- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 25:2010/BGTVT về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971 về gỗ xẻ - kích thước cơ bản
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1074:1986 về Gỗ tròn – Phân cấp chất lượng theo khuyết tật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BGTVT về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ2:2014 về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Sửa đổi lần 2:2014
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ 1:2015 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 89:2015/BGTVT về Cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 25: 2015/BGTVT
QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG
PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA CỠ NHỎ
Rules for Technical Supervision
and Construction of Small Inland Waterway Ships
|
LỜI NÓI ĐẦU
QCVN 25 : 2015/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư 36/2016/TT - BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016.
QCVN 25:2015/BGTVT được xây dựng trên cơ sở bổ sung, sửa đổi QCVN 25:2010/BGTVT
QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG
PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA CỠ NHỎ
MỤC LỤC
Trang
PHẦN 1 ............................................................................................................ QUY ĐỊNH CHUNG 9
1.1 Phạm vi điều chỉnh.................................................................................................... 10
1.2 Đối tượng áp dụng.................................................................................................... 10
1.3 Tài liệu viện dẫn......................................................................................................... 10
1.4 Giải thích từ ngữ ....................................................................................................... 10
PHẦN 2 QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 13
Chương 1 Giám sát kỹ thuật 13
1.1 Quy định chung......................................................................................................... 13
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT/SĐ3:2018 về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2019/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
- 1Thông tư 15/2013/TT-BGTVT quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 48/2015/TT-BGTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 36/2016/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 25:2010/BGTVT về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971 về gỗ xẻ - kích thước cơ bản
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1074:1986 về Gỗ tròn – Phân cấp chất lượng theo khuyết tật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BGTVT về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ2:2014 về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Sửa đổi lần 2:2014
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ 1:2015 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển
- 16Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT/SĐ3:2018 về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2019/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 89:2015/BGTVT về Cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa
- 19Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2015/BGTVT về Giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ
- Số hiệu: QCVN25:2015/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 24/11/2016
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực