Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THÉP TẤM DÀY VÀ THÉP DẢI KHỔ RỘNG CÁN NÓNG TỪ THÉP CACBON KẾT CẤU THÔNG THƯỜNG
Plates and wide flats of general structural hot – rolled. Technical requirements.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm dày và thép dải khổ rộng từ thép cacbon kết cấu thông thường cung cấp ở dạng tấm và dạng cuộn.
1.1. Thép tấm dày và thép dải khổ rộng sản xuất từ các mác thép ở 3 nhóm A, B, C với mọi loại thép và các chỉ tiêu quy định của thép theo TCVN 1765 – 75.
Loại thép và mức độ khử oxy cần được chỉ rõ trong đơn đặt hàng.
1.2. Thành phần hoá học với những tính năng cơ lý của thép nhóm A, B, C phải phù hợp với yêu cầu của TCVN 1765 – 76.
1.3. Kích thước và sai lệch cho phép về kích thước của tấm cần phù hợp với yêu cầu của các tiêu chuẩn TCVN 2058 – 77 và TCVN 2059 – 77.
1.4. Thép nhóm A, B và C cung cấp ở trạng thái cán nóng. Theo thoả thuận của hai bên, thép nhóm A và C được cung cấp ở trạng thái nhiệt luyện (thường hoá, ram…)
1.5. Cho phép cung cấp thép nhiệt luyện tăng bền. Thành phần hoá học, tính năng cơ lý, phương pháp và chế độ nhiệt luyện do hai bên thoả thuận.
1.6. Trên bề mặt thép tấm, thép dải khổ tộng, thép cuộn không được có các khuyết tật: nứt, sẹo, cán gấp, lỗ khí, vảy ôxít do cán dính và tạp chất phi kim loại.
1.7. Trên bề mặt tấm, cho phép có:
- lớp oxít mỏng không che khuất các khuyết tật bề mặt;
- đốm không đáng kể và nhám do vảy oxít rơi vào;
- vết lõm và xướt cục bộ không làm cho kích thước của tấm vượt ra ngoài sai lệch cho phép.
1.8. Theo yêu cầu của người đặt hàng, thép tấm cần làm sạch lớp oxit. Phương pháp làm sạch do nơi sản xuất chọn.
1.9. Các khuyết tật bề mặt cần làm sạch bằng đục hoặc đá mài, nhưng không được làm cho kích thước tấm vượt ra ngoài sai lệch cho phép.
1.10. Những tấm dày từ 20 mm và lớn hơn từ các mác thép có chỉ số 31, 33, 34, 38 ở các nhóm theo TCVN 1765 – 75 được phép tu sửa các khuyết tật bề mặt bằng cách làm sạch sau đó hàn đắp.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6522:1999 (ISO 4995 : 1993)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6522:2008 về Thép tấm kết cấu cán nóng
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6523:2006 (ISO 4996 : 1999) về Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6524:2006 về Thép tấm kết cấu cán nguội do Bộ Khoa học Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6525:1999 (ISO 4998 : 1996)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6525:2008 về Thép tấm các bon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7573:2006 (ISO 16160 : 2005) về Thép tấm cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7574:2006 về Thép tấm cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3104:1979 về Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác, yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3599:1981 về Thép tấm mỏng kỹ thuật điện - Phân loại và mác do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3601:1981 về Thép tấm mỏng lợp nhà
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3602:1981 về Thép tấm mỏng đen cán nóng
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3944:1984 về Thép sáu cạnh cán nóng - Thông số và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6527:1999 (ISO 9034 : 1987)
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976 về Thép cán nóng – Thép dài - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6523:1999 (ISO 4996 : 1991)
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6524:1999 (ISO 4997 : 1991)
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10350:2014 (ISO 6317:2008) về Thép dải các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng kéo
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2018 (ISO 3574:2012) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6522:1999 (ISO 4995 : 1993)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6522:2008 về Thép tấm kết cấu cán nóng
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6523:2006 (ISO 4996 : 1999) về Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6524:2006 về Thép tấm kết cấu cán nguội do Bộ Khoa học Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6525:1999 (ISO 4998 : 1996)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6525:2008 về Thép tấm các bon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7573:2006 (ISO 16160 : 2005) về Thép tấm cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7574:2006 về Thép tấm cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3104:1979 về Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác, yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3599:1981 về Thép tấm mỏng kỹ thuật điện - Phân loại và mác do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3601:1981 về Thép tấm mỏng lợp nhà
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3602:1981 về Thép tấm mỏng đen cán nóng
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3944:1984 về Thép sáu cạnh cán nóng - Thông số và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6527:1999 (ISO 9034 : 1987)
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1811:1976 về Gang thép - Quy định chung - Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1821:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng cacbon tổng số do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976 về Thép cán nóng – Thép dài - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6523:1999 (ISO 4996 : 1991)
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6524:1999 (ISO 4997 : 1991)
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10350:2014 (ISO 6317:2008) về Thép dải các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng kéo
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2018 (ISO 3574:2012) về Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2057:1977 về Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN2057:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 27/12/1977
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra