- 1Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 2Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 3Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2002/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 2 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
2709 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô |
|
2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ) | 25 |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | 40 |
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 60 |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 60 |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 60 |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 60 |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 60 |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 60 |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 15 |
2710 | 11 | 21 | - - - Xăng trắng | 10 |
2710 | 11 | 22 | - - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - - - Xăng dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 60 |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 60 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 60 |
2710 | 19 |
| - - Loại khác |
|
|
|
| - - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thông dụng | 35 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác bao gồm cả dầu hoá hơi | 35 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 25 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 25 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 20 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực | 3 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện | 10 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao | 45 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Nhiên liệu điêzen khác | 45 |
2710 | 19 | 29 | - - - - Dầu nhiên liệu khác | 10 |
2710 | 19 | 30 | - - - - Loại khác | 10 |
2710 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 5/2/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
- 1Quyết định 162/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 2Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 177/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 33/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 2Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 3Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 4Quyết định 162/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 5Quyết định 177/2003/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 10/2002/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 10/2002/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2002
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Văn Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2002
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2003
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực