- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 264:2006 về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1074:1971 về gỗ tròn - khuyết tật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971 về gỗ xẻ - kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1076:1971 về gỗ xẻ - tên gọi và định nghĩa
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7094:2007 về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-1:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa - Phần 1: Quy định chung
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 2: Thân tàu và trang thiết bị
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-3:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 3: Hệ thống máy tàu
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-4:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 4: Trang bị điện
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6282:2003 về Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 58:2014/BTNMT về Phương pháp thăm dò từ mặt đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
--------------
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 25 : 2010/BGTVT
QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA CỠ NHỎ
Rules for Technical Supervision
and Construction of small inland waterway ships
MỤC LỤC
Phần 1. Quy định chung
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
Phần 2. Quy định kỹ thuật
Chương 1. Giám sát kỹ thuật
1.1. Quy định chung
1.2. Nội dung giám sát kỹ thuật
1.3. Các dạng kiểm tra
1.4. Đánh giá trạng thái kỹ thuật phương tiện
1.5. Hồ sơ trình duyệt
Chương 2. Thân phương tiện
2.1. Quy định chung
2.2. Giải thích từ ngữ
2.3. Thân phương tiện hợp kim nhôm, thân phương tiện thép
2.3.1. Quy định chung
2.3.2. Vật liệu
2.3.3. Hàn
2.3.4. Thân phương tiện hợp kim nhôm
2.3.5. Thân phương tiện thép
2.4. Thân phương tiện gỗ
2.4.1. Quy định chung
2.4.2. Vật liệu
2.4.3. Kích thước các kết cấu
2.5. Thân phương tiện xi măng lưới thép, thân phương tiện chất dẻo cốt sợi thủy tinh.
2.5.1. Thân phương tiện xi măng lưới thép
2.5.2. Thân phương tiện chất dẻo cốt sợi thủy tinh
2.6. Thân phương tiện nan tre, xi măng nan tre
2.6.1. Thân phương tiện nan tre
2.6.2. Thân phương tiện xi măng nan tre
Chương 3. Trang thiết bị
3.1. Thiết bị lái
3.2. Thiết bị neo
3.2.1. Quy định chung
3.2.2. Đặc trưng cung cấp
3.3. Tời kéo neo, thiết bị chằng buộc
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 2Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 3Thông tư 15/2010/TT-BGTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia “Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN 264:2006 về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1074:1971 về gỗ tròn - khuyết tật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971 về gỗ xẻ - kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1076:1971 về gỗ xẻ - tên gọi và định nghĩa
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7094:2007 về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-1:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa - Phần 1: Quy định chung
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 2: Thân tàu và trang thiết bị
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-3:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 3: Hệ thống máy tàu
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-4:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 4: Trang bị điện
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6282:2003 về Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 58:2014/BTNMT về Phương pháp thăm dò từ mặt đất
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 25:2010/BGTVT về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN25:2010/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 28/06/2010
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực