Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:84/2003/TT-BTC | Hà Nội, ngày28 tháng08 năm2003 |
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng số 02/1997/QH9 ngày 10/5/1997; Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13/9/2002 của Chính phủ; Thông tư số 122/2000/T-BTC ngày 29/12/2000 và Thông tư số 82/2002/T-BTC ngày 18/9/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13/9/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kê khai và tính nộp thuế giá trị gia tăng, Bộ Tài chính hệ thống và ban hành kèm theo Thông tư này Bản Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn thực hiện như sau:
2.1. Trường hợp Danh mục nêu tên và thuế suất cho chương không liệt kê nhóm hoặc phân nhóm của chương thì toàn bộ các nhóm, phân nhóm trong chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi cho chương đó.
Ví dụ: Tại chương 34, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số và 8 số của chương 34 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.
2.2. Trường hợp ngoài nêu tên và thuế suất cho chương còn nêu tên và thuế suất cho mục “Riêng” của chương, thì các mặt hàng thuộc mục “Riêng” được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi cụ thể tại mục “Riêng”, toàn bộ các mặt hàng khác thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số và 8 số còn lại của chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho chương đó.
Ví dụ: Tại chương 11 “Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10% và mục “Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 5%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng trong chương thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số, mã 8 số (trừ sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì) được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Các mặt hàng thuộc mục “Riêng” bao gồm các sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.3. Trường hợp Bản Danh mục nêu tên nhóm 4 số và mức thuế suất cho các nhóm 4 số thì mức thuế suất thuế giá trị gia tăng của nhóm 4 số được áp dụng cho toàn bộ các mã 6 số và 8 số thuộc nhóm 4 số đó.
Ví dụ: Tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng của nhóm 3707 có ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc phân nhóm 6 số và 8 số của nhóm 3707 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.
2.4. Trường hợp Bản Danh mục nêu tên nhóm 4 số, mức thuế suất cho nhóm 4 số; mục riêng của nhóm và mức thuế suất cho mục riêng thì trừ mặt hàng được ghi cụ thể tên và mức thuế suất cho mục riêng được áp dụng theo đúng mức thuế suất giá trị gia tăng cho mặt hàng đó. Các mặt hàng thuộc mã 6 số và 8 số còn lại khác của nhóm được áp dụng mức thuế suất giá trị gia tăng của nhóm đó.
Ví dụ: Nhóm 8524, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho nhóm là 5% và mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là trừ mặt hàng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00 áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, toàn bộ các mặt hàng còn lại khác của nhóm 8524 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.5. Trường hợp ngoài nêu tên nhóm 4 số, Danh mục còn chi tiết và ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cho mã 8 số và mục “Riêng”, thì:
- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”;
- Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho mã 8 số được áp dụng cho toàn bộ các mặt hàng thuộc mã 8 số đó, trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.
Ví dụ: Tại mã số 8421.23.21 “Bộ lọc dầu” dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 có ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%, đồng thời cuối nhóm 8421 có ghi mục “Riêng: Bộ lọc dầu hoặc xăng dùng cho xe thuộc nhóm 8711” thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, có nghĩa là trừ Bộ lọc dầu dùng cho xe thuộc nhóm 8711 áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, tất cả các mặt hàng Bộ lọc dầu khác thuộc mã số 8421.23.21 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.6. Một số trường hợp do tiêu thức phân biệt giữa Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi và nhóm hàng chịu thuế giá trị gia tăng không đồng nhất hoặc là chưa xác định được cụ thể chính xác mặt hàng này có phải là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hay không, thì trong Danh mục này tạm thời ghi mức thuế giá trị gia tăng ấn định tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng. Nếu đơn vị xuất trình được giấy tờ chứng minh mức thuế suất được áp dụng hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại mục I, phần A và điểm 2 mục I phần B của Thông tư số 122/2000/T-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thuế giá trị gia tăng theo quy định này.
Ví dụ 1: Các mặt hàng thuộc nhóm 2206 được ghi chung một mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Nếu mặt hàng nhập khẩu trong nhóm 2206 được xác định là rượu thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng mà thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Ví dụ 2: Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương ứng với tên nhóm 8524 “Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác...” là 5%, mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00” là 10%, có nghĩa là toàn bộ băng đĩa đã ghi chương trình được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%. Trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu băng đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa học... và có đủ điều kiện theo quy định tại Điểm 10, Mục I, Phần A Thông tư số 122/2000/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 3: Nhóm 9020 “Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác...”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm này được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Trường hợp các thiết bị thuộc nhóm 9020 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế theo quy định tại Điểm 2.19, Mục I, Phần B Thông tư số 122/2000/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng với mức thuế suất là 5%.
2.7. Các mặt hàng là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng được ký hiệu bằng dấu (*) trong Bản Danh mục này tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu (thuộc nhóm 4907, mã số 4907.00.20) không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 2: Bia nhập khẩu thuộc nhóm 2203 là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt nên không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 3: Mặt hàng máy điều hoà không khí loại sử dụng cho con người, lắp trong xe có động cơ (mã số 8415.20.00) có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%, được hiểu là:
+ Nếu mặt hàng có công suất trên 90.000 BTU/h, thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng 5%.
+ Nếu mặt hàng có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống, thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ 15 ngày sau ngày đăng Công báo, thay thế cho Phụ lục số 4 "Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu" ban hành kèm theo Thông tư số 122/2000/T-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng nếu mặt hàng ghi thuế suất thuế giá trị gia tăng chưa cụ thể hoặc không phù hợp thì các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng cục thuế) để nghiên cứu, bổ sung, điều chỉnh.
Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2003/T-BTC ngày 28/08/2003 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
|
|
| Chương 1 Động vật sống | 5 |
|
|
| Chương 2 Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|
0201 | Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0202 | Thịt trâu, bò, đông lạnh | 5 | ||
0203 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 | ||
0204 | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 | ||
0205 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 | ||
0206 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 | ||
0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 | ||
0208 | Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 | ||
0209 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 | ||
Riêng: Loại hun khói | 10 | |||
0210 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ | 5 | ||
Riêng: Thịt và các bộ phận nội tạng đã hun khói; Bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm | 10 | |||
|
|
| Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
0301 | Cá sống | 5 | ||
0302 | Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | 5 | ||
0303 | Cá đông lạnh, trừ filê cá (filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | 5 | ||
0304 | Filê cá (filets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 | ||
0305 | Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | |||
0305 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 10 |
0305 | 20 | 00 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
Riêng: Gan cá và trứng cá hun khói | 10 | |||
0305 | 30 | 00 | - Filê cá (filets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | 5 |
- Cá hun khói, kể cả filê cá (filets): | ||||
0305 | 41 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 10 |
0305 | 42 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 10 |
0305 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: | ||||
0305 | 51 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | 5 |
0305 | 59 | - - Loại khác: | ||
0305 | 59 | 10 | - - - Vây cá mập | 5 |
0305 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: | ||||
0305 | 61 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 5 |
0305 | 62 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 5 |
0305 | 63 | 00 | - - Cá trổng (Engrulis sp) | 5 |
0305 | 69 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0306 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 5 | ||
Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người | 10 | |||
0307 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 5 | ||
Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người | 10 | |||
|
|
| Chương 4 Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên; Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0401 | Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 | ||
0402 | Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 | ||
0403 | Butermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao | 10 | ||
0404 | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10 | ||
0405 | Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) | 10 | ||
0406 | Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát | 10 | ||
0407 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín | 5 | ||
Riêng: Loại đã làm chín | 10 | |||
0408 | Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 | ||
0409 | Mật ong tự nhiên | 5 | ||
0410 | Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10 | ||
|
|
| Chương 5 Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
|
0501 | Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | 5 | ||
0502 | Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn | 5 | ||
0503 | Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 5 | ||
0504 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 | ||
Riêng: Loại đã hun khói | 10 | |||
0505 | Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ | 5 | ||
Riêng: Bột từ lông vũ | 10 | |||
0506 | Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | 5 | ||
Riêng: Xương và lõi sừng đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin | 10 | |||
0507 | Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | 5 | ||
Riêng: Bột từ ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim | 10 | |||
0508 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên | 10 | ||
0509 | Bọt biển thiên nhiên gốc động vật | 10 | ||
0510 | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác | 10 | ||
0511 | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm | |||
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | 5 |
- Loại khác: | ||||
0511 | 91 | - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: | ||
0511 | 91 | 10 | - - - Động vật thuộc chương 3 đã chết | 5 |
0511 | 91 | 20 | - - - Bọc trứng cá | 10 |
0511 | 91 | 30 | - - - Trứng tôm biển | 10 |
0511 | 91 | 40 | - - - Bong bóng cá | 10 |
0511 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
0511 | 99 | - - Loại khác: | ||
- - - Tinh dịch gia súc: | ||||
0511 | 99 | 11 | - - - - Của lợn, cừu hoặc dê | 10 |
0511 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
0511 | 99 | 20 | - - - Trứng tằm | 10 |
0511 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và |
|
0601 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 | 5 | ||
0602 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm | 5 | ||
0603 | Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác | 5 | ||
Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản | 10 | |||
0604 | Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác | 5 | ||
Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản | 10 | |||
|
|
| Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
|
0701 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0702 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0703 | Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0704 | Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0705 | Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0706 | Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0707 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0708 | Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0709 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh | 5 | ||
0710 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh | 5 | ||
Riêng: Loại đã luộc chín, hấp chín | 10 | |||
0711 | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được | 5 | ||
0712 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm | 5 | ||
Riêng: Loại ở dạng bột | 10 | |||
0713 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt | 5 | ||
0714 | Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago | 5 | ||
|
|
| Chương 8 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
|
0801 | Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | 5 | ||
0802 | Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | 5 | ||
0803 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | 5 | ||
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô | 5 | ||
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô | 5 | ||
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô | 5 | ||
0807 | Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi | 5 | ||
0808 | Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi | 5 | ||
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi | 5 | ||
0810 | Quả khác, tươi | 5 | ||
0811 | Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác | 5 | ||
Riêng: Loại đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 | |||
0812 | Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được | 5 | ||
0813 | Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | 5 | ||
0814 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | 5 | ||
|
|
| Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
0901 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó | |||
- Cà phê chưa rang: | ||||
0901 | 11 | - - Chưa khử chất ca-phê-in: | ||
0901 | 11 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 5 |
0901 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0901 | 12 | - - Đã khử chất ca-phê-in: | ||
0901 | 12 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 10 |
0901 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Cà phê đã rang: | ||||
0901 | 21 | - - Chưa khử chất ca-phê-in: | ||
0901 | 21 | 10 | - - - Chưa xay | 10 |
0901 | 21 | 20 | - - - Đã xay | 10 |
0901 | 22 | - - Đã khử chất ca-phê-in: | ||
0901 | 22 | 10 | - - - Chưa xay | 10 |
0901 | 22 | 20 | - - - Đã xay | 10 |
0901 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê | 5 | |||
0902 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu | 10 | ||
Riêng: Chè tươi, phơi khô chưa chế biến cao hơn mức này | 5 | |||
0903 | Chè Paragoay | 10 | ||
0904 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền | |||
- Hạt tiêu: | ||||
0904 | 11 | 00 | - - Chưa xay hoặc nghiền | 5 |
0904 | 12 | 00 | - - Đã xay hoặc nghiền | 10 |
0904 | 20 | 00 | - Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta | 5 |
Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền | 10 | |||
0905 | Va-ni | 5 | ||
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền | 10 | |||
0906 | Quế và hoa quế | |||
0906 | 10 | 00 | - Chưa xay hoặc nghiền | 5 |
0906 | 20 | 00 | - Đã xay hoặc nghiền | 10 |
0907 | Đinh hương (cả quả, thân, cành) | 10 | ||
0908 | Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu | 5 | ||
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền | 10 | |||
0909 | Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper beries) | 5 | ||
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền | 10 | |||
0910 | Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác | 5 | ||
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền | 10 | |||
Chương 10 Ngũ cốc Riêng: Thóc, gạo, ngô, lúa mì | ||||
1001 | Lúa mì và meslin | |||
1001 | 10 | 00 | - Lúa mì durum | 5 |
1001 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Dùng làm thức ăn cho người: | ||||
1001 | 90 | 11 | - - - Meslin | 10 |
1001 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||||
1001 | 90 | 91 | - - - Meslin | 10 |
1001 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
1002 | Lúa mạch đen | 10 | ||
1003 | Lúa đại mạch | 10 | ||
1004 | Yến mạch | 10 | ||
1005 | Ngô | |||
1005 | 10 | 00 | - Ngô giống | 5 |
1005 | 90 | - Loại khác: | ||
1005 | 90 | 10 | - - Loại đã rang nở | 10 |
1005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1006 | Lúa gạo | |||
1006 | 10 | - Thóc: | ||
1006 | 10 | 10 | - - Để làm giống | 5 |
1006 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1006 | 20 | - Gạo lứt: | ||
1006 | 20 | 10 | - - Gạo Thai Hom Mali | 5 |
1006 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1006 | 30 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: | ||
- - Gạo thơm: | ||||
1006 | 30 | 11 | - - - Nguyên hạt | 5 |
1006 | 30 | 12 | - - - Không quá 5% tấm | 5 |
1006 | 30 | 13 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 5 |
1006 | 30 | 14 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 5 |
1006 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
1006 | 30 | 20 | - - Gạo làm chín sơ | 10 |
1006 | 30 | 30 | - - Gạo nếp | 5 |
1006 | 30 | 40 | - - Gạo Basmati | 5 |
1006 | 30 | 50 | - - Gạo Thai Hom Mali | 5 |
- - Loại khác: | ||||
1006 | 30 | 61 | - - - Nguyên hạt | 5 |
1006 | 30 | 62 | - - - Không quá 5% tấm | 5 |
1006 | 30 | 63 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 5 |
1006 | 30 | 64 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 5 |
1006 | 30 | 69 | - - - Loại khác | 5 |
1006 | 40 | 00 | - Tấm | 5 |
1007 | Lúa miến | 10 | ||
1008 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác | |||
1008 | 10 | 00 | - Kiều mạch | 10 |
1008 | 20 | 00 | - Kê | 10 |
1008 | 30 | 00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 10 |
1008 | 90 | 00 | - Ngũ cốc khác | 10 |
Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì | 10 5 | |||
|
|
| Chương 12 Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và |
|
1201 | Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 | ||
1202 | Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh | 5 | ||
1203 | Cùi dừa khô | 5 | ||
1204 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 | ||
1205 | Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 | ||
1206 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 | ||
1207 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 | ||
1208 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt | 10 | ||
1209 | Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng | 5 | ||
1210 | Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | |||
1210 | 10 | 00 | - Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên | 5 |
1210 | 20 | 00 | - Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | 10 |
1211 | Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột | 5 | ||
1212 | Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 5 | ||
Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay thành bột | 10 | |||
1213 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | 5 | ||
1214 | Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên | 5 | ||
|
|
| Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
10 |
|
|
| Chương 14 Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
5 |
|
|
| Chương 15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
10 |
|
|
| Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
10 |
|
|
| Chương 17 Đường và các loại kẹo đường |
10 |
|
|
| Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
|
1801 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang | 5 | ||
Riêng: Loại đã rang | 10 | |||
1802 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác | 5 | ||
1803 | Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo | 10 | ||
1804 | Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao | 10 | ||
1805 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | 10 | ||
1806 | Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao | 10 | ||
|
|
| Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; |
10 |
|
|
| Chương 20 Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các |
|
|
|
| Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác |
10 |
|
|
| Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm |
|
2201 | Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết | 10 | ||
2202 | Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 | 10 | ||
2203 | Bia sản xuất từ malt | * | ||
2204 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 | * | ||
2205 | Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm | * | ||
2206 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 10 | ||
2207 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ | 10 | ||
2208 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác | * | ||
2209 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic | 10 | ||
|
|
| Chương 23 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
5 |
|
|
| Chương 24 Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá |
|
2401 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | 5 | ||
2402 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá | * | ||
2403 | Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá | 10 | ||
|
|
| Chương 25 Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, |
|
2501 | Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển | * | ||
2502 | Pirít sắt chưa nung | 10 | ||
2503 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo | 10 | ||
2504 | Graphít tự nhiên | 10 | ||
2505 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26 | 5 | ||
2506 | Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 5 | ||
2507 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung | 5 | ||
2508 | Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa (chamote) hay đất dinas | 5 | ||
2509 | Đá phấn | 5 | ||
2510 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat | 5 | ||
2511 | Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 | 10 | ||
2512 | Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 | 10 | ||
2513 | Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 5 | ||
2514 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 5 | ||
2515 | Đá cẩm thạch, travectine, ecausine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 5 | ||
2516 | Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 5 | ||
2517 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 5 | ||
2518 | Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén | 10 | ||
2519 | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không | 10 | ||
2520 | Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế | 10 | ||
2521 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng | 5 | ||
2522 | Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 | 10 | ||
2523 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke | 10 | ||
2524 | Amiăng (Asbestos) | 10 | ||
2525 | Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca | 10 | ||
2526 | Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc | 10 | ||
2528 | Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô | 10 | ||
2529 | Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar) | 10 | ||
2530 | Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10 | ||
|
|
| Chương 26 Quặng, xỉ và tro |
|
2601 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung | 10 | ||
2602 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô | 10 | ||
2603 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | 10 | ||
2604 | Quặng niken và tinh quặng niken | 10 | ||
2605 | Quặng coban và tinh quặng coban | 10 | ||
2606 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm | 10 | ||
2607 | Quặng chì và tinh quặng chì | 10 | ||
2608 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | 10 | ||
2609 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | 10 | ||
2610 | Quặng crom và tinh quặng crom | 10 | ||
2611 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | 10 | ||
2612 | Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori | 10 | ||
2613 | Quặng molipden và tinh quặng molipden | 10 | ||
2614 | Quặng titan và tinh quặng titan | 10 | ||
2615 | Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó | 10 | ||
2616 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý | 10 | ||
2617 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó | 10 | ||
2618 | Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | 5 | ||
2619 | Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | 5 | ||
2620 | Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng | 5 | ||
2621 | Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | 5 | ||
|
|
| Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; |
|
2701 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 5 | ||
2702 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền | 5 | ||
2703 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh | 5 | ||
2704 | Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | 5 | ||
2705 | Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác | 10 | ||
2706 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế | 10 | ||
2707 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm | 10 | ||
2708 | Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác | 10 | ||
2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô | 10 | ||
2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải | |||
2710 | 11 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | ||
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | * |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | * |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | * |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | * |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | * |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | * |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 10 |
2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | 10 |
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 10 |
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | * |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 10 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
2710 | 19 | - - Loại khác: | ||
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: | ||||
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 10 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | 10 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 10 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 10 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 10 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | 10 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 10 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 10 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 10 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 10 |
2710 | 19 | 31 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 10 |
2710 | 19 | 32 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 10 |
2710 | 19 | 33 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 10 |
2710 | 19 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
- Dầu thải: | ||||
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBs) | 10 |
2710 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2711 | Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác | 10 | ||
2712 | Vazơlin (Petroleum jely); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu | 10 | ||
2713 | Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum | 10 | ||
2714 | Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt | 10 | ||
2715 | Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs) | 10 | ||
2716 | Năng lượng điện | 10 | ||
|
|
| Chương 28 Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ |
|
I- CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC | ||||
2801 | Flo, clo, brom và iot | 10 | ||
2802 | Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo | 10 | ||
2803 | Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) | 10 | ||
2804 | Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác | 10 | ||
2805 | Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân | 10 | ||
I- AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI | ||||
2806 | Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric | 10 | ||
2807 | Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) | 0 | ||
2808 | Axit nitric; axit sulfonitric | 10 | ||
2809 | Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | 10 | ||
2810 | Oxit Boron; axit boric | 10 | ||
2811 | Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại | 10 | ||
II- HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI | ||||
2812 | Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại | 10 | ||
2813 | Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm | 10 | ||
IV- BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI | ||||
2814 | Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước | 10 | ||
2815 | Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit | 10 | ||
2816 | Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari | 10 | ||
2817 | Kẽm oxit; kẽm peroxit | 10 | ||
2818 | Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit | 10 | ||
2819 | Crom oxit và hydroxit | 10 | ||
2820 | Mangan oxit | 10 | ||
2821 | Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên | 10 | ||
2822 | Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm | 10 | ||
2823 | Titan oxit | 10 | ||
2824 | Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam | 10 | ||
2825 | Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác | 10 | ||
V- MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI | ||||
2826 | Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác | 10 | ||
2827 | Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit | 10 | ||
2828 | Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit | 10 | ||
2829 | Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat | 10 | ||
2830 | Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | 10 | ||
2831 | Dithionit và sulfosilat | 10 | ||
2832 | Sulfit; thiosulfat | 10 | ||
2833 | Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat) | 10 | ||
2834 | Nitrit; nitrat | 10 | ||
2835 | Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | 10 | ||
2836 | Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat | 10 | ||
2837 | Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức | 10 | ||
2838 | Fulminat, xyanat và thioxyanat | 10 | ||
2839 | Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm | 10 | ||
2840 | Borat; peroxoborat (perborat) | 10 | ||
2841 | Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic | 10 | ||
2842 | Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide | 10 | ||
VI- LOẠI KHÁC | ||||
2843 | Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý | 10 | ||
2844 | Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên | 10 | ||
2845 | Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 10 | ||
2846 | Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của ytrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này | 10 | ||
2847 | Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure | 10 | ||
2848 | Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt | 10 | ||
2849 | Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 10 | ||
2850 | Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849 | 10 | ||
2851 | Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí NÉN; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý | 10 | ||
Riêng: Nước cất | 5 | |||
|
|
| Chương 29 Hoá chất hữu cơ |
|
I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG | ||||
2901 | Hydrocarbon mạch hở | 10 | ||
2902 | Hydrocarbon mạch vòng | 10 | ||
2903 | Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon | 10 | ||
2904 | Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa | 10 | ||
I- RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG | ||||
2905 | Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | ||
2906 | Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | ||
II- PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG | ||||
2907 | Phenol; rượu-phenol | 10 | ||
2908 | Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol | 10 | ||
IV- ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN | ||||
2909 | Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | 10 | ||
2910 | Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | ||
2911 | Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | ||
V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT | ||||
2912 | Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde | 10 | ||
2913 | Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12 | 10 | ||
VI- HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON | ||||
2914 | Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | ||
VI- AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN | ||||
2915 | Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | 10 | ||
2916 | Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng | 10 | ||
2917 | Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | 10 | ||
2918 | Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | 10 | ||
VII- ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN | ||||
2919 | Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | ||
2920 | Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | 10 | ||
IX- HỢP CHẤT CHỨC NITƠ | ||||
2921 | Hợp chất chức amin | 10 | ||
2922 | Hợp chất amino chức oxy | 10 | ||
2923 | Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | 10 | ||
2924 | Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic | 10 | ||
2925 | Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin | 10 | ||
2926 | Hợp chất chức nitril | 10 | ||
2927 | Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy | 10 | ||
2928 | Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin | 10 | ||
2929 | Hợp chất chức nitơ khác | 10 | ||
X- HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SULFONAMIT | ||||
2930 | Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ | 10 | ||
2931 | Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác | 10 | ||
2932 | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy | 10 | ||
2933 | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ | 10 | ||
2934 | Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác | 10 | ||
2935 | Sulfonamit | 10 | ||
XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON | ||||
2936 | Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào | 5 | ||
2937 | Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon |
| ||
XI - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG | ||||
2938 | Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng | 10 | ||
2939 | Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng | 10 | ||
XII- HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC | ||||
2940 | Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39 | 10 | ||
2941 | Kháng sinh | 5 | ||
2942 | Hợp chất hữu cơ khác | 10 | ||
|
|
| Chương 30 Dược phẩm |
5 |
|
|
| Chương 31 Phân bón |
5 |
|
|
| Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tanin và các chất dẫn xuất của chúng; |
10 |
|
|
| Chương 33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
10 |
|
|
| Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao |
10 |
|
|
| Chương 35 Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột |
10 |
|
|
| Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim |
|
3601 | Bột nổ đẩy | 5 | ||
3602 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy | 5 | ||
3603 | Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện | 5 | ||
3604 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác | 10 | ||
3605 | Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04 | 10 | ||
3606 | Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này | 10 | ||
|
|
| Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh |
|
3701 | Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói | |||
3701 | 10 | 00 | - Phim dùng để chụp X quang | 5 |
3701 | 20 | 00 | - Phim in ngay | 10 |
3701 | 30 | - Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 m: | ||
3701 | 30 | 10 | - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 10 |
3701 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
3701 | 91 | - - Để chụp ảnh màu (đa màu): | ||
3701 | 91 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 10 |
3701 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3701 | 99 | - - Loại khác: | ||
3701 | 99 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 10 |
3701 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng | |||
3702 | 10 | 00 | - Phim dùng để chụp bằng tia X | 5 |
3702 | 20 | - Phim in ngay: | ||
3702 | 20 | 10 | - - Dạng dải với chiều rộng từ 16m trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m: | ||||
3702 | 31 | - - Để chụp ảnh màu (đa màu): | ||
3702 | 31 | 10 | - - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 32 | - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua: | ||
3702 | 32 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 32 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 32 | 30 | - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 39 | - - Loại khác: | ||
3702 | 39 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 39 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 39 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 39 | 40 | - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 m: | ||||
3702 | 41 | - - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome): | ||
3702 | 41 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 41 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 42 | - - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu: | ||
3702 | 42 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 42 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 42 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 43 | - - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài không quá 200 m: | ||
3702 | 43 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 43 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 43 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 43 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 44 | - - Loại chiều rộng trên 105 m đến 610 m: | ||
3702 | 44 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 44 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 44 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 44 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 44 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu): | ||||
3702 | 51 | - - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài không quá 14 m: | ||
3702 | 51 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 51 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 51 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 52 | - - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài trên 14 m: | ||
3702 | 52 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 52 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 52 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 52 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 52 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 53 | - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu: | ||
3702 | 53 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 53 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 53 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 53 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 54 | - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu: | ||
3702 | 54 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 54 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 54 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 54 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 55 | - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài trên 30 m: | ||
3702 | 55 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 55 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 55 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 55 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 55 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 56 | - - Loại chiều rộng trên 35 m: | ||
3702 | 56 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 56 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 56 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 56 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 56 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
3702 | 91 | - - Loại chiều rộng không quá 16 m: | ||
3702 | 91 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 91 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 91 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 91 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 93 | - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m và chiều dài không quá 30 m: | ||
3702 | 93 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 93 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 93 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 93 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 94 | - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài trên 30 m: | ||
3702 | 94 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 94 | 20 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 94 | 30 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 95 | - - Loại chiều rộng trên 35 m: | ||
3702 | 95 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 95 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 95 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 95 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 95 | 50 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 95 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3703 | Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng | 10 | ||
3704 | Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng | 10 | ||
3705 | Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh | 10 | ||
3706 | Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng | * | ||
3707 | Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay | 10 | ||
|
|
| Chương 38 Các sản phẩm hoá chất khác |
|
3801 | Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác | 10 | ||
3802 | Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật | 10 | ||
3803 | Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa tinh chế | 10 | ||
3804 | Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03 | 10 | ||
3805 | Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu | 10 | ||
3806 | Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums) | 10 | ||
3807 | Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc ín thực vật | 10 | ||
3808 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) | 5 | ||
3809 | Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10 | ||
3810 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn | 10 | ||
3811 | Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng | 10 | ||
3812 | Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic | 10 | ||
3813 | Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa | 10 | ||
3814 | Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế | 10 | ||
3815 | Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10 | ||
3816 | Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01 | 10 | ||
3817 | Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 | 10 | ||
3818 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001] | 10 | ||
3819 | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum | 10 | ||
3820 | Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế | 10 | ||
3821 | Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật | 10 | ||
3822 | Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận | 5 | ||
3823 | Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp | 10 | ||
3824 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 10 | ||
3825 | Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này. | 10 | ||
|
|
| Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
10 |
|
|
| Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|
4001 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 5 | ||
4002 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 10 | ||
4003 | Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 10 | ||
4004 | Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng | 10 | ||
4005 | Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 10 | ||
4006 | Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa | 10 | ||
4007 | Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa | 10 | ||
4008 | Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng | 10 | ||
4009 | Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) | 10 | ||
4010 | Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa | 10 | ||
4011 | Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su | 10 | ||
Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6m) và đường kính vành từ 20 inches (508m) trở lên | 5 | |||
4012 | Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su | 10 | ||
Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6m) và đường kính vành từ 20 inches (508m) trở lên | 5 | |||
4013 | Săm các loại, bằng cao su | 10 | ||
4014 | Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng | |||
4014 | 10 | 00 | - Bao tránh thai | 5 |
4014 | 90 | - Loại khác: | ||
4014 | 90 | 10 | - - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự | 10 |
4014 | 90 | 20 | - - Vú cao su (cho trẻ em) | 10 |
4014 | 90 | 30 | - - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh | 10 |
4014 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4015 | Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng | |||
- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay: | ||||
4015 | 11 | 00 | - - Dùng trong phẫu thuật | 5 |
4015 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4015 | 90 | - Loại khác: | ||
4015 | 90 | 10 | - - Trang phục lặn | 10 |
4015 | 90 | 20 | - - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X | 5 |
4015 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4016 | Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng | 10 | ||
4017 | Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng | 10 | ||
|
|
| Chương 41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
|
4101 | Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ | 5 | ||
4102 | Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này | 5 | ||
4103 | Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này | 5 | ||
4104 | Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm | 10 | ||
4105 | Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm | 10 | ||
4106 | Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm | 10 | ||
4107 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 | 10 | ||
4112 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 | 10 | ||
4113 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 | 10 | ||
4114 | Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ | 10 | ||
4115 | Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da | 10 | ||
|
|
| Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
10 |
|
|
| Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ |
10 |
|
|
| Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
|
4401 | Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự | 10 | ||
4402 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối | 10 | ||
4403 | Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô | 10 | ||
4404 | Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự | 10 | ||
4405 | Sợi gỗ, bột gỗ | 10 | ||
4406 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ | 10 | ||
4407 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 m | 10 | ||
4408 | Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 m | 10 | ||
4409 | Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu | 10 | ||
4410 | Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác | 5 | ||
4411 | Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác | 5 | ||
4412 | Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự | 10 | ||
4413 | Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình | 10 | ||
4414 | Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự | 10 | ||
4415 | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ | 10 | ||
4416 | Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong | 10 | ||
4417 | Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ | 10 | ||
4418 | Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép | 10 | ||
4419 | Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ | 10 | ||
4420 | Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94 | 10 | ||
4421 | Các sản phẩm bằng gỗ khác | 10 | ||
|
|
| Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng lie |
|
4501 | Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột | |||
4501 | 10 | 00 | - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế | 5 |
4501 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4502 | Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy) | 10 | ||
4503 | Các sản phẩm bằng lie tự nhiên | 10 | ||
4504 | Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính | 10 | ||
|
|
| Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu |
5 |
|
|
| Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; |
10 |
|
|
| Chương 48 Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, |
|
4801 | Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ | 5 | ||
4802 | Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công | 10 | ||
4803 | Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng ca, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ | 10 | ||
4804 | Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03 | 10 | ||
4805 | Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của Chương này | 10 | ||
4806 | Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ | 10 | ||
4807 | Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ | 10 | ||
4808 | Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03 | 10 | ||
4809 | Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ | 10 | ||
4810 | Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào | 10 | ||
4811 | Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 | 10 | ||
4812 | Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy | 10 | ||
4813 | Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống | 10 | ||
4814 | Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy | 10 | ||
4815 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 10 | ||
4816 | Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp | 10 | ||
4817 | Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm | 10 | ||
4818 | Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo | 10 | ||
4819 | Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự | 10 | ||
4820 | Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ su tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông | 10 | ||
4821 | Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in | 10 | ||
4822 | ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng) | 10 | ||
4823 | Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo | 10 | ||
|
|
| Chương 49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của |
|
4901 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn | 5 | ||
4902 | Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo | * | ||
4903 | Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em | 5 | ||
4904 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh | 5 | ||
4905 | Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in | 5 | ||
4906 | Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên | 5 | ||
4907 | Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự | |||
4907 | 00 | 10 | - Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp | * |
4907 | 00 | 20 | - Tem thư chưa dùng | 10 |
4907 | 00 | 30 | - Tem thuế hoặc các loại tem tương tự | 10 |
4907 | 00 | 40 | - Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc | * |
Riêng: Mẫu séc | 0 | |||
4907 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
4908 | Đề can các loại (decalconamias) | 10 | ||
4909 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí | 10 | ||
4910 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch | 10 | ||
4911 | Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in | 10 | ||
|
|
| Chương 50 Tơ tằm |
|
5001 | Kén tằm thích hợp để ươm tơ | 5 | ||
5002 | Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu) | 10 | ||
5003 | Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế) | 10 | ||
Riêng: Kén không thích hợp để ươm tơ | 5 | |||
5004 | Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ | 10 | ||
5005 | Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ | 10 | ||
5006 | Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm | 10 | ||
5007 | Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ | 10 | ||
|
|
| Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; |
|
5101 | Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ | 5 | ||
5102 | Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ | 5 | ||
5103 | Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế | 5 | ||
Riêng: Phế liệu sợi | 10 | |||
5104 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế | 10 | ||
5105 | Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn) | 10 | ||
5106 | Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ | 10 | ||
5107 | Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ | 10 | ||
5108 | Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ | 10 | ||
5109 | Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ | 10 | ||
5110 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | 10 | ||
5111 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô | 10 | ||
5112 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ | 10 | ||
5113 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | 10 | ||
|
|
| Chương 52 Bông |
10 |
|
|
| Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi |
|
5301 | Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | |||
5301 | 10 | 00 | - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm | 5 |
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi: | ||||
5301 | 21 | 00 | - - Đã tách lõi hoặc đã đập | 10 |
5301 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5301 | 30 | 00 | - Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh | 10 |
5302 | Gai dầu (canabis sativa L) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | |||
5302 | 10 | 00 | - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm | 5 |
5302 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5303 | Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | 5 | ||
5304 | Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | |||
5304 | 10 | 00 | - Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô | 5 |
5304 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5305 | Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Ne), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | |||
- Từ dừa (xơ dừa) : | ||||
5305 | 11 | 00 | - - Nguyên liệu thô | 5 |
5305 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Từ xơ chuối: | ||||
5305 | 21 | 00 | - - Nguyên liệu thô | 5 |
5305 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5305 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
Riêng: Loại thô | 5 | |||
5306 | Sợi lanh | 10 | ||
5307 | Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 | 10 | ||
5308 | Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy | 10 | ||
5309 | Vải dệt thoi từ sợi lanh | 10 | ||
5310 | Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 | 10 | ||
5311 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy | 10 | ||
|
|
| Chương 54 Sợi filament nhân tạo |
|
|
|
| Chương 55 Xơ, sợi staple nhân tạo |
10 |
|
|
| Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi |
|
5601 | Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5m (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt | |||
5601 | 10 | 00 | - Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ | 10 |
Riêng: Băng và gạc vệ sinh y tế, băng vệ sinh phụ nữ | 5 | |||
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ: | ||||
5601 | 21 | 00 | - - Từ bông | 10 |
5601 | 22 | - - Từ xơ nhân tạo: | ||
5601 | 22 | 10 | - - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá | 10 |
5601 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5601 | 30 | 00 | - Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt | 10 |
5602 | Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp | 10 | ||
5603 | Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | 10 | ||
5604 | Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic | 10 | ||
5605 | Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại | 10 | ||
5606 | Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenile) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng | 10 | ||
5607 | Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic | 10 | ||
5608 | Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt | |||
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: | ||||
5608 | 11 | 00 | - - Lưới đánh cá thành phẩm | 5 |
5608 | 19 | - - Loại khác: | ||
5608 | 19 | 10 | - - - Lưới bảo hiểm công nghiệp | 10 |
5608 | 19 | 20 | - - - Túi lưới | 10 |
5608 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
Riêng: Lưới đánh cá dạng tấm, khúc (chưa ghép) | 5 | |||
5608 | 90 | - Từ vật liệu dệt khác: | ||
5608 | 90 | 10 | - - Lưới bảo hiểm công nghiệp | 10 |
5608 | 90 | 20 | - - Túi lưới | 10 |
5608 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5609 | Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 10 | ||
|
|
| Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác Riêng: Loại bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa |
10 5 |
|
|
| Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
|
|
|
| Chương 59 Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
|
|
|
| Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
10 |
|
|
| Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
10 |
|
|
| Chương 62 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
10 |
|
|
| Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; dệt cũ khác; vải vụn |
|
|
|
| Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
|
|
|
| Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
10 |
|
|
| Chương 66 Ô, dù che, ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên |
|
|
|
| Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm |
|
|
|
| Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
|
6801 | Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) | 10 | ||
6802 | Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) | 10 | ||
6803 | Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối) | 10 | ||
6804 | Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác. | 10 | ||
Riêng: Đá mài | 5 | |||
6805 | Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác | 10 | ||
6806 | Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69 | 10 | ||
6807 | Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá) | 10 | ||
6808 | Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác | 10 | ||
6809 | Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao | 10 | ||
6810 | Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố | 10 | ||
6811 | Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự | 10 | ||
6812 | Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13 | 10 | ||
6813 | Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác | 10 | ||
6814 | Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác | 10 | ||
6815 | Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 10 | ||
|
|
| Chương 69 Đồ gốm, sứ |
10 |
|
|
| Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
|
7001 | Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối | 10 | ||
7002 | Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công | 10 | ||
Riêng: ống thuỷ tinh trung tính | 5 | |||
7003 | Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác | 10 | ||
7004 | Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác | 10 | ||
7005 | Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác | 10 | ||
7006 | Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác | 10 | ||
7007 | Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng | 10 | ||
7008 | Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp | 10 | ||
7009 | Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu | 10 | ||
7010 | Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh | 10 | ||
7011 | Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự | 10 | ||
7012 | Ruột phích và ruột bình chân không khác | 10 | ||
7013 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) | 10 | ||
7014 | Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học | 5 | ||
7015 | Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên | 10 | ||
7016 | Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự | 10 | ||
7017 | Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật) | 10 | ||
7018 | Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1m | 10 | ||
7019 | Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt) | 10 | ||
7020 | Các sản phẩm khác bằng thủy tinh | 10 | ||
|
|
| Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
|
I. NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ | ||||
7101 | Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | 10 | ||
7102 | Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát | 10 | ||
Riêng: Kim cương chưa chế tác | * | |||
7103 | Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | 10 | ||
Riêng: Đá quý chưa chế tác | * | |||
7104 | Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | 10 | ||
7105 | Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp | 10 | ||
I. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ | ||||
7106 | Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột | 10 | ||
7107 | Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm | 10 | ||
7108 | Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột | |||
- Không phải dạng tiền tệ: | ||||
7108 | 11 | 00 | - - Dạng bột | * |
7108 | 12 | - - Dạng chưa gia công khác: | ||
7108 | 12 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc | * |
7108 | 12 | 90 | - - - Loại khác | * |
7108 | 13 | - - Dạng bán thành phẩm khác: | ||
7108 | 13 | 10 | - - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải | * |
7108 | 13 | 90 | - - - Loại khác | * |
7108 | 20 | 00 | - Dạng tiền tệ | 10 |
7109 | Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm | 10 | ||
7110 | Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột | 10 | ||
7111 | Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm | 10 | ||
7112 | Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý | 10 | ||
II. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC | ||||
7113 | Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý | 10 | ||
7114 | Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý | 10 | ||
7115 | Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý | 10 | ||
7116 | Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) | 10 | ||
7117 | Đồ kim hoàn giả. | 10 | ||
7118 | Tiền kim loại | 10 | ||
|
|
| Chương 72 Sắt và thép |
|
I- NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT | ||||
7201 | Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác | 5 | ||
7202 | Hợp kim fero | 5 | ||
7203 | Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự | 5 | ||
7204 | Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại | 5 | ||
7205 | Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép | 5 | ||
I- SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM | ||||
7206 | Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) | 5 | ||
7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | 5 | ||
7208 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 5 | ||
7209 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | 5 | ||
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng | 5 | ||
7211 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 5 | ||
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng | 5 | ||
7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | 5 | ||
7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán | 5 | ||
7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác | 5 | ||
7216 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình | 5 | ||
7217 | Dây sắt hoặc thép không hợp kim | 5 | ||
Riêng: Loại đã được tráng, phủ, mạ | 10 | |||
II- THÉP KHÔNG GỈ | ||||
7218 | Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ | 5 | ||
7219 | Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên | 5 | ||
7220 | Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 m | 5 | ||
7221 | Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều | 5 | ||
7222 | Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác | 5 | ||
7223 |
| Dây thép không gỉ | 5 | |
IV- THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM | ||||
7224 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác | 5 | ||
7225 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 m trở lên | 5 | ||
7226 | Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 m | 5 | ||
7227 | Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều | 5 | ||
7228 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim | 5 | ||
7229 | Dây thép hợp kim khác | 5 | ||
|
|
| Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
|
7301 | Cọc cừ (shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn | 5 | ||
7302 | Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray | 5 | ||
7303 | Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc | 5 | ||
7304 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép | 5 | ||
7305 | Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m | 5 | ||
7306 | Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) | 5 | ||
7307 | Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép | 5 | ||
7308 | Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép | |||
7308 | 10 | - Cầu và nhịp cầu: | ||
7308 | 10 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7308 | 20 | - Tháp và cột lưới: | ||
- - Tháp: | ||||
7308 | 20 | 11 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Cột lưới: | ||||
7308 | 20 | 21 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
7308 | 30 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | 10 |
7308 | 40 | - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: | ||
7308 | 40 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7308 | 90 | - Loại khác: | ||
7308 | 90 | 10 | - - Khung xưởng và khung kho | 5 |
7308 | 90 | 20 | - - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 90 | 30 | - - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm | 5 |
7308 | 90 | 40 | - - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong | 5 |
7308 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7309 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 5 | ||
7310 | Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 10 | ||
7311 | Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép | |||
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hóa lỏng (LPG): | ||||
7311 | 00 | 11 | - - Có dung tích dưới 30 lít | 10 |
7311 | 00 | 12 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | 5 |
7311 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
- Loại khác: | ||||
7311 | 00 | 91 | - - Có dung tích dưới 30 lít | 10 |
7311 | 00 | 92 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | 5 |
7311 | 00 | 99 | - - Loại khác | 5 |
Riêng: Loại có dung tích 30 lít (mã số 7311.00.12, 7311.00.92) | 10 | |||
7312 | Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện | 10 | ||
Riêng: Cáp chịu lực | 5 | |||
7313 | Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép | 10 | ||
Riêng: Dây thép gai | 5 | |||
7314 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) | 10 | ||
Riêng: Băng tải | 5 | |||
7315 | Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép | |||
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: | ||||
7315 | 11 | - - Xích con lăn: | ||
7315 | 11 | 11 | - - - - Xích xe đạp | 10 |
7315 | 11 | 12 | - - - - Xích xe môtô | 10 |
7315 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||||
7315 | 11 | 21 | - - - - Xích xe đạp | 10 |
7315 | 11 | 22 | - - - - Xích xe môtô | 10 |
7315 | 11 | 23 | - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m | 5 |
7315 | 11 | 24 | - - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m | 5 |
7315 | 11 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
7315 | 12 | - - Các loại xích khác: | ||
7315 | 12 | 10 | - - - Bằng thép mềm | 5 |
7315 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7315 | 19 | - - Các bộ phận: | ||
7315 | 19 | 10 | - - - Của xích xe đạp | 10 |
7315 | 19 | 20 | - - - Của xích xe môtô khác | 10 |
7315 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7315 | 20 | 00 | - Xích trượt | 5 |
- Xích khác: | ||||
7315 | 81 | 00 | - - Nối bằng chốt có ren hai đầu | 5 |
7315 | 82 | 00 | - - Loại khác, nối bằng cách hàn | 5 |
7315 | 89 | - - Loại khác: | ||
- - - Bằng thép mềm: | ||||
7315 | 89 | 11 | - - - - Xích xe đạp | 10 |
7315 | 89 | 12 | - - - - Xích xe môtô | 10 |
7315 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||||
7315 | 89 | 21 | - - - - Xích xe đạp | 10 |
7315 | 89 | 22 | - - - - Xích xe môtô | 10 |
7315 | 89 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
7315 | 90 | - Các bộ phận khác: | ||
7315 | 90 | 10 | - - Của xích xe đạp và xích xe môtô | 10 |
7315 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7316 | Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép | 5 | ||
7317 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng | 5 | ||
7318 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép | 5 | ||
7319 | Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác | 5 | ||
7320 | Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép | 5 | ||
7321 | Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép | 10 | ||
7322 | Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép | 5 | ||
7323 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép | 10 | ||
7324 | Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép | 10 | ||
7325 | Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép | 5 | ||
7326 | Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép | 5 | ||
Riêng: sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: bẫy chuột, giỏ bắt lươn, bàn đạp, móc treo, sọt .. .) | 10 | |||
|
|
| Chương 74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|
7401 | Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) | 5 | ||
7402 | Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện | 5 | ||
7403 | Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công | 5 | ||
7404 | Đồng phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
7405 | Hợp kim đồng chủ | 5 | ||
7406 | Bột và vảy đồng | 5 | ||
7407 | Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình | 5 | ||
7408 | Dây đồng | 5 | ||
7409 | Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15 m | 5 | ||
7410 | Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 m | |||
- Chưa được bồi: | ||||
7410 | 11 | 00 | - - Bằng đồng tinh luyện | 5 |
7410 | 12 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | 5 |
- Đã được bồi: | ||||
7410 | 21 | - - Bằng đồng tinh luyện: | ||
7410 | 21 | 10 | - - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng | 10 |
7410 | 21 | 20 | - - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs) | 10 |
7410 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7410 | 22 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | 10 |
7411 | Các loại ống và ống dẫn bằng đồng | 5 | ||
7412 | Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) | 5 | ||
7413 | Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện | 10 | ||
Riêng: Cáp chịu lực | 5 | |||
7414 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lới (expanded metal), bằng đồng | 10 | ||
Riêng: Băng tải | 5 | |||
7415 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng | 5 | ||
7416 | Lò xo đồng | 5 | ||
7417 | Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng | 10 | ||
7418 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng | 10 | ||
7419 | Các sản phẩm khác bằng đồng | 5 | ||
Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng chứa không quá 300 lít...) | 10 | |||
|
|
| Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken |
|
7501 | Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken | 5 | ||
7502 | Niken chưa gia công | 5 | ||
7503 | Niken phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
7504 | Bột và vảy niken | 5 | ||
7505 | Niken ở dạng thanh và que, hình và dây | 5 | ||
7506 | Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng | 5 | ||
7507 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) | 5 | ||
7508 | Sản phẩm khác bằng niken | |||
7508 | 10 | 00 | - Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken | 10 |
Riêng: Băng tải | 5 | |||
7508 | 90 | - Loại khác: | ||
7508 | 90 | 10 | - - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phuơng pháp điện phân | 5 |
7508 | 90 | 20 | - - Màn hiển thị của máy in | 5 |
7508 | 90 | 30 | - - Bulông và đai ốc | 5 |
7508 | 90 | 40 | - - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng | 5 |
7508 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|
7601 | Nhôm chưa gia công | 5 | ||
7602 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
7603 | Bột và vảy nhôm | 5 | ||
7604 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình | 5 | ||
7605 | Dây nhôm | 5 | ||
7606 | Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 m | 5 | ||
7607 | Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 m | |||
- Chưa được bồi: | ||||
7607 | 11 | 00 | - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | 5 |
7607 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7607 | 20 | - Đã bồi: | ||
7607 | 20 | 10 | - - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng | 10 |
7607 | 20 | 20 | - - Loại khác, đã in mẫu | 10 |
7607 | 20 | 30 | - - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247 | 10 |
7607 | 20 | 40 | - - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả | 10 |
7607 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7608 | Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm | 5 | ||
7609 | Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm | 5 | ||
7610 | Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện | |||
7610 | 10 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | 10 |
7610 | 90 | - Loại khác: | ||
7610 | 90 | 10 | - - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới | 5 |
7610 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7611 | Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 5 | ||
7612 | Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 10 | ||
7613 | Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm | 5 | ||
Riêng: Loại có dung tích 30 lít trở xuống | 10 | |||
7614 | Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện | 10 | ||
Riêng: Cáp chịu lực | 5 | |||
7615 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm | 10 | ||
7616 | Các sản phẩm khác bằng nhôm | |||
7616 | 10 | - Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tương tự: | ||
7616 | 10 | 10 | - - Đinh | 5 |
7616 | 10 | 20 | - - Ghim dập và đinh móc | 5 |
7616 | 10 | 30 | - - Bulông và đai ốc | 5 |
7616 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
- Loại khác: | ||||
7616 | 91 | 00 | - - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm | 10 |
Riêng: Băng tải | 5 | |||
7616 | 99 | - - Loại khác: | ||
7616 | 99 | 10 | - - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) | 5 |
7616 | 99 | 20 | - - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì | 5 |
7616 | 99 | 30 | - - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính | 5 |
7616 | 99 | 40 | - - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt | 5 |
7616 | 99 | 50 | - - - Chớp lật, mành | 5 |
7616 | 99 | 60 | - - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ | 5 |
7616 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ bàn đạp, sọt, móc treo quần áo...) | 10 | |||
|
|
| Chương 78 Chì và các sản phẩm bằng chì |
5 |
|
|
| Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
|
7901 | Kẽm chưa gia công | 5 | ||
7902 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
7903 | Bột, bụi và vảy kẽm | 5 | ||
7904 | Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây | 5 | ||
7905 | Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng | 5 | ||
7906 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm | 5 | ||
7907 | Các sản phẩm khác bằng kẽm | 5 | ||
Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng có dung tích không quá 300 lít, bồn tắm, bồn rửa, chậu, vòi hoa sen, khung cửa sổ, khung cửa ra vào, giá treo...) | 10 | |||
|
|
| Chương 80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
|
8001 | Thiếc chưa gia công | 5 | ||
8002 | Phế liệu, mảnh vụn thiếc | 5 | ||
8003 | Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây | 5 | ||
8004 | Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2 m | 5 | ||
8005 | Lá thiếc (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 m; bột và vảy thiếc | 5 | ||
Riêng: Loại đã ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự | 10 | |||
8006 | ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc | 5 | ||
8007 | Các sản phẩm khác bằng thiếc | 5 | ||
Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (Ví dụ: thùng dung tích 300 lít trở xuống, bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp...) | 10 | |||
|
|
| Chương 81 Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm |
|
8101 | Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8102 | Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8103 | Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8104 | Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8105 | Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8106 | Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8107 | Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8108 | Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8109 | Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8110 | Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8111 | Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8112 | Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 5 | ||
8113 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 10 | ||
|
|
| Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng |
|
8201 | Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp | 5 | ||
8202 | Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng) | 5 | ||
8203 | Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự | 5 | ||
8204 | Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn | 5 | ||
8205 | Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | 5 | ||
8206 | Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ | 5 | ||
8207 | Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất | 5 | ||
8208 | Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí | 5 | ||
8209 | Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại | 5 | ||
8210 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống | 10 | ||
8211 | Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó | 10 | ||
8212 | Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) | 10 | ||
8213 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng | 10 | ||
8214 | Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) | 10 | ||
8215 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự | 10 | ||
|
|
| Chương 83 Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản |
|
8301 | Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản | 10 | ||
8302 | Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản | 10 | ||
8303 | Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản | 10 | ||
Riêng: Két an toàn và két sắt | 5 | |||
8304 | Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03 | 10 | ||
8305 | Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản | 10 | ||
8306 | Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản | 10 | ||
8307 | ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép | 5 | ||
8308 | Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản | 10 | ||
8309 | Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản | 10 | ||
8310 | Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05 | 10 | ||
8311 | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại | 5 | ||
|
|
| Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và |
|
8401 | Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị | 5 | ||
8402 | Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated) | 5 | ||
8403 | Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02 | 5 | ||
8404 | Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác | 5 | ||
8405 | Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc | 5 | ||
8406 | Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác | 5 | ||
8407 | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện | 5 | ||
Riêng: Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 | |||
8408 | Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) | 5 | ||
8409 | Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 | 5 | ||
Riêng: Loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8711 | 10 | |||
8410 | Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng | 5 | ||
8411 | Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác | 5 | ||
8412 | Động cơ và mô tơ khác | 5 | ||
8413 | Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng | 5 | ||
8414 | Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc | |||
8414 | 10 | - Bơm chân không: | ||
8414 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8414 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8414 | 20 | 00 | - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân | 5 |
8414 | 30 | - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh: | ||
- - Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên: | ||||
8414 | 30 | 11 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 5 |
8414 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||||
8414 | 30 | 91 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 5 |
8414 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8414 | 40 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển | 5 |
- Quạt: | ||||
8414 | 51 | - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: | ||
8414 | 51 | 10 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | 10 |
8414 | 51 | 20 | - - - Quạt tường và quạt trần | 10 |
8414 | 51 | 30 | - - - Quạt sàn | 10 |
8414 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8414 | 59 | - - Loại khác: | ||
8414 | 59 | 10 | - - - Công suất không quá 125 kW | 5 |
8414 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
Riêng: Quạt dùng trong dân dụng | 10 | |||
8414 | 60 | 00 | - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm | 5 |
8414 | 80 | - Loại khác: | ||
- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: | ||||
8414 | 80 | 11 | - - - Đã lắp với bộ phận lọc | 5 |
8414 | 80 | 12 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp | 5 |
8414 | 80 | 19 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp | 5 |
8414 | 80 | 20 | - - Quạt gió và các loại tương tự | 5 |
8414 | 80 | 30 | - - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí | 5 |
- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: | ||||
8414 | 80 | 41 | - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ | 5 |
8414 | 80 | 42 | - - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô | 5 |
8414 | 80 | 43 | - - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ | 5 |
8414 | 80 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
- - Máy bơm không khí: | ||||
8414 | 80 | 51 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8414 | 80 | 59 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
- - Loại khác: | ||||
8414 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8414 | 80 | 99 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8414 | 90 | - Bộ phận: | ||
- - Của thiết bị hoạt động bằng điện: | ||||
8414 | 90 | 11 | - - - Của bơm hoặc máy nén | 5 |
8414 | 90 | 12 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 5 |
8414 | 90 | 13 | - - - Của phân nhóm 8414.60 | 5 |
8414 | 90 | 14 | - - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80 | 5 |
8414 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
Riêng: Bộ phận của quạt dân dụng | 10 | |||
- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: | ||||
8414 | 90 | 91 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 5 |
8414 | 90 | 92 | - - - Của phân nhóm 8414.20 | 5 |
8414 | 90 | 93 | - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 | 5 |
8414 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
Riêng: Bộ phận của quạt dân dụng | 10 | |||
8415 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt | |||
8415 | 10 | - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: | ||
8415 | 10 | 10 | - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 10 | 20 | - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 10 | 30 | - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 10 | 40 | - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
8415 | 20 | 00 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | 5* |
- Loại khác: | ||||
8415 | 81 | - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): | ||
- - - Dùng cho máy bay: | ||||
8415 | 81 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 81 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 81 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 81 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | ||||
8415 | 81 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 81 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 81 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 81 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: | ||||
8415 | 81 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 81 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 81 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 81 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
- - - Loại khác: | ||||
8415 | 81 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 81 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 81 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 81 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 | - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: | ||
- - - Sử dụng cho máy bay: | ||||
8415 | 82 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 82 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 82 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | ||||
8415 | 82 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 82 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 82 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: | ||||
8415 | 82 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 82 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 82 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
- - - Loại khác: | ||||
8415 | 82 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 82 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 82 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 | - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: | ||
- - - Sử dụng cho máy bay: | ||||
8415 | 83 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 83 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 83 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | ||||
8415 | 83 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 83 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 83 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: | ||||
8415 | 83 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 83 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 83 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
- - - Loại khác: | ||||
8415 | 83 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | * |
8415 | 83 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | * |
8415 | 83 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
8415 | 90 | - Bộ phận: | ||
- - Của máy có công suất không quá 21,1 kW: | ||||
8415 | 90 | 11 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 10 |
8415 | 90 | 12 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 10 |
8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW: | ||||
8415 | 90 | 21 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 10 |
8415 | 90 | 22 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 10 |
8415 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: | ||||
8415 | 90 | 31 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 5 |
8415 | 90 | 32 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 5 |
8415 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
- - Của máy công suất trên 52,75 kW : | ||||
8415 | 90 | 91 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 5 |
8415 | 90 | 92 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 5 |
8415 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8416 | Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự | 5 | ||
8417 | Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện | 5 | ||
8418 | Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 | |||
8418 | 10 | - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt: | ||
8418 | 10 | 10 | - - Loại dùng cho gia đình | 5 |
8418 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: | ||||
8418 | 21 | 00 | - - Loại nén | 10 |
8418 | 22 | 00 | - - Loại hút, dùng điện | 10 |
8418 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8418 | 30 | - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: | ||
8418 | 30 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 10 |
8418 | 30 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít | 10 |
8418 | 40 | - Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: | ||
8418 | 40 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 10 |
8418 | 40 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít | 10 |
8418 | 50 | - Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: | ||
- - Dung tích không quá 200 lít: | ||||
8418 | 50 | 11 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 5 |
8418 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Dung tích trên 200 lít: | ||||
8418 | 50 | 21 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 5 |
8418 | 50 | 22 | - - - Buồng lạnh | 5 |
8418 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: | ||||
8418 | 61 | - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt: | ||
8418 | 61 | 10 | - - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc | 5 |
8418 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8418 | 69 | - - Loại khác: | ||
8418 | 69 | 10 | - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống | 5 |
8418 | 69 | 20 | - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW | 5 |
8418 | 69 | 30 | - - - Thiết bị khác để làm lạnh nước | 5 |
8418 | 69 | 40 | - - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình | 5 |
8418 | 69 | 50 | - - - Thiết bị sản xuất đá vảy | 5 |
8418 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
- Bộ phận: | ||||
8418 | 91 | - - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: | ||
8418 | 91 | 10 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40 | 10 |
8418 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8418 | 99 | - - Loại khác: | ||
8418 | 99 | 10 | - - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ | 10 |
8418 | 99 | 20 | - - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn | 10 |
8418 | 99 | 30 | - - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m trở lên | 10 |
8418 | 99 | 40 | - - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29 | 10 |
8418 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
Riêng: Phụ tùng của các mặt hàng tủ thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.50.11,8418.50.21, 8418.50.22, 841861, 841869 (thuộc các phân nhóm 8418.91, 8418.99) | 5 | |||
8419 | Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện | 5 | ||
8420 | Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng | 5 | ||
8421 | Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí | |||
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: | ||||
8421 | 11 | 00 | - - Máy tách kem | 5 |
8421 | 12 | - - Máy làm khô quần áo: | ||
8421 | 12 | 10 | - - - Công suất không quá 30 lít | 10 |
8421 | 12 | 20 | - - - Công suất trên 30 lít | 10 |
8421 | 19 | - - Loại khác: | ||
8421 | 19 | 10 | - - - Dùng để sản xuất đường | 5 |
8421 | 19 | 20 | - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116] | 5 |
8421 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: | ||||
8421 | 21 | - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước: | ||
- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: | ||||
8421 | 21 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 21 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: | ||||
8421 | 21 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 21 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Hoạt động không bằng điện: | ||||
8421 | 21 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 21 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 21 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
8421 | 22 | - - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước: | ||
- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: | ||||
8421 | 22 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 22 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: | ||||
8421 | 22 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 22 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Hoạt động không bằng điện: | ||||
8421 | 22 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình | 10 |
8421 | 22 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 22 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
8421 | 23 | - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: | ||
- - - Dùng cho máy dọn đất: | ||||
8421 | 23 | 11 | - - - - Bộ lọc dầu | 5 |
8421 | 23 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87: | ||||
8421 | 23 | 21 | - - - - Bộ lọc dầu | 5 |
8421 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||||
8421 | 23 | 91 | - - - - Bộ lọc dầu | 5 |
8421 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
8421 | 29 | - - Loại khác: | ||
8421 | 29 | 10 | - - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | 5 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện: | ||||
8421 | 29 | 21 | - - - - Dùng trong sản xuất đường | 5 |
8421 | 29 | 22 | - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu | 5 |
8421 | 29 | 23 | - - - - Thiết bị lọc xăng khác | 5 |
8421 | 29 | 24 | - - - - Thiết bị lọc dầu khác | 5 |
8421 | 29 | 25 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8421 | 29 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 5 |
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: | ||||
8421 | 31 | - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: | ||
8421 | 31 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8421 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 5 |
8421 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8421 | 39 | - - Loại khác: | ||
- - - Hoạt động bằng điện: | ||||
8421 | 39 | 11 | - - - - Thiết bị tách dòng | 5 |
8421 | 39 | 12 | - - - - Thiết bị lọc không khí khác | 5 |
8421 | 39 | 13 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Hoạt động không bằng điện: | ||||
8421 | 39 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc | 5 |
8421 | 39 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
- Bộ phận: | ||||
8421 | 91 | - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: | ||
8421 | 91 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12 | 10 |
8421 | 91 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10 | 5 |
8421 | 91 | 30 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20 | 5 |
8421 | 91 | 90 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90 | 5 |
8421 | 99 | - - Loại khác: | ||
8421 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất | 5 |
- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ: | ||||
8421 | 99 | 21 | - - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | 5 |
8421 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Loại khác: | ||||
8421 | 99 | 91 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21 | 5 |
8421 | 99 | 92 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31 | 10 |
8421 | 99 | 93 | - - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31 | 5 |
8421 | 99 | 94 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11 và 8421.23.91 | 5 |
8421 | 99 | 95 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99 | 5 |
8421 | 99 | 96 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29 | 5 |
8421 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
Riêng: + Bộ lọc dầu hoặc xăng loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã số 84212321, 84212329); bộ phận dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã số 8421.99.21, 8421.99.29) | 10 | |||
+ Loại dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng của xe thuộc nhóm 8711 | 10 | |||
8422 | Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống |
| ||
Riêng: Máy rửa bát, đĩa dùng cho gia đình (mã số 8422.11.10, 8422.11.20) và phụ tùng của chúng (mã số 8422.90.10, 8422.90.20) | 10 | |||
8423 | Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân | 5 | ||
Riêng: Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình (mã số 8423.10.10, 8423.10.20) và cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg (mã số 8423.81.10, 8423.81.20) | 10 | |||
8424 | Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự | 5 | ||
8425 | Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại | 5 | ||
8426 | Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu | 5 | ||
8427 | Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng | 5 | ||
8428 | Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo) | 5 | ||
8429 | Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành | 5 | ||
8430 | Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết | 5 | ||
8431 | Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30 | 5 | ||
8432 | Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao | 5 | ||
8433 | Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 | 5 | ||
8434 | Máy vắt sữa và máy chế biến sữa | 5 | ||
8435 | Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự | 5 | ||
8436 | Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở | 5 | ||
8437 | Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp | 5 | ||
8438 | Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật | 5 | ||
8439 | Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông | 5 | ||
8440 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách | 5 | ||
8441 | Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại | 5 | ||
8442 | Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng) | 5 | ||
8443 | Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in | 5 | ||
8444 | Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo | 5 | ||
8445 | Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47 | 5 | ||
8446 | Máy dệt | 5 | ||
8447 | Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng | 5 | ||
8448 | Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt) | 5 | ||
8449 | Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ | 5 | ||
8450 | Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô | 10 | ||
8451 | Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | 5 | ||
Riêng: Máy sấy công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải thô (mã số 8451.21.00) và phụ tùng của chúng (mã số 8451.90.10) | 10 | |||
8452 | Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu | 5 | ||
Riêng: Máy khâu dùng cho gia đình (mã số 8452.10.00) và phụ tùng, bộ phận của chúng (mã số 8452.40.10, 8452.90.10, 8452.30.00) | 10 | |||
8453 | Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may | 5 | ||
8454 | Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại | 5 | ||
8455 | Máy cán kim loại và trục cán của nó | 5 | ||
8456 | Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma | 5 | ||
8457 | Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại | 5 | ||
8458 | Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại | 5 | ||
8459 | Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58 | 5 | ||
8460 | Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61 | 5 | ||
8461 | Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác | 5 | ||
8462 | Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên | 5 | ||
8463 | Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu | 5 | ||
8464 | Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh | 5 | ||
8465 | Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự | 5 | ||
8466 | Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay | 5 | ||
8467 | Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện | 5 | ||
8468 | Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga | 5 | ||
8469 | Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản | 10 | ||
8470 | Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền | 10 | ||
8471 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | 10 | ||
Riêng: 1. Máy vi tính và cụm linh; 2. Cụm chức năng, bộ phận, phụ tùng, linh kiện của máy tính gồm: bộ xử lý kỹ thuật số, có chứa hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất; bộ phận xử lý trung tâm CPU; thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy vi tính, con chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; bàn phím; ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng từ; ổ đĩa quang, kể cả ổ CDRom, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R); bộ lưu trữ khác; cạc âm (âm thanh), cạc hình (hình ảnh), cạc mạng; tấm mạch in đã lắp ráp, như: bo mạch (mainboard); bộ nhớ trong (Ram); bộ vi xử lý nâng cấp (Chip); vỏ máy vi tính. | 5 | |||
8472 | Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim) | 10 | ||
8473 | Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72 | 10 | ||
8474 | Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát | 5 | ||
8475 | Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh | 5 | ||
8476 | Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ | 5 | ||
8477 | Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này | 5 | ||
8478 | Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này | 5 | ||
8479 | Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này | 5 | ||
8480 | Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic | 5 | ||
8481 | Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt | 5 | ||
8482 | Ổ bi hoặc ổ đũa | 5 | ||
8483 | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 5 | ||
Riêng: Loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8711 | 10 | |||
8484 | Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín | 5 | ||
8485 | Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này | 5 | ||
Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận | ||||
8501 | Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) | 5 | ||
8502 | Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay | 5 | ||
8503 | Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 | 5 | ||
8504 | Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm | 5 | ||
Riêng: Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng (mã số 8504.10.00), bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS (mã số 8504.40.11) và phụ tùng của chúng (mã số 8504.90.10, 8504.90.20) | 10 | |||
8505 | Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ | |||
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa : | ||||
8505 | 11 | 00 | - - Bằng kim loại | 5 |
8505 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8505 | 20 | 00 | - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ | 5 |
8505 | 30 | 00 | - Đầu nâng hoạt động bằng điện từ | 5 |
8505 | 90 | - Loại khác, kể cả các bộ phận: | ||
8505 | 90 | 10 | - - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu | 5 |
8505 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505.20 | 5 |
8505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8506 | Pin và bộ pin | 10 | ||
8507 | ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) | 10 | ||
8509 | Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện | 10 | ||
8510 | Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện | 10 | ||
8511 | Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ : magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên | 5 | ||
8512 | Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ | 10 | ||
8513 | Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512 | 10 | ||
8514 | Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi | 5 | ||
8515 | Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện | 5 | ||
8516 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 | 10 | ||
Riêng: Điện trở nung nóng bằng điện dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công nghiệp (mã số 8516.80.10, 8516.80.90) | 5 | |||
8517 | Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình | 10 | ||
8518 | Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm | 10 | ||
8519 | Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm | 10 | ||
8520 | Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh | 10 | ||
8521 | Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video | 10 | ||
8522 | Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521 | 10 | ||
8523 | Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 | 5 | ||
Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8523.30.00; nến sáp mới và trục lăn đã xoá bộ phận ghi gốc thuộc phân nhóm 8523.90 | 10 | |||
8524 | Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 | 5 | ||
Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00 | 10 | |||
8525 | Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số | 10 | ||
8526 | Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | 10 | ||
8527 | Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối | 10 | ||
8528 | Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video | 10 | ||
8529 | Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 | 10 | ||
8530 | Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608) | 10 | ||
8531 | Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530 | 10 | ||
8532 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) | 10 | ||
8533 | Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng | 10 | ||
8534 | Mạch in [ITA1/A-072] | 10 | ||
8535 | Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V | 5 | ||
8536 | Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V | 5 | ||
8537 | Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 | 5 | ||
8538 | Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37 | 5 | ||
8539 | Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang | 10 | ||
Riêng: Bóng đèn mổ | 5 | |||
8540 | Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình) | 10 | ||
8541 | Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh | 10 | ||
8542 | Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử | 10 | ||
8543 | Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này | 10 | ||
8544 | Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối | 10 | ||
Riêng: Dây cáp điện sử dụng điện áp 600 vôn trở lên | 5 | |||
8545 | Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện | 10 | ||
8546 | Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ | 10 | ||
8547 | Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện |
| ||
8548 | Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này | 10 | ||
|
|
| Chương 86 Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; |
|
|
|
| Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc |
|
8701 | Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709) | 5 | ||
8702 | Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe | 5 | ||
Riêng: Xe ô tô nguyên chiếc chở 10 người đến dưới 24 người, kể cả lái xe | * | |||
8703 | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua | 5 | ||
Riêng: Xe ô tô nguyên chiếc chở từ 9 người trở xuống, kể cả lái xe | * | |||
8704 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa | 5 | ||
8705 | Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) | 5 | ||
8706 | Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | 5 | ||
8707 | Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | 5 | ||
8708 | Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | 5 | ||
8709 | Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên | 5 | ||
8710 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này | 5 | ||
8711 | Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh | 10 | ||
8712 | Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ | 10 | ||
8713 | Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác | 5 | ||
8714 | Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 | 10 | ||
8715 | Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng | 10 | ||
8716 | Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng | 5 | ||
|
|
| Chương 88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận |
|
8801 | Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ |
| ||
8802 | Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ | 5 | ||
8803 | Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02 |
| ||
8804 | Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng | 10 | ||
8805 | Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên | 5 | ||
|
|
| Chương 89 Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi |
|
8901 | Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa | 5 | ||
8902 | Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt |
| ||
8903 | Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô | 5 | ||
Riêng: Thuyền thể thao | 10 | |||
8904 | Tàu kéo và tàu đẩy | 5 | ||
8905 | Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm | 5 | ||
8906 | Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo | 5 | ||
8907 | Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi (buoys) và mốc hiệu): | |||
8907 | 10 | 00 | - Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được | 10 |
8907 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8908 | Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ | 5 | ||
|
|
| Chương 90 Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, |
|
9001 | Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học |
| ||
9002 | Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học | 10 | ||
9003 | Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng | 10 | ||
9004 | Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác | 10 | ||
9005 | ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến | 10 | ||
9006 | Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 | 10 | ||
9007 | Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh | 10 | ||
9008 | Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) | 10 | ||
9009 | Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt | 10 | ||
9010 | Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu | 10 | ||
9011 | Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu | 10 | ||
9012 | Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ |
| ||
9013 | Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này | 10 | ||
9014 | La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác | 10 | ||
9015 | Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa | 10 | ||
9016 | Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân | 10 | ||
9017 | Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này | 10 | ||
Riêng: Dụng cụ giảng dạy | 5 | |||
9018 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực | 5 | ||
9019 | Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác | 5 | ||
9020 | Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được | 10 | ||
9021 | Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể | 5 | ||
9022 | Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị | 5 | ||
9023 | Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác | 10 | ||
Riêng: Loại dùng trong giáo dục | 5 | |||
9024 | Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic) | 5 | ||
9025 | Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên | 5 | ||
9026 | Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 | 5 | ||
9027 | Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu |
| ||
9028 | Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên | 5 | ||
9029 | Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm |
| ||
Riêng: Máy đếm cây số để tính tiền ta xi (mã số 9029.10.20), đồng hồ tốc độ dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã số 9029.20.10) và phụ tùng của chúng (mã số 9029.90.10, 90299020) | 10 | |||
9030 | Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác | 5 | ||
9031 | Máy, thiết bị và dụng cụ đo lưường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile | 5 | ||
9032 | Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động | 5 | ||
9033 | Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chưương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90. | 5 | ||
|
|
| Chương 91 Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác |
|
|
|
| Chương 92 Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
10 |
|
|
| Chương 93 Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
10 |
|
|
| Chương 94 Đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện |
|
9401 | Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng |
| ||
9402 | Đồ nội thất (ffurniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên | 10 | ||
Riêng: Đồ dùng (ffurniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng (mã số 9402.90.10) | 5 | |||
9403 | Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng | 10 | ||
9404 | Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc | 10 | ||
9405 | Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thườngxuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| ||
Riêng: Đèn mổ và bộ phận, phụ tùng của đèn mổ | 5 | |||
9406 | Các cấu kiện nhà lắp ghép | 10 | ||
|
|
| Chương 95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; |
|
9501 | Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's cariages) | 5 | ||
9502 | Búp bê hình ngưười | 5 | ||
9503 | Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí | 5 | ||
9504 | Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đưường chạy bowling tự động | 10 | ||
9505 | Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười | 10 | ||
9506 | Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol) | 10 | ||
9507 | Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự | 10 | ||
9508 | Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động | 10 | ||
|
|
| Chương 96 Các mặt hàng khác |
10 |
|
|
| Chương 97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ |
10 |
- 1Công văn số 729/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về việc thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với trường hợp hàng hóa xuất khẩu tại chỗ
- 2Nghị định 76/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/NĐ-CP năm 2000 Hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng
- 3Thông tư 82/2002/TT-BTC sửa đổi Thông tư 122/2000/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 79/2000/NĐ-CP thi hành Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 120/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 158/2003/NĐ-CP thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 57/2004/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 818/QĐ-BYT năm 2007 ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS do Bộ trưởng Bộ y tế ban hành
- 8Công văn số 1540/TCT-CS về việc thuế suất thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Thông tư 122/2000/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 79/2000/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng do Bộ tài chính ban hành
- 2Thông tư 120/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 158/2003/NĐ-CP thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 57/2004/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn số 729/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về việc thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với trường hợp hàng hóa xuất khẩu tại chỗ
- 2Nghị định 79/2000/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng
- 3Nghị định 76/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/NĐ-CP năm 2000 Hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng
- 4Thông tư 82/2002/TT-BTC sửa đổi Thông tư 122/2000/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 79/2000/NĐ-CP thi hành Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 818/QĐ-BYT năm 2007 ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS do Bộ trưởng Bộ y tế ban hành
- 7Công văn số 1540/TCT-CS về việc thuế suất thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành
Thông tư 84/2003/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 84/2003/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 28/08/2003
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 143 đến số 144
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra