Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/1999/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 131/1999/QĐ/BTC NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 31/NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế xuất khẩu và một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1802/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998, đã được sửa đổi tại Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế xuất khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với tất cả các Tờ khai hàng hoá xuất khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/11/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/1999/QĐ-BTC ngày 01 tháng 11 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
| Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm | Mô tả nhóm mặt hàng |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4415 |
|
| Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ hàng bằng gỗ: |
|
|
|
| + Thùng, kệ xe ô tô, giá để hàng, giá đỡ, kệ kho, vành đệm giá kệ hàng và bộ phận của nó bằng gỗ rừng tự nhiên |
|
|
|
| + Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống, các loại bao bì tương tự, tang cuốn cáp bằng gỗ và các bộ phận của chúng bằng gỗ rừng tự nhiên |
|
|
|
| + Thùng, kệ xe ô tô, giá để hàng, giá đỡ, kệ kho, vành đệm giá kệ hàng; hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống, các loại bao bì tương tự, tang cuốn cáp bằng gỗ và bộ phận của chúng bằng gỗ rừng trồng |
|
4416 |
|
| Thùng tô nô, thùng ba ren, thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong: |
|
|
|
| + Áo quan bằng gỗ rừng tự nhiên | 15 |
|
|
| + Loại khác, bằng gỗ rừng tự nhiên | 10 |
|
|
| + Các mặt hàng thuộc nhóm 4416 bằng gỗ rừng trồng | 0 |
4418 |
|
| Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả Panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép: |
|
|
|
| + Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, bằng gỗ rừng tự nhiên. |
|
|
|
| + Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, bằng gỗ rừng trồng |
|
|
|
| + Palet, cốp pha xây dựng, khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang và bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên |
|
|
|
| + Cánh cửa và các bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên |
|
|
|
| + Palet, cốp pha xây dựng, khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các bộ phận của chúng, bằng gôc rừng trồng |
|
7407 |
|
| Đồng ở rạng thỏi, thanh và dạng hình | 10 |
7408 |
|
| Dây đồng | 0 |
7409 |
|
| Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dày trên 0,15 mm | 0 |
7410 |
|
| Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm |
|
7505 |
|
| Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây: |
|
|
|
| + Dây ni ken | 0 |
|
|
| + Loại khác | 5 |
7506 |
|
| Ni ken ở rạng tấm, lá, dải và lá mỏng | 0 |
7605 |
|
| Dây nhôm | 0 |
7606 |
|
| Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm | 0 |
7607 |
|
| Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm |
|
7803 |
|
| Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây: |
|
|
|
| + Dây chì | 0 |
|
|
| + Loại khác | 5 |
7804 |
|
| Chì ở rạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì |
|
|
|
| + Bột và vảy chì | 5 |
|
|
| + Loại khác | 0 |
7904 |
|
| Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây: |
|
|
|
| + Dây kẽm | 0 |
|
|
| + Loại khác | 5 |
7905 |
|
| Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng | 0 |
8003 |
|
| Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây: |
|
|
|
| + Dây thiếc | 0 |
|
|
| + Loại khác | 2 |
8005 |
|
| Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; Bột và vảy thiếc: |
|
|
|
| + Bột và vảy thiếc | 2 |
|
|
| + Loại khác | 0 |
9401 |
|
| Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng |
|
|
|
| + Loại bằng gỗ rừng tự nhiên {không được khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với các vật liệu khác (ví dụ: Song, mây, mút da...)} |
|
|
|
| + Loại khác | 0 |
9403 |
|
| Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng |
|
|
|
| + Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó, bằng gỗ rừng tự nhiên |
|
|
|
| + Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó, bằng gỗ rừng trồng |
|
|
|
| + Bàn, tủ (kể cả tủ tường), giá để các loại kiểu tủ đứng, giường các loại hoàn chỉnh và các bộ phận của nó, bằng gỗ rừng tự nhiên {không được khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với các vật liệu khác (ví dụ: song, mây, mút, da...)} |
|
|
|
| + Loại khác | 0 |
9406 |
|
| Các cấu kiện nhà lắp sẵn: |
|
|
|
| + Loại bằng gỗ rừng tự nhiên | 15 |
|
|
| + Loại bằng gỗ rừng trồng | 5 |
|
|
| + Loại khác | 0 |
- 1Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 về việc sửa đổi, bổ sung khung thuế suất một số nhóm hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế thuế nhập khẩu do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 2Quyết định 443TC/QĐ/TCT năm 1996 sửa đổi thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 2Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 về việc sửa đổi, bổ sung khung thuế suất một số nhóm hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế thuế nhập khẩu do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 443TC/QĐ/TCT năm 1996 sửa đổi thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 131/1999/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 131/1999/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/1999
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Phạm Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra