- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6435:1998 (ISO 5130 : 1982) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6529:1999 (ISO 1176 : 1990) về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng - thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô - phân loại theo mục đích sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BGTVT về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 05:2009/BGTVT về khí thải xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6156:1996 về bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6154:1996 về bình chịu áp lực – Yêu cầu kĩ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - Phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996 về bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6155:1996 về bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sữa chữa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2005 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2011/BGTVT về lốp hơi dùng cho ô tô
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT về Kính an toàn của xe ô tô
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2011/BGTVT về gương chiếu hậu dùng cho xe ô tô
VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI Ô TÔ
National technical regulation
on safety and environmental protection for automobiles
Lời nói đầu
QCVN 09 : 2011/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011.
Quy chuẩn này được chuyển đổi trên cơ sở tiêu chuẩn ngành số hiệu 22 TCN 307-06 được ban hành kèm theo Quyết định số 24/2006/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI Ô TÔ
National technical regulation
on safety and environmental protection for automobiles
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu để kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các kiểu loại xe ô tô được định nghĩa tại các tiêu chuẩn TCVN 6211 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa” và TCVN 7271 “Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng” (sau đây gọi tắt là xe).
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các Cơ sở sản xuất, lắp ráp xe, linh kiện của xe và các Cơ quan, Tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, kiểm tra, thử nghiệm và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe, linh kiện của xe.
1.3. Giải thích từ ngữ
1.3.1. Các thuật ngữ về kích thước của xe được định nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 6528 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa” .
1.3.2. Các thuật ngữ về khối lượng của xe được định nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 6529 “Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu”.
1.3.3. Xe khách nối toa (Articulated bus): Xe có từ hai toa cứng vững trở lên được nối với nhau bằng khớp quay. Khách có thể di chuyển từ toa này sang toa khác.
Việc nối hoặc tháo rời các toa chỉ có thể được tiến hành tại xưởng.
1.3.4. Xe khách hai tầng (Double-Deck Vehicles): Xe khách có hai tầng, có bố trí chỗ cho khách trên cả hai tầng.
1.3.5. Ghế khách (seat other driver’s seat) ghế dành cho người ngồi trên xe nhưng không phải là ghế dành cho người lái.
2.1. Yêu cầu chung
2.1.1. Các thông số kỹ thuật cơ bản
a) Kích thước giới hạn cho phép của xe:
+ Chiều dài:
- Không lớn hơn 20 m đối với xe khách nối toa;
- Không lớn hơn 12,2 m đối với các loại xe còn lại.
+ Chiều rộng: Không lớn hơn 2,5 m.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 24/2006/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn ngành về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô – Yêu cầu an toàn chung- 22 TCN 307-06 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 56/2011/TT-BGTVT về 06 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 307:2006 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô – yêu cầu an toàn chung do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6435:1998 (ISO 5130 : 1982) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6529:1999 (ISO 1176 : 1990) về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng - thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - ô tô - phân loại theo mục đích sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2010/BGTVT về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 05:2009/BGTVT về khí thải xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6156:1996 về bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6154:1996 về bình chịu áp lực – Yêu cầu kĩ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - Phương pháp thử
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996 về bình chịu áp lực yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6155:1996 về bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sữa chữa
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường - Thủy quyển - Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2005 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2011/BGTVT về lốp hơi dùng cho ô tô
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2011/BGTVT về Kính an toàn của xe ô tô
- 19Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2011/BGTVT về gương chiếu hậu dùng cho xe ô tô
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN09:2011/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 17/11/2011
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực