- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7340:2003 (ISO 7656:1993) về phương tiện giao thông đường bộ – mã kích thước ô tô chở hàng do Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7338:2003 (ISO 6725 : 1981)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7339:2003 (ISO 9131 : 1993)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726:1988)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7363 : 2003 (ISO 9132 : 1990) về mô tô, xe máy ba bánh - khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6529:1999 (ISO 1176 : 1990) về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng - thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7359:2003 (ISO 4131 : 1979) về phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ô tô con
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8-21:2005 (ISO 128-21:1997) về Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD
VỀ SAI SỐ CHO PHÉP VÀ LÀM TRÒN SỐ ĐỐI VỚI KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG CỦA XE CƠ GIỚI
National technical regulation on permitted
tolerance and rounding of vehicle dimension and mass
Lời nói đầu
QCVN 12 :2011/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011.
Quy chuẩn này được chuyển đổi trên cơ sở tiêu chuẩn ngành số hiệu 22 TCN 275-05 được ban hành kèm theo Quyết định số 61/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ SAI SỐ CHO PHÉP VÀ LÀM TRÒN SỐ ĐỐI VỚI KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG CỦA XE CƠ GIỚI
National technical regulation on permitted
tolerance and rounding of vehicle dimension and mass
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới được định nghĩa tại TCVN 6211 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa”.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các Cơ sở sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe cơ giới và các Cơ quan, Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý, thử nghiệm và kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe cơ giới.
1.3. Giải thích từ ngữ
1.3.1. Các thuật ngữ về kích thước được định nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 6528 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa”, TCVN 7338 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước mô tô, xe máy hai bánh - Thuật ngữ và định nghĩa”, TCVN 7339 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước mô tô, xe máy ba bánh - Thuật ngữ và định nghĩa”, TCVN 7340 “Phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ô tô chở hàng” và TCVN 7359 “Phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ô tô con”.
1.3.2. Các thuật ngữ về khối lượng được định nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 6529 “Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu”, TCVN 7362 “Mô tô, xe gắn máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa” và TCVN 7363 “Mô tô, xe gắn máy ba bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa”.
2.1. Quy định về kích thước và đơn vị đo
2.1.1. Kích thước
a) Ô tô
+ Các kích thước cơ bản:
- Kích thước theo chiều dài: chiều dài toàn bộ, chiều dài cơ sở, chiều dài đầu xe, chiều dài đuôi xe;
- Kích thước theo chiều rộng : chiều rộng toàn bộ, vết bánh xe trước, vết bánh xe sau;
- Kích thước theo chiều cao: chiều cao toàn bộ.
+ Các kích thước khác: Nêu trong Bảng 2.
b) Mô tô, xe gắn máy hai bánh
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2262:1977 về Sai số cho phép khi đo những kích thước độ dài đến 500 mm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4794:1989 (ST SEV 3292 : 1981) về Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn
- 3Quy chuẩn quốc gia QCVN 52:2013/BGTVT về Kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới
- 4Quy chuẩn quốc gia QCVN 53:2013/BGTVT về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2019/BGTVT về Kết cấu an toàn chống chảy của xe cơ giới
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2019/BGTVT về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 103:2019/BGTVT về Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
- 1Quyết định 61/2005/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 56/2011/TT-BGTVT về 06 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7340:2003 (ISO 7656:1993) về phương tiện giao thông đường bộ – mã kích thước ô tô chở hàng do Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7338:2003 (ISO 6725 : 1981)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7339:2003 (ISO 9131 : 1993)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726:1988)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7363 : 2003 (ISO 9132 : 1990) về mô tô, xe máy ba bánh - khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6529:1999 (ISO 1176 : 1990) về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng - thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 275:2005 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Sai số cho phép và quy định làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2262:1977 về Sai số cho phép khi đo những kích thước độ dài đến 500 mm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7359:2003 (ISO 4131 : 1979) về phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ô tô con
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8-21:2005 (ISO 128-21:1997) về Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4794:1989 (ST SEV 3292 : 1981) về Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn
- 16Quy chuẩn quốc gia QCVN 52:2013/BGTVT về Kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới
- 17Quy chuẩn quốc gia QCVN 53:2013/BGTVT về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2019/BGTVT về Kết cấu an toàn chống chảy của xe cơ giới
- 19Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2019/BGTVT về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 103:2019/BGTVT về Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12:2011/BGTVT về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN12:2011/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 17/11/2011
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực