kVA đến 10.000kVA | 10 |
8502 | 20 | 40 | - - Có công suất trên 10.000kVA | 10 |
|
|
| - Tổ máy phát điện khác: |
|
8502 | 31 |
| - - Chạy bằng sức gió: |
|
8502 | 31 | 10 | - - - Có công suất không quá 10.000kVA | 0 |
8502 | 31 | 90 | - - - Có công suất trên 10.000kVA | 0 |
8502 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8502 | 39 | 10 | - - - Có công suất không quá 10kVA | 0 |
8502 | 39 | 20 | - - - Có công suất trên 10kVA đến 10.000kVA | 0 |
8502 | 39 | 30 | - - - Có công suất trên 10.000kVA | 0 |
8502 | 40 | 00 | - Máy biến đổi điện quay | 0 |
8503 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 |
|
8503 | 00 | 10 | - Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên |
5 |
8503 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
8504 |
|
| Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
8504 | 10 | 00 | - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng | 15 |
|
|
| - Máy biến thế điện môi lỏng: |
|
8504 | 21 |
| - - Có công suất sử dụng không quá 650kVA: |
|
8504 | 21 | 10 | - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA |
30 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8504 | 21 | 91 | - - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA | 30 |
8504 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | 30 |
8504 | 22 |
| - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
|
| - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc: |
|
8504 | 22 | 11 | - - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên | 30 |
8504 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | 30 |
8504 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8504 | 23 |
| - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: |
|
8504 | 23 | 10 | - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA | 5 |
8504 | 23 | 20 | - - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA | 5 |
|
|
| - Máy biến thế khác: |
|
8504 | 31 |
| - - Có công suất sử dụng không quá 1kVA: |
|
8504 | 31 | 10 | - - - Máy biến điện thế đo lường | 30 |
8504 | 31 | 20 | - - - Máy biến dòng đo lường | 30 |
8504 | 31 | 30 | - - - Máy biến áp quét về (flyback transformer) | 30 |
8504 | 31 | 40 | - - - Máy biến áp trung tần | 30 |
8504 | 31 | 50 | - - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp | 30 |
8504 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 30* |
8504 | 32 |
| - - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA: |
|
8504 | 32 | 10 | - - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA |
30* |
8504 | 32 | 20 | - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự |
30 |
8504 | 32 | 30 | - - - Loại khác, tần số cao | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8504 | 32 | 91 | - - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA | 30* |
8504 | 32 | 99 | - - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA | 30* |
8504 | 33 |
| - - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA: |
|
8504 | 33 | 10 | - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên | 30* |
8504 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 30* |
8504 | 34 |
| - - Có công suất sử dụng trên 500kVA: |
|
|
|
| - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA: |
|
8504 | 34 | 11 | - - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên | 30 |
8504 | 34 | 19 | - - - - Loại khác | 30 |
8504 | 34 | 20 | - - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA | 30 |
8504 | 40 |
| - Máy biến đổi điện tĩnh: |
|
|
|
| - - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024] |
|
8504 | 40 | 11 | - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS | 5 |
8504 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8504 | 40 | 20 | - - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA |
0 |
8504 | 40 | 30 | - - Bộ chỉnh lưu khác | 0 |
8504 | 40 | 40 | - - Bộ nghịch lưu khác | 0 |
8504 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8504 | 50 |
| - Cuộn cảm khác: |
|
|
|
| - - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA: |
|
8504 | 50 | 11 | - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025] |
0 |
8504 | 50 | 12 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2] |
0 |
8504 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA: |
|
8504 | 50 | 21 | - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông |
0 |
8504 | 50 | 22 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors] |
0 |
8504 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8504 | 50 | 91 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2] | 0 |
8504 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8504 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8504 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00 | 5 |
8504 | 90 | 20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199] |
0 |
8504 | 90 | 30 | - - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA |
5 |
8504 | 90 | 40 | - - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA | 0 |
8504 | 90 | 50 | - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA |
0 |
8504 | 90 | 60 | - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA |
0 |
8504 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8505 |
|
| Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ |
|
|
|
| - Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: |
|
8505 | 11 | 00 | - - Bằng kim loại | 0 |
8505 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8505 | 20 | 00 | - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ | 0 |
8505 | 30 | 00 | - Đầu nâng hoạt động bằng điện từ | 0 |
8505 | 90 |
| - Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
8505 | 90 | 10 | - - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu |
0 |
8505 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505.20 | 0 |
8505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8506 |
|
| Pin và bộ pin |
|
8506 | 10 |
| - Bằng dioxít mangan: |
|
8506 | 10 | 10 | - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | 30 |
8506 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8506 | 30 | 00 | - Bằng oxit thủy ngân | 30 |
8506 | 40 | 00 | - Bằng oxit bạc | 30 |
8506 | 50 | 00 | - Bằng liti | 30 |
8506 | 60 |
| - Bằng kẽm gió (air - zinc): |
|
8506 | 60 | 10 | - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | 30 |
8506 | 60 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8506 | 80 |
| - Pin và bộ pin loại khác: |
|
|
|
| - - Bằng kẽm carbon: |
|
8506 | 80 | 11 | - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | 30 |
8506 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8506 | 80 | 91 | - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | 30 |
8506 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8506 | 90 | 00 | - Các bộ phận | 5 |
8507 |
|
| ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) |
|
8507 | 10 |
| - Bằng axit chì loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
8507 | 10 | 10 | - - Loại được thiết kế dùng cho máy bay | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8507 | 10 | 91 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH |
50 |
8507 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
8507 | 20 |
| - ắc quy axit chì khác: |
|
8507 | 20 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8507 | 20 | 91 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH |
50 |
8507 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
8507 | 30 |
| - Bằng niken - cađimi: |
|
8507 | 30 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | 5 |
8507 | 30 | 90 | - - Loại khác | 20* |
8507 | 40 |
| - Bằng niken - sắt: |
|
8507 | 40 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | 5 |
8507 | 40 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8507 | 80 |
| - ắc quy khác: |
|
8507 | 80 | 10 | - - ắc quy liti - sắt [ITA/2] | 0 |
8507 | 80 | 20 | - - Thiết kế dùng trong máy bay | 0 |
8507 | 80 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8507 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
|
| - - Các bản cực: |
|
8507 | 90 | 11 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10 | 5 |
8507 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8507 | 90 | 20 | - - Của loại thiết kế dùng cho máy bay | 0 |
8507 | 90 | 30 | - - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC |
5 |
8507 | 90 | 90 | - - Loại khác, kể cả vách ngăn khác | 5 |
8509 |
|
| Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện |
|
8509 | 10 | 00 | - Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt | 50 |
8509 | 20 | 00 | - Máy đánh bóng sàn nhà | 50 |
8509 | 30 | 00 | - Máy hủy rác trong nhà bếp | 40 |
8509 | 40 | 00 | - Máy nghiền hoặc trộn thức ăn, máy vắt ép nước rau hoặc quả |
40 |
8509 | 80 | 00 | - Các thiết bị khác | 40 |
8509 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8509 | 90 | 10 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00 |
30 |
8509 | 90 | 20 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00 |
30 |
8510 |
|
| Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện |
|
8510 | 10 | 00 | - Máy cạo râu | 30 |
8510 | 20 | 00 | - Tông đơ cắt tóc | 30 |
8510 | 30 | 00 | - Dụng cụ cắt tóc | 30 |
8510 | 90 | 00 | - Các bộ phận | 30 |
8511 |
|
| Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên |
|
8511 | 10 |
| - Bugi: |
|
8511 | 10 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8511 | 20 |
| - Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính: |
|
8511 | 20 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 20 | 20 | - - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
20 |
8511 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8511 | 30 |
| - Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa: |
|
8511 | 30 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 30 | 20 | - - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
20 |
8511 | 30 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8511 | 40 |
| - Động cơ khởi động (đề ), máy hai tính năng khởi động và phát điện: |
|
8511 | 40 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 40 | 20 | - - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20 |
8511 | 40 | 30 | - - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705 |
20 |
8511 | 40 | 40 | - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20 |
8511 | 40 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8511 | 50 |
| - Máy phát điện khác: |
|
8511 | 50 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 50 | 20 | - - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác | 20 |
8511 | 50 | 30 | - - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05 | 20 |
8511 | 50 | 40 | - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20 |
8511 | 50 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8511 | 80 |
| - Thiết bị khác: |
|
8511 | 80 | 10 | - - Của loại dùng cho động cơ máy bay | 0 |
8511 | 80 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8511 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8511 | 90 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8511 | 90 | 21 | - - - Dùng cho bugi | 5 |
8511 | 90 | 22 | - - - Các tiếp điểm | 5 |
8511 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8512 |
|
| Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ |
|
8512 | 10 | 00 | - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp |
30 |
8512 | 20 |
| - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác: |
|
8512 | 20 | 10 | - - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp | 30 |
8512 | 20 | 20 | - - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
30 |
8512 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8512 | 30 |
| - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: |
|
8512 | 30 | 10 | - - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
8512 | 30 | 20 | - - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 |
8512 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8512 | 40 | 00 | - Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết | 30 |
8512 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8512 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10 | 20 |
8512 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40 |
20 |
8513 |
|
| Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512 |
|
8513 | 10 |
| - Đèn: |
|
8513 | 10 | 10 | - - Đèn mũ thợ mỏ | 0 |
8513 | 10 | 20 | - - Đèn thợ khai thác đá | 0 |
8513 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8513 | 90 |
| - Các bộ phận khác: |
|
8513 | 90 | 10 | - - Của đèn mũ thợ mỏ | 0 |
8513 | 90 | 20 | - - Của đèn thợ khai thác đá | 0 |
8513 | 90 | 30 | - - Bộ phận phản quang của đèn chớp, công tắc trượt bằng nhựa của đèn chớp |
20 |
8513 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8514 |
|
| Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
|
8514 | 10 |
| - Lò luyện và lò sấy dùng điện trở: |
|
|
|
| - - Loại dùng trong công nghiệp: |
|
8514 | 10 | 11 | - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160] |
0 |
8514 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8514 | 10 | 91 | - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160] |
0 |
8514 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8514 | 20 |
| - Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: |
|
|
|
| - - Loại dùng trong công nghiệp: |
|
8514 | 20 | 11 | - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161] |
0 |
8514 | 20 | 12 | - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8514 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8514 | 20 | 91 | - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161] |
0 |
8514 | 20 | 92 | - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8514 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8514 | 30 |
| - Lò luyện và lò sấy khác: |
|
|
|
| - - Loại dùng trong công nghiệp: |
|
8514 | 30 | 11 | - - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162] |
0 |
8514 | 30 | 12 | - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8514 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
8514 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8514 | 40 | 00 | - Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
0 |
8514 | 90 |
| - Các bộ phận khác: |
|
8514 | 90 | 10 | - - Các bộ phận của lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy hoạt động bằng bằng cảm ứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164][ITA1/B-199] |
0 |
8514 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8514 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8515 |
|
| Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện |
|
|
|
| - Máy và dụng cụ để hàn thiếc hoặc hàn hơi: |
|
8515 | 11 |
| - - Mỏ hàn và bình xì: |
|
8515 | 11 | 10 | - - - Dùng điện | 0 |
8515 | 11 | 90 | - - - Loại khác, kể cả loại dùng tia la-ze | 0 |
8515 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8515 | 19 | 10 | - - - Máy và dụng cụ dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8515 | 19 | 20 | - - - Loại khác, dùng điện | 0 |
8515 | 19 | 90 | - - - Loại khác, không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze) | 0 |
|
|
| - Máy và dụng cụ dùng để hàn kim loại bằng điện trở: |
|
8515 | 21 | 00 | - - Loại tự động toàn bộ hay một phần | 0 |
8515 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8515 | 29 | 10 | - - - Máy | 0 |
8515 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy và dụng cụ hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): |
|
8515 | 31 |
| - - Loại tự động toàn bộ hay một phần: |
|
8515 | 31 | 10 | - - - Máy | 0 |
8515 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8515 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8515 | 39 | 10 | - - - Máy hàn hồ quang xoay chiều, loại có biến thế | 0 |
8515 | 39 | 20 | - - - Máy | 0 |
8515 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8515 | 80 |
| - Máy và dụng cụ khác: |
|
8515 | 80 | 10 | - - Máy móc và dụng cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết |
0 |
8515 | 80 | 20 | - - Máy và dụng cụ có gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-143] |
0 |
8515 | 80 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8515 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8515 | 90 | 10 | - - Của máy hàn hồ quang dòng xoay chiều, loại có biến thế | 0 |
8515 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8515 | 90 | 30 | - - Các bộ phận của máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y] |
0 |
8515 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8516 |
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
|
8516 | 10 |
| - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: |
|
8516 | 10 | 10 | - - Loại đun nước nóng tức thời | 40 |
8516 | 10 | 20 | - - Loại đun và chứa nước nóng | 40 |
8516 | 10 | 30 | - - Loại đun nước nóng kiểu nhúng | 40 |
|
|
| - Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
|
8516 | 21 | 00 | - - Lò sưởi điện giữ nhiệt | 40 |
8516 | 29 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay: |
|
8516 | 31 | 00 | - - Máy sấy tóc | 40 |
8516 | 32 | 00 | - - Dụng cụ làm tóc khác | 40 |
8516 | 33 | 00 | - - Máy sấy khô tay | 40 |
8516 | 40 |
| - Bàn là điện: |
|
8516 | 40 | 10 | - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp |
20 |
8516 | 40 | 90 | - - Loại khác | 40 |
8516 | 50 | 00 | - Lò vi sóng | 40 |
8516 | 60 |
| - Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng: |
|
8516 | 60 | 10 | - - Nồi nấu cơm | 40 |
8516 | 60 | 20 | - - Lò nướng | 40 |
8516 | 60 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Dụng cụ nhiệt điện khác: |
|
8516 | 71 | 00 | - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê | 40 |
8516 | 72 | 00 | - - Lò nướng bánh (toasters) | 40 |
8516 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
8516 | 79 | 10 | - - - ấm đun nước | 40 |
8516 | 79 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
8516 | 80 |
| - Điện trở nung nóng bằng điện: |
|
8516 | 80 | 10 | - - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp |
10 |
8516 | 80 | 20 | - - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình |
40 |
8516 | 80 | 30 | - - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình | 40 |
8516 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8516 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8516 | 90 | 10 | - - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ |
10 |
8516 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10 |
20 |
8516 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8517 |
|
| Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình |
|
|
|
| - Bộ điện thoại; điện thoại hình: |
|
8517 | 11 | 00 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) [ITA1/A-026] |
20 |
8517 | 19 |
| - - Loại khác: [ITA1/A-027] |
|
8517 | 19 | 10 | - - - Bộ điện thoại | 20 |
8517 | 19 | 20 | - - - Điện thoại hình | 10 |
|
|
| - Máy FAX và máy điện báo in chữ: |
|
8517 | 21 | 00 | - - Máy FAX [ITA1/A-028] | 10 |
8517 | 22 | 00 | - - Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029] | 10 |
8517 | 30 |
| - Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại [ITA1/A-030]: |
|
8517 | 30 | 10 | - - Thiết bị tổng đài điện thoại | 10 |
8517 | 30 | 20 | - - Thiết bị tổng đài điện báo | 10 |
8517 | 50 |
| - Thiết bị khác, dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số (digital line system) [ITA1/A-031][trừ các bộ lặp (ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]: |
|
8517 | 50 | 10 | - - Bộ điều biến/giải điều (modems) kể cả dạng cáp và thẻ card. |
10 |
8517 | 50 | 20 | - - Bộ tập trung, bộ dồn kênh | 10 |
8517 | 50 | 30 | - - Bộ thiết bị kiểm tra đường dây | 10 |
8517 | 50 | 40 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203] |
10 |
8517 | 50 | 50 | - - Thiết bị khác dùng cho điện thoại | 10 |
8517 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8517 | 80 |
| - Thiết bị khác [ITA1/A-032][ trừ các bộ lặp ITA1/B-192]: |
|
8517 | 80 | 10 | - - Bộ xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến |
10 |
8517 | 80 | 20 | - - Thiết bị bảo vệ dữ liệu | 10 |
8517 | 80 | 30 | - - Thiết bị mã hóa | 10 |
8517 | 80 | 40 | - - Hạ tầng khóa công cộng (PKI) | 10 |
8517 | 80 | 50 | - - Tuyến thuê bao số (DSL) | 10 |
8517 | 80 | 60 | - - Mạng riêng ảo [VPN] | 10 |
8517 | 80 | 70 | - - Hệ thống tích hợp điện thoại máy tính (CTI) | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8517 | 80 | 91 | - - - Dùng cho điện thoại | 10 |
8517 | 80 | 92 | - - - Dùng cho điện báo | 10 |
8517 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8517 | 90 |
| - Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]: |
|
8517 | 90 | 10 | - - Tấm mạch in, đã lắp ráp | 5 |
8517 | 90 | 20 | - - Của bộ điện thoại | 5 |
8517 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8518 |
|
| Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm |
|
8518 | 10 |
| - Micro và giá micro: |
|
|
|
| - - Micro: |
|
8518 | 10 | 11 | - - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10m, độ cao không quá 3m, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034] |
20 |
8518 | 10 | 19 | - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro | 20 |
8518 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
|
8518 | 21 | 00 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | 20 |
8518 | 22 | 00 | - - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa | 20 |
8518 | 29 |
| - - Loa loại khác: |
|
8518 | 29 | 10 | - - - Loa thùng | 20 |
8518 | 29 | 20 | - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50m, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036] |
20 |
8518 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8518 | 30 |
| - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa: |
|
8518 | 30 | 10 | - - Tai nghe có khung choàng đầu | 20 |
8518 | 30 | 20 | - - Tai nghe không có khung choàng đầu | 20 |
8518 | 30 | 30 | - - Bộ micro/loa kết hợp | 20 |
8518 | 30 | 40 | - - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay (for line telephone handsets) [ITA1/A-035] |
20 |
8518 | 30 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8518 | 40 |
| - Bộ khuyếch đại âm tần: |
|
8518 | 40 | 10 | - - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất |
10 |
8518 | 40 | 20 | - - Bộ khuyếch đại được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192] |
20 |
8518 | 40 | 30 | - - Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2] |
10 |
8518 | 40 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8518 | 50 |
| - Bộ tăng âm điện: |
|
8518 | 50 | 10 | - - Công suất 240W trở lên | 10 |
8518 | 50 | 20 | - - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V |
10 |
8518 | 50 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8518 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8518 | 90 | 10 | - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199] |
20 |
8518 | 90 | 20 | - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20 |
0 |
8518 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8519 |
|
| Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm |
|
8519 | 10 | 00 | - Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu | 50 |
|
|
| - Máy hát khác: |
|
8519 | 21 | 00 | - - Không có loa | 50 |
8519 | 29 | 00 | - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Máy quay đĩa: |
|
8519 | 31 | 00 | - - Có cơ cấu tự động đổi đĩa | 50 |
8519 | 39 | 00 | - - Loại khác | 50 |
8519 | 40 |
| - Máy sao âm (Transcribing machines): |
|
8519 | 40 | 10 | - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh |
10 |
8519 | 40 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Máy tái tạo âm thanh khác: |
|
8519 | 92 | 00 | - - Cát-sét loại bỏ túi | 50 |
8519 | 93 |
| - - Loại khác, kiểu cát-sét: |
|
8519 | 93 | 10 | - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh |
10 |
8519 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
8519 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8519 | 99 | 10 | - - - Máy tái tạo âm thanh điện ảnh | 10 |
8519 | 99 | 20 | - - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh | 10 |
8519 | 99 | 30 | - - - Loại dùng đĩa compact | 50 |
8519 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
8520 |
|
| Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh |
|
8520 | 10 | 00 | - Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài |
10 |
8520 | 20 | 00 | - Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199] | 10 |
|
|
| - Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh: |
|
8520 | 32 |
| - - Loại âm thanh số: |
|
8520 | 32 | 10 | - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh |
10 |
8520 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
8520 | 33 |
| - - Loại khác, dạng cát-sét: |
|
8520 | 33 | 10 | - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8520 | 33 | 20 | - - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170m x 100m x 45m [ITA/2] |
40 |
8520 | 33 | 30 | - - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2] |
40 |
8520 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
8520 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8520 | 39 | 10 | - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh |
10 |
8520 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
8520 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8520 | 90 | 10 | - - Thiết bị thu âm chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh |
10 |
8520 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
8521 |
|
| Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
|
8521 | 10 |
| - Loại dùng băng từ: |
|
8521 | 10 | 10 | - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8521 | 10 | 90 | - - Loại khác | 50 |
8521 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Đầu đĩa la-ze: |
|
8521 | 90 | 11 | - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh |
10 |
8521 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8521 | 90 | 91 | - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh |
10 |
8521 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
8522 |
|
|
| |
8522 | 10 |
| - Đầu đọc (pick-up cartridges): |
|
8522 | 10 | 10 | - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh | 5 |
8522 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8522 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8522 | 90 | 10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh |
5 |
8522 | 90 | 20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199] |
10 |
8522 | 90 | 30 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp khác | 20 |
8522 | 90 | 40 | - - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact | 20 |
8522 | 90 | 50 | - - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ |
20 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8522 | 90 | 91 | - - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh |
5 |
8522 | 90 | 92 | - - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại | 10 |
8522 | 90 | 93 | - - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521 |
20 |
8522 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 20 |
8523 |
|
| Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
|
| - Băng từ: |
|
8523 | 11 |
| - - Có chiều rộng không quá 4m: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201] |
|
8523 | 11 | 10 | - - - Băng máy tính | 5 |
8523 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8523 | 12 |
| - - Có chiều rộng trên 4m nhưng không quá 6,5m: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]: |
|
8523 | 12 | 10 | - - - Băng video | 20 |
8523 | 12 | 20 | - - - Băng máy tính | 5 |
8523 | 12 | 30 | - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL | 5 |
8523 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8523 | 13 |
| - - Có chiều rộng trên 6,5m: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]: |
|
8523 | 13 | 10 | - - - Băng video | 20 |
8523 | 13 | 20 | - - - Băng máy tính | 5 |
8523 | 13 | 30 | - - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL | 5 |
8523 | 13 | 40 | - - - Băng cối | 20 |
8523 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8523 | 20 |
| - Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201] |
|
8523 | 20 | 10 | - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks) | 5 |
8523 | 20 | 20 | - - Đĩa video | 20 |
8523 | 20 | 30 | - - Đĩa cứng khác | 20 |
8523 | 20 | 40 | - - Đĩa mềm máy tính | 5 |
8523 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8523 | 30 | 00 | - Thẻ có dải từ | 20 |
8523 | 90 |
| - Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201] |
|
8523 | 90 | 10 | - - Dùng cho video | 20 |
8523 | 90 | 20 | - - Dùng cho máy tính | 5 |
8523 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8524 |
|
| Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
8524 | 10 |
| - Đĩa hát: |
|
8524 | 10 | 10 | - - Chỉ sử dụng trong giáo dục | 30 |
8524 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze: |
|
8524 | 31 |
| - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043] |
|
8524 | 31 | 10 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | 10 |
8524 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8524 | 32 |
| - - Chỉ để tái tạo âm thanh: |
|
8524 | 32 | 10 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | 10 |
8524 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8524 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8524 | 39 | 10 | - - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-044]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201] |
30 |
8524 | 39 | 20 | - - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh | 10 |
8524 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8524 | 40 | 00 | - Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201] |
30 |
|
|
| - Băng từ khác: |
|
8524 | 51 |
| - - Có chiều rộng không quá 4m: |
|
8524 | 51 | 10 | - - - Băng video | 30 |
8524 | 51 | 20 | - - - Băng máy tính | 10 |
8524 | 51 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | 10 |
8524 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8524 | 52 |
| - - Có chiều rộng trên 4m nhưng không quá 6,5m: |
|
8524 | 52 | 10 | - - - Băng video | 30 |
8524 | 52 | 20 | - - - Băng máy tính | 10 |
8524 | 52 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | 10 |
8524 | 52 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8524 | 53 |
| - - Có chiều rộng trên 6,5m: |
|
8524 | 53 | 10 | - - - Băng video | 30 |
8524 | 53 | 20 | - - - Băng máy tính | 10 |
8524 | 53 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | 10 |
8524 | 53 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8524 | 60 | 00 | - Thẻ có dải từ | 20 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8524 | 91 |
| - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảnh: [ITA1/A-046] |
|
8524 | 91 | 10 | - - - Để sử dụng trong máy tính | 10 |
8524 | 91 | 20 | - - - Loại khác, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu | 10 |
8524 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8524 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8524 | 99 | 10 | - - - Băng video | 30 |
8524 | 99 | 20 | - - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-047]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201] |
30 |
8524 | 99 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảnh | 10 |
8524 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| ||
8525 | 10 |
| - Thiết bị truyền dẫn: |
|
8525 | 10 | 10 | - - Dùng cho phát thanh vô tuyến | 0 |
|
|
| - - Dùng cho truyền hình: |
|
8525 | 10 | 21 | - - - Bộ điều khiển nối video | 0 |
8525 | 10 | 22 | - - - Hệ thống giám sát trung tâm | 0 |
8525 | 10 | 23 | - - - Hệ thống giám sát từ xa | 0 |
8525 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8525 | 10 | 30 | - - Thiết bị nén dữ liệu | 0 |
8525 | 10 | 40 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203] |
0 |
8525 | 10 | 50 | - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048] |
0 |
8525 | 20 |
| - Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197] |
|
8525 | 20 | 10 | - - Mạng cục bộ vô tuyến | 0 |
8525 | 20 | 20 | - - Điện thoại cầm tay nối mạng internet | 10 |
8525 | 20 | 30 | - - Điện thoại di động nối mạng internet | 10 |
8525 | 20 | 40 | - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet | 0 |
8525 | 20 | 50 | - - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | 0 |
8525 | 20 | 60 | - - Mạng dữ liệu di động | 0 |
8525 | 20 | 70 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203] |
0 |
8525 | 20 | 80 | - - Điện thoại di động khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8525 | 20 | 91 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến |
0 |
8525 | 20 | 92 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình | 0 |
8525 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8525 | 30 |
| - Camera truyền hình: |
|
8525 | 30 | 10 | - - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130m x 70m x 45m [ITA/2] |
10 |
8525 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8525 | 40 |
| - Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số: |
|
8525 | 40 | 10 | - - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050] | 20 |
8525 | 40 | 20 | - - Camera khác ghi hình ảnh nền | 20 |
8525 | 40 | 30 | - - Camera số | 20 |
8525 | 40 | 40 | - - Camera ghi hình khác | 20 |
8526 |
|
| Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
|
8526 | 10 |
| - Rađa: |
|
8526 | 10 | 10 | - - Rada, loại dùng trên mặt đất hoặc trang bị trên máy bay dân dụng hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2] |
0 |
8526 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8526 | 91 |
| - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: |
|
8526 | 91 | 10 | - - - Loại dùng trên máy bay dân dụng hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2] |
0 |
8526 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8526 | 92 | 00 | - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | 0 |
8527 |
|
| Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
|
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: |
|
8527 | 12 | 00 | - - Radio cát sét loại bỏ túi | 40 |
8527 | 13 | 00 | - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh | 40 |
8527 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8527 | 19 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 19 | 20 | - - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2] |
40 |
8527 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: |
|
8527 | 21 |
| - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
8527 | 21 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
8527 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8527 | 29 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: |
|
8527 | 31 |
| - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
8527 | 31 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
8527 | 32 | 00 | - - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ |
40 |
8527 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8527 | 39 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
8527 | 90 |
| - Các thiết bị khác: |
|
8527 | 90 | 10 | - - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197] |
15 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8527 | 90 | 91 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 90 | 92 | - - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay | 15 |
8527 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 40 |
8528 |
|
| Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video |
|
|
|
| - Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8528 | 12 |
| - - Loại màu: |
|
8528 | 12 | 10 | - - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203] |
30 |
8528 | 12 | 20 | - - - Tấm mạch in đã lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199] |
30 |
8528 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
8528 | 13 | 00 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | 30 |
|
|
| - Màn hình |
|
8528 | 21 |
| - - Loại màu: |
|
8528 | 21 | 10 | - - - Màn hình phẳng (FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200] |
20 |
8528 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
8528 | 22 | 00 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | 10 |
8528 | 30 |
| - Máy chiếu video: |
|
8528 | 30 | 10 | - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên | 5 |
8528 | 30 | 20 | - - Máy chiếu video và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200] |
20 |
8528 | 30 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
| Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 |
| |
8529 | 10 |
| - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529 | 10 | 10 | - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] |
10 |
8529 | 10 | 20 | - - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo |
10 |
8529 | 10 | 30 | - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh |
30 |
8529 | 10 | 40 | - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] | 20 |
|
|
| - - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy: |
|
8529 | 10 | 51 | - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình |
10 |
8529 | 10 | 59 | - - - Loại khác | 30 |
8529 | 10 | 60 | - - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng) | 20 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 10 | 91 | - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 10 |
8529 | 10 | 92 | - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình |
10 |
8529 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
8529 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]: |
|
8529 | 90 | 11 | - - - Dùng cho điện thoại di động | 10 |
8529 | 90 | 12 | - - - Loại khác | 0 |
8529 | 90 | 20 | - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 |
0 |
|
|
| - - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12: |
|
8529 | 90 | 31 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) |
10 |
8529 | 90 | 32 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) |
0 |
8529 | 90 | 33 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) |
30 |
8529 | 90 | 34 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526 | 0 |
8529 | 90 | 35 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528 | 30 |
8529 | 90 | 36 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30 | 0 |
8529 | 90 | 37 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 |
30 |
8529 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 90 | 91 | - - - Dùng trong truyền hình | 10 |
8529 | 90 | 92 | - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến | 10 |
8529 | 90 | 93 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28 | 30 |
8529 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8530 |
|
| Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608) |
|
8530 | 10 | 00 | - Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện | 0 |
8530 | 80 |
| - Thiết bị khác: |
|
8530 | 80 | 10 | - - Dùng cho đường bộ | 0 |
8530 | 80 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8530 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8530 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.10.00 | 0 |
8530 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.80.00 | 0 |
8531 |
|
| Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530 |
|
8531 | 10 |
| - Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
|
8531 | 10 | 10 | - - Báo trộm | 0 |
8531 | 10 | 20 | - - Báo cháy | 0 |
8531 | 10 | 30 | - - Báo khói | 0 |
8531 | 10 | 40 | - - Báo SOS | 0 |
8531 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8531 | 20 | 00 | - Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED) [ITA1/A-054][ITA1/B-193] |
0 |
8531 | 80 |
| - Thiết bị khác: |
|
|
|
| - - Chuông, còi điện: |
|
8531 | 80 | 11 | - - - Chuông cửa, còi | 20 |
8531 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 20 |
8531 | 80 | 20 | - - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193] |
5 |
8531 | 80 | 30 | - - Máy điện báo loại dùng trong khoang máy của tàu thủy | 5 |
8531 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8531 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8531 | 90 | 10 | - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00 [ITA1/A-055][ITA1/B-193] hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193] |
0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8531 | 90 | 91 | - - - Của chuông cửa | 10 |
8531 | 90 | 92 | - - - Của chuông và còi khác | 10 |
8531 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8532 |
|
| Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
8532 | 10 | 00 | - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) |
5 |
|
|
| - Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056]: |
|
8532 | 21 | 00 | - - Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057] | 10 |
8532 | 22 | 00 | - - Tụ nhôm [ITA/A-058] | 10 |
8532 | 23 | 00 | - - Tụ gốm, một lớp [ITA1/A-059] | 5 |
8532 | 24 | 00 | - - Tụ gốm, nhiều lớp [ITA1/A-060] | 5 |
8532 | 25 | 00 | - - Tụ giấy hay plastic [ITA1/A-061] | 5 |
8532 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-062] | 5 |
8532 | 30 | 00 | - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA1/A-063] |
5 |
8532 | 90 |
| - Các bộ phận [ITA1/A-064]: |
|
8532 | 90 | 10 | - - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên | 5 |
8532 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8533 |
|
| Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng |
|
8533 | 10 |
| - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]: |
|
8533 | 10 | 10 | - - Bốc bề mặt (khuyếch tán) | 5 |
8533 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Điện trở cố định khác: |
|
8533 | 21 | 00 | - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066] | 5 |
8533 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp: |
|
8533 | 31 | 00 | - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068] | 5 |
8533 | 39 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-069] | 5 |
8533 | 40 | 00 | - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070] |
5 |
8533 | 90 | 00 | - Các bộ phận [ITA1/A-072] | 5 |
8534 |
|
|
| |
8534 | 00 | 10 | - Một mặt | 5 |
8534 | 00 | 20 | - Hai mặt | 5 |
8534 | 00 | 30 | - Nhiều lớp | 5 |
8534 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
8535 |
|
| Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V |
|
8535 | 10 | 00 | - Cầu chì | 0 |
|
|
| - Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8535 | 21 |
| - - Có điện áp dưới 72,5 kV: |
|
8535 | 21 | 10 | - - - Loại hộp đúc | 5 |
|
|
| - - - Cho điện áp 66 kV hoặc hơn: |
|
8535 | 21 | 21 | - - - - Côngtắctơ điện để cắt ngoài không khí | 5 |
8535 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8535 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8535 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8535 | 29 | 10 | - - - Loại hộp đúc | 5 |
8535 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8535 | 30 |
| - Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác: |
|
|
|
| - - Dùng cho điện áp trên 1.000V nhưng không quá 40.000V: |
|
8535 | 30 | 11 | - - - Cầu dao ngắt dòng | 5 |
8535 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8535 | 30 | 20 | - - Dùng cho điện áp 66 kV trở lên | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8535 | 30 | 91 | - - - Cầu dao ngắt dòng | 0 |
8535 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8535 | 40 |
| - Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung: |
|
8535 | 40 | 10 | - - Bộ chống sét | 0 |
8535 | 40 | 20 | - - Bộ khống chế điện áp | 0 |
8535 | 40 | 30 | - - Bộ triệt tăng điện áp | 0 |
8535 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8535 | 90 | 10 | - - Đầu nối bằng sứ ống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến áp nguồn |
0 |
8535 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8536 |
|
| Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V |
|
8536 | 10 |
| - Cầu chì: |
|
8536 | 10 | 10 | - - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh | 30 |
8536 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8536 | 20 |
| - Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8536 | 20 | 10 | - - Loại hộp đúc | 20* |
8536 | 20 | 20 | - - Loại gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516 | 20 |
8536 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20* |
8536 | 30 |
| - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
8536 | 30 | 10 | - - Bộ chống sét | 0 |
8536 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30* |
|
|
| - Rơ-le: |
|
8536 | 41 | 00 | - - Dùng cho điện áp không quá 60V | 30 |
8536 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 |
8536 | 50 |
| - Cầu dao khác: |
|
8536 | 50 | 10 | - - Cầu dao nhậy khói | 10 |
8536 | 50 | 20 | - - Cầu dao tự động ngắt khi có rò điện và quá tải | 10 |
8536 | 50 | 30 | - - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình hoặc thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt và công tắc từ cho máy điều hòa không khí |
20 |
8536 | 50 | 40 | - - Cầu dao mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng | 20 |
8536 | 50 | 50 | - - Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học [ITA1/A-073]; công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 amp [ITA1/A-075] |
20 |
8536 | 50 | 60 | - - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500V và công suất tải dòng danh định không quá 20A |
20 |
8536 | 50 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Đui đèn, phích cắm, ổ cắm: |
|
8536 | 61 |
| - - Đui đèn: |
|
8536 | 61 | 10 | - - - Loại dùng cho đèn compact hoặc đèn halogen | 5 |
8536 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8536 | 69 |
| - - Phích cắm, ổ cắm: |
|
8536 | 69 | 10 | - - - Phích cắm điện thoại | 30 |
8536 | 69 | 20 | - - - Ổ cắm tín hiệu hình, tiếng, ổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình, thu thanh |
15 |
8536 | 69 | 30 | - - - Ổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076] |
20 |
8536 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8536 | 90 |
| - Thiết bị khác: |
|
8536 | 90 | 10 | - - Đầu nối dùng cho dây dẫn, cáp [ITA1/A-077]; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) [ITA1/B-166] |
20 |
8536 | 90 | 20 | - - Hộp tiếp nối | 20 |
8536 | 90 | 30 | - - Đầu nối cáp gồm một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều |
20 |
8536 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30* |
8537 |
|
| Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 |
|
8537 | 10 |
| - Dùng cho điện áp không quá 1000V: |
|
8537 | 10 | 10 | - - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển | 30 |
8537 | 10 | 20 | - - Bảng phân phối (bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 8471, 8517 hoặc 8525 (ITA/2) |
20 |
8537 | 10 | 30 | - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho linh kiện bán dẫn [ITA/2 (AS2)] |
20 |
8537 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
8537 | 20 |
| - Dùng cho điện áp trên 1000V: |
|
8537 | 20 | 10 | - - Bảng chuyển mạch | 5 |
8537 | 20 | 20 | - - Bảng điều khiển | 5 |
8537 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8538 |
|
| Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37 |
|
8538 | 10 |
| - Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng: |
|
|
|
| - - Cho điện áp không quá 1000V: |
|
8538 | 10 | 11 | - - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)] |
20 |
8538 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Cho điện áp trên 1000V: |
|
8538 | 10 | 21 | - - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)] |
5 |
8538 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8538 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Cho điện áp không quá 1000V: |
|
8538 | 90 | 11 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) |
20 |
8538 | 90 | 12 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2] |
20 |
8538 | 90 | 13 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2] | 20 |
8538 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Cho điện áp trên 1000V: |
|
8538 | 90 | 21 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) |
5 |
8538 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8539 |
|
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|
8539 | 10 |
| - Đèn chùm hàn kín: |
|
8539 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | 30 |
8539 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
8539 | 21 |
| - - Đèn halogen vonfram: |
|
8539 | 21 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | 10 |
8539 | 21 | 20 | - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế | 0 |
8539 | 21 | 30 | - - - Của loại dùng cho xe có động cơ | 30 |
8539 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8539 | 22 |
| - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V: |
|
8539 | 22 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | 10 |
8539 | 22 | 20 | - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế | 0 |
8539 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
8539 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8539 | 29 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | 10 |
8539 | 29 | 20 | - - - Bóng đèn mổ | 0 |
8539 | 29 | 30 | - - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ | 30 |
8539 | 29 | 40 | - - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế |
10* |
8539 | 29 | 50 | - - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V |
40 |
8539 | 29 | 60 | - - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V |
10* |
8539 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
8539 | 31 |
| - - Đèn huỳnh quang, catot nóng: |
|
8539 | 31 | 10 | - - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact | 40 |
8539 | 31 | 20 | - - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng | 40 |
8539 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
8539 | 32 | 00 | - - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại | 0 |
8539 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Đèn ốống huỳnh quang dạng compact: |
|
8539 | 39 | 11 | - - - - Đèn neon | 10 |
8539 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
8539 | 39 | 20 | - - - Đèn ốống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng |
40 |
|
|
| - - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác: |
|
8539 | 39 | 31 | - - - - Đèn neon | 10 |
8539 | 39 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
8539 | 39 | 40 | - - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp | 30 |
8539 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
|
8539 | 41 | 00 | - - Đèn hồ quang | 0 |
8539 | 49 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8539 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8539 | 90 | 10 | - - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng |
5 |
8539 | 90 | 20 | - - Loại khác, dùng cho xe có động cơ | 20 |
8539 | 90 | 30 | - - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang |
0 |
8539 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8540 |
|
|
| |
|
|
| - ốống đèn hình vô tuyến dùng tia ââm cực, kể cả ốống đèn hình của màn hình video dùng tia ââm cực: |
|
8540 | 11 |
| - - Loại màu: |
|
8540 | 11 | 10 | 20 | |
8540 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
8540 | 12 | 00 | - - Loại đen trắng hay đơn sắc khác | 10 |
8540 | 20 |
| - ốống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cưường hình ảảnh; ốống đèn catot quang điện khác: |
|
8540 | 20 | 10 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8540 | 40 |
| - ốống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bưước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]: |
|
8540 | 40 | 10 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8540 | 50 |
| - ốống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác: |
|
8540 | 50 | 10 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8540 | 60 | 00 | - ốống đèn tia ââm cực khác | 0 |
|
|
| - ốống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetrons, klystrons, ốống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ốống đèn điều khiển lưới: |
|
8540 | 71 |
| - - Magnetron: |
|
8540 | 71 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8540 | 72 |
| - - Klystrons: |
|
8540 | 72 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 72 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8540 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
8540 | 79 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 79 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Đèn điện tử và ốống điện tử khác: |
|
8540 | 81 |
| - - Đèn điện tử và ốống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại: |
|
8540 | 81 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 81 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8540 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8540 | 89 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 89 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Phụ tùng: |
|
8540 | 91 |
| - - Của ốống đèn tia ââm cực: |
|
8540 | 91 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 91 | 20 | - - - Cuộn lái tia và cuộn biến ááp | 15* |
8540 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8540 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8540 | 99 | 10 | - - - Của ốống điện tử vi sóng | 0 |
8540 | 99 | 20 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8540 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8541 |
|
|
| |
8541 | 10 | 00 | - Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078] |
5 |
|
|
| - Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang: |
|
8541 | 21 | 00 | - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lưượng dưưới 1W [ITA1/A-079] | 5 |
8541 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-080] | 5 |
8541 | 30 | 00 | - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081] |
0 |
8541 | 40 |
| - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082] |
|
8541 | 40 | 10 | - - Điốt phát sáng (light emiting diodes - LED) | 0 |
8541 | 40 | 20 | - - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor) |
0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8541 | 40 | 91 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 0 |
8541 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8541 | 50 | 00 | - Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083] | 0 |
8541 | 60 | 00 | - Tinh thể ááp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084] | 0 |
8541 | 90 | 00 | - Các bộ phận [ITA1/A-085] | 0 |
8542 |
|
| Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử |
|
8542 | 10 | 00 | - Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086] | 0 |
|
|
| - Mạch tích hợp đơn khối: |
|
8542 | 21 |
| - - Kỹ thuật số: [ITA1/A-087, 088 và 089] |
|
8542 | 21 | 10 | - - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm |
0 |
8542 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8542 | 29 |
| - - Loại khác: [ITA1/A-090] | 0 |
8542 | 29 | 10 | - - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm |
0 |
8542 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8542 | 60 | 00 | - Mạch tích hợp lai [ITA1/A-091] | 0 |
8542 | 70 | 00 | - Vi mạch điện tử [ITA1/A-092] | 0 |
8542 | 90 |
| - Các bộ phận: [ITA1/A-093] |
|
8542 | 90 | 10 | - - Khung hoặc khung đầu dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính chất sau: |
0 |
|
|
| 1. 58% sắt và 42% nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc |
|
|
|
| 2. 99% đồng, một phần đưược phủ vàng, nhôm, bạc |
|
|
|
| 3. 58% sắt và 42% nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm |
|
|
|
| 4. Một phần gốm, một phần nikel đượợc phủ vàng |
|
8542 | 90 | 20 | - - Mũ và chân làm bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay không có một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ vàng một phần |
0 |
8542 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8543 |
|
| Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưưa đưược chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chưương này |
|
|
|
| - Máy gia tốc hạt: |
|
8543 | 11 | 00 | - - Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167] |
0 |
8543 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8543 | 20 | 00 | - Máy phát tín hiệu | 0 |
8543 | 30 |
| - Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis): |
|
8543 | 30 | 10 | - - Thiết bị khắc axit ưướt, hiện ảảnh (developing), cắt mài hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168] |
0 |
8543 | 30 | 20 | - - Thiết bị xử lý ưướt bằng phươơng pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách vật liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8543 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Máy móc và thiết bị khác: |
|
8543 | 40 | 00 | - Máy tăng cưường cho hàng rào điện | 0 |
|
|
| - Máy móc, thiết bị khác: |
|
8543 | 81 | 00 | - - Thẻ và nhãn hiệu ứứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094] |
0 |
8543 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8543 | 89 | 10 | - - - Bộ thu/giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phươơng tiện truyền thông trực tiếp |
0 |
8543 | 89 | 20 | - - - Máy điện có chức năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]; máy kết tủa vật lý bằng phưương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141]; máy kết tủa vật lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147] |
0 |
8543 | 89 | 30 | - - - Máy tách bụi hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong quá trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8543 | 89 | 40 | - - - Máy sấy khô vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8543 | 89 | 50 | - - - Máy kết tủa vật lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | 0 |
8543 | 89 | 60 | - - - Ngòi nổ mìn điện | 0 |
8543 | 89 | 70 | - - - Bộ khuyếch đại tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB) |
0 |
8543 | 89 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8543 | 90 |
| - Phụ tùng: |
|
8543 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153] | 0 |
8543 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2] | 0 |
8543 | 90 | 30 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170] | 0 |
8543 | 90 | 40 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.81.00 | 0 |
8543 | 90 | 50 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00 |
0 |
8543 | 90 | 60 | - - Bộ phận, kể cả cụm lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10 |
0 |
8543 | 90 | 70 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158] |
0 |
8543 | 90 | 80 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)] |
0 |
8543 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8544 |
|
| Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
|
|
|
| - Cuộn dây: |
|
8544 | 11 |
| - - Bằng đồng: |
|
8544 | 11 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | 15 |
8544 | 11 | 20 | - - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 15 |
8544 | 11 | 30 | - - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 15 |
8544 | 11 | 40 | - - - Loại khác, tiết diện vuông chưưa gắn với đầu nối | 10 |
8544 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8544 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8544 | 19 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | 5 |
8544 | 19 | 20 | - - - Dây điện trở măng gan | 5 |
8544 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8544 | 20 |
| - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
8544 | 20 | 10 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V |
10 |
8544 | 20 | 20 | - - Cáp cách điện chưưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V |
10 |
8544 | 20 | 30 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V |
1 |
8544 | 20 | 40 | - - Cáp cách điện chưưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V |
1 |
8544 | 30 |
| - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền: |
|
8544 | 30 | 10 | - - Sử dụng cho xe có động cơ | 30 |
8544 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp không quá 80V: |
|
8544 | 41 |
| - - Đã lắp vào đầu nối điện: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-096] |
|
8544 | 41 | 11 | - - - - Cáp điện thoại ngầm dưưới biển | 0 |
8544 | 41 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưưới biển | 15 |
8544 | 41 | 13 | - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dướới biển |
0 |
8544 | 41 | 14 | - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưưới biển |
15 |
8544 | 41 | 15 | - - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300mm2 |
20 |
8544 | 41 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8544 | 41 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 |
30 |
8544 | 41 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
8544 | 41 | 93 | - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 20 |
8544 | 41 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 41 | 95 | - - - - Cáp ắắc quy | 15 |
8544 | 41 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
8544 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-097]: |
|
8544 | 49 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dướới biển |
0 |
8544 | 49 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dướới biển |
15 |
8544 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8544 | 49 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 |
30 |
8544 | 49 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
8544 | 49 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | 20 |
8544 | 49 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 49 | 95 | - - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động | 10 |
8544 | 49 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 80V nhưưng không quá 1000V: |
|
8544 | 51 |
| - - Đã lắp với đầu nối điện: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]: |
|
8544 | 51 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưưới biển |
0 |
8544 | 51 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dướới biển |
15 |
8544 | 51 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8544 | 51 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 |
30 |
8544 | 51 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
8544 | 51 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | 20 |
8544 | 51 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 51 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
8544 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: |
|
8544 | 59 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưưới biển |
0 |
8544 | 59 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưưới biển |
15 |
8544 | 59 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8544 | 59 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 |
30 |
8544 | 59 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
8544 | 59 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | 20 |
8544 | 59 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 59 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
8544 | 60 |
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 1000V: |
|
|
|
| - - Dùng cho điện ááp trên 1kV nhưưng không quá 36kV: |
|
8544 | 60 | 11 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 30 |
8544 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Dùng cho điện ááp trên 36kV nhưng không quá 66kV: |
|
8544 | 60 | 21 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 5 |
8544 | 60 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Dùng cho điện ááp trên 66kV: |
|
8544 | 60 | 31 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 5 |
8544 | 60 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8544 | 60 | 91 | - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưưới biển |
0 |
8544 | 60 | 92 | - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dướới biển |
15 |
8544 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 1 |
8544 | 70 |
| - Cáp sợi quang: [ITA1/A-099] |
|
8544 | 70 | 10 | - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưưới biển |
0 |
8544 | 70 | 20 | - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dướới biển |
5 |
8544 | 70 | 90 | - - Loại khác | 3 |
8545 |
|
| Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện |
|
|
|
| - Điện cực: |
|
8545 | 11 | 00 | - - Loại sử dụng cho lò nung | 0 |
8545 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8545 | 20 | 00 | - Chổi than | 5 |
8545 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8545 | 90 | 10 | - - carbon làm pin | 5 |
8545 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8546 |
|
| Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ |
|
8546 | 10 |
| - Bằng thủy tinh: |
|
8546 | 10 | 10 | - - Dùng cho điện ááp từ 50kV trở lên | 1 |
8546 | 10 | 90 | - - Loại khác | 1 |
8546 | 20 |
| - Bằng gốm sứ: |
|
8546 | 20 | 10 | - - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế |
5 |
8546 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8546 | 90 | 00 | - Bằng vật liệu khác | 1 |
8547 |
|
| Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ốống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện |
|
8547 | 10 | 00 | - Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ | 1 |
8547 | 20 | 00 | - Khớp gioăng cách điện bằng plastic | 1 |
8547 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8547 | 90 | 10 | - - ốống cách điện và ốống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện |
1 |
8547 | 90 | 90 | - - Loại khác | 1 |
8548 |
|
| Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắắc qui điện; các loại pin và ắắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa đượợc chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chươơng này |
|
8548 | 10 |
| - Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắắc qui; các loại pin và ắắc qui đã sử dụng hết: |
|
8548 | 10 | 10 | - - Phế thải pin axit chì, đã hoặc chưưa tháo | 20 |
8548 | 10 | 20 | - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt | 20 |
8548 | 10 | 30 | - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng | 20 |
8548 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
8548 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8548 | 90 | 10 | - - Bộ cảm biến ảảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một ma trận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2] |
1 |
8548 | 90 | 20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch kết nối bên ngoài nhưư cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động. Linh kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tươơng tự, có hoặc không nhạy quang, thuộc nhóm 85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc nhóm 85.42 [ITA1/B-199] |
1 |
8548 | 90 | 30 | - - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến | 1 |
8548 | 90 | 40 | - - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199] |
1 |
8548 | 90 | 90 | - - Loại khác | 1 |
- 1Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2Quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 69/2005/QĐ-BTC về Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 53/2004/QĐ-BTC điều chỉnh trở lại mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 15/2005/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 18/2005/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng đèn hình phẳng Trinitron theo cơ cấu AICO do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2Quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn số 4221/TCHQ-KTTT ngày 27/08/2003 của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện các văn bản chỉ đạo về thuế suất của Tổng cục Hải quan
- 5Công văn 9072/TC-VP năm 2003 đính chính Quyết định 10/2003/QĐ-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 8841/TC/VP năm 2003 đính chính Quyết định 110/2003/QĐ-BTC về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 110/2003/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2003
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra