- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2014/BGTVT về hệ thống chống hà tàu biển
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21: 2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN CAO TỐC
National Technical Regulation on Classification and Construction of Sea-Going High Speed Craft
Lời nói đầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc QCVN 54: 2015/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02 tháng 6 năm 2016.
QCVN 54: 2015/BGTVT bãi bỏ các quy định áp dụng đối với tàu biển cao tốc quy định tại QCVN 54: 2013/BGTVT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc).
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN CAO TỐC
National Technical Regulation on Classification and Constructions of Sea-Going High Speed Craft
MỤC LỤC
I QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1.2 Tài liệu viện dẫn và giải thích từ ngữ
II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
PHẦN 1A QUY TẮC CHUNG
Chương 1 Quy định chung
1.1 Quy định chung
1.2 Kiểm tra của Đăng kiểm
PHẦN 1B QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHÂN CẤP
Chương 1 Quy định chung
1.1 Kiểm tra
1.2 Chuẩn bị cho công việc kiểm tra và các công việc khác
Chương 2 Kiểm tra phân cấp
2.1 Kiểm tra phân cấp trong đóng mới
2.2 Kiểm tra phân cấp tàu không có giám sát của Đăng kiểm trong đóng mới
2.3 Thử nghiêng và thử đường dài
2.4 Hoán cải
Chương 3 Kiểm tra chu kỳ và kiểm tra máy tàu theo kế hoạch
3.1 Quy định chung
3.2 Thời hạn kiểm tra chu kỳ và kiểm tra máy tàu theo kế hoạch
3.3 Kiểm tra hàng năm thân tàu
3.4 Kiểm tra trung gian thân tàu
3.5 Kiểm tra định kỳ thân tàu
3.6 Kiểm tra hàng năm hệ thống máy tàu
3.7 Kiểm tra trung gian hệ thống máy tàu
3.8 Kiểm tra định kỳ hệ thống máy tàu
3.9 Kiểm tra trục chân vịt và trục trong ống bao
3.10 Kiểm tra hệ thống máy tàu theo kế hoạch
3.11 Kiểm tra trang thiết bị an toàn
PHẦN 2 KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ
Chương 1 Vật liệu kết cấu thân tàu và phương pháp hàn hoặc tạo khuôn
1.1 Quy định chung
1.2 Vật liệu kết cấu thân tàu
1.3 Hàn thép cán làm kết cấu thân tàu
1.4 Hàn hợp kim nhôm làm kết cấu thân tàu
1.5 Điền khuôn chất dẻo cốt sợi thủy tinh làm kết cấu thân tàu
Chương 2 Các yêu cầu về bố trí chung
2.1 Quy định chung
2.2 Bố trí vách kín nước
2.3 Bố trí két sâu
2.4 Bố trí đáy đôi
2.5 Bố trí khu sinh hoạt
Chương 3 Tải trọng thiết kế
3.1 Quy định chung
3.2 Gia tốc và tải trọng thiết kế
Chương 4 Xác định kích thước kết cấu thân tàu
4.1 Kết cấu thân tàu thép hoặc hợp kim nhôm
4.2 Kết cấu thân tàu bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh
4.3 Tính toán trực tiếp độ bền
4.4 Kiểm tra độ bền ổn định của kết cấu
4.5 Kiểm tra độ bền mỏi
Chương 5 Trang thiết bị và sơn
5.1 Trang thiết bị
5.2 Miệng khoang, miệng buồng máy và các lỗ khoét khác
5.3 Mạn chắn sóng, lan can, bố trí thoát nước, cửa hàng hóa và các lỗ khoét tương tự, cửa sổ mạn, lỗ thông gió, cầu dẫn
5.4 Sơn và bảo vệ chống han gỉ
PHẦN 3 HỆ THỐNG MÁY TÀU
Chương 1 Quy định chung
1.1 Quy định chung
1.2 Những yêu cầu chung đối với hệ thống máy tàu
1.3 Thử nghiệm
Chương 2 Động cơ điêzen
2.1 Quy định chung
2.2 Thiết bị an toàn
2.3 Các thiết bị liên quan
Chương 3 Tua bin khí
3.1 Quy định chung
3.2 Thiết bị an toàn
3.3 Các thiết bị liên quan
Chương 4 Thiết bị truyền động
4.1 Quy định chung
Chương 5 Hệ trục, chân vịt, thiết bị đẩy kiểu phụt nước và dao động xoắn hệ trục
5.1 Hệ trục
5.2 Chân vịt
5.3 Thiết bị đẩy kiểu phụt nước
5.4 Dao động xoắn hệ trục
Chương 6 Nồi hơi, thiết bị hâm dầu, thiết bị đốt chất thải và bình chịu áp lực
6.1 Nồi hơi
6.2 Thiết bị hâm dầu nóng
6.3 Thiết bị đốt chất thải
6.4 Bình chịu áp lực
Chương 7 Các ống, van, phụ tùng đường ống và máy phụ
7.1 Quy định chung
7.2 Chiều dày ống
7.3 Kết cấu của van và phụ tùng đường ống
7.4 Nối ống và gia công hệ thống ống
7.5 Kết cấu của máy phụ và các két chứa
Chương 8 Hệ thống đường ống
8.1 Quy định chung
8.2 Van hút nước biển và van xả
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-11:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 11: Mạn khô
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ 1:2015 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 92: 2015/BGTVT về Kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60:2019/BGTVT về Hệ thống điều khiển tự động và từ xa
- 1Công ước của Liên minh về viễn thông quốc tế giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ các nước ban hành
- 2Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 3Thông tư 32/2011/TT-BGTVT sửa đổi quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam kèm theo Quyết định 51/2005/QĐ-BGTVT Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 11/2016/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2014/BGTVT về hệ thống chống hà tàu biển
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-11:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 11: Mạn khô
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ 1:2015 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 92: 2015/BGTVT về Kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21: 2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60:2019/BGTVT về Hệ thống điều khiển tự động và từ xa
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2019/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
- Số hiệu: QCVN54:2015/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 02/06/2016
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 28/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực